Giáo án (kế hoạch giảng dạy) môn Hóa học lớp 10 THPT (mẫu GA mới)
https://app.box.com/s/9nlxh1cspf6wflz3c9yw9jpp0irf4wcf
https://app.box.com/s/9nlxh1cspf6wflz3c9yw9jpp0irf4wcf
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn To<strong>án</strong> - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
? Nêu phương pháp điều chế H 2 S, SO 2<br />
trong PTN và viết PTHH minh họa<br />
Hoạt động 3: Củng cố tính chất,<br />
điều chế H 2 SO 4 . Phương pháp nhận<br />
biết ion sunfat trong dd<br />
? Viết 3 PTHH chứng minh axit<br />
sunfuric có đầy đủ tính chất hóa <strong>học</strong><br />
của 1 axit mạnh<br />
? Viết 3 PTHH chứng minh axit<br />
sunfuric có tính oxi hóa mạnh<br />
GV và HS hệ thống tính chất hóa<br />
<strong>học</strong> của axit sunfuric<br />
? Nêu 3 giai đoạn của qt sản xuất axit<br />
sunfuric<br />
? Nêu phương pháp nhận biết ion<br />
sunfat trong dd?<br />
3. Luyện tập:<br />
mạnh<br />
2. Điều chế<br />
a. H 2 S: FeS + HCl<br />
b. SO 2 : Na 2 SO 3r + H 2 SO 4 đ<br />
III. Axit sunfuric. Muối sunfat<br />
1. H 2 SO 4<br />
+H 2 SO 4 (l) có tính chất chung của axit( làm<br />
quì hoá đỏ, t/d với Kl trước H 2 , t/d với<br />
muối, t/d với oxit bazơ và bazơ)<br />
+H 2 SO 4 (đ) có tính háo nước và tính oxi<br />
hoá mạnh, tính axit<br />
+6 0<br />
+6 +4<br />
+6 -2<br />
S + 6e <br />
S + 2e <br />
S + 8e S<br />
+ Sản xuất: phương pháp tiếp xúc<br />
2. Muối sunfat<br />
- Thuốc thử dùng để nhận biết ion sunfat:<br />
Dung dịch BaCl 2 hoặc Ba(OH) 2<br />
GV tổ chức các hoạt động cho HS tiến hành luyện tập củng cố KT và rèn các kĩ năng:<br />
a) Viết PTHH<br />
BT1: Hoàn thành các dãy biến hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có)<br />
a) FeS H 2 S S SO 2 H 2 SO 4<br />
b) ZnS H 2 SH 2 SO 4 CuSO 4 BaSO 4<br />
Hướng dẫn:<br />
a) b)<br />
FeS + 2HCl → FeCl + H S<br />
2 2<br />
o<br />
t<br />
2<br />
+<br />
2thieu<br />
⎯⎯→ +<br />
2<br />
2H S O 2S 2H O<br />
2 2 2 2 4<br />
ZnS + 2HCl → ZnCl + H S<br />
2 2<br />
H S + 4Cl + 4H O → 8HCl + H SO<br />
2 2 2 2 4<br />
o<br />
t<br />
S + O2 ⎯⎯→ SO<br />
H<br />
2<br />
2SO4 + CuO → CuSO4 + H<br />
2O<br />
SO + Br + 2H O → 2HBr + H SO CuSO + BaCl → CuCl + BaSO<br />
b) Phân biệt dung dịch<br />
BT2: Nhận biết các dung dịch sau:<br />
a) H 2 SO 4 ; HCl; HNO 3 ; NaOH<br />
4 2 2 4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
S<br />
S<br />
188<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial