GIÁO ÁN MÔN HÓA HỌC LỚP 8 - ĐƠN VỊ TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN - NĂM HỌC 2018 - 2019
https://app.box.com/s/p44tnkybw4g7sg2seo566o5wm1vd1vkv
https://app.box.com/s/p44tnkybw4g7sg2seo566o5wm1vd1vkv
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
PHÒNG <strong>GIÁO</strong> DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>THCS</strong> <strong>THỊ</strong> <strong>TRẤN</strong><br />
<strong>GIÁO</strong> <strong>ÁN</strong><br />
<strong>MÔN</strong>: <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> - <strong>LỚP</strong>: 8<br />
Giáo viên: ………………..…………………….………<br />
Đơn vị: Trường <strong>THCS</strong> Thị Trấn.<br />
<strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong>: <strong>2018</strong> – <strong>2019</strong>
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
<strong>GIÁO</strong> <strong>ÁN</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>LỚP</strong> 8 – <strong>HỌC</strong> KỲ I – <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>2018</strong> – <strong>2019</strong><br />
Ngày soạn : 04/09/<strong>2018</strong><br />
TIẾT 1: BÀI 1: MỞ ĐẦU <strong>MÔN</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Giúp HS biết Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi chất và<br />
ứng dụng<br />
- Vai trò quan trọng của Hóa học<br />
- Phương pháp học tốt môn Hóa học.<br />
2. Kĩ năng:<br />
- Rèn luyện kĩ năng biết làm thí nghiệm, biết quan sát.<br />
- Rèn luyện phương pháp tư duy logic, suy luận sáng tạo.<br />
- Làm việc tập thể.<br />
3.Thái độ:<br />
- Có hứng thú say mê học tập, ham thích đọc sách. Nghiêm túc ghi chép các<br />
hiện tượng quan sát thí nghiệm.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên :<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giáo viên sử dụng phương pháp<br />
đàm thoại, vấn đáp<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Chuẩn bị làm các thí nghiệm:<br />
+ Duṇg cụ: Khay nhưạ , giá thí nghiêṃ , ống nghiêṃ nhỏ, ống hút hóa chất<br />
…<br />
+ Hóa chất : Nướ c cất, Natrihđroxit (NaOH), Axitclohđric (HCl), đinh sắt,<br />
CuSO4<br />
2. Học sinh: Xem trước nội dung thí nghiệm của bài 1, tìm một số đồ vật, sản<br />
phẩm của Hóa học…<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới: Không kiểm tra<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
Hoá học là một môn học hấp dẫn nhưng rất mới lạ. Để tìm hiểu về hoá học thì<br />
chúng ta cùng nghiên cứu hoá học là gì?<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
Hoạt động 1:<br />
I. Hoá học là gì?<br />
- Gv: làm thí nghiệm: Cho dung dịch 1. Thí nghiệm:<br />
NaOH tác dụng với dung dịch CuSO4. a) TN 1: 1ml dung dịch CuSO4 + 1ml<br />
-Học sinh quan sát màu sắc dung dịch dung dịch NaOH<br />
trước phản ứng và sau khi phản ứng xảy b) TN 2: Cho 1 đinh sắt cạo sạch + 1ml<br />
ra.Nhận xét hiện tượng.<br />
dung dịch NaOH.<br />
2. Quan sát thí nghiệm:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Gv: cho học sinh làm thí nghiệm thả +Thí nghiệm 1: Khi cho Natrihiđroxit<br />
đinh sắt vào dung dịch HCl.<br />
vào ống nghiệm đựng dung dich ̣ Đồng<br />
-Học sinh quan sát hiện tượng rút ra nhận (II) sunPhat, thấy có kết tủa không tan<br />
xét.<br />
trong nướ c .<br />
- Bổ sung, nhận xét đánh giá.<br />
+ Nhận xét : Xuất hiện có chất mới tạo<br />
thành , không tan trong nướ c .<br />
-Hs: Em hãy rút ra nhận xét về 2 thí + Thí nghiệm 2 : Cho đinh sắt nhỏ vào<br />
nghiệm trên ?<br />
ống đựng dd axit HCl thấy có chất khí<br />
-Hoặc vd: Đốt cháy đường thành than... tạo thành và bay lên quanh đinh sắt.<br />
+ Nhận xét : Có chất mới tạo thành, tan<br />
trong chất lỏng .<br />
3. Nhận xét: Hoá học là khoa học<br />
- Gv:Từ 2 TN trên, em hiểu Hoá học là gì nghiên cứu các chất và sự biến đổi chất<br />
và ứng dụng của chúng.<br />
Hoạt động 2:<br />
II. Hóa học có vai trò như thế nào<br />
- Hs: đọc 3 câu hỏi trong sgk trang 4. trong cuộc sống chúng ta?<br />
1. Ví dụ: - Xoong nồi, cuốc, dây điện.<br />
- Học sinh thảo luận nhóm cho ví dụ .<br />
- Phân bón, thuốc trừ sâu.<br />
2. Nhận xét:<br />
- Gv: Hoá học có vai trò quan trọng như - chế tạo vật dụng trong gia đình, phục<br />
thế nào trong cuộc sống.<br />
vụ học tập, chữa bệnh.<br />
- Phục vụ nông nghiệp, công nghiệp<br />
-Khi sản xuất hoá chất và sử dụng hoá - Các chất thải, sản phẩm của hoá học<br />
chất có cần lưu ý vấn đề gì ?<br />
vẫn độc hại nên cần hạn chế tác hại đến<br />
môi trường.<br />
3. Kết luận: Hoá học có vai trò rất quan<br />
trọng trong cuộc sống của chúng ta.<br />
Hoạt động 3:<br />
III. Cần phải làm gì để học tốt môn<br />
Hóa học?<br />
- Hs: Đọc thông tin sgk<br />
1. Các hoạt động cần chú ý khi học môn<br />
Hóa học:<br />
- Gv: tổ chức cho HS thảo luận. Thu thập tìm kiếm kiến thức, xử lí<br />
thông tin, vận dụng và ghi nhớ.<br />
2. Phương pháp học tập tốt môn hoá:<br />
- Gv: Khi học tập hoá học các em cần chú * Học tốt môn Hóa học là nắm vững và<br />
ý thực hiện những hoạt động gì ? có khả năng vận dụng thành thạo kiến<br />
- Gv: Để học tập tốt môn hoá học cần áp thức đã học .<br />
dụng những phương pháp nào ? * Để học tốt môn hoá cần:<br />
+ Làm và quan sát thí nghiệm tốt.<br />
+ Có hứng thú, say mê, rèn luyện tư<br />
duy.<br />
+ Phải nhớ có chọn lọc.<br />
+ Phải đọc thêm sách.<br />
IV. CỦNG CỐ: Cho học sinh nhắc lại các nột dung cơ bản của bài:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 2<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
+ Hoá học là gì?<br />
+ Vài trò của Hóa học.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ: Đọc trước nội dung bài mới<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : 04/09/<strong>2018</strong><br />
TIẾT 2 :<br />
BÀI 2: CHẤT<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Khái niệm chất và một số tính chất của chất.(Chất có trong các vật thể xung<br />
quanh ta. Chủ yếu là tính chất vật lí của chất )<br />
- Khái niệm về chất nguyên chất (tinh khiết ) và hỗn hợp.<br />
- Cách phân biệt chất nguyên chất (tinh khiết) và hỗn hợp dựa vào tính chất<br />
vật lí.<br />
2. Kĩ năng:<br />
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu chất... rút ra được nhận xét về tính chất<br />
của chất.<br />
- Phân biệt được chất và vật thể, chất tinh khiết và hỗn hợp<br />
- Tách được một chất rắn ra khỏi hỗn hợp dựa vào tính chất vật lí. Tách muối<br />
ăn ra khỏi hỗn hợp muối ăn và cát.<br />
- So sánh tính chất vật lí của một số chất gần gũi trong cuộc sống, thí dụ<br />
đường, muối ăn, tinh bột.<br />
3. Thái độ:<br />
Có ý thức vận dụng kiến thức về tính chất của chất vào thực tế cuộc sống.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giáo viên sử dụng phương<br />
pháp đàm thoại, nêu vấn đề.<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Viên phấn, miếng đồng, cây đinh sắt...<br />
2. Học sinh : Chuẩn bị một số vật đơn giản: Thước, compa, ..<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới: Gọi HS lên bảng kiểm tra:<br />
+ Hoá học là gì?<br />
+ Vai trò hoá học với đời sống ntn? Ví dụ?<br />
+ Phương pháp học tốt môn Hóa học?<br />
3. Tiến trình bài học: Hằng ngày chúng ta thường tiếp xúc và dùng hạt gạo, củ<br />
khoai, quả chuối,...Những vật thể này có phải là chất không? Chất và vật thể có gì<br />
khác?<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
Hoạt động 1:<br />
- HS: đọc SGK và quan sát H.T7<br />
- Gv: Hãy kể tên những vật thể xung quanh<br />
ta<br />
Hs: trả lời một số vd<br />
- Gv :Thông báo các vật thể tự nhiên và<br />
nhân tạo.<br />
? Trong các vật thể tự nhiên có chứa<br />
những chất gì?<br />
? Các vật thể nhân tạo được làm từ những<br />
thành phần nào?<br />
- Thông báo thành phần các vật thể tự<br />
nhiên và vật thể nhân tạo.<br />
- Gv: Kể các vật thể tự nhiên, các vật thể<br />
nhân tạo?<br />
? Chất có ở đâu?<br />
Gv: Phân tích mqh giữa vật thể và chất<br />
Hoạt động 2:<br />
Hs: Đọc thông tin sgk Tr 8.<br />
- Gv: Tính chất của chất có thể chia làm<br />
mấy loại chính ? Những tính chất nào là<br />
tính chất vật lý, tính chất nào là tính chất<br />
hoá học ?<br />
- Gv: Hướng dẫn hs quan sát phân biệt<br />
một số chất dựa vào tính chất vật lí, hoá<br />
học.<br />
- Gv: Làm thí nghiệm xác định nhiệt độ<br />
sôi của nước, nhiệt độ nóng chảy của lưu<br />
huỳnh, thử tính dẫn điện của lưu huỳnh và<br />
miếng nhôm.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
I. Chất có ở đâu?<br />
Vật thể<br />
Tự nhiên:<br />
VD: Cây cỏ<br />
Sông suối<br />
Không khí...<br />
Nhân tạo:<br />
Bàn ghế<br />
Thước<br />
Com pa...<br />
=> Chất có trong mọi vật thể, ở đâu có<br />
vật thể ở đó có chất.<br />
II. Tính chất hoá học của chất.<br />
1. Mỗi chất có những tính chất nhất<br />
định:<br />
Chất<br />
-Tính chất -Tính chất<br />
vật lý<br />
hóa học<br />
(Trạng thái, màu, (Cháy<br />
mùi, vị, tính tan, Phân huỷ...)<br />
dẫn điện,...)<br />
a) Quan sát: Tính chất bên ngoài: màu,<br />
thể...<br />
VD: Sắt màu xám bạc, viên phấn màu<br />
trắng...<br />
b) Dùng dụng cụ đo:<br />
- Muốn xác định tính chất của chất ta làm VD: Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ sôi của<br />
như thế nào?<br />
nước là 100 o C...<br />
- Học sinh làm bài tập 5.<br />
c) Làm thí nghiệm: Biết được một số<br />
TCVL và các TCHH.<br />
VD: Đo độ dẫn điện, làm thí nghiệm<br />
đốt cháy sắt trong không khí...<br />
2. Việc hiểu các tính chất của chất có<br />
- Gv: Biết tính chất của chất có tác dụng lợi gì?<br />
gì?<br />
a) Phân biệt chất này với chất khác<br />
VD: Cồn cháy còn nước không cháy...<br />
b) Biết cách sử dụng chất an toànVD:<br />
Cho vài vd thực tiễn trong đời sống sx: cao H2SO4 đặc nguy hiểm, gây bỏng... nên<br />
su không thấm khí-> làm săm xe, không cần cẩn thận khi sử dụng<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 4<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
thấm nước-> áo mưa, bao đựng chất lỏng<br />
và có tính đàn hồi, chịu sự mài mòn tốt-><br />
lốp ôtô, xe máy...<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
c)Biết ứng dụng chất thích hợp vào<br />
trong đời sống và sản xuất<br />
VD: Cao su không thấm nước, đàn hồi<br />
nên dùng để chế tạo săm, lốp xe...<br />
IV. CỦNG CỐ: Cho học sinh nhắc lại các nột dung cơ bản của bài:<br />
+ Chất có ở đâu? Chất có những tính chất nào?Chất nào có những t/chất nhất định?<br />
+ Làm thế nào để biết tính chất của chất?<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Học thuộc lý thuyết. Đọc nội dung phần III SGK/9,10<br />
- Bài tập về nhà: 1,2,3,4 SGK/11<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : 09/09/<strong>2018</strong><br />
TIẾT 3:<br />
BÀI 2: CHẤT (Tiếp theo)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Nội quy và một số quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm hoá học; Cách<br />
sử dụng một số dụng cụ, hoá chất trong phòng thí nghiệm.<br />
- Mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện một số thí nghiệm cụ thể:<br />
+ Quan sát sự nóng chảy và so sánh nhiệt độ nóng chảy của parafin và lưu<br />
huỳnh.<br />
+ Làm sạch muối ăn từ hỗn hợp muối ăn và cát.<br />
2. Kĩ năng:<br />
- Sử dụng được một số dụng cụ, hoá chất để thực hiện một số thí nghiệm đơn giản<br />
nêu ở trên.<br />
- Viết tường trình thí nghiệm.<br />
3. Thái độ: Có hứng thú nghiên cứu khoa học, sử dụng đúng các ngôn ngữ khoa<br />
học để vận dụng vào học tập.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giáo viên sử dụng phương pháp<br />
vấn đáp, nêu vấn đề.<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Chuẩn bị một số mẫu vât: chai nước khoáng, vài<br />
ống nước cất, dụng cụ thử tính dẫn điện.<br />
2. Học sinh: Làm các bài tập và xem trước nội dung thí nghiệm ở phần III.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới: Gọi HS lên bảng kiểm<br />
+ Chất có ở đâu? Cho ví dụ các vật thể quanh ta?<br />
+ Bài tập 3/11 và 4/11<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 5<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
3. Tiến trình bài học<br />
Bài học trước đã giúp ta phân biệt được chất, vật thể. Giúp ta biết mỗi chất có<br />
những tính chất nhất định. Bài học hôm nay giúp chúng ta rõ hơn về chất tinh khiết<br />
và hỗn hợp.<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
III. Chất tinh khiết.<br />
Hoạt động 1:<br />
-Hs: Đọc sgk, quan sát chai nước khoáng,<br />
ống nước cất và cho biết chúng có những<br />
tính chất gì giống nhau ?<br />
1. Hỗn hợp.<br />
VD:<br />
Nước cất Nước<br />
khoáng<br />
-Vì sao nói nước tự nhiên là một hỗn hợp<br />
-Vậy em hiểu thế nào là hỗn hợp ?<br />
Giống Trong suốt, không màu,<br />
uống được<br />
-Tính chất của hổn hợp thay đổi tuỳ theo Khác Pha chế Không<br />
thành phần các chất trong hỗn hợp.<br />
thuốc, dùng dùng được<br />
trong PTN<br />
KL: Hỗn hợp là hai hay nhiều chất<br />
? Thế nào là hỗn hợp?<br />
trộn lẫn.<br />
Hoạt động 2:<br />
* Cho học sinh quan sát chưng cất nước<br />
như H1.4a và nhiệt độ sôi 1.4b, ống nước<br />
cất rồi nhận xét.<br />
-Gv: Làm thế nào khẳng định nước cất là<br />
chất tinh khiết? (Nhiệt độ sôi, nhiệt độ<br />
nóng chảy, D).<br />
-Gv: giới thiệu chất tinh khiết có những<br />
tính chất nhất định.<br />
- Vậy chất tinh khiết là gì?<br />
Hoạt động 3:<br />
-Gv: Tách chất ra khỏi hỗn hợp nhằm mục<br />
đích thu được chất tinh khiết.<br />
- Có một hỗn hợp nước muối, ta làm sao<br />
tách muối ra khỏi hỗn hợp muối và nước?<br />
-Ta đã dựa vào tính chất nào của muối để<br />
tách được muối ra khỏi hỗn hợp muối và<br />
nước?<br />
- Hs: tìm các phương pháp tách chất ra<br />
khỏi hỗp hợp ngoài phương pháp trên.<br />
-HS cho ví dụ .<br />
-Cho học sinh làm bài tập 4, bài tập 7(a,b).<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
Cho HS nhắc lại nội dung chính của bài 2:<br />
+ Chất có ở đâu?<br />
+ Tính chất của chất:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2. Chất tinh khiết:<br />
VD: Chưng cất nước tự nhiên<br />
nhiều lần thì thu được nước cất<br />
Nước cất có tonc = 0oC, tos = 100oC,<br />
D= 1g/cm3...<br />
KL: Chất tinh khiết mới có những tính<br />
chất nhất định.<br />
VD: Nước cất (nước tinh khiết)<br />
3. Tách chất ra khỏi hỗn hợp.<br />
VD: - khuấy tan một lượng muối ăn<br />
vào nước → hỗn hợp trong suốt<br />
- Đun nóng nước bay hơi,<br />
ngưng tụ hơi → nước cất.<br />
- Cạn nước thu đc muối ăn.<br />
KL: Dựa vào các tính chất vật lý khác<br />
nhau có thể tách được một chất ra khỏi<br />
hỗn hợp.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 6<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Làm thế nào để biết các tính chất của chất?<br />
- Ý nghĩa.<br />
+ Chất tinh khiết:<br />
- Hỗn hợp là gì?<br />
- Chất tinh khiết thì có những tính chất ntn?<br />
- Có thể dựa vào đâu để tách chất?<br />
+ Khoanh tròn vào ý đúng trong câu sau .<br />
Cách hợp lí nhất để tách muối từ nướ c biển là :<br />
a) Lo ̣c . b) Chưng cất đun nóng .<br />
c) Bay hơi bằng nhiêt ̣ đô ̣cao . d) Không tách được .<br />
Đáp án : c<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Học thuộc lý thuyết<br />
-Bài tập về nhà: 6,7,8, SGK/11<br />
- Đọc trước nội dung bài mới<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : 09/9/<strong>2018</strong><br />
TIẾT 4 : BÀI 3: BÀI THỰC HÀNH 1:<br />
TÍNH CHẤT NÓNG CHẢY CỦA CHẤT - TÁCH CHẤT TỪ HỖN HỢP.<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- HS làm quen và biết cách sử dụng một số dụng cụ thí nghiệm.<br />
- HS nắm được một số quy tắc an toàn trong PTN.<br />
- So sánh được nhiệt độ nóng chảy của một số chất.<br />
2. Kĩ năng:<br />
- Biết dựa vào TCVL khác nhau để tách chất ra khỏi hỗn hợp.<br />
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, nêu hiện tượng qua thí nghiệm.<br />
- Bước đầu làm quen với thí nghiệm hoá học.<br />
3. Thái độ: Có hứng thú nghiên cứu khoa học, tuân thủ quy tắc PTN, yêu<br />
khoa học và thực nghiệm, tính kiên trì, cẩn thận, tiết kiệm.<br />
II.CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giáo viên sử dụng phương pháp<br />
đàm thoại, nêu vấn đề.<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Chuẩn bị 4 bộ dụng cụ thí nghiệm: Kẹp, phễu<br />
thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh,cốc thuỷ tinh, đèn cồn, nhiệt kế, giấy lọc; hoá chất: lưu huỳnh,<br />
parafin, muối ăn.<br />
2. Học sinh: Xem trước nội dung bài thực hành, đọc trước phần phụ lục 1 tr<br />
154,155<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 7<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới: Không kiểm tra<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
Hoạt động 1:<br />
I. Một số quy tắc an toàn, cách sử dụng<br />
Gv: Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm và dụng cụ, hoá chất trong phòng thí nghiệm:<br />
quy tắc an toàn khi làm thí nghiệm. 1. Một số quy tắc an toàn:<br />
- Nội quy phòng thực hành.<br />
- Mục I Trang 154 sgk.<br />
- Hs: Đọc bảng phụ (mục I và II) sgk 2. Cách sử dụng hoá chất:<br />
Trang 154.<br />
-Mục II Trang 154 sgk.<br />
Gv: Giới thiệu nhãn của một số hoá -Thao tác lấy hoá chất lỏng, tắt đèn cồn,<br />
chất nguy hiểm.<br />
đun chất lỏng trong ống nghiệm...<br />
Hs: Quan sát các hình Trang 155 rồi gv 3. Một số dụng cụ và cách sử dụng:<br />
giới thiệu các dụng và cách sử dụng các - Mục III Trang 155 sgk.<br />
dụng này trong phòng TN.<br />
II. Tiến hành thí nghiệm:<br />
1. Thí nghiệm 1:<br />
Hoạt động 2:<br />
* Theo dõi nhiệt độ nóng chảy của S và<br />
parafin:<br />
Xác định nhiệt độ nóng chảy của - - Parafin có nhiệt độ nóng chảy 42 o C<br />
parafin và lưu huỳnh.<br />
- Gv: cho học sinh đọc phần hướng dẫn<br />
trong Sgk.<br />
- Cho Hs làm TN theo 4 nhóm. - Khi nước sôi S vẫn chưa nóng chảy.<br />
- Hướng dẫn HS quan sát sự chuyển - S có nhiệt độ nóng chảy: 113 o C.<br />
trạng thái từ rắn -> lỏng của parafin - Nhiệt độ n/c S > nhiệt độ n/c parafin.<br />
(đây là nhiệt nóng chảy của parafin,<br />
ghi lại nhiệt độ này).<br />
* Các chất khác nhau có thể nhiệt độ<br />
- Ghi lại nhiệt độ sôi của nước. nóng chảy khác nhau. -> giúp ta nhận<br />
- Khi nước sôi, lưu huỳnh đã nóng chảy biết chất này với chất khác<br />
chưa?<br />
2.Thí nghiệm 2:<br />
- Vậy em có nhận xét gì?<br />
* Tách riêng chất từ hỗn hợp muối ăn và<br />
Gv: hướng dẫn HS tiếp tục kẹp ống cát:<br />
nghiệm đun trên đèn cồn cho đến khi S - So sánh chất rắn ở đáy ống nghiệm với<br />
nóng chảy. Ghi nhiệt độ nóng chảy của<br />
S.<br />
-Vậy nhiệt độ nóng chảy của S hay của<br />
parafin lớn hơn ?<br />
Gv: Qua TN trên, em hãy rút ra nhận<br />
xét chung về sự nóng chảy của các chất<br />
ntn ?<br />
*Tách chất ra khỏi hỗn hợp.<br />
Hs: nghiên cứu cách tiến hành tr13.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
muối ăn ban đầu ?<br />
-Đun nước đã lọc bay hơi.<br />
-Nước bay hơi thu được muối ăn<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
Gv: Ta đã dùng những phương pháp gì<br />
để tách muối ra khỏi hỗn hợp muối và<br />
cát ?<br />
Hoạt động 3:<br />
Làm bản tường trình thí nghiệm theo mẫu sau:<br />
STT Tên TN Tiến hành Hiện tượng<br />
1<br />
2<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
Kiểm tra VS của học sinh.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
Hoàn thành nội dung thực hành, xem trước nội dung bài nguyên tử, xem lại<br />
phần sơ lược về NT ở vật lý lớp 7 và trả lời các câu hỏi sau: Nguyên tử là gì? Cấu<br />
tạo nguyên tử ntn? Điện tích các hạt cấu tạo nên nguyên tử?<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : 14/9/<strong>2018</strong><br />
TIẾT 5 :<br />
BÀI 4: NGUYÊN TỬ<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Các chất đều được tạo nên từ các nguyên tử.<br />
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, gồm hạt nhân mang<br />
điện tích dương và vỏ nguyên tử là các electron (e) mang điện tích âm.<br />
- Hạt nhân gồm proton (p) mang điện tích dương và nơtron (n) không<br />
mang điện.<br />
- Vỏ nguyên tử gồm các eletron luôn chuyển động rất nhanh xung quanh<br />
hạt nhân và được sắp xếp thành từng lớp.<br />
- Trong nguyên tử, số p bằng số e, điện tích của 1p bằng điện tích của 1e<br />
về giá trị tuyệt đối nhưng trái dấu, nên nguyên tử trung hoà về điện. (Chưa có<br />
khái niệm phân lớp electron, tên các lớp K, L, M, N)<br />
2. Kĩ năng:<br />
- Xác định được số đơn vị điện tích hạt nhân, số p, số e, số lớp e, số e trong<br />
mỗi lớp dựa vào sơ đồ cấu tạo nguyên tử của một vài nguyên tố cụ thể (H, C, Cl,<br />
Na).<br />
3. Thái độ:<br />
- Hình thành thế giới quan khoa học và tạo cho HS hứng thú học bộ môn.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giáo viên sử dụng phương<br />
pháp vấn đáp, nêu vấn đề.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 9<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Chuẩn bị sẵn sơ đồ minh hoạ cấu tạo 3 NT:<br />
Hidro, oxi, natri.<br />
2. Học sinh: Làm các bài tập và xem trước nội dung bài học<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới: Không kiểm tra<br />
3. Tiến trình bài học<br />
Qua các thí dụ về chất thì có chất mới có vật thể vậy chất được tạo ra từ đâu?<br />
Để tìm hiểu vấn đề này hôm nay chúng ta học bài nguyên tử.<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
Hoạt động 1<br />
1. Nguyên tử là gì ?<br />
- GV đặt câu hỏi giúp học sinh nhớ lại chất và<br />
vật thể.<br />
? Vật thể được tạo ra từ đâu.(Từ chất).<br />
? Chất tạo ra từ đâu.<br />
- GV hướng dẫn HS sử dụng thông tin trong<br />
Sgk và phần đọc thêm (Phần 1).<br />
- HS trả lời câu hỏi: Nguyên tử là những hạt<br />
như thế nào?<br />
- HS nhận xét mối quan hệ giữa chất, vật thể<br />
* Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và<br />
trung hoà về điện, từ đó tạo ra mọi<br />
chất.<br />
- Nguyên tử gồm:<br />
+ Hạt nhân mang điện tích dương .<br />
+ Vỏ tạo bởi 1 hay nhiều e mang<br />
điện tích âm.<br />
và nguyên tử được liên hệ từ vật lý lớp<br />
7.(Tổng điện tích của các hạt e có trị số tuyệt<br />
đối = Điện tích dương trong hạt nhân).<br />
*GVthông báo KL hạt: e = 9,1095.<br />
-Kí hiệu : Elect ron : e (-).<br />
Ví dụ: Nguyên tử Heli (Bt5 -<br />
trang6)<br />
Hoạt động 2:<br />
2. Hạt nhân nguyên tử:<br />
-GV hướng dẫn HS đọc thông tin sgk.<br />
? Hạt nhân nguyên tử tạo bởi những loại hạt *Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton<br />
nào.<br />
và nơtron.<br />
? Cho biết kí hiệu, điện tích của các hạt. - Kí hiệu: + Proton : p (+)<br />
*GV thông báo KL của p,n:<br />
+ Nơtron : n (không<br />
+ p = 1,6726.<br />
mang điện).<br />
+ n = 1,6748.<br />
- HS đọc thông tin Sgk (trang 15). GV nêu<br />
khái niệm “Nguyên tử cùng loại”<br />
? Em có nhận xét gì về số p và số e trong - Nguyên tử cùng loại có cùng số p<br />
nguyên tử .<br />
trong hạt nhân (tức là cùng điện<br />
? So sánh KL hạt p, n, e trong nguyên tử. tích hạt nhân).<br />
- GV phân tích, thông báo: Vậy khối lượng<br />
Số p = Số e.<br />
của hạt nhân được coi là khối lượng của<br />
mhạt nhân mnguyên tử<br />
nguyên tử.<br />
- HS làm bài tập 2.<br />
Hoạt động 3:<br />
3. Lớp electon:<br />
- GV thông báo thông tin ở Sgk.<br />
10 −28 g.<br />
10 −28 g.<br />
10 −28 g.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 10<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- GV hướng dẫn HS quan sát sơ đồ minh hoạ 3<br />
nguyên tử: H,O và Na.<br />
? Nhận xét số lớp e. Số e ở lớp ngoài cùng.<br />
Số p và số e.<br />
- Dùng nguyên tử Na,O phân tích:<br />
+ Na có 3 lớp e.<br />
+ O có 2 lớp e.<br />
* GV giải thích nguyên tử O<br />
- Yêu cầu HS dùng sơ đồ nguyên tử Na để<br />
giải thích.<br />
* GV đưa sơ đồ nguyên tử Mg,N Ca.<br />
? HS nhận xét số e tối đa ở lớp 1,2,3.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
- e chuyển động rất nhanh quanh<br />
hạt nhân và sắp xếp thành từng<br />
lớp. Mỗi lớp có 1 số e nhất định.<br />
- VD: Cấu tạo nguyên tử Oxi.<br />
+ Hạt nhân nguyên tử: có 8 điện<br />
tích.<br />
+ Số p: 8.<br />
+ Số e quay quanh hạt nhân:8.<br />
+ Số e ngoài cùng: 6<br />
* Số e tối đa : Lớp1: 2e.<br />
Lớp2: 8e.<br />
Lớp3: 8e.<br />
*Kết luận: (Sgk).<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- GV đưa ra một số mô hình cấu tạo rồi cho HS nhận xét về số e, p, số lớp, số e lớp<br />
ngoài cùng (bt1).<br />
- Nhắc lại toàn bộ nội dung chính của bài học.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
Xem trước nội dung bài nguyên tố hoá học và trả lời các câu hỏi sau: Nguyên tố<br />
hoá học là gì? Kí hiệu hoá học được viết ntn? Có bao nhiêu NTHH và phân loại.<br />
Làm bài tập 1, 3, 4, 5 (SGK) .<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : 14/9/<strong>2018</strong><br />
TIẾT 6 : BÀI 5: NGUYÊN TỐ <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> (T1)<br />
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân thuộc cùng một<br />
nguyên tố hoá học. Kí hiệu hoá học biểu diễn nguyên tố hoá học.<br />
- Khối lượng nguyên tử và nguyên tử khối.<br />
2. Kĩ năng:<br />
- Đọc được tên một nguyên tố khi biết kí hiệu hoá học và ngược lại<br />
- Tra bảng tìm được nguyên tử khối của một số nguyên tố cụ thể.<br />
3. Thái độ:<br />
- Hình thành thế giới quan khoa học và tạo cho HS hứng thú học bộ môn.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giáo viên sử dụng phương<br />
pháp quan sát, hoạt động nhóm, nêu vấn đề.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Chuẩn bị tranh vẽ (hình 1.8 trang 19 SGK và<br />
bảng 1 trang 42), ống nghiệm chứa 1ml nước cất.<br />
2. Học sinh: Xem lại phần NTử ở tiết trước<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
+ Nguyên tử là gì?<br />
+ Nêu Cấu tạo hạt nhân nguyên tử?<br />
3. Tiến trình bài học<br />
Trên nhãn hộp sữa có ghi thành phần canxi cao, thực ra phải nói trong thành<br />
phần sữa có nguyên tố hoá học canxi. Bài này giúp các em có một số hiểu biết về<br />
nguyên tố hoá học.<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
Hoạt động 1:<br />
I. Nguyên tố hoá học là gì?<br />
- GV cho HS nhắc lại khái niệm nguyên tử. 1. Định nghĩa:<br />
- GV nhắc lại , lấy ví dụ: Nước tạo bởi H<br />
và O.<br />
- HS đọc thông tin trong Sgk để khẳng<br />
định : Để có 1 gam nước có vô số nguyên<br />
tử H và O.<br />
- Nguyên tố hoá học là tập hợp những<br />
- GV nhắc lại Đ/N.<br />
nguyên tử cùng loại có cùng proton<br />
- HS đọc định nghĩa.<br />
trong hạt nhân.<br />
- GV phân tích: Hạt nhân nguyên tử tạo bởi - Số p là số đặc trưng của nguyên tố<br />
p và n. Nhưng chỉ có p là quyết định. hoá học.<br />
Những nguyên tử nào có cùng p thì cùng 1 2. Kí hiệu hoá học :<br />
nguyên tố hoá học.<br />
*Kí hiệu hoá học biểu diễn ngắn gọn<br />
? Vì sao phải dùng kí hiệu hoá học. nguyên tố hoá học .<br />
- GV giải thích: Kí hiệu hoá học được - Mỗi nguyên tố hoá học dược biểu<br />
thống nhất trên toàn thế giới.<br />
diễn bằng 1 hay 2 chữ cái. Trong đó<br />
?Bằng cách nào có thể biểu diễn ký hiệu chữ cái đầu được viết ở dạng chữ in<br />
hoá học của các nguyên tố .<br />
hoa gọi là kí hiệu hoá học.<br />
*Ví dụ1:<br />
- GV hướng dẫn cách viết ký hiệu hoá học - KHHH của nguyên tố Hyđro: H.<br />
(Dùng bảng ký hiệu của các nguyên tố). - KHHH của nguyên tố Oxi là: O.<br />
- HS viết ký hiệu của một số nguyên tố hoá - KHHH của nguyêntố Natri là: Na.<br />
học: 3 nguyên tử H, 5 nguyên tử K, - KHHH của nguyên tố Canxi là: Ca.<br />
6 nguyên tử Mg, 7 nguyên tử Fe.... *Ví dụ2:<br />
? Mỗi ký hiệu hoá học chỉ mấy nguyên tử<br />
của nguyên tố.<br />
- Cho 2 HS làm bài tập 3(Sgk trang 20)<br />
- GV bổ sung uốn nắn sai sót.<br />
Hoạt động 2:<br />
- GV cho HS đọc thông tin trong Sgk.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
3H , 5K, 6Mg , 7Fe.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
* Quy ước;<br />
Mỗi kí hiệu của nguyên tố còn chỉ 1<br />
nguyên tử của nguyên tố đó.<br />
III. Có bao nhiêu nguyên tố hoá học?<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 12<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- HS quan sát tranh hình 1.8.<br />
? Nhận xét tỉ lệ % về KL của các ng. tố.<br />
- GV giải thích:<br />
+ Nguyên tố hoá học tự nhiên: Có trong vỏ<br />
trái đất, mặt trời, mặt trăng.<br />
+ Nguyên tố hoá học nhân tạo: Do con<br />
người tổng hợp.<br />
- GV cho HS lấy các ví dụ trong thực tế để<br />
chứng minh nhận xét này.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- Đưa ra bảng để học sinh hoàn thành.<br />
- Cho các tổ thảo luận và cho trả lời.<br />
Tên KH Tổng số hạt<br />
NT HH trong NT<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
- Có 110 nguyên tố hoá học.<br />
+ 92 nguyên tố tự nhiên.<br />
+ Còn lại : nguyên tố nhân tạo.<br />
- Các nguyên tố tự nhiên có trong vỏ<br />
TĐ rất không đồng đều.<br />
- Oxi là nguyên tố phổ biến nhất:<br />
49,4%.<br />
Số p Số n<br />
Số e<br />
34 12<br />
15 16<br />
18 6<br />
16 16<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
Xem trước nội dung phần II và trả lời các câu hỏi sau: Đơn vị cacbon là gì?<br />
Nguyên tử khối là gì?<br />
Bài tập về nhà: 1, 3, 4, 5 (SGK)<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : 14/9/<strong>2018</strong><br />
TIẾT 7:<br />
BÀI 5: NGUYÊN TỐ <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong> (T2)<br />
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Giúp HS nguyên tử khối là gì?<br />
- HS biết được mỗi đơn vị cacbon bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử<br />
cacbon.<br />
- Biết mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt.<br />
- Biết sử dụng bảng 1 (SGK - trang 42) để tìm các nguyên tố.<br />
2. Kĩ năng:<br />
- Biết dựa vào bảng 1 trang 42 để tìm ký hiệu và nguyên tử khối khi biết tên<br />
nguyên tố.<br />
- Xác định được tên và ký hiệu của nguyên tố khi biết nguyên tử khối<br />
- Rèn luyện kỹ năng tính toán.<br />
3. Thái độ:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 13<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Hình thành thế giới quan khoa học và tạo cho HS hứng thú học bộ môn.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giáo viên sử dụng phương pháp<br />
quan sát, hoạt động nhóm, nêu vấn đề.<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Chuẩn bị tranh vẽ bảng 1 SGK (T42)<br />
2. Học sinh: Xem lại phần NTHH, làm các bài tập, học thuộc 20 nguyên tố<br />
đầu bảng<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
HS1: + NTHH là gì? Số gì đặc trưng cho NTHH?<br />
+ Viết kí hiệu của các nguyên tố sau: Liti, Beri, Cacbon, Nitơ, Oxi, Magiê,<br />
Natri, Nhôm, Photpho, Lưu huỳnh.<br />
HS2: + Tìm số proton của các nguyên tố trên.<br />
3. Tiến trình bài học<br />
Để cho các trị số về khối lượng của nguyên tử đơn giản, dễ sử dụng trong khoa<br />
học người ta dùng một khái niệm mà hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu.<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
Hoạt động 1<br />
II. Nguyên tử khối:<br />
- GV cho HS đọc thông tin về khối lượng<br />
nguyên tử ở Sgk để thấy được khối lượng<br />
nguyên tử được tính bằng gam thì số trị rất<br />
nhỏ bé.<br />
- GV cho học sinh đọc thông tin các VD<br />
trong Sgk để đi đến kết luận.<br />
*GV: Vì vậy, trong khoa học dùng một<br />
cách riêng để biểu thị khối lượng của<br />
- NTK có khối lượng rất nhỏ bé. Nếu<br />
tính bằng gam thì có số trị rất nhỏ.<br />
KL 1 nguyên tử C = 1,9926.<br />
*Quy ước: Lấy 1/12 KLNT C làm<br />
đơn vị khối lượng nguyên tử gọi là<br />
đơn vị cac bon (viết tắt là đ.v.C).<br />
nguyên tử.<br />
- GV thông báo NTK của một số nguyên<br />
1đ.v.C = Khối lượng nguyên tử C<br />
tử.<br />
? Các giá trị này có ý nghĩa gì.<br />
- HS trả lời: Cho biết sự nặng nhẹ giữa hai<br />
Ví dụ: C = 12 đ.v.C<br />
H = 1 đ.v.C<br />
O = 16 đ.v.C<br />
các nguyên tử .<br />
? So sánh sự nặng nhẹ giữa nguyên tử H - KL tính bằng đ.v.C chỉ là khối<br />
và C , O và S.<br />
lượng tương đối giữa các nguyên tử<br />
? Có nhận xét gì về khối luợng khối lượng → NTK.<br />
tính bằng đ.v.C của các nguyên tử.<br />
? Vậy NTK là gì.<br />
* GV đặt vấn đề : Ghi như sau<br />
? Na = 24đ.v.C ; Al = 27đ.v.C có biểu đạt<br />
nguyên tử khối không.<br />
- HS:Có.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1<br />
.<br />
12<br />
10 −23 g.<br />
*Định nghĩa: Nguyên tử khối là<br />
khối lượng của nguyên tử tính bằng<br />
đ.v.C<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
* Vdụ: Na = 23 , Al = 27 , Fe = 56 ...<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 14<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- GV giải thích : NTK được tính từ chổ gán<br />
cho nguyên tử C có khối lượng = 12 chỉ là<br />
hư số thường bỏ bớt chữ đ.v.C.<br />
Hoạt động 2:<br />
- GV hướng dẫn cho HS cách tra cứu bảng.<br />
- GV nêu các nguyên tố để học sinh tìm<br />
NTK.<br />
- Học sinh tra cứu theo 2 chiều:<br />
+ Tên nguyên tố, tìm nguyên tử khối.<br />
+ Biết nguyên tử khối,tìm tên và kí hiệu<br />
nguyên tố đó.<br />
-GV cho học sinh làm bài tập 5 tại lớp.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- Cho HS đọc phần đọc thêm sgk<br />
- Làm bài tập số3<br />
- Cho 2 HS lên làm các bài 5, 6 tại lớp<br />
- Cho cả lớp nhận xét<br />
- GV nhận xét, bổ sung cần thiết<br />
GV gọi 2 HS lên giải BT 5,6.<br />
Bài tập 5: Nguyên tử magie:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
* Tra cứu bảng các nguyên tố: (Trang<br />
42).<br />
- Mỗi nguyên tố có 1NTK riêng biệt.<br />
- Biết tên nguyên tố → Tìm NTK.<br />
- Biết NTK → Tìm tên và kí hiệu<br />
nguyên tố.<br />
+ Nặng hơn, bằng 2 lần nguyên tử cácbon<br />
+ Nhẹ hơn, bằng 3/4 nguyên tử lưu huỳnh<br />
+ Nhẹ hơn, bằng 8/9 nguyên tử nhôm<br />
Bài tập 6:<br />
X =2.14 = 28. X thuộc nguyên tố Silic, Si<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
Học bài, làm bài tập 4=>8 sgk trang 20<br />
Chuẩn bị bài mới : Đơn chất - hợp chất-phân tử<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : 14/9/<strong>2018</strong><br />
TIẾT 8 : BÀI 6: <strong>ĐƠN</strong> CHẤT VÀ HỢP CHẤT- PHÂN TỬ (T1)<br />
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Các chất (đơn chất và hợp chất) thường tồn tại ở ba trạng thái: Rắn, lỏng,<br />
khí.<br />
- Đơn chất là những chất do một nguyên tố hoá học cấu tạo nên.<br />
- Hợp chất là những chất được cấu tạo từ hai nguyên tố hoá học trở lên<br />
2. Kĩ năng:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 15<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Quan sát mô hình, hình ảnh minh hoạ về ba trạng thái của chất.<br />
- Tính phân tử khối của một số phân tử đơn chất và hợp chất.<br />
- Xác định được trạng thái vật lý của một vài chất cụ thể. Phân biệt một chất<br />
là đơn chất hay hợp chất theo thành phần nguyên tố tạo nên chất đó.<br />
3. Thái độ: Hình thành thế giới quan khoa học và tạo cho HS hứng thú học bộ<br />
môn.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giáo viên sử dụng phương<br />
pháp quan sát, hoạt động nhóm, nêu vấn đề.<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Chuẩn bị tranh vẽ các mô hình của: đồng kim<br />
loại, khí oxi, khí hidro, nước và muối ăn<br />
2. Học sinh: Ôn lại tính chất trong bài 2, xem trước nội dung I, II của bài đơn<br />
chất và hợp chất.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
Viết kí hiệu của các nguyên tố sau và cho biết nguyên tử khối tương ứng:<br />
Liti, Beri, Cacbon, Nitơ, Oxi, Magiê, Natri, Nhôm, Photpho, Lưu huỳnh. Nêu nhiệm<br />
vụ của tiết học: Tìm hiểu về đơn chất, hợp chất.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
Hoạt động 1<br />
I. Đơn chất:<br />
Gv : Đưa ra một số ví dụ<br />
1. Đơn chất là gì?<br />
- Khí oxi tạo nên từ nguyên tố O. - Khí oxi tạo nên từ nguyên tố O.<br />
- K.loại Natri tạo nên từ nguyên tố Na. - K.loại Natri tạo nên từ nguyên tố Na.<br />
- K.loại nhôm tạo nên từ nguyên tố A - K.loại nhôm tạo nên từ nguyên tố Al.<br />
? Vậy đơn chất là gì.<br />
* Vậy khí oxi, kim loại Na, Al gọi là đơn<br />
- GV giải thích : Có một số nguyên tố chất.<br />
tạo ra 2,3 dạng đơn chất (Ví dụ nguyên * Định nghĩa: Đơn chất do 1 nguyên tố<br />
tố Cacbon).<br />
hoá học cấu tạo nên.<br />
- HS quan sát tranh vẽ các mô hình<br />
tượng trưng của than chì, kim cương.<br />
- GV đặt ra tình huống: Than củi và sắt có<br />
tính chất khác nhau không?<br />
? Rút ra sự khác nhau về tính dẫn điện,<br />
dẫn nhiệt ,ánh kim của các đơn chất.<br />
- GV cho học sinh thử tính dẫn điện và<br />
dẫn nhiệt của các kim loại Fe, Al, Cu.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
*Kết luận: Đ/c do 1 NTHH cấu tạo nên.<br />
Gồm 2 loại đơn chất:<br />
+ Kim loại.<br />
Đơn chất kim loại: Dẫn điện, dẫn nhiệt,<br />
có ánh kim.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Học sinh rút ra nhận xét.<br />
? Trong thực tế người ta dùng loại chất<br />
nào để làm chất cách điện.(Dùng C trong<br />
pin).<br />
+ Phi kim.<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 16<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
? Có kết luận gì về đơn chất.<br />
- HS quan sát tranh mô hình kim loại Cu<br />
và phi kim khí H2, khí O2.<br />
? So sánh mô hình sắp xếp kim loại đồng<br />
với oxi, hiđro.<br />
? Khoảng cách giữa các nguyên tử đồng,<br />
oxi. Khoảng cách nào gần hơn.<br />
? Các chất: H2O, NaCl, H2SO4...lần lượt<br />
tạo nên từ những NTHH nào.<br />
- GV thông báo: Những chất trên là hợp<br />
chất.<br />
Hoạt động 2<br />
? Theo em chất ntn là hợp chất.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đơn chất phi kim: Không dẫn điện, dẫn<br />
nhiệt, không có ánh kim.<br />
2. Đặc điểm cấu tạo:<br />
- Đơn chất KL: Nguyên tử sắp xếp khít<br />
nhau và theo một trật tự xác định.<br />
- Đơn chất phi kim : Nguyên tử liên kết<br />
với nhau theo một số nhất định(Thường<br />
là 2).<br />
II. Hợp chất:<br />
1. Hợp chất là gì?<br />
VD:-Nước: H2O → Nguyên tố H và O.<br />
- GV giải thích và dẫn VD về HCVC và -M.ăn: NaCl Nguyên tố Na và Cl.<br />
HCHC.<br />
-A.sunfuric: H2SO4 → Nguyên tố H, S và<br />
O.<br />
* Định nghĩa: Hợp chất là những chất<br />
tạo nên từ 2 NTHH trở lên.<br />
- GV cho học sinh quan sát tranh vẽ mô - Hợp chất gồm:<br />
hình tượng trưng của H2O, NaCl(hình + Hợp chất vô cơ:<br />
1.12, 1.13)<br />
H2O, NaOH, NaCl, H2SO4....<br />
? Hãy quan sát và nhận xét đặc điểm cấu + Hợp chất hữu cơ:<br />
tạo của hợp chất.<br />
CH4 (Mê tan), C12H22O11 (đường),<br />
C2H2 (Axetilen), C2H4 (Etilen)....<br />
2.Đặc điểm cấu tạo:<br />
- Trong hợp chất: Nguyên tố liên kết<br />
với nhau theo một tỷ lệ và một thứ tự<br />
nhất định<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- Cho 2 HS lên làm 3 (SGK) tại lớp<br />
- GV nhận xét, bổ sung cần thiết<br />
Bài 3: * Các đơn chất là: P, Mg vì tạo bởi 1 NTHH<br />
* Các hợp chất là: khí amoniac, axit clohidric, canxicacbonat, gluczơ vì mỗi<br />
chất trên đều do 2 NTHH tạo nên.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
Xem trước nội dung phần II và IV trong bài đơn chất và hợp chất và trả lời<br />
các câu hỏi sau: Phân tử là gì? Cách tính phân tử khối?<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
→<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
Ngày soạn : / / <strong>2018</strong><br />
TIẾT 9: BÀI 6: <strong>ĐƠN</strong> CHẤT VÀ HỢP CHẤT- PHÂN TỬ (T2)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Phân tử là những hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với<br />
nhau và thể hiện các tính chất hoá học của chất đó.<br />
- Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng<br />
nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Quan sát mô hình, hình ảnh minh hoạ về ba trạng thái của chất.<br />
- Tính phân tử khối của một số phân tử đơn chất và hợp chất.<br />
- Xác định được trạng thái vật lý của một vài chất cụ thể. Phân biệt một chất là<br />
đơn chất hay hợp chất theo thành phần nguyên tố tạo nên chất đó.<br />
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giáo viên sử dụng phương pháp<br />
giảng giải, hỏi đáp, quan sát hoạt động nhóm, luyện tập.....<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Chuẩn bị tranh vẽ 1.10, 1.11, 1.12, 1.13, 1.14<br />
2. Học sinh: Ôn lại I, II của bài đơn chất và hợp chất, làm các bài tập.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
HS1: Làm bài tập 1<br />
HS2: Làm bài tập 2<br />
Ta đã biết có hai loại chất là đơn chất và hợp chất. Dù là đơn chất hay hợp chất<br />
cũng đều do các hạt nhỏ cấu tạo nên. Để biết đó là các hạt gì chúng ta cùng nghiên<br />
cứu bài này.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
- GV treo tranh vẽ 1.11, 1.12, 1.13 Sgk. III. Phân tử:<br />
- HS quan sát tranh vẽ mô hình tuợng trưng 1.Định nghĩa:<br />
các phân tử hiđro, oxi, nước.<br />
VD: - Khí hiđro, oxi : 2 nguyên tử<br />
? Mẫu khí hiđro và mẫu khí oxi các hạt phân<br />
tử có cách sắp xếp như thế nào. Nhận xét.<br />
? Tương tự, đối với nước, muối ăn.<br />
? Vậy các hạt hợp thành của 1 chất thì như<br />
thế nào.<br />
- GV: + Các hạt hợp thành của một chất thì<br />
đồng nhất như nhau về thành phần và hình<br />
dạng và kích thước.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
cùng loại liên kết với nhau.<br />
- Nước : 2H liên kết với 1O.<br />
- Muối ăn: 1Na liên kết với 1Cl.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 18<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
+ Mỗi hạt thể hiện đầy đủ tính chất của chất<br />
và đại diện cho chất về mặt hóa học và được<br />
gọi là phân tử.<br />
? Phân tử là hạt như thế nào.<br />
- GV giải thích trường hợp phân tử các kim<br />
loại; phân tử là hạt hợp thành và có vai trò<br />
như phân tử như Cu, Fe, Al, Zn, Mg....<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
* Định nghĩa: Phân tử là hạt đại<br />
diện cho chất, gồm một số nguyên<br />
tử liên kết với nhau và thể hiện đầy<br />
đủ tính chất hoá học của chất.<br />
2.Phân tử khối:<br />
- Cho học sinh nhắc lại định nghĩa NTK.<br />
? Tương tự như vậy em hãy nêu định nghĩa * Định nghĩa: (skg)<br />
PTK.<br />
- GV lấy ví dụ giải thích.<br />
(H2O = 1.2 +16 = 18 đvC;<br />
CO2 = 12 + 16 . 2 = 44 đvC )<br />
VD:O2 = 2.16 = 32 đvC ; Cl2 = 71<br />
- Từ VD trên HS nêu cách tính PTK của 1 đvC.<br />
chất.<br />
CaCO3 = 100 đvC ; H2SO4 =<br />
? Tính PTK các hợp chất sau: O2,<br />
98 đvC.<br />
Cl2,CaCO3; H2SO4, Fe2(SO4)3....<br />
IV.Trạng thái của chất:<br />
- GV cho HS quan sát tranh 1.14. Nhận xét. - Mỗi mẫu chất là một tập hợp vô<br />
- GV thuyết trình: “ Mỗi....phân tử “. cùng lớn những hạt nguyên tử hay<br />
? Tuỳ ĐK nhiệt độ và P 1 chất có thể tồn tại phân tử .<br />
ở những trạng thái nào.<br />
- Tuỳ điều kiện môĩ chất có thể ở 3<br />
? So sánh sự sắp xếp và chuyển động của các trạng thái: rắn, lỏng, khí.ở trạng thái<br />
hạt nguyên tử, phân tử ở trạng rắn,lỏng, khí. khí các hạt cách xa nhau.<br />
? Trong đó ở trạng thái nào khoảng cách nào<br />
lớn nhất.<br />
*Kết luận: ( Sgk )<br />
- HS nêu kết luận.<br />
- Gọi 3 HS đọc phần kết ghi nhớ.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
* Cho HS nhắc lại nội dung chính của bài:<br />
+ Phân tử là gi?<br />
+ Phân tử khối là gì?<br />
+ Khoảng cách các chất ở các thể rắn, lỏng, khí như thế nào?<br />
* Cho HS làm bài tập 6<br />
* GV nhận xét, bổ sung cần thiết<br />
Giải: Bài tập 6: CO2 = 44, CH4 = 16, HNO3 = 63, KMnO4 = 158<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
Xem trước nội dung bài thực hành 2, ổn định chỗ ngồi trong PTN vào tiết thực<br />
hành sau và trả lời các câu hỏi sau: Chuyển động của chất rắn, lỏng, khí ntn?<br />
Bài tập về nhà: 4, 5, 7, 8 (SGK) .<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 19<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn : / /<strong>2018</strong><br />
TIẾT 10 : BÀI 7: BÀI THỰC HÀNH 2:<br />
SỰ LAN TOẢ CỦA CHẤT<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức: Biết được: Mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện<br />
một số thí nghiệm cụ thể:<br />
- Sự khuếch tán của các phân tử một chất khí vào trong không khí.<br />
- Sự khuếch tán của các phân tử thuốc tím hoặc etanol trong nước.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Sử dụng dụng cụ, hoá chất tiến hành thành công, an toàn các thí nghiệm nêu ở<br />
trên.<br />
- Quan sát, mô tả hiện tượng, giải thích và rút ra nhận xét về sự chuyển động<br />
khuếch tán của một số phân tử chất lỏng, chất khí.<br />
- Viết tường trình thí nghiệm.<br />
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn, nghiêm túc trong khi làm thí nghiệm<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giáo viên sử dụng phương pháp<br />
giảng giải, hỏi đáp, quan sát hoạt động nhóm, thực hành.....<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Chuẩn bị 4 bộ dụng cụ thí nghiệm: Kẹp, đũa thuỷ<br />
tinh, cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, giá ống nghiệm, nút cao su; hoá chất: Dung dịch<br />
amoniac đặc, tinh thể KMnO4, giấy quỳ tím, tin thể iôt, hồ tinh bột<br />
2. Học sinh: Xem trước nội dung bài thực hành.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
Sự lan toả của chất lỏng, rắn, khí khác nhau ntn thì hôm nay chúng ta cùng<br />
làm thí nghiệm để nghiên cứu.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
1.Nêu mục tiêu,các bước tiến hành thí<br />
- Cho học sinh nêu mục tiêu, các nghiệm 1<br />
bước tiến hành thí nghiệm 1. + Lắp dụng cụ và hoá chất theo hướng dẫn<br />
- Hướng dẫn học sinh lắp dụng cụ, của giáo viên.<br />
cho hoá chất để tiến hành thí + Lấy 2 ống nghiệm , ống 1 đựng dung<br />
nghiệm .<br />
+ Cho học sinh tiến hành thí<br />
nghiệm , quan sát hiện tượng .<br />
- Trong dung dich ̣ amoniac có chất<br />
dich ̣ amoniac và ống 2 khô .<br />
Ố ng 1 cho giấy quỳ tím vào, quan sát .<br />
Ố ng 2 cho giấy quỳ tím ẩm vào đáy ống<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
nghiệm, đặt ống nghiệm nằm ngang , lấy<br />
một ít bông đã tẩm dung dich ̣ amoniac đặt<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 20<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
amoniac hoà tan làm cho giấy quỳ<br />
tím ở ống nghiệm 1 chuyển màu<br />
xanh.<br />
-Tại sao ở ống nghiệm 2 giấy quỳ<br />
tím không tiếp xúc với dung dich<br />
̣<br />
amoniac mà sau môt ̣ thời gian lại<br />
chuyển màu xanh ?<br />
- Cho học sinh nêu mục tiêu của thí<br />
nghiệm và các bước tiến hành thí<br />
nghiệm.<br />
- Cho các nhóm tiến hành thí<br />
nghiệm theo hướng dẫn của giáo<br />
viên<br />
+ Cho các nhóm báo cáo kết quả,<br />
cả lớp bổ sung, đánh giá hoạt động<br />
của các thành viên trong nhóm,<br />
đánh giá sự thành công của thí<br />
nghiệm.<br />
ở miệng ống nghiệm, đậy kín nút cao su<br />
vào ống nghiệm<br />
2. Nhận xét :<br />
+ Ố ng nghiệm 1: Làm quỳ tím chuyển màu<br />
xanh.<br />
+ Ố ng nghiệm 2: Lúc đầu giấy quỳ tím<br />
không đổi màu, sau một thời gian giấy quỳ<br />
tím chuyển màu xanh. (khí amoniac lan tỏa<br />
tớ i giấy quỳ tiḿ )<br />
- Nhận xét : Trong ống nghiệm 2 khí<br />
amoniac đã lan toả từ bông sang giấy quỳ<br />
tím ẩm, khí này tan vào nước có trong giấy<br />
quỳ tím tạo thành dung dich ̣ amoniac nên<br />
làm giấy quỳ chuyển màu xanh<br />
3. Đại diện một nhóm nêu mục tiêu các<br />
bước tiến hành thí nghiệm 2<br />
Các nhóm còn lại bổ sung.<br />
- Tiến hành thí nghiệm theo sự hướng dẫn<br />
của giáo viên .<br />
+ Quan sát và nhận xét hiện tượng :<br />
+ Cho vào hai cốc nước mỗi cốc một ít hạt<br />
kalipemanganat.<br />
Cốc 1 dùng đũa thuỷ tinh khuấy đều.<br />
Cốc 2 để yên, quan sát.<br />
- Nhận xét:<br />
+ Cốc 1 : Khi khuấy kalipemanganat tan<br />
nhanh vào nước làm toàn bộ nước trong<br />
dung dịch chuyển màu tím.<br />
+ Cốc 2 : Quan sát ta thấy màu tím từ các<br />
hạt thuốc tím lan toả dần lên trên.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
Kiểm tra vệ sinh của HS<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
Hoàn thành nội dung thực hành, xem trước nội dung bài luyện tập (ôn lại nội<br />
dung các bài đã học) và trả lời các câu hỏi sau: Nguyên tử là gì? Phân tử là gì? Các<br />
kiến thức liên quan đến nguyên tử khối và phân tử khối....<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 11 : BÀI 8: BÀI LUYỆN TẬP 1<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 21<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Hệ thống hoá kiến thức về các khái niệm cơ bản: chất, đơn chất, hợp chất, nguyên<br />
tử, nguyên tố hoá học, phân tử.<br />
- Củng cố: phân tử là hạt hợp thành của hầu hết các chất và nguyên tử là hạt hợp<br />
thành của đơn chất kim loại.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kỹ năng phân biệt chất và vật thể, tách chất ra khỏi hỗn hợp, theo sơ<br />
đồ nguyên tử chỉ ra các thành phần cấu tạo nên nguyên tử, dựa vào bảng nguyên tử<br />
khối để tìm nguyên tử khối, phân tử khối và ngược lại<br />
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn, nghiêm túc trong khi làm thí nghiệm<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giáo viên sử dụng phương pháp<br />
giảng giải, hỏi đáp, quan sát hoạt động nhóm, luyện tập.....<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Sơ đồ trang 29 (SGK), bảng phụ ghi bài tập<br />
2. Học sinh: Ôn lại các khái niệm đã học<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
Để hệ thống lại các kiến thức đã học hôm nay chúng ta cùng tiến hành luyện tập.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
- GV cho HS nhắc lại các kiến thức đã I. Kiến thức cần nhớ:<br />
học(Vật thể, chất, nguyên tử, phân tử). 1. Sơ đồ về mối quan hệ giữa các khái<br />
- GV đưa sơ đồ câm , học sinh lên bảng niệm:<br />
điền các từ- cụm từ thích hợp vào ô trống.<br />
Vật thể<br />
Vật thể (tự nhiên và nhân tạo)<br />
(Tự nhiên, nhân tạo)<br />
(Tạo nên từ NTHH)<br />
(Tạo nên từ1NTHH)(Tạo nên từ2 NTHH<br />
trở lên)<br />
* GV nhận xét, bổ sung và tổng kết các<br />
khái niệm trên.<br />
- GV tổ chức cho HS trò chơi ô chữ để<br />
khắc sâu các khái niệm đã học.<br />
Chất (tạo nên tử nguyên tố hoá học)<br />
Đơn chất<br />
Tạo nên tử 1 Ntố<br />
Kloại – Pkim<br />
VD:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Hợp chất<br />
Tạo nên tử 2 Ntố<br />
HC Vô cơ – HC HCơ<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2. Tổng kết về chất, nguyên tử và phân<br />
tử:<br />
a) Chất<br />
b) Nguyên tử gồm hạt nhân và vỏ...<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 22<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- GV chia lớp theo nhóm, phổ biến luật<br />
chơi- cho điểm theo nhóm bằng viẹc trả<br />
lời câu hỏi.<br />
*Câu 1: (8 chữ cái) Hạt vô cùng nhỏ,<br />
trung hoà về điện.<br />
*Câu 2: ( 6 chữ cái) Gồm nhiều chất trộn<br />
lẫn với nhau.<br />
*Câu 3: (7 chữ cái) Khối lượng phân tử<br />
tập trung hầu hết ở phần này.<br />
*Câu4: (8 chữ cái) Hạt cấu tạo nên<br />
nguyên tử, mang giá trị điện tích âm.<br />
*Câu 5: (6 chữ cái) Hạt cấu tạo nên hạt<br />
nhân nguyên tử, mang giá trị điện tích<br />
dương.<br />
*Câu 6: (8 chữ cái) Chỉ tập trung những<br />
nguyên tử cùng loại( có cùng số proton<br />
trong hạt nhân).<br />
- Các chữ cái gồm: Ư,H, Â,N, P, T.<br />
Nếu học sinh không trả lời được thì có 1<br />
gợi ý<br />
- GV tổng kết, nhận xét.<br />
- GV đưa 1số bài tập lên bảng phụ, hương<br />
dẫn HS cách làm.<br />
*Bài tập 1: Phân tử một hợp chất gồm 1<br />
nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4<br />
nguyên tử hiđro, và nặng bằng nguyên tử<br />
oxi.<br />
a, Tính NTK của X,cho biết tên và KHHH<br />
của nguyên tố X.<br />
b, Tính % về khối lượng của nguyên tố X<br />
trong hợp chất.<br />
- GV hướng dẫn: a,+ Viết CT hợp chất.<br />
Biết NTK của oxi → X.<br />
b, Biết KLNT C trong phân tử, tìm % C.<br />
b, +Từ PTK của hợp chất tìm được NTK<br />
của X.<br />
+ Tìm X.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Nguyên tử cùng số p gọi là nguyên tố<br />
hoá học. Nguyên tử khối là khối lượng<br />
nguyên tử tính bằng đvC<br />
c) Phân tử ...<br />
N g u y e n t U<br />
h o n h o p<br />
h a t n h a n<br />
e l e c t r o n<br />
p r o t o n<br />
n g u y e n t o<br />
Từ chìa khoá là : PHÂN TỬ<br />
II. Bài tập:<br />
* BT 1,2 trang 30-31<br />
* BT1: Giải:<br />
a, KLNT oxi là: 16 đvC.<br />
- Gọi hợp chất là: XH4.<br />
Ta có: XH4 = 16 đvC.<br />
X + 4.1 = 16 đvC.<br />
X = 16 -4 = 12 đvC.<br />
Vậy X là Cac bon, kí hiệu: C.<br />
b, CTHH của hợp chất là CH4.<br />
KLPT CH4 = 12 + 4.1 = 16 đvC.<br />
KL nguyên tử C = 12 đvC.<br />
Vậy:<br />
% C = .100% = 75%.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 23<br />
12<br />
16<br />
* BT2:( trang 31)<br />
Giải:<br />
a, Gọi CTPT hợp chất là: X2O.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
Biết H2 = 2 đvC, mà X2O nặng hơn<br />
phân tử Hiđro 31 lần, nên: X2O = 2.31=<br />
62 đvC.<br />
b, → X2O = 2.X + 16 = 62 đvC.<br />
62 −16<br />
X = = 23dvC.<br />
2<br />
Vậy X là Natri, kí hiệu: Na.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
Cho học sinh nhắc lại 1 lần nữa các khái niệm quan trọng.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
Xem trước bài nội dung của bài 9 và trả lời các câu hỏi : công thức hoá học dùng<br />
làm gì? ý nghĩa của công thức hoá học?<br />
Bài tập về nhà: 5 (SGK).<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 12 :<br />
BÀI 9: CÔNG THỨC HOÁ <strong>HỌC</strong><br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức: Biết được:<br />
- Công thức hoá học (CTHH) biểu diễn thành phần phân tử của chất.<br />
- Công thức hoá học của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hoá học của một nguyên tố<br />
(kèm theo số nguyên tử nếu có).<br />
- Công thức hoá học của hợp chất gồm kí hiệu của hai hay nhiều nguyên tố<br />
tạo ra chất, kèm theo số nguyên tử của mỗi nguyên tố tương ứng.<br />
- Cách viết công thức hoá học đơn chất và hợp chất.<br />
- Công thức hoá học cho biết: Nguyên tố nào tạo ra chất, số nguyên tử của<br />
mỗi nguyên tố có trong một phân tử và phân tử khối của chất.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Nhận xét công thức hoá học, rút ra nhận xét về cách viết công thức hoá học<br />
của đơn chất và hợp chất.<br />
- Viết được công thức hoá học của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số<br />
nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên một phân tử và ngược lại.<br />
- Nêu được ý nghĩa công thức hoá học của chất cụ thể.<br />
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn, nghiêm túc trong khi làm thí nghiệm<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giáo viên sử dụng phương pháp<br />
giảng giải, hỏi đáp, quan sát hoạt động nhóm, luyện tập.....<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Tranh vẽ các mô hình tượng trưng của đồng, khí<br />
hidro, nước, muối ăn.<br />
2. Học sinh: Ôn lại các khái niệm đơn chất, hợp chất, phân tử.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 24<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới: Không kiểm tra<br />
Các em đã biết người ta dùng KHHH để biễu diễn NTHH. Thế còn chất thì biễu<br />
diễn bằng cách nào?<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
-GV treo tranh vẽ mô hình tượng trưng<br />
một mẫu đồng, khí oxi, khí hydro.<br />
-Yêu cầu học sinh nhận xét số nguyên tử<br />
có trong 1 phân tử mỗi mẫu đơn chất<br />
trên.<br />
?Hạt hợp thành của đơn chất là gì? Đơn<br />
chất được tạo nên từ mấy nguyên tố hoá<br />
học?<br />
-HS: Hạt hợp thành đơn chất là nguyên<br />
tử hoặc phân tử. Đơn chất do 1 nguyên tố<br />
hoá học tạo nên (Mẫu đơn chất kim loại<br />
đồng, Đơn chất oxi).<br />
I.Công thức hoá học của đơn chất:<br />
1.Đơn chất kim loại:<br />
Hạt hợp thành là nguyên tử: Ký hiệu<br />
hoá học được coi là công thức hoá học.<br />
Ví dụ: Cu, Na, Zn, Fe.<br />
2.Đơn chất phi kim:<br />
-Hạt hợp thành là nguyên tử : Ký hiêu<br />
hoá học là công thức hoá học.<br />
Ví dụ: C, P, S.<br />
-Hạt hợp thành là phân tử (Thường là<br />
2): Thêm chỉ số ở chân ký hiệu.<br />
Ví dụ: O2, H2, N2.<br />
? Có đơn chất nào mà hạt hợp thành là<br />
phân tử không?(Phi kim là chất khí).<br />
- Hãy viết công thức hoá học của đơn II.Công thức hoá học của hợp chất:<br />
chất phi kim.<br />
- HS viết công thức chung của đơn<br />
chất(Au..).<br />
- GV treo tranh mô hình mẫu nước, khí<br />
- Công thức hoá học của hợp chất gồm<br />
ký hiệu hóa học của những nguyên tố<br />
tạo ra chất, kèm theo chỉ số ở chân.<br />
cacbonic, muối ăn.<br />
Tổng quát: A<br />
- HS phân tích hạt hợp thành của các chất<br />
A<br />
này.<br />
Ví dụ: H2O, CO2, NaCl.<br />
- HS suy ra cách viết công thức hoá học<br />
*Lưu ý: CaCO3 thì CO3 là nhóm<br />
của hợp chất từ công thức chung của đơn<br />
nguyên tử.<br />
chất.<br />
III.Ý nghĩa của công thức hoá học:<br />
- HS nêu A,B,C,x,y,z..biểu diễn gì?<br />
*Mỗi công thức hoá học chỉ 1 phân tử<br />
- GV lưu ý: Chỉ số là 1 thì không ghi.<br />
của chất cho biết:<br />
- HS viết công thức hoá học của các mẫu<br />
-Nguyên tố nào tạo ra chất.<br />
trên.<br />
-Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong<br />
* GV cho học sinh làm bài tập ở bảng<br />
1 phân tử chất.<br />
phụ.(Phần công thức hoá học của hợp<br />
-Phân tử khối của chất.<br />
chất).<br />
-GV đặt vấn đề: Các công thức hoá học<br />
trên cho ta biết gì.<br />
-HS thảo luận nhóm rồi ghi vào giấy trả<br />
lời.<br />
-GV tổng hợp lại.<br />
*GV lưu ý cách viết :<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 25<br />
x B<br />
y<br />
x B<br />
y<br />
C<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
z<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
+Ký hiệu: 2Cl và Cl2.<br />
+Chỉ số: CO2.<br />
+Hệ số: 2H2O, 3H2.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
+ Xác định công thức nào là của đơn chất? của hợp chất từ một số công<br />
thức hóa học cho trước.<br />
+ Viết công thức hóa học của một số chất khi biết tên nguyên tố, số nguyên<br />
tử của mỗi nguyên tố<br />
+ Nêu ý nghĩa của một số công thức hóa học cho trước<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
Xem trước bài nội dung của bài hoá trị và trả lời các câu hỏi: Hoá trị của 1<br />
nguyên tố được xác định ntn? Quy tắc xác định hoá trị và cách tính hoá trị của<br />
nguyên tố? Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4 (SGK).<br />
Bài tập về nhà: 5 (SGK).<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 13 :<br />
BÀI 10: HOÁ TRỊ<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
+ HS biết được hoá trị là gì, cách xác định hoá trị của 1 nguyên tố hoá học và 1<br />
số nhóm nguyên tử thường gặp<br />
+ Biết cách tính hoá trị và lập công thức học<br />
2. Kỹ năng:<br />
+ Có kĩ năng lập công thức của hợp chất 2 nguyên tố, tính hoá trị của nguyên tố<br />
trong hợp chất.<br />
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giáo viên sử dụng phương pháp<br />
giảng giải, hỏi đáp, quan sát hoạt động nhóm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
+ Tranh vẽ bảng 1 trang 42 SGK<br />
+ Bảng ghi hoá trị một số nhóm nguyên tử trang 43 SGK<br />
2. Học sinh: Đọc trước các nội dung đã giao về nhà trong bài hoá trị.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
- Gọi HS lên bảng kiểm tra:<br />
+ Bt 3 (SGK)<br />
+ Bt 4 (SGK)<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 26<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
Ta có thể biễu diễn hợp chất này, hợp chất khác với tỉ lệ số nguyên tử kết hợp<br />
khác nhau. Thế cơ sở nào để làm được điều đó? Để biết vì sao các em cùng học bài<br />
hoá trị.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
* GV đặt vấn đề: Muốn so sánh khả năng<br />
liên kết phải chọn mốc so sánh.<br />
- GV: Cho biết số p và n trong hạt nhân<br />
nguyên tử Hiđro?<br />
- HS: Có 1p và 1n nên khả năng liên kết<br />
của hiđro là nhỏ nhất nên chọn làm đơn vị<br />
và gán cho H hoá trị I.<br />
- HS đọc thông tin Sgk.<br />
- GV: Một nguyên tử của nguyên tố khác<br />
I. Hoá trị một nguyên tố được xác định<br />
như thế nào?<br />
* Cách xác định:<br />
+ Quy ước: Gán cho H hoá trị I , chọn<br />
làm đơn vị.<br />
+ Một nguyên tử của nguyên tố khác<br />
liên kết với bao nhiêu nguyên tử Hiđro<br />
thì nói nguyên tố đó có hoá trị bằng bấy<br />
nhiêu.<br />
liên kết được với bao nhiêu nguyên tử<br />
hiđro thì nói nguyên tố đó có hoá trị bằng<br />
bấy nhiêu.<br />
- HS cho ví dụ phân tích: HCl, H2O, NH3,<br />
Ví dụ : HCl: Cl hoá trị I.<br />
H2O:O............II<br />
NH3:N ...........III<br />
CH4: C ............IV<br />
CH4.Dựa vào đâu để tính hoá trị của:Cl,O,<br />
N, C.<br />
?Với hợp chất không có hiđro, thì xác định<br />
+Dựa vào khả năng liên kết của các<br />
nguyên tố khác với O.(Hoá trị của oxi<br />
bằng 2 đơn vị , Oxi có hoá trị II).<br />
hoá trị như thế nào.<br />
- HS đọc thông tin sgk.<br />
- HS phân tích ví dụ: K2O, BaO, SO2.<br />
?Xác định hoá trị nhóm nguyên tử như thế<br />
nào.<br />
Ví dụ: K2O: K có hoá trị I.<br />
BaO: Ba ..............II.<br />
SO2: S ..................IV.<br />
Ví dụ: HNO3, H2SO4, H3PO4, H2O<br />
(HOH).<br />
- GV hướng dẫn HS tra bảng hoá trị.<br />
- HS làm bài tâp. 2(sgk).<br />
(KH: K có hoá trị I.<br />
H2S:S ...............II.<br />
FeO: Fe ..........III.<br />
Ag2O: Ag ........ I<br />
SiO2: Si …….. IV)<br />
-Hoá trị của nhóm nguyên tử:<br />
Ví dụ: HNO3: NO3có hoá trị I.<br />
Vì :Liên kết với 1 nguyên tử H.<br />
H2SO4: SO4 có hoá trị II.<br />
HOH : OH .................I<br />
H3PO4: PO4................III.<br />
* Kết luận: Coi nhóm nguyên tử như<br />
một nguyên tố bất kỳ.<br />
- HS đọc phần kết luận(SGK).<br />
- Lưu ý: Nguyên tố có nhiều hoá trị. * Kết luận: (Sgk).<br />
- GV phân tích ví dụ dẫn dắt: Đặt dấu<br />
bằng: H2O: 2.I = 1.II<br />
SO2: 1.IV = 2.II<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
II. Quy tắc hoá trị:<br />
1.Quy tắc:<br />
*CTTQ: AxBy → ax = by<br />
*Quy tắc: (sgk)<br />
x,y,a,b là số nguyên<br />
-Quy tắc này đúng cho cả B là nhóm<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Rút ra công thức tổng quát.<br />
- HS đọc quy tắc.<br />
nguyên tử.<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 27<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- GV phân tichs ví dụ về nhóm nguyên tử:<br />
H2CO3: 2.I = 1.II<br />
Ca(OH)2: 1.II = 2.I<br />
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 4 (sgk).<br />
FeSO4: 1.a = 1.II→ a = II<br />
2.Vận dụng:<br />
a.Tính hoá trị của một nguyên tố:<br />
ZnCl2: 1.a= 2.I → a= II<br />
AlCl3: 1.a= 3.I → a = III<br />
CuCl2: 1.a = 2.I → a= II<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
*Yêu cầu HS nhắc lại các nội dung chính của bài:<br />
+ Hoá trị, hoá trị của H và O?<br />
+ Quy tắc hoá trị<br />
* Cho HS làm bài tập: Xác định hoá trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong<br />
các công thức sau: H2SO4, N2O5, MnO2, PH3, MgO theo quy tắc hoá trị, biết hoá trị<br />
H là I, O là II<br />
Giải: H2SO4: S ht VI, SO4 ht II; N2O5: N ht V; MnO2: Mn ht IV, PH3: P ht III,<br />
MgO: Mg ht II<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
Ôn lại các khái niệm đã học, xem trước bài nội dung của phần II. 2 bài hoá trị và trả<br />
lời các câu hỏi : Từ công thức<br />
a b<br />
AB x y<br />
=><br />
x<br />
y<br />
Bài tập về nhà: 1, 3, 4 (SGK).<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
TIẾT 14 :<br />
BÀI 10: HOÁ TRỊ (Tiếp theo)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
+ Biết cách tính hoá trị và lập công thức học.<br />
+ Tiếp tục củng cố về CTHH.<br />
2. Kỹ năng:<br />
+ Có kĩ năng lập công thức của hợp chất 2 nguyên tố, tính hoá trị của nguyên tố<br />
trong hợp chất.<br />
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giáo viên sử dụng phương pháp<br />
giảng giải, hỏi đáp, quan sát hoạt động nhóm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
+ Tranh vẽ bảng 1 trang 42 SGK.<br />
+ Bảng ghi hoá trị một số nhóm nguyên tử trang 43 SGK.<br />
2. Học sinh: Đọc trước các nội dung đã giao về nhà trong phần còn lại của bài<br />
hoá trị.<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 28<br />
= ?<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn :<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
- Gọi HS lên bảng kiểm tra:<br />
HS1: Hoá trị là gì? Nêu quy tắc hoá trị. Viết biểu thức và cho ví dụ cụ thể.<br />
HS2: Bt 4 (SGK). HS3: Bt 10.5 (SBT).<br />
Giải: BT4: a) ZnCl2: Zn ht II, CuCl2: Cu ht II, AlCl3: Al ht III.<br />
b) FeSO4: Fe ht II<br />
BT10.5: Ba: II, Fe: III, Cu: II, Li: I<br />
Hôm trước chúng ta đã có cách tính hoá trị một nguyên tố khi biết CTHH,<br />
vậy nếu biết hoá trị rồi thì lập CTHH bằng cách nào? Bài hôm nay chúng ta sẽ<br />
nghiên cứu.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
Hoạt động 1:<br />
- HS viết công thức tổng quát.<br />
- HS vận dụng công thức tổng quát để<br />
1.Tính hoá trị của một nguyên tố:<br />
* Ví dụ: Tính hoá trị của Al trong các<br />
hợp chất sau: AlCl3 (Cl có hoá trị I).<br />
giải:<br />
a.x= b.y - Gọi hoá trị của nhôm là a: 1.a = 3.I<br />
- Tương tự: Tính hoá trị các nguyên tố<br />
FeCl : a = II<br />
trong các hợp chất sau: FeCl2, MgCl2,<br />
CaCO3, Na2CO3, P2O5.<br />
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 1,2, HS<br />
MgCl 2: a = II<br />
CaCO3 : a = II (CO3 = II).<br />
Na2SO3 : a = I<br />
dựa vào Cl để tính hoá trị các nguyên tố<br />
trong hợp chất 3, 4, 5.<br />
P2O5<br />
* Nhận xét:<br />
:2.a = 5.II →a = V.<br />
- HS rút ra nhận xét về áp dụng quy tắc<br />
làm bài tập.<br />
a.x = b.y = BSCNN.<br />
2.Lập CTHHcủa hợp chất theo hoá trị:<br />
- Xác định hoá trị các nguyên tố trong các * VD1: CTTQ: SxOy<br />
hợp chất sau: K2S, MgS, Cr2S3.<br />
Theo quy tắc: x . VI = y. II = 6.<br />
Hoạt động 2:<br />
- GV cho HS làm bài tập ở Sgk (Ví dụ 1).<br />
- GV hướng dẫn HS chuyển công thức<br />
tổng quát thành dạng tỷ lệ:<br />
a.x = b.y →<br />
Vậy : x = 1; y = 3.<br />
CTHH: SO3<br />
* VD2 : Na x (SO4)y<br />
(x, y là số nguyên đơn giản nhất).<br />
x II 2<br />
= =<br />
- GV hướng dẫn HS cách tính x,y dựa vào<br />
.<br />
y I 1<br />
BSCNN.<br />
CTHH : Na2SO4.<br />
x b =<br />
y a<br />
- GV hướng dẫn lập công thức hoá học ở<br />
ví dụ 2.<br />
* Lưu ý: Nhóm nguyên tử ở công thức là<br />
1 thì bỏ dấu ngoặc đơn.<br />
* HS đọc đề bài.<br />
P (III) và H.<br />
C (IV) và S (II).<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
* Bài luyện tập 5:<br />
PxHy : PH3.<br />
x II 1<br />
= =<br />
y III 3<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
x II 1<br />
CxSy : = = →<br />
y IV 2<br />
x II 2<br />
FexOy: = = →<br />
y III 3<br />
CS2.<br />
Fe2O3.<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 29<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
Fe (III) và O.<br />
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập.<br />
- HS tiếp tục làm bài tập 5 (phần 2).<br />
*Bài tập 10.7 (Sbt).<br />
Lập công thức hoá học của những hợp<br />
chất tạo bởi 1 nguyên tố và nhóm nguyên<br />
tử sau:<br />
Ba và nhóm OH<br />
Cu.............. ..NO3<br />
Al ............... NO3<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
* Công thức hoá học như sau:<br />
Ba(OH)2.<br />
CuNO3.<br />
Al(NO)3.<br />
Na3PO4.<br />
CaCO3.<br />
MgCl2.<br />
Yêu cầu HS nhắc lại các bước để lập một CTHH khi biết hoá trị<br />
* Cho HS làm bài tập theo nhóm và nộp lại 1 số bài chấm lấy<br />
điểm: Hãy cho biết các công thức sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.<br />
a) K(SO4)2, CuO3, Na2O, FeCl3<br />
b) Ag2NO3, SO2, Al(NO3)2, Zn(OH)2, Ba2OH.<br />
Giải:<br />
Các công thức sai và sửa lại: a) K2SO4, CuO<br />
b) AgNO3, Al(NO3)3, Ba(OH)2<br />
* Nếu còn thời gian thì cho HS chơi trò chơi: “ai lập CTHH nhanh nhất”:<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
Ôn lại các khái niệm đã học, xem trước bài nội dung của phần II. 2 bài hoá trị và trả<br />
lời các câu hỏi : Từ công thức<br />
a b<br />
AB x y<br />
=><br />
x<br />
y<br />
Bài tập về nhà: 1, 3, 4 (SGK).<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
= ?<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 15 : BÀI 11: BÀI LUYỆN TẬP 2<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
+ HS được ôn tập củng cố về công thức của đơn chất, hợp chất; củng cố được<br />
cách ghi, cách lập CTHH, cách tính phân tử khối của chất, ý nghĩa CTHH, khái<br />
niệm về hoá trị và quy tắc hoá trị.<br />
2. Kỹ năng:<br />
+ Tính hoá trị của nguyên tố, biết đúng sai, cũng như lập được CTHH của hợp<br />
chất khi biết hoá trị, kĩ năng làm bài tập, viết công thức.<br />
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 30<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải, hỏi đáp, quan sát, hoạt<br />
động nhóm, luyện tập<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Phiếu học tập và bảng phụ.<br />
2. Học sinh: Xem lại các nội dung đã dặn dò tiết học trước<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
Nhằm củng cố và ôn tập lại các nội dung đã học để chuẩn bị cho bài kiểm tra 1<br />
tiết sắp tới, hôm nay chúng ta tiến hành luyện tập các nội dung đã học.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
- HS nhắc lại các kiến thức cần nhớ I. Các kiến thức cần nhớ:<br />
về công thức hoá học của đơn chất 1. Công htức hoá học:<br />
và hợp chất.<br />
* Đơn chất: A (KL và một vài PK)<br />
Ax(Phần lớn đ/c phi kim, x = 2)<br />
? HS nhắc lại khái niệm hoá trị. * Hợp chất: AxBy, AxByCz...<br />
Mỗi công thức hoá học chỉ 1 phân tử của<br />
- GV khai triển công thức tổng quát chất (trừ đ/c A).<br />
của hoá trị.<br />
2. Hoá trị:<br />
* Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết<br />
? Biểu thức quy tắc hoá trị. của nguyên tử hay nhóm nguyên tử.<br />
- A, B : nguyên tử , nhóm n. tử.<br />
- x, y : hoá trị của A, B.<br />
→ x. a = y. b<br />
a. Tính hoá trị chưa biết:<br />
- GV đưa ra VD, hướng dẫn HS<br />
VD: PH3 , FeO , Al(OH)3 , Fe2(SO4)3 .<br />
cách làm.<br />
* PH3: Gọi a là hoá trị của P.<br />
- GV hướng dẫn HS cách lập công<br />
thức hoá học khi biết hoá trị.<br />
- HS: Lập công thức hoá học của:<br />
+ S (IV) và O.<br />
+ Al (III) và Cl (I).<br />
+ Al (III) và SO4 (II).<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 31<br />
x<br />
a<br />
A B<br />
b<br />
y<br />
PH3 → 1. a = 3. 1 a =<br />
3.1<br />
= III<br />
1<br />
* Fe2(SO4)3 : Gọi a là hoá trị của Fe.<br />
Fe2(SO4)3 →<br />
3.<br />
II<br />
a = = III 2<br />
* VD khác : Tương tự.<br />
b. Lập công thức hoá học:<br />
* Lưu ý: - Khi a = b → x = 1 ; y = 1.<br />
- Khi a b → x = b ; y = a.<br />
→ a, b, x, y là những số nguyên đơn giản<br />
nhất.<br />
b.Lập công thức hoá học:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
SO2<br />
AlCl3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
.<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
* GV đưa ra một số bài tập vận<br />
dụng những kiến thức đã học.<br />
+ BT1: Một hợp chất phân tử gồm<br />
2 nguyên tử nguyên tố X liên kết<br />
với 3 nguyên tử O và có PTK là 160<br />
đvC. X là nguyên tố nào sau đây.<br />
a. Ca. b. Fe. c. Cu. d. Ba.<br />
+ BT2: Biết P(V) hãy chọn CTHH<br />
phù hợp với quy tắc hoá trị trong số<br />
các công thức cho sau đây.<br />
a. P4O4 . b. P4O10 .c. P2O5 . d. P2O3<br />
+ BT3: Cho biết CTHH hợp chất<br />
của nguyên tố X với O và hợp chất<br />
của nguyên tố Y với H như sau: XO<br />
, YH3 .<br />
Hãy chọn CTHH phù hợp cho hợp<br />
chất của X với Y trong số các CT<br />
cho sau đây: a. XY3 b. X3Y c.<br />
X2Y3 d. X3Y2 e. XY<br />
+ BT4: Tính PTK của các chất sau:<br />
Li2O, KNO3 (Biết Li=7,O =<br />
16,K=39,N =14)<br />
+ BT5: Biết số proton của các<br />
nguyên tố : C là 6, Na là 11.<br />
Cho biết số e trong nguyên tử, số<br />
lớp e và số e lớp ngoài cùng của<br />
mỗi nguyên tử?<br />
Fe2(SO4)3<br />
II. Vận dụng:<br />
+ BT1: X a O II<br />
2 3<br />
→ 2. X + 3. 16 = 160.<br />
160 − 48<br />
2<br />
X = = 56.<br />
X = 56 đvC. Vậy X là Fe<br />
→ Phương án : d.<br />
V II<br />
+ BT2: P y → x. V = y. II<br />
TIẾT 16:<br />
KIỂ M TRA MÔṬ TIẾ T<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 32<br />
x<br />
O<br />
5<br />
→ Phương án : c<br />
BT3:<br />
X<br />
a O II<br />
Y<br />
→<br />
a H I<br />
3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
x II 2<br />
= =<br />
y V 5<br />
1. II<br />
a = = II.<br />
1<br />
→<br />
3.<br />
I<br />
a = = III 1<br />
Vậy CTHH của X và Y là : X3Y2<br />
→ Phương án : d<br />
.=>x = 2; y =<br />
→ X h.trị II.<br />
→Y h. trị III<br />
+ BT4: Li2O = 2. 7 + 16 = 25 đvC.<br />
KNO3 = 39 + 14 + 3. 16 = 101 đvC.<br />
+ BT5: - Nguyên tố C có : 6 e trong nguyên<br />
tử, 2 lớp e và 6 e lớp ngoài cùng.<br />
- Nguyên tố Na có : 11 e trong<br />
nguyên tử, 3 lớp e và 1 e lớp ngoài cùng.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- Cách làm bài tập: Lập công thức hoá học, tính hoá trị của một nguyên tố chưa biết.<br />
- Cho HS chép bài ca hoá trị<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Học thuộc hoá trị các nguyên tố có trong bảng ở Sgk.(Bảng trang 42).<br />
- Bài tập về nhà: 2, 3, 4 (Sgk).<br />
- Làm các bài tập trong SBT.<br />
- Ôn tập chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra viết 45 phút.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày soạn :<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
̣<br />
̣<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Nguyên tử , nguyên tố hóa ho ̣c<br />
- Đơn chất và hợp chất. Phân tử<br />
- Hóa tri<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Viết công thứ c hóa ho ̣c<br />
- Phân biêt đơn chất, hợp chất qua công thứ c hóa ho ̣c<br />
- Vâṇ duṇg qui tắc hóa tri ̣để tińh hóa triḥay lâ ̣p công thứ c hóa ho ̣c<br />
- Tińh được phân tử khối của hợp chất<br />
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn<br />
II. CHUẨN BỊ : Đề kiểm tra<br />
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TẢ<br />
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng<br />
TN TL TN TL TN TL<br />
1.Nguyên tử. Câu 1,2<br />
2 câu<br />
NTHH<br />
(1đ)<br />
2.Đơn chất –<br />
Câu 5 Câu 7 2 câu<br />
Hợp chất. phân<br />
tử<br />
(2đ)<br />
(2đ)<br />
3. CTHH. Hoá Câu 3,4<br />
Câu 6a Câu 6b 3 câu<br />
trị<br />
(1đ)<br />
(1đ)<br />
(3đ)<br />
SỐ CÂU<br />
TỔNG ĐIỂM<br />
TỈ LỆ %<br />
4 câu<br />
(2đ)<br />
20%<br />
1,5 câu<br />
(3đ)<br />
30%<br />
1,5câu<br />
(5đ)<br />
50%<br />
7 câu<br />
10đ<br />
`100%<br />
A. ĐỀ BÀI<br />
Phần I: TRẮC NGHIỆM (2đ)<br />
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng<br />
Câu 1:Kí hiệu hóa học của nguyên tố Oxi là<br />
A.Ox B. O C.Ô D. Oxi<br />
Câu 2:Nguyên tử khối của nguyên tố Cacbon là<br />
A.6đvC B. 24đvC C. 12đvC D. 8đvC<br />
Câu 3: Công thức hóa học của chất oxi là:<br />
A.O2 B. 2O C.Oxi D. O2<br />
Câu 4: Hóa trị của nguyên tố Hiđro là:<br />
A. I B. II C. III D. IV<br />
Phần II: TỰ LUẬN (8đ)<br />
Câu 5(2đ):<br />
Các cách viết sau: 1H2;2H2O; 3Fe ;4O chỉ ý gì?<br />
Câu 6(4đ):<br />
a) Công thức hóa học của chất nước là gì?<br />
b) Cho biết ý nghĩa công thức hóa học của chất nước<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 33<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
Câu 7 (2đ):<br />
Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2<br />
nguyên tử O và phân tử khối của hợp chât này là 44đvC.<br />
Hãy tính nguyên tử khối của nguyên tố X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của<br />
nguyên tố đó.<br />
B. ĐÁP <strong>ÁN</strong> + BIỂU ĐIỂM<br />
Phần I. TRẮC NGHIỆM (2đ)<br />
Câu 1 2 3 4<br />
Đáp án B C D A<br />
Biểu điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ<br />
Phần II. TỰ LUẬN (8đ)<br />
Câu 5<br />
2đ<br />
1H2 : 1 phân tử hiđro<br />
2H2O : 2 phân tử nước<br />
3Fe: 3 nguyên tử sắt<br />
4O: 4 nguyên tử Oxi<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
Câu 6<br />
4đ<br />
a) CTHH của chất nước : H2O 1đ<br />
b) Ý nghĩa:<br />
- Chất nước được tạo nên từ H và O<br />
- Có 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O trong 1 phân tử nước<br />
- Phân tử khối của chất nước : 18 đvC<br />
1đ<br />
1đ<br />
1đ<br />
Câu 7<br />
2đ<br />
- Nguyên tử khối của nguyên tố X: gọi X là NTK của nguyên 1đ<br />
tố X<br />
X + 2O = 44 →X = 12đvC<br />
0,5đ<br />
- Tên nguyên tố X: Cacbon<br />
0,5đ<br />
- Kí hiệu hóa học: C<br />
IV. CỦNG CỐ: Thu bài kiểm tra<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ: Chuẩn bị trước bài 12: Sự biến đổi chất<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
TIẾT 17 :<br />
Ngày soạn :<br />
CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HOÁ <strong>HỌC</strong><br />
SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 34<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Phân biệt được hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học<br />
- Biết phân biệt được các hiện tượng xung quanh là hiện tượng vật lí hay hiện<br />
tượng hoá học.<br />
2. Kỹ năng: Có kĩ năng quan sát thực hành thí nghiệm.<br />
3. Thái độ: Nhận thức đúng đắn trong nghiên cứu các sự vật hiện tượng.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm:<br />
+ Quan sát và nghiên cứ u tài liêụ<br />
+ Đàm thoai ̣ – Tìm tòi<br />
+ Hợp tác (thảo luâṇ nhóm)<br />
+ Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
+ Phương pháp sử dụng thí nghiệm trực quan.<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
+ Máy chiếu<br />
+ Hoá chất: nước, muối, đường, bột sắt, bột lưu huỳnh<br />
+ Dụng cụ: đèn cồn, nam châm, kẹp,giá thí nhgiệm,ống nghiệm, cốc thuỷ tinh.<br />
2. Học sinh: Xem lại các nội dung đã dặn dò tiết học trước<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
Trong chương trước các em đã học về chất, chương này sẽ học về phản ứng.<br />
Ở đâu có vật thể là ở đó có chất. Chất có ở khắp mọi nơi nhưng thế giới vật chất<br />
luôn biến đổi không ngừng. Vậy làm sao xác định được những biến đổi ấy thuộc loại<br />
hiện tượng nào? Bài hôm nay sẽ giúp các em trả lời được các câu hỏi đó.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu thế nào là hiện tượng vật lý<br />
(1) Mục tiêu: Biết được thế nào là hiện tượng vật lý?<br />
(2) Phương pháp/ kĩ thuật dạy học: GV sử dụng phương pháp trực quan, hoạt<br />
động nhóm, giải quyết vấn đề, kĩ thuật đặt câu hỏi..<br />
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp theo nhóm<br />
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
GV: Các em quan sát hình ảnh trên bảng và I.Hiện tượng vật lí:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
nhận xét về sự biến đổi của chất trong mỗi thí<br />
nghiệm?<br />
- Gọi HS trả lời.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1. Thí nghiệm:<br />
*TN1: Sự biến đổi của nước.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 35<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
* TN1: Sự biến đổi của nước:<br />
- Nước từ thể rắn chuyển thành thể lỏng, từ thể<br />
lỏng chuyển thành thể khí (hơi) và ngược lại<br />
- Nước vẫn giữ nguyên là nước ban đầu.<br />
*TN2: Sự biến đổi của gỗ<br />
-Từ thanh gỗ đóng thành bàn ghế gỗ.<br />
- Gỗ vẫn giữ nguyên là gỗ ban đầu.<br />
* TN3: Sự biến đổi của muối ăn.<br />
Các em làm thí nghiệm này theo nhóm theo<br />
cách tiến hành sau.<br />
Chia lớp thành 4 nhóm. Cử nhóm trưởng, thư<br />
ký nhóm.<br />
Nhóm trưởng lên nhận hóa chất và dụng cụ.<br />
Các nhóm tiến hành trong 4 phút.<br />
Tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tượng và<br />
ghi nhận xét hiện tượng vào phiếu.<br />
Tên TN<br />
TN3: Sự<br />
biến đổi<br />
của<br />
muối ăn<br />
Cách tiến<br />
hành<br />
Hòa tan muối<br />
ăn vào nước<br />
trong bát sứ,<br />
sau đó đun<br />
dung dịch muối<br />
ăn cho đến khi<br />
dung dịch muối<br />
ăn bay hơi hết.<br />
HS quan sát hình ảnh trả lời.<br />
Nước ⎯⎯→ ⎯ Nước ⎯⎯→ ⎯ Nước<br />
(rắn) (lỏng) (khí)<br />
=>Nước chỉ biến đổi về trạng thái.<br />
*TN2: Sự biến đổi của gỗ<br />
HS quan sát hình ảnh trả lời.<br />
Thanh gỗ → bàn ghế gỗ<br />
=>Gỗ chỉ biến đổi về hình dạng.<br />
* TN3: Sự biến đổi của muối ăn.<br />
HS tiến hành làm thí nghiệm theo<br />
nhóm. Nhận xét hiện tượng, viết<br />
sơ đồ quá trình biến đổi của muối<br />
ăn.<br />
Muối ăn muối ăn muối ăn<br />
(rắn) (dung dịch) (rắn)<br />
=> Muối ăn chỉ biến đổi về trạng<br />
thái.<br />
Đáp án phiếu học tập 1:<br />
Nhận xét<br />
- Muối ăn từ thể<br />
rắn tan vào trong<br />
nước chuyển<br />
thành dung dịch<br />
muối ăn, đun<br />
nóng nước bay<br />
hơi hết lại thu<br />
được muối ăn ở<br />
thể rắn.<br />
- Muối ăn vẫn giữ<br />
nguyên là muối<br />
ăn ban đầu.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Sơ đồ quá trình biến đổi – yếu<br />
tố biến đổi.<br />
Muối ăn → muối ăn → muối ăn<br />
(rắn) (dung dịch) (rắn)<br />
=> Muối ăn chỉ biến đổi về trạng<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
thái.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 36<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
? Vậy qua các thí nghiệm trên em có nhận xét gì về<br />
sự biến đổi của các chất?<br />
- Các chất chỉ biến đổi về trạng thái, hình dạng mà<br />
vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.<br />
GV: Sự biến đổi của các chất như trên gọi là hiện<br />
tượng vật lí. Đó là nội dung thứ nhất của bài.<br />
I. Hiện tượng vật lý.<br />
?Từ thí nghiệm, nhận xét và giải thích vừa rồi hãy<br />
cho cô biết hiện tượng vật lí là gì?<br />
GV: Chốt kiến thức và đưa ra khái niệm về hiện<br />
tượng vật lí.<br />
GV: Vận dụng kiến thức vừa tìm hiểu, em hãy làm<br />
bài tập sau:<br />
Bài tập 1: Hãy xác định đâu là hiện tượng vật lí trong<br />
các hiện tượng sau:<br />
a) Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.<br />
b) Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí<br />
mùi hắc (Khí lưu huỳnh đioxit).<br />
c) Hiện tượng sấm chớp.<br />
d) Dây sắt bị cắt nhỏ thành từng đoạn và tán thành<br />
đinh.<br />
GV gọi học sinh trả lời, các học sinh khác nhận xét<br />
và bổ sung.<br />
GV: Các hiện tượng vật lí là: a, c, d, do không có<br />
chất mới tạo thành.<br />
a. Chỉ có sự thay đổi về trạng thái.<br />
c. HS vận dụng kiến thức vật lý lớp 7, bài 17: Sự<br />
nhiễm điện do cọ sát (phần mục em có biết) để giải<br />
thích hiện tượng sấm chớp là hiện tượng vật lý.<br />
d. Chỉ có sự thay đổi về hình dạng.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2. Nhận xét:<br />
HS trả lời.<br />
- Các chất vẫn giữ nguyên là<br />
chất ban đầu.<br />
3. Kết luận:<br />
HS rút ra kết luận:<br />
- Hiện tượng vật lí là hiện<br />
tượng chất biến đổi mà vẫn<br />
giữ nguyên là chất ban đầu<br />
(chỉ có sự thay đổi về hình<br />
dạng, trạng thái, không sinh<br />
ra chất mới).<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 37<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
Hiện tượng (b) các em thấy không thuộc hiện tượng<br />
vật lý vậy nó thuộc loại hiện tượng gì?<br />
Đó là hiện tượng hóa học các em ạ. Thế nào là hiện<br />
tượng hóa học và làm thế nào để biết được đó là hiện<br />
tượng hóa học? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu phần tiếp<br />
theo.<br />
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu thế nào là hiện tượng hóa học<br />
(1) Mục tiêu: Biêt được thế nào là hiện tượng hóa học?<br />
(2) Phương pháp/ kĩ thuật dạy học: GV sử dụng phương pháp trực quan, hoạt<br />
động nhóm, giải quyết vấn đề<br />
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp theo nhóm<br />
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
GV: Giới thiệu các hóa chất cần dùng trong thí II. Hiện tượng hóa học:<br />
nghiệm giữa sắt bột tác dụng với lưu huỳnh<br />
bột => Yêu cầu HS nhận xét trạng thái màu<br />
sắc của các hóa chất.<br />
- Yêu cầu HS đọc cách tiến hành thí nghiệm.<br />
- 1 HS đọc to, rõ ràng cách tiến hành thí<br />
nghiệm.<br />
GV: Chiếu video thí nghiệm giữa sắt bột và<br />
lưu huỳnh bột. Yêu cầu HS quan sát và nhận<br />
xét hiện tượng?<br />
? Giải thích tại sao hỗn hợp lưu huỳnh bột và<br />
sắt bột ban đầu bị nam châm hút, còn sau khi<br />
đun nóng lại không bị nam châm hút.<br />
Trong hỗn hợp ban đầu có chứa sắt là kim loại<br />
có từ tính bị nam châm hút. Còn khi đun<br />
nóng phản ứng đã xảy ra, sinh ra chất mới màu<br />
xám đen không có từ tính không bị nam<br />
châm hút.<br />
1. Thí nghiệm:<br />
a. Thí nghiệm 1:<br />
- Cách tiến hành:<br />
- Hiện tượng:<br />
- HS xem video và nhận xét hiện<br />
tượng xảy ra:<br />
+ Hỗn hợp bột sắt và bột lưu<br />
huỳnh ban đầu bị nam châm hút.<br />
+ Hỗn hợp nóng đỏ lên và chuyển<br />
dần sang màu xám đen khi đun<br />
nóng.<br />
+ Sản phẩm không bị nam châm<br />
hút.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
HS trả lời.<br />
- Nhận xét:<br />
+ Chất ban đầu: Sắt, lưu huỳnh.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
+ Chất mới sinh ra: Sắt (II)<br />
sunfua. ( Chất màu xám đen)<br />
=> có sự thay đổi về chất.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 38<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
? Từ thí nghiệm trên em có nhận xét gì về sự<br />
biến đổi của các chất?<br />
GV: Nhận xét và chốt kiến thức.<br />
GV: Hướng dẫn HS tiến hành thí nghiệm 2:<br />
Hình thức: hoạt động nhóm 2 bàn, thời gian: 4<br />
phút.<br />
+ Làm thí nghiệm: Cho dung dịch natri<br />
hiđroxit tác dụng với dung dịch đồng (II)<br />
sunphat.<br />
+ Quan sát thí nghiệm và nhận xét hiện tượng xảy<br />
ra?<br />
+ Hoàn thiện vào phiếu bài tập.<br />
- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả.<br />
- Đại diện các nhóm khác nhận xét và bổ sung.<br />
GV: Chiếu đáp án đúng để HS đối chiếu.<br />
b. Thí nghiệm 2:<br />
- Cách tiến hành:<br />
HS tiến hành làm thí nghiệm theo<br />
nhóm.<br />
- Hiện tượng:<br />
- Nhận xét:<br />
+ Chất ban đầu: Natri hiđroxit<br />
NaOH, đồng (II) sunfat CuSO4<br />
+ Chất mới sinh ra:<br />
Đồng (II) hiđroxit Cu(OH)2 (kết<br />
tủa màu xanh) và Natri sunfat<br />
Na2SO4.<br />
Đáp án phiếu học tập 2:<br />
Tên thí nghiệm Cách tiến hành Hiện tượng Nhận xét<br />
Thí nghiệm 2:<br />
- Quan sát màu sắc<br />
của dung dịch natri<br />
hiđroxit NaOH và<br />
dung dịch đồng<br />
(II) sunfat CuSO4.<br />
- Nhỏ vài giọt<br />
dung dịch<br />
hiđroxit<br />
natri<br />
NaOH<br />
vào ống nghiệm<br />
chứa dung dịch<br />
đồng (II) sunfat<br />
CuSO4<br />
- Ban đầu dung<br />
dịch natri hiđroxit<br />
NaOH không màu,<br />
dung dịch đồng<br />
(II) sunfat CuSO4<br />
có màu xanh lam.<br />
- Sau khi nhỏ dung<br />
dịch natri hiđroxit<br />
NaOH không màu,<br />
dung dịch đồng<br />
(II) sunfat CuSO4<br />
có màu xanh lam<br />
xuất hiện kết tủa<br />
màu xanh .<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
+ Chất ban đầu:<br />
natri<br />
hiđroxit<br />
NaOH, đồng (II)<br />
sunfat CuSO4<br />
+ Chất mới sinh ra:<br />
Đồng (II) hiđroxit<br />
Cu(OH)2 (kết tủa<br />
màu xanh) và Natri<br />
sunfat Na2SO4.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 39<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Quan sát và nhận<br />
xét hiện tượng.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
GV: Qua các thí nghiệm trên em có nhận xét gì về<br />
sự biến đổi của các chất?<br />
GV: Vậy các quá trình biến đổi trên có phải là hiện<br />
tượng vật lí không? Tại sao?<br />
HS trả lời: Các quá trình trên không phải hiện<br />
tượng vật lí vì các quá trình trên đều sinh ra chất<br />
mới.<br />
GV: Thông báo: Các hiện tượng nêu trên là các<br />
hiện tượng hóa học, vậy hiện tượng hóa học là<br />
gì?<br />
GV: Nhận xét và chốt kiến thức.<br />
Bằng kiến thức vừa học em hãy phân tích chỉ ra<br />
“Hiện tượng b ở bài tập 1” là hiện tượng hóa học.<br />
Chất ban đầu: Lưu huỳnh và oxi.<br />
Chất mới sinh ra : Lưu huỳnh đioxit.<br />
GV: Từ các ví dụ và những nhận xét ở trên, em<br />
hãy nêu dấu hiệu để phân biệt hiện tượng vật lí và<br />
hiện tượng hóa học?<br />
HS trả lời: Dấu hiệu để phân biệt hai hiện tượng<br />
là có chất mới sinh ra hay không? (Hiện tượng vật<br />
lí không sinh ra chất mới, hiện tượng hóa học có<br />
sinh ra chất mới.)<br />
- Giáo viên đưa câu hỏi mở rộng, liên hệ thực tế:<br />
1. Lạc bị mốc là hiện tượng vật lí hay hiện tượng<br />
hóa học ? Giải thích?<br />
2. Hiện tượng “Ma trơi” có phải là hiện tượng hóa<br />
học không?<br />
GV nhận xét chốt kiến thức:<br />
- HS sử dụng kiến thức Sinh học 6, bài 51: Nấm<br />
kết hợp kiến thức Công nghệ 6, bài 16: An toàn<br />
thực phẩm trả lời câu hỏi 1.<br />
- Lạc bị mốc là hiện tượng hóa học.Vì lạc bị mốc<br />
là do một loại vi khuẩn nấm mốc phát triển trong<br />
điều kiện thuận lợi (nhiệt độ 25 – 30 0 C, độ ẩm<br />
85%), lấy chất hữu cơ có chứa trong hạt lạc làm<br />
2. Nhận xét:<br />
- Các chất đã biến đổi thành chất<br />
khác.<br />
3. Kết luận:<br />
- Hiện tượng hóa học là chất<br />
biến đổi có tạo ra chất khác.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 40<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
mất giá trị dinh dưỡng, mặt khác một số loài vi<br />
khuẩn gây mốc trong quá trình trao đổi chất còn<br />
thải ra cả chất độc. Chiếu Slide 11 (Giải thích về<br />
tác hại khi ăn lạc bị mốc). Độc tố vi nấm có tên là<br />
aflatoxin, rất bền vững ở nhiệt độ cao. Rang hay<br />
luộc chỉ có thể làm chết các bào tử mốc và làm<br />
giảm được phần nào độc tính chứ không phá hủy<br />
được hoàn toàn độc tố. Ăn phải lạc mốc sẽ bị<br />
nhiễm độc thần kinh, biểu hiện bằng các triệu<br />
chứng như co giật, liệt, rối loạn vận động, tổn<br />
thương thận, xuất huyết, hoại tử và thoái hóa gan.<br />
Ăn thường xuyên, ít một cũng gây rối loạn chức<br />
năng gan, dẫn đến xơ và ung thư gan. Chỉ cần hấp<br />
thu phải 2,5 miligam aflatoxin trong 89 ngày thì<br />
sau hơn một năm đã có thể khởi phát bệnh ung thư<br />
gan. Độc tố vi nấm aflatoxin không chỉ có trong<br />
lạc mốc mà còn có trong thực phẩm khô đã lên<br />
mốc.(Theo thông tin từ báo sức khỏe cho biết từ<br />
năm 2011 tại thôn Làng Rêu, xã Ba Điền, tỉnh<br />
Quảng Ngãi có 68% hộ dân đã ăn gạo mốc mắc<br />
hội chứng viêm da sừng dày bàn tay, bàn chân. Sử<br />
dụng gạo mốc lâu dài gây suy gan, ung thư gan.<br />
Đến năm 2014 Bộ y tế thống kê có 178 người mắc<br />
bệnh, trong đó có 19 trường hợp tử vong). Mặt<br />
khác một số thực phẩm sử dụng chất phụ gia trong<br />
quá trình chế biến, nếu sử dụng chất phụ gia vượt<br />
quá nồng độ cho phép gây ảnh hưởng lớn tới sức<br />
khỏe con người. Có những chất phụ gia dù chỉ<br />
dùng ở nồng độ cho phép khi người dân sử dụng<br />
không gây ngộ độc ngay, nhưng nếu sử dụng<br />
nhiều có thể gây tổn thương thận, rối loạn chức<br />
năng, ung thư…(Ví dụ hàn the). Do đó các em cần<br />
chú ý tới nguyên nhân và những biện pháp an toàn<br />
thực phẩm đã được học trong Công nghệ lớp 6 để<br />
thực hiện và tuyên truyền về vấn đề bảo vệ an toàn<br />
thực phẩm.<br />
- Giáo viên đưa kiến thức mở rộng để chốt kiến<br />
thức đúng : Kết hợp kiến thức hóa học 8, bài 24:<br />
Tính chất của oxi, kiến thức hóa học 11 nâng<br />
cao, tiết 23 bài 14: Photpho với kiến thức sinh<br />
học 8, bài 8: Cấu tạo và tính chất của xương để<br />
giải thích hiện tượng “Ma trơi”. Trong thành<br />
phần cấu tạo của xương người có phôt pho, khi<br />
cơ thể người bị chôn dưới đất xảy ra sự phân hủy<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 41<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
do các vi khuẩn trong đất, một lượng photpho<br />
được giải phóng dưới dạng photphin PH3 kèm<br />
theo một ít điphotphin P2H4. Photphin không tự<br />
bốc cháy ở nhiệt độ thường, khi đun nóng đến<br />
150 0 C thì mới cháy được. Còn điphotphin là chất<br />
lỏng, dễ bay hơi và tự bốc cháy ngoài không khí<br />
ở nhiệt độ thường và tỏa nhiều nhiệt. Chính nhiệt<br />
lượng tỏa ra trong quá trình này làm cho<br />
photphin bốc cháy.<br />
2P2H4 + 7O2 → 2P2O5 + 4H2O + Q (1)<br />
2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O + Q' (2)<br />
Các phản ứng (1) và (2) tỏa ra năng lượng dưới<br />
dạng ánh sáng. Do đó khi cháy hỗn hợp (PH3 và<br />
P2H4) có hình ngọn lửa vàng sáng, bay là là di<br />
động trên mặt đất, lúc ẩn lúc hiện mà người ta gọi<br />
đó là "Ma trơi". Quá trình trên xảy ra cả ngày lẫn<br />
đêm nhưng do ban ngày có các tia sáng của mặt<br />
trời nên ta không quan sát rõ như vào ban đêm.<br />
Hiện tượng “Ma trơi” chỉ là một quá trình hóa học<br />
xảy ra trong tự nhiên. Thường gặp “Ma trơi” ở<br />
nghĩa địa vào ban đêm. Có xuất hiện chất mới <br />
Hiện tượng hóa học.<br />
Hiện tượng ma trơi đuổi theo: khi gặp ma trơi,<br />
con người sẽ sợ, hoảng loạn và chạy. Khi đó sẽ<br />
sinh ra một luồng khí chuyển động làm ngọn lửa<br />
bay theo chiều gió theo hướng người chạy.<br />
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập<br />
(1) Mục tiêu: HS được củng cố các khái niệm về hiện tượng vật lí, hiện tượng<br />
hóa học?<br />
(2) Phương pháp/ kĩ thuật dạy học: GV sử dụng phương pháp trực quan, hoạt<br />
động nhóm, giải quyết vấn đề<br />
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp theo nhóm<br />
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
Nêu mục tiêu và yêu cầu cần đạt - Chia nhóm theo hướng dẫn của giáo<br />
trong phần luyện tập:<br />
- Chia lớp thành 4 nhóm.<br />
- Giao nhiệm vụ cho mỗi tổ bằng các<br />
gói câu hỏi thảo luận cụ thể.<br />
viên. Mỗi nhóm bầu trưởng nhóm, thư<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 42<br />
kí.<br />
- Lắng nghe các nhiệm vụ giáo viên<br />
giao cho các tổ.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Tổ chức cho đại diện các nhóm bốc<br />
thăm gói câu hỏi.<br />
- Tổ chức cho các nhóm thảo luận<br />
- Theo dõi, quan sát các nhóm thảo<br />
luận.<br />
- Tổ chức các nhóm thuyết trình nội<br />
dung gói câu hỏi.<br />
- Tổ chức đánh giá từng nhóm :<br />
+ Các nhóm tự đánh giá.<br />
+ Giáo viên đánh giá và cho điểm từng<br />
nhóm.<br />
I. GÓI CÂU HỎI SỐ 1.<br />
- Cử đại diện bốc thăm câu hỏi.<br />
- Thảo luận theo nhóm<br />
- Chuẩn bị nội dung thuyết trình ra<br />
bảng phụ.<br />
- Đại diện các nhóm thuyết trình theo<br />
thứ tự gói các câu hỏi.<br />
- Các nhóm khác lắng nghe<br />
- Các thành viên nhóm khác thắc mắc<br />
vấn đề chưa hiểu ( nếu có), yêu cầu<br />
các nhóm trả lời thắc mắc.<br />
- Các nhóm tự đánh giá<br />
- Lắng nghe GV đánh giá, tổng kết.<br />
Câu 1: Quá trình quang hợp của cây xanh là hiện tượng hóa học hay hiện tượng vật<br />
lí? Giải thích?<br />
Câu 2: Dựa vào kiến thức Sinh học lớp 6 đã học, hãy cho biết vì sao phải tích cực<br />
trồng cây gây rừng, bảo vệ rừng?<br />
Câu 1:<br />
Trả lời:<br />
- HS vận dụng kiến thức Sinh học lớp 6, bài 21: Quang hợp để giải thích.<br />
- Quá trình quang hợp của cây xanh là hiện tượng hóa học, vì có sinh ra chất mới.<br />
Chất ban đầu: Lá cây sử dụng chất diệp lục, ánh sáng, khí cacbonic, hơi nước.<br />
Chất mới sinh ra: Tinh bột, khí oxi.<br />
Câu 2:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 43<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
HS vận dụng kiến thức Sinh học lớp 6, bài 46:<br />
Thực vật góp phần điều hòa khí hậu.<br />
+ Cần phải trồng nhiều cây xanh vì thực<br />
vật có tác dụng điều hòa lượng khí CO2 và O2<br />
trong không khí giúp không khí trong lành.<br />
+ Thực vật giúp điều hòa khí hậu.<br />
+ Làm giảm môi trường ô nhiễm: Lá cây<br />
có tác dụng ngăn bụi, một số thực vật tiết ra<br />
chất tiêu diệt một số vi khuẩn gây bệnh.<br />
II. GÓI CÂU HỎI SỐ 2.<br />
Ánh sáng<br />
Diệp lục<br />
CO 2<br />
H 2 O<br />
O 2<br />
Tinh bột<br />
Hiện tượng hóa học (vì có sinh ra chất mới sau quá<br />
trình quang hợp)<br />
Câu 1: Hiện tượng băng tan là hiện tượng hóa học hay hiện tượng vật lí? Giải thích.<br />
Câu 2:<br />
+ Nguyên nhân nào khiến Trái đất nóng lên?<br />
+ Hãy lấy ví dụ về hiện tượng ô nhiễm không khí xảy ra hằng ngày quanh em. Các<br />
khí này gây ra hậu quả gì với môi trường và sức khỏe con người? Nêu biện pháp bảo<br />
vệ môi trường?<br />
Trả lời.<br />
Câu 1: HS vận dụng kiến thức môn Vật lí lớp 6, Bài 24: Sự nóng chảy và đông đặc<br />
để giải thích.<br />
. - Hiện tượng băng tan là hiện tượng vật lí. Vì hiện<br />
tượng “Băng tan”, dưới tác dụng của nhiệt độ do<br />
Trái đất nóng lên khiến cho diện tích các dòng sông<br />
băng tan chảy không ngừng, chỉ có sự biến đổi về<br />
trạng thái không có sự tạo thành chất mới.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 2:* HS dựa vào kiến thức Địa lí 6, Bài 17: Lớp vỏ khí; Địa lí 7, Bài 17: Ô nhiễm<br />
môi trường đới ôn hòa để giải thích nguyên nhân khiến Trái đất nóng lên. Lấy được<br />
các ví dụ ô nhiễm môi trường không khí. Nêu được hậu quả do ô nhiễm không khí<br />
với môi trường. Kết hợp kiến thức Sinh học 6, Bài 46: thực vật góp phần điều hòa khí<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
hậu; kiến thức môn GDCD 7, Bài 14: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên;<br />
hướng tới kiến thức Vật lí 9 , Bài 62: Điện gió- Điện mặt trời- Điện hạt nhân để đưa<br />
ra được các biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 44<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
* Dựa vào kiến thức Sinh học lớp 8, Bài 22: Vệ sinh hô hấp nêu được tác hại tới sức<br />
khỏe con người do không khí bị ô nhiễm.<br />
- Do hàm lượng khí CO2 trong tầng khí quyển tăng lên gây thủng tầng ozon, tạo<br />
thành hiệu ứng nhà kính. Kết quả mặt trời chiếu xuống mặt đất nhưng nhiệt độ của<br />
mặt đất không bức xạ được vào vũ trụ làm cho Trái đất nóng lên.<br />
- Ví dụ về hiện tượng ô<br />
nhiễm môi trường:<br />
Đốt than, ,khói từ các<br />
nhà máy, khói bụi và khí<br />
thải từ các phương tiện<br />
giao thông, rác thải sinh<br />
hoạt…<br />
- Hậu quả : + Tác hại tới môi trường:<br />
+ Thủng tầng ozon.<br />
+ Tăng hiệu ứng nhà kính, khiến Trái đất<br />
nóng lên, khí hậu toàn cầu biến đổi.<br />
+ Ảnh hưởng tới sức khỏe con người:<br />
Tăng bệnh về đường hô hấp, bệnh ung<br />
thư da, đục thủy tinh thể….<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 45<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Biện pháp bảo vệ môi<br />
trường:<br />
+ Cắt giảm lượng khí thải ô<br />
nhiễm bằng cách: Các chất<br />
khí thải từ các nhà máy<br />
phải được sử lí trước khi<br />
đưa ra môi trường. Không<br />
đổ và đốt rác thải bừa bãi<br />
không đúng nơi qui định…<br />
Trồng cây gây rừng, bảo vệ<br />
rừng.<br />
+ Sử dụng năng lượng<br />
sạch: Năng lượng gió biến<br />
đổi thành điện năng; Sử<br />
dụng pin mặt trời chuyển<br />
hóa năng lượng ánh sáng<br />
mặt trời thành điện năng.<br />
III. GÓI CÂU HỎI SỐ 3.<br />
Câu 1: Trong những quá trình kể dưới đây, cho biết đâu là hiện tượng vật lí, đâu là<br />
hiện tượng hóa học? Giải thích?<br />
1, Trong lò nung vôi, canxi cacbonat chuyển thành vôi sống (Canxi oxit), và<br />
khí cacbon đioxit thoát ra ngoài.<br />
2, Hiện tượng thủy triều.<br />
Câu 2: Ở nước ta hiện tượng triều cường hay xảy ra ở đâu? Hiện tượng đó ảnh hưởng<br />
như thế nào đến đời sống của người dân?<br />
Câu 1:<br />
Trả lời:<br />
1. Hiện tượng trong lò nung vôi, canxi cacbonat chuyển thành vôi sống (Canxi oxit),<br />
và khí cacbon đioxit thoát ra ngoài là hiện tượng hóa học, vì có sinh ra chất mới.<br />
Chất ban đầu: Canxi cacbonic.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Chất mới sinh ra: Canxi oxit và khí cacbon đioxit.<br />
2. HS dựa vào kiến thức môn Địa lí lớp 6, bài 24: Biển và đại dương, phần 2- Sự vận<br />
động của nước biển và đại dương để giải thích.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 46<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Hiện tượng thủy triều là hiện tượng vật lí, vì không<br />
có chất mới sinh ra.<br />
- Nguyên nhân sinh ra thủy triều là do sức hút của<br />
mặt Mặt trăng và Mặt trời.<br />
Câu 2:<br />
- Ở nước ta hiện tượng triều cường<br />
thường xảy ra nhiều nhất ở khu vực<br />
Nam Bộ và gây ra hậu quả nghiêm<br />
trọng đối với đời sống của người dân<br />
nơi đây.<br />
-Người dân phải di chuyển chỗ ở, ô<br />
nhiễm môi trường nước, ảnh hưởng tới<br />
sức khỏe, tới đời sống sinh hoạt, tới<br />
sản xuất nông nghiệp …<br />
IV. GÓI CÂU HỎI SỐ 4.<br />
Câu 1: Rác thải sinh hoạt đổ đống và đốt cháy là hiện tượng hóa học hay hiện tượng<br />
vật lí? Vì sao?<br />
Câu 2: + Đối với các loại rác thải phát sinh trong đời sống hàng ngày, người dân ở<br />
các vùng nông thôn thường có thói quen loại bỏ bằng cách đốt hoặc đổ rác bừa bãi<br />
ngoài đường, ao, hồ, sông ngòi… Em hãy nêu tác hại của việc làm đó? Biện pháp bảo<br />
vệ môi trường không bị ô nhiễm do rác thải?<br />
+ Hằng ngày gia đình em có nhiều rác thải sinh hoạt không? Em và gia đình<br />
đã sử lý rác thải đó như thế nào?<br />
Trả lời:<br />
Câu 1: Rác thải sinh hoạt đổ đống và đốt cháy là hiện tượng hóa học vì có sinh ra<br />
chất mới.<br />
- Rác thải đổ đống: Sinh ra các mùi hôi thối do vi khuẩn hoại sinh.<br />
- Rác thải đốt cháy: Sinh ra các khí độc như: Cl2, HCl, SO2, CO2…<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 2: HS vận dụng kiến thức Sinh học 6, bài 50: Vi khuẩn để giải thích và liên hệ<br />
hành động thực tế tránh tác hại do vi khuẩn gây ra.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 47<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Tác hại của rác thải đổ đống:<br />
+ Trong rác thải sinh hoạt có rác thải hữu cơ (lá cây, rau<br />
quả, vỏ trái cây, xác động vật..) vi khuẩn hoại sinh gây<br />
thối rữa chất hữu cơ tạo mùi hôi thối.<br />
+ Nước rỉ rác sinh ra sẽ chảy xuống ao hồ, làm ô nhiễm<br />
nguồn nước.<br />
+ Tạo nơi trú ngụ và phát triển lý tưởng của các loài gây<br />
bệnh hại cho người và gia súc.<br />
+ Rác thải khó phân hủy ảnh hưởng tới môi trường đất.<br />
- Tác hại của việc đốt rác thải không có sự phân loại:<br />
Khi đốt tất cả rác thải kể cả các loại chất dẻo như: chai<br />
nhựa, cao su, túi nilon..., các vật liệu này cháy không triệt<br />
để sẽ sinh ra các khí độc như: Cl2, HCl, SO2, CO2… đe<br />
dọa trực tiếp đến sức khỏe con người, gây khó thở, viêm<br />
đường hô hấp...<br />
* Biện pháp: Cần phân loại rác thải sinh hoạt.<br />
- Rác hữu cơ dễ phân hủy như các loại thức ăn thừa, hư<br />
hỏng (rau, cá chết...), vỏ trái cây,.... thu gom riêng vào vật<br />
dụng chứa rác để tận dụng ủ làm phân bón (Ủ phân<br />
compost).<br />
- Rác thải khó phân hủy :<br />
+ Rác tái chế: giấy, các tông, kim loại (khung sắt, máy tàu<br />
hỏng,...), các loại nhựa, vải vụn… để bán lại cho cơ sở tái<br />
chế.<br />
+ Rác không tái chế: Sành, đá cuội, … sẽ được thu gom và<br />
đưa đến điểm tập kết xử lý rác thải tập trung theo quy<br />
định.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
IV.TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> TẬP:<br />
1. Tổng kết:<br />
- Yêu cầu học sinh nêu lại các kiến thức của bài.<br />
2. Hướng dẫn học tập:<br />
- Học thuộc bài.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 48<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Vận dụng kiến thức đã học giải thích những hiện tượng trong đời sống thường ngày.<br />
Nhận biết chúng thuộc loại hiện tượng vật lí hay hiện tượng hóa học như:<br />
a, Hiện tượng tuyết rơi.<br />
b, Dây tóc bóng đèn điện nóng và sáng lên khi có dòng điện chạy qua.<br />
c, Về mùa hè thức ăn thường bị ôi, thiu.<br />
d, Vắt chanh vào nước đậu thấy nước đậu nổi váng.<br />
......<br />
- Làm bài tập 2, 3 – SGK trang 47, bài tập 12.2, 12.3, 12.4 SBT.<br />
- Đọc trước bài: Phản ứng hóa học.<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 18:<br />
PHẢN ỨNG HOÁ <strong>HỌC</strong><br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Nắm được khái niệm về phản ứng hoá học,biết được bản chất của phản ứng<br />
hoá học.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn kỹ năng viết PTHH bằng chữ, xác định chất tham gia, chất tạo thành trong<br />
1 phản ứng hoá học. Kỷ năng làm việc với sgk, hoạt động nhóm.<br />
3. Thái độ: Có hứng thú trong học tập.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm:<br />
+ Quan sát và nghiên cứ u tài liêụ<br />
+ Đàm thoai ̣ – Tìm tòi<br />
+ Hợp tác (thảo luâṇ nhóm)<br />
+ Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Tranh phóng to hình vẽ 2. 5 sgk.<br />
Dụng cụ và hoá chất để tiến hành thí nghiệm đốt cháy đường<br />
2. Học sinh: Chuẩn bị kĩ trước bài học.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Lấy ví dụ về hiện tượng vật lý và hiện tượng hoá học rồi từ đó<br />
phân biệt hiện tượng vật lý với hiện hoá học?<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 49<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
b. Giới thiệu bài mới: Các em đã biết chất có thể biến đổi thành chất khác, quá<br />
trình đó gọi là gì? trong đó có gì thay đổi? Khi nào xảy ra? Dựa vào đâu mà biết<br />
được? để làm rõ vấn đề này chúng ta sẽ lần lượt nghiên cứu.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
- Từ 2 thí nghiệm đã xét ở bài trước<br />
HS nhớ lại và trả lời.<br />
? Fe và S có tác dụng với nhau không<br />
. Sinh ra chất nào.<br />
-GV:Quá trình biến đổi trên đã xãy ra<br />
PƯHH.<br />
- GV hướng dẫn HS cách viết và cách<br />
đọc, xác định được chất phản ứng và<br />
sản phẩm.<br />
? Khi nung đường cháy thành than và<br />
nước , chất nào là chất tham gia, chất<br />
nào là chất tạo thành (hay sản phẩm).<br />
- GV đưa bài tập 3(50) lên bảng . Yêu<br />
cầu HS lên bảng làm.<br />
? Trong PƯ trên chất phản ứng và<br />
chất sinh ra là những chất nào.<br />
* GV thông báo: Trong quá trình<br />
phản ứng, lượng chất phản ứng giảm<br />
dần, lượng chất sản phẩm tăng dần.<br />
* GV đặt vấn đề như phần đầu II.<br />
- GV cho HS quan sát hình 2.5 (ở<br />
bảng phụ) và trả lời câu hỏi. Hãy cho<br />
biết:<br />
? Trước phản ứng (hình a) có những<br />
phân tử nào. Các nguyên tử nào liên<br />
kết với nhau.<br />
? Trong phản ứng (hình b) các<br />
nguyên tử nào liên kết với nhau. So<br />
sánh số nguyên tử H và O trong p/ư<br />
(b) và trước p/ư (a ).<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
I. Định nghĩa:<br />
* Quá trình biến đổi chất này thành chất<br />
khác gọi là PƯHH.<br />
* Tên chất phản ứng → Tên các sản phẩm<br />
( Chất tham gia) ( Chất sinh ra)<br />
VD: Phương trình chữ:<br />
Lưu huỳnh + sắt → Sắt (II) sunfua.<br />
Đường → Than + Nước.<br />
* Bài tập 3:<br />
Parafin + oxi → Nước + Cacbon đioxit.<br />
(Chất tham gia) (Chất sinh ra)<br />
II. Diễn biến của phản ứng hoá học:<br />
* Kết luận: “Trong PƯHH chỉ có liên kết<br />
giữa các nguyên tử thay đổi làm phân tử<br />
này biến đổi thành phân tử khác”.<br />
- HS đọc phần ghi nhớ.<br />
- GV hướng dẫn HS đọc bài đọc thêm.<br />
- HS trả lời:<br />
1. Phản ứng hoá học là gi? Cho VD minh hoạ.<br />
2. Hãy cho biết trong các quá trình biến đổi sau, hiện tuợng nào là hiện tượng vật<br />
lý, hiện tượng hoá học. Viết PT chữ của các PTPƯ.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 50<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
a, Đốt cồn ( rượu etylic) trong không khí tạo ra khí cacbonic và nước.<br />
b, Biến gỗ thành giấy, bàn ghế....<br />
c, Đốt bột nhôm trong không khí, tạo ra nhôm oxit.<br />
d, Điện phân nước ta thu được khí H2 và khí O2.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Học bài.<br />
- Bài tập về nhà: 2, 5, 6 (Sgk).<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 19: PHẢN ỨNG HOÁ <strong>HỌC</strong> (tiếp theo)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Biết được phản ứng hoá học chỉ xảy ra khi các chất tiếp xúc trực tiếp với nhau;<br />
một số phản ứng cần có thêm điều kiện khác mới xãy ra.<br />
- Biết nhận biết có phản ứng hoá học.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn kỹ năng quan sát nhận biết. Kỹ năng làm việc với sgk, hoạt động nhóm.<br />
3. Thái độ: Có hứng thú trong học tập.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải, quan sát, hoạt động<br />
nhóm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
+ Máy chiếu<br />
+ Hoá chất: Zn (Al), ddung dịch HCl, Phốt pho đỏ, đung dịch Na2SO4, dung<br />
dịch BaCl2, dung dịch CuSO4.<br />
+ Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gổ, đèn cồn, môi sắt.<br />
2. Học sinh: Chuẩn bị kĩ trước bài học.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
Nêu định nghĩa phản ứng hoá học? Bản chất của phản ứng hoá học?<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu khi nào thì phản ứng hóa học xảy ra<br />
(1) Mục tiêu: Biêt được khi nào thì phản ứng hóa học xảy ra?<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 51<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
(2) Phương pháp/ kĩ thuật dạy học: GV sử dụng phương pháp trực quan, hoạt<br />
động nhóm, giải quyết vấn đề, kĩ thuật đặt câu hỏi..<br />
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp theo nhóm<br />
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
* GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm hình 2.6 III. Khi nào thì phản ứng hoá học<br />
Sgk.<br />
xảy ra?<br />
+ TN: Cho 1ml dung dịch HCl vào ống<br />
nghiệm có chứa sẵn một vài mãnh kẽm.<br />
? Các nhóm HS quan sát và nêu hiện tượng?<br />
- HS: Có bọt khí xuất hiện, mãnh Zn tan dần.<br />
? ở TN trên muốn PƯHH xảy ra cần phải có<br />
điều kiện gì.<br />
- Các chất phản ứng tiếp xúc với<br />
- GV: Nếu diện tích tiếp xúc lớn thì phản ứng nhau.<br />
xảy ra càng nhanh.<br />
* GVđặt vấn đề: Nếu để P, C hoặc S trong<br />
không khí thì các chất có tự bốc cháy không.<br />
+ TN: Cho P đỏ vào muôi sắt và đốt trên ngọn<br />
lữa đèn cồn.<br />
? HS quan sát và nhận xét.<br />
? Vậy ta cần phải làm thế nào để PƯ x. ra.<br />
- GV: Có một số phản ứng không cần đến nhiệt<br />
độ. VD: Phả ứng giữa Zn và HCl.<br />
* GV đặt vấn đề: Nhân dân ta thường hay nấu - Cần đun nóng đến một nhiệt độ<br />
rượu, thì quá trình chuyển hoá từ tinh bột sang nào đó (tuỳ mỗi PƯ cụ thể) .<br />
rượu cần có điều kiện gì?<br />
- HS: Có men rươụ làm chất xúc tác.<br />
? Chất xúc tác có tác dụng gì.<br />
- Một số phản ứng cần có mặt chất<br />
- HS: Kích thích cho phản ứng xảy ra nhanh xúc tác.<br />
hơn....<br />
*Kết luận: Phản ứng hoá học xảy<br />
- GV dẫn VD ở Sgk.<br />
ra khi các chất tiếp xúc với nhau,<br />
? Vậy khi nào thì PƯHH xảy ra.<br />
cung cấp nhiệt độ và chất xúc tác<br />
- GVhướng dẫn HS làm bài tập 4 (Sgk)<br />
HOẠT ĐỘNG 2:<br />
Làm thế nào để nhận biết được có phản ứng hoá học xảy ra?<br />
(1) Mục tiêu: Biêt được dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra?<br />
(2) Phương pháp/ kĩ thuật dạy học: GV sử dụng phương pháp trực quan, hoạt<br />
động nhóm, giải quyết vấn đề, kĩ thuật đặt câu hỏi..<br />
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp theo nhóm<br />
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
- GV nhắc lại các thí nghiệm đã tiến hành ở tiết IV. Làm thế nào để nhận biết được<br />
18.<br />
có phản ứng hoá học xảy ra?<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 52<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
* GV hướng dẫn học sinh các nhóm làm thí<br />
nghiệm: + Cho đinh Fe (hoặc Zn) vào dung<br />
dịch CuSO4.<br />
+ Cho dd BaCl2 t/d với dd H2SO4.<br />
- HS làm thí nghiệm và quan sát hiện tượng xảy<br />
ra.<br />
? Biết được PƯHH này xảy ra nhờ vào dấu hiệu<br />
nào.<br />
- HS: Có chất mới tạo ra.<br />
- GV: Ta có thể biết được nhờ vào trạng thái<br />
như :<br />
+ Có chất khí bay ra (Cho Zn t/d với HCl) +<br />
Tạo thành chất rắn không tan như BaSO4 + Sự<br />
phát sáng (P, ga, nến cháy).<br />
+ Màu sắc biến đổi ( Fe t/d với CuSO4<br />
IV.TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> TẬP:<br />
1. Tổng kết:<br />
* Dấu hiệu nhận biết: Có chất mới<br />
tạo ra.<br />
- Màu sắc.<br />
- Trạng thái.<br />
- Tính tan.<br />
- Sự toả nhiệt, phát sáng.<br />
1. Khi nào thì PƯHH xảy ra? Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết có chất mới xuất<br />
hiện?<br />
2. Nhỏ vài gọt dung dịch HCl vào một cục đá vôi ( thành phần chính là Canxi<br />
cacbonat) ta thấy có xuất hiện bọt khí nổi lên.<br />
a, Dấu hiệu nào cho ta thấy có PƯHH xãy ra?<br />
b, Viết PT chữ của phản ứng, biết rằng sản phẩm là các chất: Can xi clorua,<br />
nước và Cacbon đioxit.<br />
2. Hướng dẫn học tập: Về làm các bài tập còn lại SGK<br />
V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 20: BÀI THỰC HÀNH 3<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- HS phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học.<br />
- Nhận biết được dấu hiệu có phản ứng hoá học xảy ra.<br />
2. Kỹ năng:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ, hoá chất trong phòng thí nghiệm.<br />
3. Thái độ:<br />
- Giáo dục ý thức cẩn thận, vệ sinh khi làm thí nghiệm.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 53<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải, quan sát,hoạt động<br />
nhóm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
* Dụng cụ:<br />
+ Giá thí nghiệm.<br />
+ Ống thuỷ tinh, ống hút. Ống nghiệm (có đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5). Ống 1, 3<br />
đựng nước, ống 4, 5 đựng nước vôi trong. Kẹp gỗ, đèn cồn.<br />
* Hoá chất: Dung dịch Natricácbonát. Dung dịch nước vôi trong. Thuốc tím.<br />
2. Học sinh: Chuẩn bị kĩ trước bài học.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ:<br />
- Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hoá học? Cho ví dụ?<br />
- Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra?<br />
b. Giới thiệu bài mới: Trong bài thực hành này giúp ta phân biệt được hiện<br />
tượngvật lý và hiện tượng hoá học, dấu hiệu có phản ứng hoá học xảy ra<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
- GV nêu tiến trình bài thực hành.<br />
- GV hướng dẫn HS làm thực hành và<br />
báo cáo kết quả thí nghiệm.<br />
* GV hướng dẫn làm thí nghiệm<br />
1(Sgk).<br />
Lấy 1 lượng thuốc tím, chia 3 phần:<br />
+ Phần I: Bỏ vào nước, lắc cho tan.<br />
+ Phần II: Bỏ vào ống nghiệm, đun<br />
nóng. Để nguội, đổ nước vào, lắc cho<br />
tan.<br />
- GV làm mẫu: Hoà tan thuốc tím và<br />
đun thuốc tím.<br />
- GV ghi kết quả lên bảng. Sau đó cho<br />
HS làm thí nghiệm.<br />
? Màu sắc của dd trong 2 ống nghiệm.<br />
? HS phân biệt được 2 quá trình: Hiện<br />
tượng vật lý và hiện tượng hoá học.<br />
-Hướng dẫn HS viết phương trình chữ.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
I. Tiến hành thí nghiệm:<br />
1.Thí nghiệm 1: Hoà tan và đun nóng<br />
kali pemanganat (thuốc tím)<br />
+ ống 1: Chất rắn tan hết → HTVL.<br />
+ ống 2: Chất rắn không tan hết, lắng<br />
xuống đáy ống nghiệm → HTHH.<br />
- Phương trình chữ:<br />
t<br />
Kali pemanganat ⎯⎯→<br />
0<br />
Kali<br />
pecmanganat +<br />
Mangan đioxit + oxi.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 54<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
*GV hướng dẫnHS làm thí nghiệm<br />
2(Sgk).<br />
a. Dùng ống tt thổi hơi thở vào:<br />
+ ống 1:Đựng H2O.<br />
+ ống 2: Đựng nước vôi trong.<br />
- HS quan sát và nhận xét.<br />
? Trong hơi thở ra có khí gì. Khi thổi<br />
vào 2 ống có hiện tượng gì.<br />
- GV hướng dẫn HS viết phương trình<br />
chữ.<br />
*GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm<br />
3(Sgk)<br />
b. Đổ dung dịch Natri cacbonat vào:<br />
+ ống 1: Đựng nước.<br />
+ ống 2: Đựng nước vôi trong.<br />
? HS nêu dấu hiệu của PƯHH.<br />
- GV hướng dẫn HS viết phương trình<br />
chữ.<br />
- GV giới thiệu chất tham gia phản ứng<br />
và chất tạo thành sau phản ứng.<br />
* GV yêu cầu HS viết bản tường trình.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
2.Thí nghiệm 2: Thực hiện phản ứng với<br />
canxi hiđroxit.<br />
* Nhận xét:<br />
- ống 1:Không có hiện tượng.<br />
- ống 2: Có PƯHH xãy ra. Nước vôi<br />
trong bị đục (Có chất rắn tạo thành).<br />
- Phương trình chữ:<br />
Cacbon đioxit + Canxi hiđroxit →<br />
Canxi cacbonat + Nước<br />
* Nhận xét:<br />
+ ống 1: Không có hiện tượng.<br />
+ ống 2: Có phản ứng hoá học xảy ra. Có<br />
chất rắn không tan trong nước.<br />
- phương trình chữ:<br />
Natri cacbonat + Canxi hiđroxit →<br />
Canxi cacbonat + Natri hiđroxit.<br />
II. Bản tường trình:<br />
- Học sinh viết và nộp bản tường trình.<br />
- GV hướng dẫn HS làm tường trình thực hành.<br />
- Cho các nhóm HS làm vệ sinh phòng thực hành .<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Về nhà ôn tập các kiến thức đã học ở các bài trươc: Nguyên tử, phân tử, đơn chất,<br />
hợp chất, hoá trị, phản ứng hoá học, dấu hiệu để phản ứng hoá học xảy ra.<br />
- Đọc bài : Định luật bảo toàn khối lượng<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
TIẾT 21:<br />
Ngày soạn :<br />
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 55<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- HS hiểu được nội dung của định luật, biết giải thích định luật dựa vào sự bảo<br />
toàn về khối lượng của nguyên tử trong phản ứng hoá học.<br />
- Biết vận dụng định luật để làm bài tập hoá học.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Tiếp tục nêu kỷ năng viết phương trình chữ cho HS.<br />
3. Thái độ:<br />
- Giáo dục thái độ cẩn thận, yêu thích bộ môn.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải, quan sát, hoạt động<br />
nhóm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
* Dụng cụ: Cân, 2 cốc thuỷ tinh.<br />
* Hoá chất:<br />
+ Dung dịch Bariclorua.<br />
+ Dung dịch Natrisunphát<br />
2. Học sinh: Chuẩn bị kĩ trước bài học.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Khi nào thì PƯHH xảy ra? Dấu hiệu để nhận biết có phản<br />
ứng hoá học xảy ra? Cho ví dụ?<br />
b. Giới thiệu bài mới: Trong quá trình phản ứng hoá học xảy ra khi các chất ban<br />
đầu và chất tạo thành có thay đổi không? Liệu chúng có bằng nhau không? Đó là<br />
nội dung của bài ngày hôn nay.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
- GV giới thiệu 2 nhà bác học<br />
Lômônôxôp (Nga) và Lavoadie<br />
(Pháp).<br />
* GV làm thí nghiệm hình 2.7 (Sgk).<br />
+ Đặt trên đĩa cân A 2 cốc (1) và (2)<br />
có chứa 2 dung dịch BaCl2 và Na2SO4.<br />
+ Đặt quả cân lên đĩa B cho cân thăng<br />
bằng.<br />
- Gọi 1-2 HS lên quan sát vị trí kim<br />
cân.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
1.Thí nghiệm :<br />
(Sgk).<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 56<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
( Kim cân ở vị trí thăng bằng)<br />
- Sau đó GV đổ cốc 1 vào cốc 2, lắc<br />
cho dung dịch trộn vào lẫn nhau.<br />
? HS quan sát hiện tượng. Nhận xét vị<br />
trí kim cân.( Có chất rắn màu trắng<br />
xuất hiện - Đã có PƯHH xãy ra. Kim<br />
cân vẫn ở vị trí thăng bằng)<br />
? Trước và sau khi làm thí nghiệm,<br />
kim của cân vẫn giữ nguyên vị trí. Có<br />
thể suy ra điều gì.<br />
- GV thông báo: Đây chính là ý cơ bản<br />
của nội dung định luật bảo toàn khối<br />
lượng.<br />
- GV giới thiệu 2 nhà bác học<br />
Lômônôxôp (Nga) và Lavoadie<br />
(Pháp).<br />
? HS nhắc lại nội dung định luật (1-2<br />
HS).<br />
? GV yêu cầu HS lên bảng viết<br />
phương trình chữ của phản ứng.<br />
- GV hướng dẫn HS: Có thể dùng<br />
CTHH của các chất để viết thành<br />
PƯHH.<br />
? Trong PƯHH trên, theo em bản chất<br />
của phản ứng hoá học là gì.<br />
- HS trả lời.<br />
- GV bổ sung: Trong phản ứng hoá<br />
học: diễn ra sự thay đổi liên kết giữa<br />
các nguyên tử, còn số nguyên tử của<br />
mỗi nguyên tố giữ nguyên và khối<br />
lượng của các nguyên tử không đổi. Vì<br />
vậy tổng khối lượng của các chất được<br />
bảo toàn, làm cho phân tử chất này<br />
biến đổi thành phân tử chất khác.<br />
* ĐVĐ: Để áp dụng trong giải toán, ta<br />
viết nội dung định luật thành công<br />
thức như thế nào?<br />
- GV: Giả sử có PƯ giữa A và B tạo ra<br />
C và D thì công thức về khối lượng<br />
được viết như thế nào?<br />
-GV:Dùng ký hiệu khối lượng của các<br />
chất là m.<br />
? HS viết tổng quát.<br />
* Kết luận: Tổng khối lượng của các<br />
chất tham gia phản ứng bằng tổng khối<br />
lượng của các chất tạo thành sau phản<br />
ứng.<br />
2. Định luật :<br />
* Trong một PƯHH, tổng khối lượng<br />
của các chất sản phẩm bằng tổng khối<br />
lượng của các chất tham gia phản ứng.<br />
- Phương trình phản ứng:<br />
Bari clorua + Natri sunfat →<br />
Bari sunfat + Natri clorua.<br />
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4<br />
(A) (B) (C) (D)<br />
3. áp dụng:<br />
* Tổng quát:<br />
mA + mB = mC + mD<br />
m + m<br />
SO<br />
+ mNa<br />
= m<br />
2 Ba O 4<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 57<br />
BaCl<br />
2 ¸<br />
4<br />
NaCl<br />
* VD1:<br />
a. Phương trình chữ:<br />
Photpho + Oxi Điphtpho<br />
pentaoxit.<br />
b. Theo ĐLBTKL ta có:<br />
m + m = m<br />
O<br />
3,1 + m<br />
3,1 + m<br />
→ m<br />
O<br />
2<br />
P<br />
O<br />
O<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2<br />
2<br />
= m<br />
⎯ 0<br />
P 2 O 5<br />
P O<br />
2<br />
= 7,1<br />
t<br />
⎯→<br />
5<br />
= 7,1 − 3,1 = 4( gam)<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
* VD2: HS làm bài tập vào vở.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
? Từ phương trình chữ của PƯHH<br />
trên, áp dụng và viết công thức về khối<br />
lượng của PƯ.<br />
- HS lên bảng viết.<br />
- GV giải thích: Từ CT này, nếu biết<br />
KL của 3 chất ta tính được KL của các<br />
chất còn lại.<br />
* Bài tập 1: Đốt cháy hoàn toàn 3,1g<br />
Photpho (P) trong không khí, ta thu<br />
được 7,1 g hợp chất Điphotpho<br />
pentaoxit (P2O5).<br />
a. Viết PT chữ của phản ứng.<br />
b. Tính khối lượng oxi đã phản ứng.<br />
- HS áp dụng định luật để giải bài tập.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- HS đọc phần ghi nhớ.<br />
- Nêu định luật và giải thích.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Học bài.<br />
- Làm bài tập: 1,2,3 (Tr 54 - Sgk).<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 22:<br />
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ <strong>HỌC</strong><br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Giúp học sinh hiểu được PTHH dùng để biểu diễn phản ứng hoá học gồm công<br />
thức hoá học của các chất phản ứng và sản phẩm với hệ số thích hợp.<br />
- HS hiểu được ý nghĩa của PTHH là cho biết tỷ lệ về số nguyên tử, số phân tử<br />
giữa các chất trong phản ứng.<br />
- HS biết cách lập PTHH khi biết các chất phản ứng và sản phẩm<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kỹ năng lập PTHH<br />
3. Thái độ:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Tạo hứng thú học tập cho học sinh.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 58<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải, quan sát, hoạt động<br />
nhóm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án + bảng phụ<br />
2. Học sinh:<br />
- Làm bài tập<br />
- Học trước bài PTHH<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên làm bài tập 2,3 sgk/54<br />
b. Giới thiệu bài mới: Để biểu diễn cho phản ứng hoá học người ta lập PTHH.<br />
Vậy PTHH được lập như thế nào ta nghiên cứu bài học hôm nay!<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
- GV hướng dẫn học sinh: Dựa vào pt 1. Lập phương trình hoá học:<br />
chữ:<br />
a. Phương trình hoá học:<br />
*Bài tập 3: HS viết công thức hoá học *Phương trình chữ:<br />
các chất trong phản ứng (Biết rằng:Ma Ma giê + oxi → Magiê oxit.<br />
giê oxit gồm: Mg và O).<br />
*Viết công thức hoá học các chất trong<br />
- GV: Theo định luật bảo toàn khối phản ứng:<br />
lượng: Số nguyên tử mỗi nguyên tố Mg + O2 → MgO<br />
trước và sau phản ứng không đổi.<br />
- HS nêu số nguyên tử oxi ở 2 vế pt<br />
- GV hướng dẫn HS thêm hệ số 2 trước<br />
MgO.<br />
2Mg + O2→ 2MgO<br />
- GV dẫn dắt để HS làm cho số nguyên<br />
tử Mg ở 2 vế phương trình cân bằng<br />
nhau.<br />
- HS phân biệt số 2 trước Mg và số 2 tử<br />
phẩn tử O2.<br />
(Hệ số khác chỉ số).<br />
- GV treo tranh 2.5 (sgk).<br />
- Hs lập phương trình hoá học giữa<br />
Hidro, oxi theo các bước:<br />
*Ví dụ: Lập phương trình hoá học:<br />
+ Viết phương trình chữ.<br />
+ Viết CTHH các chất trước và sau phản -Hydro + oxi → Nước.<br />
ứng.<br />
H2 + O2 → H2O<br />
+ Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố<br />
2H2 + O2 →2 H2O<br />
.<br />
*Phương trình hoá học biểu diễn ngắn<br />
- GV lưu ý cho HS viết chỉ số, hệ số.<br />
gọn phản ứng hoá học.<br />
- GV chuyển qua giới thiệu kênh hình ở<br />
sgk.<br />
2. Các bước lập phương trình hoá học:<br />
(SGK).<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 59<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Qua 2 ví dụ trên HS rút ra các bước lập<br />
phương trình hoá học.<br />
- HS thảo luận nhóm.<br />
- Đại diện nhóm nêu ý kiến của nhóm .<br />
- GV cho bài tập1 (Bảng phụ).<br />
*Đốt cháy P trong Oxi thu được P2O5.<br />
- HS làm: Gọi 2 HS đọc PƯHH.<br />
*Bài tập 2: (GV dùng bảng phụ).<br />
t<br />
Fe + Cl2 ⎯⎯→<br />
o<br />
FeCl3<br />
t<br />
⎯ « t<br />
⎯→<br />
*Bài tập 1:<br />
t<br />
4P + 5O2 ⎯⎯→<br />
o<br />
2P2O5<br />
*Bài tập 2:<br />
t<br />
2Fe + 3Cl2 ⎯⎯→<br />
o<br />
2 FeCl3<br />
SO2 + O2 SO3<br />
Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O<br />
- GV hướng dẫn HS cân bằng PTHH<br />
- Gọi HS lên bảng chữa bài.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- HS nhắc lại nội dung chính của bài.<br />
- HS đọc phần ghi nhớ.<br />
- GV phát cho mỗi nhóm học sinh 1 bảng có nội dung sau:<br />
Al + Cl2 ?<br />
Al + ? → Al2O3.<br />
Al(OH)3 ? + H2O<br />
- GV phát bìa và phổ biến luật chơi.<br />
- Các nhóm chấm chéo nhau và rút ra cách làm .<br />
- Đại diện các nhóm giải thích lý do đặt các miếng bìa.<br />
- GV tổng kết trò chơi, chấm điểm nhận xét.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Học bài. Làm bài tập: 2,3,5,7, (sgk- 57,58).<br />
- Xem trước phần còn lại của bài.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
⎯ o<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯ o<br />
t<br />
⎯→<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 60<br />
t<br />
⎯ « t<br />
⎯→<br />
2SO2 + O2 2SO3<br />
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 23: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ <strong>HỌC</strong>( TIẾP THEO)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Học sinh hiểu được ý nghĩa phương trình hoá học.<br />
- Biết xác định tỷ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng.<br />
2. Kỹ năng:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- Rèn luyện kỹ năng lập PTHH<br />
3. Thái độ:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Tạo hứng thú học tập cho học sinh.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải, quan sát, hoạt động<br />
nhóm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án + bảng phụ<br />
2. Học sinh:<br />
- Làm bài tập<br />
- Xem trước phần còn lại của bài.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Phương trình hoá học là gì? nêu các bước lập PTHH?<br />
b. Giới thiệu bài mới: PTHH có ý nghĩa như thế nào ta nghiên cứu bài học hôm<br />
nay!<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
-HS cho ví dụ về phản ứng hoá học. 1. Ý nghĩa của phương trình hoá học:<br />
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời: Ví dụ: 2H2 + O2 2H2O<br />
Nhìn vào phương trình hoá học cho ta -Biết tỷ lệ chất tham gia và chất tạo<br />
biết điều gì?<br />
-HS nêu ý kiến của nhóm .<br />
thành sau phản ứng.<br />
-Tỷ lệ số phân tử các chất .<br />
-GV tổng kết lại.<br />
*Ví dụ: Bài tập 2 (sgk).<br />
-HS viết phương trình phản ứng hoá<br />
học. Cho biết tỷ lệ số nguyên tử, phân tử<br />
*4Na + O2 → 2Na2O<br />
.<br />
-GV yêu cấuH làm bài tập 4.<br />
*P2O5 + 3H2O → 2H3PO4<br />
1 3 2<br />
2. Áp dụng:<br />
*2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3<br />
*Bài tập 1: Lập phương trình hoá<br />
học.Cho biết tỷ lệ số nguyên tử , phân tử<br />
các cặp chất (Tuỳ chọn).trong phản ứng.<br />
*Bài tập 2: Đốt cháy khí Metan trong<br />
không khí thu được CO2 và H2O.<br />
-HS viết phương trình phản ứng.<br />
-GV lưu ý cách viết hệ số cách tính số<br />
nguyên tử các nguyên tố .<br />
-HS làm bài tập 6,7 (sgk).<br />
Na<br />
O<br />
2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
4 Na 4<br />
= ; =<br />
1 Na O 2<br />
2<br />
2<br />
Fe<br />
Cl<br />
⎯ o<br />
t<br />
⎯→<br />
2 Fe<br />
= ;<br />
3 FeCl<br />
⎯ «<br />
t<br />
*CH4 +2O2 ⎯→<br />
3<br />
2<br />
=<br />
2<br />
CO2 + 2H2O<br />
*Lưu ý:<br />
-Hệ số viết trước công thức hoá học<br />
các chất (Cao bằng chữ cái in hoa).<br />
-Nếu hệ số là 1 thì không ghi.<br />
*Ghi nhớ:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 61<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
?Vậy em hiểu như thế nào về phương<br />
trình hoá học.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
Phương trình hoá học biểu diễn ngắn<br />
gọn phản ứng hoá học. Có 3 bước lập<br />
phương trình hoá học .<br />
-ý nghĩa của phương trình hoá học.<br />
Có các quá trình sau: K + H2O → KOH<br />
2 Ca + O2 → 2CaO<br />
H2 + O2 → H2O<br />
Cho biết trường hợp nào là 1 PTHH => muốn có 1 PTHH cần phải chú ý điều gì?<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
Học bài làm bài tập còn lại sgk. Chuẩn bị kĩ trước bài tập bài luyện tập.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 24: BÀI LUYỆN TẬP 3<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Giúp học sinh củng cố kiến thức về phản ứng hoá học, nắm được định nghĩa, bản<br />
chất, điều kiện và dấu hiệu để nhận biết.<br />
- Nắm đuợc nội dung của ĐLBTKL, giải thích và áp dụng được.<br />
- Nắm được PTHH là để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học và ý nghĩa PTHH.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Phân biệt được hiện tượng hoá học.<br />
- Lập được PTHH khi biết chất phản ứng và sản phẩm.<br />
3. Thái độ:<br />
- Ý thức tự học và sự ham thích bộ môn.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải, quan sát, hoạt động<br />
nhóm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Hệ thống câu hỏi khái quát kién thức cần nhớ.<br />
2. Học sinh:<br />
- Chuẩn bị kĩ trước bài tập bài luyện tập.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong giờ)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 62<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
b. Giới thiệu bài mới: Để củng cố kiến thức đã học về định luật BTKL và PTHH<br />
chúng ta tiến hành luyện tập.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
-GV treo bảng có một số phản ứng<br />
hoá học biểu diễn bằng các phương<br />
trình hoá học.<br />
-HS nêu chất tham gia, chất tạo<br />
thành. Cân bằng phương trình hoá<br />
học.<br />
- Lập PTHH phải làm gì? Vận dụng<br />
làm<br />
-Trong phản ứng hoá học các<br />
nguyên tử và phân tử như thếnào?<br />
- Ý nghĩa của phương trình hoá học.<br />
*Bài tập: Viết phương trình hoá học<br />
biểu diễn các quá trình biến đổi sau:<br />
a. Cho kẽm vào dung dịch HCl thu<br />
được ZnCl2 và H2.<br />
b. Nhúng dây nhôm vào dung dịch<br />
CuCl2 tạo thành Cu và AlCl3.<br />
c. Đốt Fe trong oxi thu được Fe3O4.<br />
*Bài tập 2: (sgk).<br />
- HS đọc đề.<br />
- Thảo luận, chọn phương án đúng.<br />
*Bài tập 3 (sgk): (Ghi ở bảng phụ).<br />
Nung 84 kg MgCO3 thu được m<br />
gam MgO và 44 kg CO2.<br />
a. Lập phương trình hoá học.<br />
b. Tính m của MgO.<br />
- HS làm bài tập.<br />
- GV hướng dẫn<br />
*Bài tập 4: Cho kim loại nhôm<br />
phản ứng vừa đủ với 2,3g axit<br />
clohidric (HCl), sau phản ứng thu<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
1.Kiến thức cần nhớ:<br />
t<br />
*Ví dụ: N2 + 3H2 ⎯⎯→<br />
o<br />
2NH3<br />
*Cách lập phương trình hoá học: 3 bước<br />
- Viết sơ đồ của pư, gồm CTHH của các chất<br />
pư và sản phẩm.<br />
- Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố<br />
bằng cách chọn các hệ số thích hợp điền vào<br />
trước các CTHH.<br />
- Viết PTHH.<br />
Lưu ý: Khi chọn hệ số cân bằng:<br />
+ Khi gặp nhóm nguyên tố -> Cân bằng<br />
nguyên cả nhóm.<br />
+ Thường cân bằng nguyên tố có số nguyên<br />
tử lẻ cao nhất bằng cách nhân cho 2,4…<br />
+ Một nguyên tố thay đổi số nguyên tử ở 2<br />
vế PT, ta chọn hệ số bằng cách lấy BSCNN<br />
của 2 số trên chia cho số nguyên tử của<br />
nguyên tố đó.<br />
2.Vận dụng:<br />
a. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2<br />
b. Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu<br />
c. 3Fe + 2O2 Fe3O4<br />
t<br />
⎯→<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 63<br />
⎯ o<br />
*Bài tập 2: Đáp án D đúng.<br />
Vì: Trong phản ứng hoá học phân tử biến<br />
đổi, còn nguyên tử giữ nguyên.<br />
Nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn.<br />
*Bài tập 3:<br />
m = 84kg<br />
m<br />
MgCO<br />
CO<br />
2<br />
3<br />
= 44kg<br />
→ m<br />
MgO<br />
= ?<br />
Giải:<br />
a. MgCO3 ⎯⎯→<br />
t o<br />
MgO + CO2<br />
b.Theo định luật bảo toàn khối lượng:<br />
m = m + m<br />
m<br />
MgCO<br />
MgO<br />
3<br />
= m<br />
MgO<br />
MgO<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
− m<br />
CO<br />
CO<br />
2<br />
2<br />
= 84 − 44 = 40kg<br />
*Bài tập 4: a.<br />
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2<br />
b. Theo định luật bảo toàn khối lượng:<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
được 6,8g nhôm clorua (AlCl3) và<br />
giải phóng 0,2g khí H2.<br />
a.Viết PTHH của phản ứng xảy ra?<br />
b.Viết công thức về khối lượng của<br />
phản ứng<br />
c.Tính khối lượng nhôm đã tham<br />
gia phản ứng?<br />
Bài tập Lập PTHH và cho biết tỉ lệ<br />
của các chất trong các sơ đồ phản<br />
ứng hóa học sau:<br />
1. Fe + Cl2 FeCln<br />
2. FeS2+ O2 Fe2O3+ SO2<br />
3. FeS + O2 Fe2O3 + SO2<br />
4. FexOy + O2 Fe2O3<br />
5. Cu+O2+HCl CuCl2 +H2O<br />
6. Fe3O4 + C Fe+ CO2<br />
7. Fe2O3+H2 Fe+ H2O.<br />
8. FexOy+Al Fe+ Al2O3<br />
9. Fe + Cl2 FeCl3<br />
10. CO + O2<br />
CO2<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
mAl + mHCl = mAlCl3 + mH2<br />
C. mAl = mAlCl3 + mH2 - mHCl<br />
= 6,8 + 0,2 – 2,3 = 4,7(g)<br />
Bài tập<br />
1. Fe + Cl2 FeCln<br />
2. FeS2+ O2 Fe2O3 + SO2<br />
3. FeS + O2 Fe2O3 + SO2<br />
4. FexOy + O2 Fe2O3<br />
5. Cu + O2+ HCl CuCl2 + H2O<br />
6. Fe3O4 + C Fe + CO2<br />
7. Fe2O3+ H2 Fe + H2O.<br />
8. FexOy +Al Fe + Al2O3<br />
9. Fe + Cl2 FeCl3<br />
10. CO + O2 CO2<br />
- Lập PTHH phải làm gì ? vận dụng làm Fe (OH)3 Fe2O3 + H2O<br />
- Trong phản ứng hoá học các nguyên tử và phân tử như thếnào?<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
Ôn tập nội dung đã học trong chương 2 để tiết sau kiểm tra 1 tiết.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
TIẾT 25: BÀI KIỂM TRA SỐ 2<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn :<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Hiêṇ tươṇg vât ̣ lý, hiêṇ tươṇg hóa ho ̣c<br />
- Phản ứ ng hóa ho ̣c (khái niêṃ, diêñ biến, điều kiêṇ, dấu hiêụ nhâṇ biết)<br />
- Đinh ̣ luât ̣ bảo toàn khối lươṇg (nôi ̣ dung, giải thićh)<br />
- Cách lâ ̣p phương triǹh hóa ho ̣c<br />
2. Kỹ năng:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 64<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Nhâṇ biết hiêṇ tươṇg vất lý, hiêṇ tươṇg hóa ho ̣c<br />
- Vâṇ duṇg đinh ̣ luât ̣ bảo toàn khối lươṇg<br />
- Lâ ̣p được phương triǹh hóa ho ̣c<br />
3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong thi cử<br />
II. CHUẨN BỊ : Đề + đáp án<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
A. MA TRÂṆ ĐỀ KIỂ M TRA<br />
CÁ C MỨ C ĐỘ NHÂṆ THỨ C<br />
TÊN<br />
Vâṇ duṇg<br />
CHỦ Nhâṇ biết Thông hiểu Vâṇ duṇg<br />
ở<br />
ĐỀ<br />
mứ c cao hơn<br />
TN TL TN TL TN TL TN TL<br />
Sự biến<br />
đổi chất<br />
PƯHH<br />
ĐLBTK<br />
L<br />
CÔṆ<br />
G<br />
0,5đ 0,5đ<br />
0,5đ 1đ 0,5đ<br />
0,5đ<br />
PTHH 3đ 2đ 5đ<br />
Tổng số<br />
Số điểm<br />
Tỷ lê ̣%<br />
1đ<br />
10%<br />
B. ĐỀ KIỂ M TRA<br />
1đ<br />
10%<br />
1đ<br />
10%<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 65<br />
2đ<br />
5đ<br />
50%<br />
2đ<br />
20%<br />
2đ<br />
2,5đ<br />
10đ<br />
100%<br />
Phần I. TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Ghép cột A với cột B cho phù hợp:<br />
A B Trả lời<br />
1) Hiện tượng vật lý<br />
2) Hiện tượng hóa học<br />
3) Dấu hiệu của phản ứng<br />
hóa học<br />
a) Quá trình biến đổi chất này thành chất<br />
khác<br />
b) Có chất mới tạo thành<br />
c) Chất biến đổi trạng thái<br />
1 –<br />
2 –<br />
3 –<br />
4 –<br />
4) Phản ứng hóa học d) Chất này biến thành chất khác<br />
Câu 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:<br />
1. Trong phản ứng hóa học:<br />
a. Nguyên tử được bảo toàn c. Nguyên tử biḅiến đổi<br />
b. Khối lượng các chất được bảo toàn d. Câu a và b đúng<br />
2. Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa<br />
cùng:<br />
a. Số nguyên tử trong mỗi chất c.<br />
b. Số nguyên tố trong mỗi chất d.<br />
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố<br />
Số phân tử trong mỗi chất<br />
3. Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến thành phân tử khác do:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
a. Liên kết giữa các phân tử thay đổi<br />
b. Liên kết giữa các chất thay đổi<br />
c. Liên kết giữa các nguyên tử thay đôi<br />
d. Cả a, b và c đều đúng<br />
4. Đốt cháy 1,5 g kim loại Mg trong không khí thu được 2,5 g magie oxit MgO.<br />
Khối lượng oxi đã phản ứng là :<br />
a. 1 gam c. 1,2 gam<br />
b. 1,5 gam d. 4 gam<br />
Phần II. TỰ LUẬN<br />
Bài 1: Cho 6,5 g kẽm tác dụng với 7,3 g axit clohidric HCl sinh ra 13,6 g kẽm<br />
clorua ZnCl2 và khí hidro.<br />
a. Viết công thức khối lượng của phản ứng<br />
b. Tính khối lượng khí hidro sinh ra<br />
Bài 2: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:<br />
a. Cr + O2 Cr2O3 d. Al + CuO Al2O3 + Cu<br />
b. KClO3 KCl + O2 e. BaCl2 + AgNO3 AgCl +<br />
Ba(NO3)2<br />
c. Na + O2 Na2O f. Al + HCl AlCl3 + H2<br />
Bài 3: Cho sơ đồ của phản ứ ng như sau:<br />
Al + CuSO4 ---> Alx(SO4)y + Cu<br />
a. Xác đinh ̣ các chỉ số x và y<br />
b. Lâ ̣p phương triǹh hóa ho ̣c. Cho biết tỷ lê ̣số nguyên tử , số phân tử giữa các<br />
chất trong phản ứ ng.<br />
C. ĐÁ P Á N VÀ BIỂ U ĐIỂ M<br />
A. Trắ c nghiêṃ: (3đ)<br />
Câu hỏi 1 2<br />
Trả lờ i 1c – 2d – 3b – 4a 1- a 2- c 3- c 4- a<br />
Câu 1: 1đ<br />
Câu 2: 2đ<br />
B. Tự luâṇ: (7đ)<br />
Bài 1: (2đ)<br />
a) m + m = m + m<br />
Zn HCl ZnCl2 H 2<br />
H 2<br />
b) m = 6,5 + 7,3 – 13,6 = 0,2 (g)<br />
Bài 2: (3đ)<br />
a) 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3<br />
b) 2KClO3 → 2KCl + 3O2<br />
c) 4Na + O2 → 2Na2O<br />
d) 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu<br />
e) BaCl2 + 2AgNO3 → AgCl + Ba(NO3)2<br />
f) 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2<br />
Bài 3: (2đ)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 66<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
x II<br />
=<br />
y III<br />
a) Alx(SO4)y x . III = y . II = x = 2, y = 3<br />
b) 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu<br />
Số ngtử Al : số phtử CuSO4 : số phtử Al2(SO4)3 : số ngtử Cu = 2 : 3 : 1 : 3<br />
IV.CỦNG CỐ: Thu bài. Nhận xét thái độ làm bài.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 67<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
Ngày soạn :<br />
Chương III: MOL VÀ TÍNH TO<strong>ÁN</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />
TIẾT 26:<br />
MOL<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
Giúp học sinh biết được khái niệm Mol là gì? Khối lượng Mol là gì?<br />
- Biết được thể tích Mol của chất khí và phát biểu đúng các khái niệm đó.<br />
2. Kỹ năng:<br />
Vận dụng được để làm bài tập tính được khối lượng, thể tích của chất khí.<br />
3. Thái độ: Ý thức tự học và lòng ham mê<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án<br />
2. Học sinh:<br />
- Làm bài tập<br />
- Học trước bài PTHH<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới: Nhận xét bài kiểm tra. Nêu nhiệm vụ của<br />
tiết học: Tìm hiểu về Mol<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
GV thuyết trình vì sao có khái niệm I. Mol là gì ? (n)<br />
về mol.<br />
* ĐN: Mol là lượng chất chứa 6.10 23 nguyên<br />
-GV: Mol là lượng chất chứa 6.10 23 tử hoặc phân tử chất đó.<br />
nguyên tử hoặc phân tử chất đó. -Con số 6.10 23 gọi là số Avogadro và được ký<br />
-HS đọc khái niệm và phần em có hiệu là N).<br />
biết.<br />
Ví dụ:<br />
?1mol Fe chứa bao nhiêu nguyên tử - 2 vd sgk.<br />
Fe.<br />
-1 mol nguyên tử H chứa N= 6.10 23 ngtử H -<br />
?1 mol nguyên tử H có bao nhiêu ntử 3 mol nguyên tử H có chứa 3N= 3.6.10 23 H<br />
H. ?3 mol nguyên tử H có bao nhiêu -1 mol phân tử H2 có N= 6.10 23 H2<br />
ntử H.<br />
-5 mol phân tử H2 có 5N= 5.6.10 23 H2<br />
?1 mol phân tử H2 có bao nhiêu ph.tử -4 mol phtử H2O có 4N= 4.6.10 23 H2O<br />
H2<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
?5 mol phân tử H2 có bao nhiêu<br />
ph.tử H2<br />
?4 mol phtử H2O có bao nhiêu ph.tử<br />
H2O<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 68<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
? 1 mol Al chứa bao nhiêu nguyên tử<br />
Al.<br />
-GV dùng bảng phụ (có bài tập).<br />
*Bài tập 1: Điền chữ Đ vào đáp án<br />
mà em cho là đúng.<br />
a.Số nguyên tử Fe có trong 1 mol<br />
nguyên tử Fe bằng số nguyên tử Mg<br />
có trong 1 phân tử Mg?<br />
b.Số nguyên tử O có trong 1 phân tử<br />
oxi bằng số nguyên tử Cu có trong 1<br />
mol nguyên tử Cu?<br />
c.0,25 mol phân tử H2O có 1,5. 10 23<br />
phân tử nước.<br />
-HS làm bài tập vào vở.<br />
-1 em lên bảng làm bài sau đó HS<br />
khác bổ sung.<br />
-GV cho HS đọc thông tin trong sgk<br />
về khối lượng mol.<br />
-GV dùng bảng phụ yêu cầu HS điền<br />
cột 2 cho đầy đủ.<br />
-GV đưa giá trị mol ở cột 3.<br />
-HS so sánh phân tử khối và khối<br />
lượng mol của chất đó.<br />
-GV dùng bảng phụ: (có bài tập 2).<br />
*Bài tập 2: Tính khối lượng mol của<br />
các chất : H2SO4, Al2O3, SO2,<br />
C6H12O6, O2.<br />
-Gv thu 10 quyển vở chấm lấy điểm<br />
và nhận xét.<br />
-GV lưu ý : Phần này chỉ nói đến<br />
thể tích mol chất khí .<br />
-HS đọc thông tin sgk.<br />
-GV dùng tranh vẽ hình 3.1 cho HS<br />
quan sát.<br />
-HS quan sát nhận xét .<br />
(Khối lượng mol và thể tích mol).<br />
-GV nêu điiêù kiện nhiệt độ , áp suất<br />
(thể tích V), t o = 0 0 C , P = 1at.<br />
*GV đưa bài tập 3: (Bảng phụ).<br />
?Hãy cho biết câu nào đúng, câu nào<br />
sai:<br />
*Bài tập 1:<br />
+ Đáp án a đúng.<br />
+ Đáp án c đúng.<br />
2. Khối lượng mol là gì?<br />
* Khái niệm: (sgk).<br />
-Ký hiệu là M.<br />
*Ví dụ:<br />
Chất PTK LK mol<br />
O2 32 dvc 32 gam<br />
CO2 44dvc 44 gam<br />
H2O 18 dvc 18 gam<br />
-Khối lượng mol(nguyên tử, phân tử) của 1<br />
chất có cùng số trị với nguyên tử khối hoặc<br />
phân tử khối của chất đó.<br />
*Làm bài tập vào vở.<br />
M(H2SO4)= 98 g<br />
M(Al2O3) = 102g….<br />
3. Thể tích mol của chất khí là gì?<br />
-Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm<br />
bởi N phân tử của chất khí đó.<br />
-1 mol của bất kỳ chất khí nào (ở cùng điều<br />
kiện t o , áp suất) đều chiếm những thể tích<br />
bằng nhau.<br />
-ĐKTC: V bất kỳ chất khí nào cũng bằng 22,4<br />
lít.<br />
V = V = V = V 22, lit<br />
O N O CO<br />
= 4<br />
2 2<br />
2<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 69<br />
2<br />
4.Luyện tập:<br />
-HS làm sau đó lên bảng trả lời.<br />
*Câu đúng: 1,2.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
*Câu 3,4 sai.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
1.ở cùng điều kiện nhiệt độ , V của<br />
0,5 mol khí N2 = V của 0,5 mol khí<br />
SO3.<br />
2.ở đktc thể tích của 0,25 mol khí<br />
CO là 5,6 lit.<br />
3.V của 0,5 mol H2 ở nhiệt độ<br />
thường là 11,2 lít.<br />
4.V của 1 gam H2 bằng V của 1<br />
gam kg O2<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
-HS đọc phần ghi nhớ.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Học bài. Bài tập về nhà: 1,2,3,4 (sgk- 65).<br />
- Chuẩn bị kĩ bài học mới: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH<br />
VÀ LƯỢNG CHẤT<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 27: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG<br />
CHẤT. LUYỆN TẬP(t1)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Giúp học sinh biết chuyển đổi lượng chất (số mol chất) -> Khối lượng chất và<br />
ngược lại (chuyển khối lượng chất -> lượng chất)<br />
- Học sinh biết đổi lượng chất khí -> thể tích khí (đktc) và chuyển đổi thể tích khí<br />
->lượng chất.<br />
2. Kỹ năng:<br />
Rèn kỹ năng chuyển đổi, cách viết công thức.<br />
3. Thái độ: Tính chịu khó, lòng say mê<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2. Học sinh:<br />
- Học bài cũ.<br />
- Xem trước bài mới<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 70<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới: Làm bài tập 1/a, bài 2c/1 HS<br />
Nêu nhiệm vụ của tiết học: Tìm hiểu về chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất<br />
và thể tích.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
1.Chuyển đổi giữa lượng chất và khối<br />
-GV hướng dẫn HS quan sát phần bài cũ lượng chất như thế nào?<br />
của HS 1(Câu a).<br />
-Ký hiệu n là số mol chất.<br />
?Muốn tính khối lượng của 1 chất ta làm -Ký hiệu m là khối lượng.<br />
thế nào?<br />
m= n . M (gam). (1).<br />
-HS: lấy khối lượng mol nhân với lượng Trong đó: +m là khối lượng.<br />
chất.<br />
+n là lượng chất (Số mol).<br />
+M là khối lượng molcủa chất.<br />
M<br />
(<br />
2 4<br />
H SO ) = 98 g<br />
m = 0,5.98 = 49 g<br />
*GV dùng bảng phụ ghi bài tập:<br />
Tính khối lượng của:<br />
0,25 mol CO2. (11 g).<br />
0,5 mol CaCO3. (50g).<br />
0,75 mol ZnO. (60,75g).<br />
-HS thảo luận lamg vào bảng nhóm.<br />
-GV: Cho biết 32 gam Cu có số mol là<br />
bao nhiêu?<br />
-HS vào công thức giải bài tập.<br />
*HS làm vào bảng nhóm: Tính khối<br />
lương mol của hợp chất A biêt: 0,125<br />
mol chất này có khối lượng là 12,25 gam.<br />
-GV cho HS nêu cách giải.<br />
-HS rút ra công thức.<br />
*áp dụng tính toán:<br />
a.Tính m của 0,15 mol Fe2O3.<br />
b.Tính n của 10 gam NaOH<br />
Xác định yêu cầu của đề.<br />
? Sử dụng công thức nào để tính<br />
Gv gọi 1 học sinh lên bảng<br />
Học sinh dưới lớp theo dõi, nhận xét.<br />
? Muốn tính được thể tích khí ở đktc em<br />
cần biết điều gì.<br />
? Tương tự với việc tính khối lượng chất.<br />
*Bài tập:<br />
*Bài tập:<br />
m<br />
n = (mol)<br />
M<br />
m<br />
M = (gam)<br />
n<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 71<br />
a.<br />
b.<br />
M<br />
m<br />
M<br />
N<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Fe O<br />
(2).<br />
(3).<br />
m 12,25<br />
M A<br />
= = = 98 gam.<br />
n 0,125<br />
Fe O<br />
2<br />
2<br />
3<br />
3<br />
NaOH<br />
NaOH<br />
= 56.2 + 16.3 = 160gam<br />
= n.<br />
m = 0,15.160 = 24gam<br />
= 23 + 16.3 = 40 gam.<br />
m 10<br />
= = = 0,25mol.<br />
M 40<br />
Bài tập 1: ( bài 4 sgk/67)<br />
a. mN = n.M = 0,5 . 14 = 7 ( g ).<br />
mCl = n.m = 0,1 . 35,5 = 3,55 ( g ).<br />
mO = n.M = 3.16 = 48 ( g ).<br />
b. mN2 = n.M = 0,5 . 28 = 14 ( g ).<br />
mCl2 = n.M = 0,1 . 71 = 7,1 ( g ).<br />
mO2 = n.M = 3 . 32 = 96 ( g ).<br />
c. mFe = n.M = 0,1 . 56 = 5,6 ( g ).<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
Bài tập 2:<br />
Tính khối lượng, thể tích ở đktc, số phân<br />
tử có trong 0,35 mol CO2.<br />
Bài tập 3<br />
a. Tính thể tích ở đktc của 8 gam H2.<br />
b. Tính khối lượng của 5,6 lít CO2 ở đktc.<br />
Bài tập 4:<br />
Xác định CTHH của kim loại A biết 0.3<br />
mol A có khối lượng 16,8 gam<br />
Gọi 3 học sinh lên bảng chữa.<br />
Học sinh khác nhận xét<br />
Cho học sinh thảo luận nhóm tìm kq.<br />
Cho đại diện nhóm báo cáo, học sinh<br />
nhóm khác nhận xét.<br />
? để xác định được tên kim loại cần biết<br />
điều gì.<br />
? Gọi một học sinh lên bảng trình bày, hs<br />
khác nhận xét, bổ sung.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
mCu = n.M = 2,15. 64 = 137,6 ( g ).<br />
mH2SO4 = n.M = 0,8 . 98 = 78,4 ( g ).<br />
mCuSO4 = n.M = 0,5 . 160 = 80 ( g ).<br />
Bài tập 2:<br />
m = n.M = 0,35 x 44 = 15,4 gam<br />
V = n . 22,4 = 0,35 x 22,4 = 7,84 lít<br />
SPTCO2 = n.N= 0,35.6.10 23 =2,1 .10 23 pt.<br />
Bài tập 3<br />
m 8 = = 4<br />
M 2<br />
a. nH2 = ( mol )<br />
VH2 = 22,4 . n = 22,4 . 4 = 89,6 ( l ).<br />
V<br />
22,4<br />
5,6<br />
22,4<br />
b. nH2 = = = 0,25 ( mol )<br />
mCO2 = n.M = 0,25 . 44 =11 ( g )<br />
Bài tập 4:<br />
m 16,8<br />
= = 56<br />
n 0,3<br />
MA = ( g )<br />
Vậy kim loại A là Fe.<br />
- Kiểm tra phần ghi vào ô trống.<br />
- HS đọc phần ghi nhớ.<br />
- 5 công thức cần ghi nhớ.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
-Học bài. Làm bài tập:: 1,2,3 (sgk-76<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 28: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG<br />
CHẤT. LUYỆN TẬP(t2)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Giúp học sinh biết chuyển đổi lượng chất (số mol chất) -> Khối lượng chất và<br />
ngược lại (chuyển khối lượng chất -> lượng chất)<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 72<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Học sinh biết đổi lượng chất khí -> thể tích khí (đktc) và chuyển đổi thể tích khí<br />
->lượng chất.<br />
2. Kỹ năng:<br />
Rèn kỹ năng chuyển đổi, cách viết công thức.<br />
3. Thái độ: Tính chịu khó, lòng say mê<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập.<br />
2. Học sinh:<br />
- Ôn tập nội dung kiến thức đã học.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ<br />
a.Viết công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất?<br />
Áp dụng tính: m của: 0,35mol K2SO4(M = 174g).<br />
0,15mol ZnO (M = 81g).<br />
Viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích?<br />
Tính:V của 0,125mol CO2 , 0,75mol NO2<br />
b. Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của bài học: luyện tập về chuyển đổi giữa lượng<br />
chất, thể tích và khối lượng.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
-GV cho HS quan sát kết quả kiểm tra<br />
bài cũ của HS 2.<br />
2. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể<br />
tích khí:<br />
-GV : n là số mol chất.<br />
V là thể tích khí.(đktc) .Rúta ra công<br />
V= n. 22,4 (lít). (4).<br />
thức.<br />
-HS rút ra công thức tính.<br />
*Thể tích của 0,25 mol khí CO2 (đktc)<br />
là:<br />
-HS rút ra cong thức tính n = ?<br />
V CO<br />
= 0,25.22,4 = 5,6l<br />
2<br />
-GV hướng dẫn HS : 2 ví dụ sgk..<br />
V<br />
3.Hoạt động 3: Bài tập củng cố.<br />
n = ( mol).<br />
22,4<br />
(5)<br />
*Điền các số thích hợp vào ô trống .<br />
n(mol) m(g) V(l) Số PT<br />
CO2 0,01<br />
N2 5,6<br />
V<br />
Ví dụ:<br />
n<br />
= 0,2.22,4 = 4,48l<br />
1,12<br />
= = 0,05mol<br />
22,4<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 73<br />
O<br />
A<br />
2<br />
n(mol<br />
)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
m(gam<br />
)<br />
V(l)<br />
Số PT<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
SO3 1,12<br />
CH4 1,5.10 23<br />
-Chữa bài tập 3sgk:<br />
-HS đọc đề bài, tóm tắt.<br />
-Gọi 3 HS lên bảng làm 3 phần a,b,c.<br />
-HS 2 nêu cách làm.<br />
-Học sinh 3 nêu cách làm và giải bài<br />
tập.<br />
*Bài tập: Hợp chất A có công thức<br />
R2O. Biết rằng 0,25mol hợp chất A có<br />
khối lượng là 15,5g. Xác định công<br />
thức hợp chất A.<br />
-GV gợi ý cho HS làm từng bước.<br />
-Xác định ký hiệu của R.<br />
-Khối lượng mol của A.<br />
*Bài tập 2: Hợp chất B ở thể khí có<br />
công thức là: RO2. Biết rằng khối<br />
lượng của 5,6l khí B (đktc) là 16g. Xác<br />
định công thức của B.<br />
-GV hướng dẫn xác định MB<br />
-Xác định R.(MR).<br />
CO 0,01 0,44 0,22 0,06.10 2<br />
2<br />
4<br />
3<br />
N2 0,2 5,6 4,48 1,2.110 2<br />
SO<br />
3<br />
CH<br />
4<br />
1.Bài tập 3:<br />
a.<br />
b. .<br />
c.<br />
0,05 4 1,12 0,3.110 2<br />
0,25 4 5,6 1,5.10 23<br />
n<br />
n<br />
V<br />
V<br />
V<br />
n<br />
n<br />
n<br />
n<br />
Fe<br />
Cu<br />
CO<br />
H<br />
N<br />
hh<br />
H<br />
N<br />
2<br />
2<br />
CO<br />
2<br />
2<br />
m 28<br />
= = = 0,5mol<br />
M 56<br />
m 64<br />
= = = 1mol<br />
M 64<br />
2<br />
= n.22,4<br />
= 0,175.22,4 = 3,92l<br />
= 1,25.22,4 = 28l<br />
= 3.22,4 = 67,2l.<br />
= n<br />
2<br />
CO<br />
2<br />
+ n<br />
H<br />
+ n<br />
N<br />
0,44<br />
= = 0,02mol<br />
44<br />
0,04<br />
= = 0,02mol<br />
2<br />
0,56<br />
= = 0,02mol<br />
28<br />
nhh= 0,01+ 0,02 + 0,02 = 0,05mol<br />
Vkhí= 0,05. 22,4 = 1,12l.<br />
2.Bài tập:<br />
m m 15,5<br />
M = → M<br />
R O<br />
= = = 62g<br />
2<br />
n<br />
n 0,25<br />
62 −16<br />
M<br />
R<br />
= = 23g<br />
2<br />
2<br />
R là kim loại Na. Công thức hợp chất A<br />
là: Na2O.<br />
V 5,6<br />
nB<br />
= = = 0,25mol.<br />
22,4 22,4<br />
m 16<br />
M<br />
B<br />
= = = 64g<br />
n 0,25<br />
M = 64 −16.2<br />
= 32g<br />
R<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Vậy R là S. Công thức hoá học của hợp<br />
chất B là: SO2.<br />
2<br />
3<br />
3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 74<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
IV. CỦNG CỐ: Kiểm tra 15 phút<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 1 : Đâu là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng dưới đây ?<br />
A. Nước bị phân hủy tạo thành khí oxi và khí hidro<br />
B. Nước sôi C. Nước bốc hơi D. Nước đóng băng<br />
Câu 2 : Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng<br />
như thế nào với tổng khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng ?<br />
A. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy vào từng phản ứng<br />
B. Lớn hơn C. Nhỏ hơn D. Bằng nhau<br />
Câu 3 : Cho phản ứng hóa học : A + B → C + D<br />
Nếu khối lượng của các chất A,C,D lần lượt là 20g, 35g và 15g thì khối lượng chất<br />
B đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu gam ?<br />
A. 15g B. 35g C. 20g D.30g<br />
Câu 4 : Cho PTHH : 2HgO → 2Hg + xO2<br />
Khi đó giá trị của x là :<br />
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4<br />
Câu 5 : Cho PTHH : 2Cu + ? → 2CuO<br />
Chất cần điền vào dấu chấm hỏi là :<br />
A. O2 B. O C. 2O D. Cu<br />
Câu 6 : Một mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích như nhau và bằng :<br />
A. 224 lit B. 22,4 lit C. 2,24 lit D. 22,4 ml<br />
Câu 7 : Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử chất đó ?<br />
A. 6.10 21 B. 6.10 22 C. 6.10 24 D. 6.10 23<br />
Câu 8 : Khí oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với khí hidro ?<br />
A. Nặng hơn 8 lần B. Nhẹ hơn 16 lần<br />
C. Nặng hơn 16 lần D. Nhẹ hơn 8 lần<br />
Câu 9 : Trong phân tử CuO, oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng ?<br />
A. 80% B. 20% C. 40% D. 60%<br />
Câu 10 : 0,5 mol Fe có khối lượng bằng :<br />
A. 56g B. 112g C. 28g D. 14g<br />
ĐÁP <strong>ÁN</strong><br />
1-A; 2-D; 3-B; 4-B; 5-A; 6-B; 7-D; 8-C; 9-B; 10-CV.<br />
HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Ôn các công thức tính, công thức chuyển đổi.<br />
- Bài tập: 3,6 (sgk- 67), 19.2, 19.3 (sbt).<br />
- Chuẩn bị kĩ trước bài :TỶ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 75<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
TIẾT 29:<br />
TỶ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Giúp học sinh xác định được tỷ khối của khí A đối với B.<br />
- Biết xác định tỷ khối của một chất khí đối với không khí.<br />
- Giải được các bài tập liên quan đến tỷ khối chất khí.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức .<br />
- Tính toán chính xác.<br />
3. Thái độ: Tính chịu khó, lòng say mê<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
Ngày soạn :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập.<br />
2. Học sinh:<br />
- Làm bài tập.<br />
- Xem trước bài mới .<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ<br />
- 1 HS trả lời 2 câu hỏi 1,2 cho biết công thức tính M, V và chuyển đổi.<br />
- 1 HS làm BT 3/a, c<br />
b. Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của tiết học: Tìm hiểu về tỉ khối của chất<br />
khí.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
-HS nhận xét:<br />
1. Bằng cách nào để có thể biết được<br />
+ Bơm khí hydro vào bóng bay. khí A nặng hay nhẹ hơn khí khí B:<br />
+ Thổi khí CO2 vào bóng bay. *Công thức tính:<br />
?Khí nào nhẹ hơn.<br />
M<br />
A<br />
d<br />
A / B<br />
=<br />
?Tính tỷ khối như thế nào.<br />
M<br />
B<br />
-GV viết công thức tính tỷ khối lên Trong đó:<br />
bảng.<br />
dA/B là tỷ khối khí A so với khí B.<br />
-MA là khối lượng mol khí A.<br />
- MB là khối lượng mol khí B.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 76<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
*GV đưa bài tập vận dụng ở bảng phụ.<br />
Bài tập: Hãy cho biết khí CO2 nặng<br />
hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần.<br />
(GV gợi ý).<br />
-GV cho HS làm bài tập và chấm 5<br />
quyển vở lấy điểm.<br />
-GV hướng dẫn HS trả lời<br />
*Bài tập 2: (Bảng phụ).Điền vào các ô<br />
trống:.<br />
MA<br />
d (A/H2)<br />
? 32<br />
? 14<br />
? 8<br />
-HS thảo luận nhóm đưa ra kết quả.<br />
-GV giới thiệu các khí có trong bảng:<br />
SO2 , N2 , CH4.<br />
*Bài tập 2: GV từ công thức: Tính tỷ<br />
khối của chất khí. Nếu B là không khí<br />
thì tính như thế nào.<br />
*Bài tập vận dụng: Các khí SO3 ,<br />
C3H6 nặng hay nhẹ hơn không khí bao<br />
nhiêu lần.<br />
-HS thảo luận nhóm nêu cách giải và<br />
kết quả.<br />
GV yêu cầu HS làm bài tập SGK<br />
Học sinh đọc đề bài.<br />
Xác định yêu cầu của đề.<br />
? Sử dụng công thức nào để tính<br />
Gv gọi 1 học sinh lên bảng<br />
Học sinh dưới lớp theo dõi, nhận xét.<br />
? Muốn tính được tỉ khối của chất khí<br />
đối với chất khí khác em cần biết điều<br />
gì.<br />
*Bài tập:<br />
= 12 + 16.2 = 44g<br />
= 35,5.2 = 71g<br />
= 1.2 = 2g<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 77<br />
M<br />
M<br />
M<br />
CO<br />
Cl<br />
H<br />
2<br />
2<br />
2<br />
44<br />
d(<br />
CO2<br />
/ H<br />
2<br />
) = = 22<br />
2<br />
71<br />
d(<br />
Cl2<br />
/ H<br />
2<br />
) = = 35,5<br />
2<br />
Trả lời:<br />
- Khí CO2 nặng hơn khí H2 : 22 lần.<br />
- Khí Cl2……………….H2 : 35,5 làn.<br />
MA<br />
d (A/H2)<br />
64 (SO2) 32<br />
28 (N2) 14<br />
16 (CH4) 8<br />
2. Bằng cách nào có thể biết được khí A<br />
nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu<br />
lần:<br />
d<br />
A / KK<br />
→ M<br />
A<br />
M<br />
=<br />
M<br />
A<br />
KK<br />
= 29. d<br />
M<br />
A<br />
=<br />
29<br />
A / KK<br />
Bài tập 1SGK / 69.<br />
a. Trong số các khí, khí hiđro nhẹ nhất<br />
( MH2 = 2 g), vì vậy tất cả những khí đã<br />
cho đều nặng hơn khí hiđro. Ta có:<br />
dN2/H2 = lần ;<br />
dO2/H2 =<br />
lần<br />
dCO/H2 = lần ;<br />
dSO2/H2 =<br />
dCl2/H2 =<br />
lần<br />
lần<br />
b. dN2/kk = 0,966 (nhẹ hơn kk<br />
0,966 lần)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
28 = 14<br />
2<br />
16<br />
32 =<br />
2<br />
28 = 14<br />
2<br />
32<br />
64 =<br />
2<br />
5<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
71 = 35,<br />
2<br />
28 =<br />
29<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
Hs thảo luận nhóm, làm bài tập.<br />
3 HS lên bảng trình bày.<br />
Hs nhận xét, bổ sung.<br />
dO2/kk = 1,103 ( nặng hơn kk<br />
1,103 lần)<br />
dCO/kk = 0, (nhẹ hơn kk<br />
0,966 lần)<br />
dSO2/kk =<br />
2,207 lần)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
32 = 29<br />
28 = 29<br />
966<br />
64 = 2,<br />
29<br />
207<br />
71 =<br />
29<br />
448<br />
(nặng hơn kk<br />
dCl2/kk = 2, (nặng hơn kk<br />
2,448 lần)<br />
Bài tập 2 SGK / 69.<br />
Khối lượng mol của khí đã cho là:<br />
a. M = 1,375 . 32 = 44 ( g ).<br />
M = 0,0625 . 32 = 2 ( g ).<br />
GV nhận xét, cho điểm.<br />
b. M = 2,207 . 29 = 64 ( g ).<br />
M = 1,172 . 29 = 34 ( g ).<br />
Bài tập 3 SGK/69.<br />
a. Những khí có tỉ khối đối với không khí<br />
lớn hơn 1 ( thu bằng cách đặt đứng bình).<br />
- Khí clo nặng hơn không khí 2,45 lần.<br />
- Khí cacbon đioxit nặng hơn không khí<br />
1,52 lần.<br />
b.Những khí còn lại có tỉ khối đối với<br />
không khí nhỏ hơn 1 ( thu bằng cách<br />
ngược bình ).<br />
- Khí hiđro nhẹ hơn không khí và nặng<br />
bằng 0,07 lần không khí.<br />
- Khí mêtan CH4 nhẹ hơn không khí và<br />
nặng bằng 0,55 lần không khí.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- HS đọc phần em có biết.(Trang 96).<br />
- Vì sao khí CO2 thường tích tụ ở đáy giếng, đáy ao hồ?<br />
HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Học bài<br />
- Đọc ghi nhớ.<br />
- Bài tập về nhà: 1,2,3 (sgk).<br />
- Soạn trước bài học: TÍNH THEO CTHH<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 78<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 30: TÍNH THEO CÔNG THỨC HOÁ <strong>HỌC</strong>(T1)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Giúp học sinh tính được thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố có<br />
trong hợp chất khi biết CTHH của hợp chất đó.<br />
- Từ % của các nguyên tố tạo nên hợp chất -> HS biết xác định được CTHH.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kỹ năng tính toán.<br />
3. Thái độ:<br />
- Tính chịu khó, lòng say mê<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập.<br />
2. Học sinh:<br />
- Làm bài tập.<br />
- Xem trước bài mới .<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ<br />
- 1 HS làm bài tập 1/O2, Cl2<br />
- 1 HS làm bài tập 2/a2, b1<br />
b. Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của tiết học: Tìm hiểu về bài: Tính theo<br />
CTHH.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
GV đưa ví dụ 1 sgk.<br />
1. Xác định thành phần phần trăm các<br />
- GV hướng dẫn các bước làm bài tập. nguyên tố trong hợp chất:<br />
- HS tính M của KNO3.<br />
* Vớ dụ 1(sgk)<br />
- Xác định số mol nguyên tử.K, N , O. * B1: Tính M của hợp chất.<br />
M KNO<br />
= 39 + 14.3 101g<br />
3<br />
=<br />
* B2: Xác định số mol nguyên tử mỗi<br />
nguyên tố trong hợp chất.<br />
- Trong 1mol KNO3có :<br />
+ 1 mol nguyên tử K.<br />
+ 1........................N.<br />
+ 3..........................O.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 79<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Tính thành phần % của các nguyên<br />
tố trong hợp chất.<br />
- Cách 2 tính % của oxi.<br />
* GV đưa 2 ví dụ lên bảng.<br />
- HS thảo luận.<br />
- HS lamg bài vào vở.<br />
- GV đưa ví dụ ở bảng phụ .<br />
- Ví dụ: sgk.<br />
- GV cho HS thảo luận nhóm<br />
- HS đưa phương pháp giải từng bước<br />
và viết dạng công thức tổng quát.<br />
- HS tính số mol mỗi nguyên tử mỗi<br />
nguyên tố trong 1mol hợp chất là:<br />
Để tính % khối lượng của mỗi nguyên<br />
tố ta sử dụng công thức nào?<br />
Gv ghi và giải thích CT lên bảng.<br />
? Để thức hiện tính theo CTHH ta cần<br />
tuân theo những bước nào?<br />
Cho học sinh trả lời.<br />
Hs làm việc cá nhân sau 3 phút, yêu<br />
cầu học sinh báo cáo kết quả.<br />
Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày, học<br />
sinh khác nhận xét, bổ sung<br />
* B3: Tính thành phần % mỗi nguyên tố:<br />
39<br />
% K = .100 = 36,8.%<br />
101<br />
14<br />
% N = .100 = 13,8%<br />
101<br />
48<br />
% O = .100 = 47,8%<br />
101<br />
* Ví dụ 2:Tính thành % theo khối lượng<br />
các nguyên tố trong Fe2O3.<br />
2. Biết thành phần các nguyên tố hãy xác<br />
định công thức hoá học của hợp chất:<br />
* Ví dụ:<br />
+ B1: Tìm khối lượng mỗi nguyên tố có<br />
trong 1mol hợp chất.<br />
+ B2: Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên<br />
tố trong 1mol hợp chất.<br />
+ B3: Suy ra chỉ số x,y z.<br />
Giải:<br />
* Khối lượng mỗi nguyên tố trong 1 mol<br />
hợp chất .<br />
Cu<br />
m<br />
m<br />
m<br />
Cu<br />
S<br />
O<br />
ò<br />
S<br />
y<br />
O<br />
z<br />
40<br />
= .160 = 64g<br />
100<br />
20<br />
= .160 = 32g<br />
100<br />
40<br />
= .160 = 64g<br />
100<br />
nCu= 1mol ; nS= 1mol ; nO= 4mol.<br />
Công thức hợp chất: CuSO4.<br />
Bài tập 1a SGK/71.<br />
CO : MCO = 12 + 16 = 28 (g)<br />
Trong 1 mol CO có<br />
mC = 12gam<br />
mO = 16 gam<br />
Vậy phần trăm khối lượng các nguyên tố<br />
trong hợp chất CO là:<br />
12.100%<br />
28<br />
16.100%<br />
28<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
%C = = 42,85%<br />
%O = = 57,2%<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
CO2: MCO2 = 12 + 16 . 2 = 44 (g)<br />
Trong 1 mol CO2 có<br />
mC = 12gam<br />
mO = 32 gam<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 80<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
Để tính % khối lượng của mỗi nguyên<br />
tố ta sử dụng công thức nào?<br />
Gv ghi và giải thích CT lên bảng.<br />
Cho học sinh trả lời.<br />
Hs thảo luận sau 3 phút, yêu cầu học<br />
sinh báo cáo kết quả.<br />
Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày, học<br />
sinh khác nhận xét, bổ sung<br />
Vậy phần trăm khối lượng các nguyên tố<br />
trong hợp chất CO2 là:<br />
%C = = 27,3%<br />
%O = = 72.7%<br />
Bài tập 3 SGK/71.<br />
a. Trong 1 mol phân tử đường C12H22O11<br />
có: 12 mol nguyên tử C ; 22 mol nguyên<br />
tử H; 11 mol nguyên tử O<br />
Vậy trong 1 mol p/tử đường C12H22O11 có:<br />
nC =<br />
nH =<br />
nO =<br />
12.100%<br />
44<br />
32.100%<br />
44<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
12.1,5<br />
= 18<br />
1<br />
22.1,5<br />
= 33<br />
1<br />
11.1,5<br />
= 16,5<br />
1<br />
(mol) nguyên tử C<br />
(mol) nguyên tử H<br />
(mol) nguyên tử O<br />
b. MC12H22O11 = 12.12 + 22.1 + 11.16 =<br />
342g<br />
c. Trong 1 mol phân tử C12H22O11 khối<br />
lượng của các nguyên tố:<br />
mC= 12.12 = 144(g) ; mH = 22.1 = 22 ( g<br />
)<br />
mO = 11.16 = 176 ( g ).<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- HS đọc phần ghi nhớ.<br />
HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Học bài .<br />
- Làm bài tập 1,2,4,5 (sgk).<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 81<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 31: TÍNH THEO CÔNG THỨC HOÁ <strong>HỌC</strong>(T2)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Giúp học sinh tính được thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố có trong<br />
hợp chất khi biết CTHH của hợp chất đó.<br />
- Từ % của các nguyên tố tạo nên hợp chất -> HS biết xác định được CTHH.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kỹ năng tính toán.<br />
3. Thái độ: Tính chịu khó, lòng say mê<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Bảng phụ, bảng nhóm, phiếu học tập.<br />
2. Học sinh:<br />
- Học và làm bài tập.<br />
- Xem trước bài mới .<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ<br />
- Tính thành phần % các nguyên tố trong FeS2?<br />
- Bài tập 2 (sgk).<br />
b. Giới thiệu bài mới: Tiếp tục tìm hiểu về bài: Tính theo CTHH<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
-GV đưa bài tập 1 (Bảng phụ). 1. Bài tập tính theo công thức hoá học có<br />
*Bài tập: Hợp chất khí A có 82,35%N liên quan đến tỷ khối hơi chất khí:<br />
, 17,65% H .Hãy cho biết :<br />
a.<br />
a.Công thức hoá học của hợp chất<br />
82,35.17<br />
m<br />
A.Bết tỷ khối của A đối với H2 là<br />
N<br />
= = 14g<br />
100<br />
8,5.b.Túnh số nguyên tử mỗi nguyên<br />
17,65.17<br />
tố trong 1,12l khí A.(đktc).<br />
mH<br />
= = 3g<br />
2<br />
100<br />
-HS thảo luận đưa ra cách giải.<br />
14<br />
n<br />
-Tính MA.<br />
N<br />
= = 1mol<br />
14<br />
-Tính mN , mH .<br />
3<br />
nH<br />
= = 3mol<br />
-Tính nN , nH .<br />
2<br />
1<br />
Công thức hoá học của hợp chất A là:<br />
NH3.<br />
M<br />
A<br />
= d M = 8,5.2 17 g<br />
A / B. H<br />
=<br />
2<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 82<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
-HS viết công thức hoá học của hợp<br />
chất.<br />
*Phần B GV gợi ý cho HS làm.<br />
-HS nhắc lại số avogadro.<br />
*GV đưa bài tập 2:<br />
Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có<br />
trong 30,6g Al2O3.<br />
-HS thảo luận nhóm.<br />
-Nêu cách làm<br />
-HS giải bài tập.<br />
-Tính khối lượng mỗi nguyên tố có<br />
trong 30,6 gam Al2O3<br />
*Bài tập: Tính khối lượng hợp chất<br />
Na2SO4 chứa trong 2,3 gam Na<br />
-HS nhận xét bài tập khác bài tập<br />
trước như thês nào.<br />
-Tính M của Na2SO4.<br />
-Tính m của Na2SO4.<br />
Học sinh thảo luận nhóm 5’ gv thu kết<br />
quả, cho đại diện nhóm báo cáo.<br />
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.<br />
Học sinh làm việc cá nhân, gv thu xác<br />
xuất 3-5 học sinh nhận xét.<br />
Cho 1 học sinh lên bảng chữa, học<br />
sinh khác nhận xét, bổ sung.<br />
Gv có thể chấm điểm cho học sinh.<br />
V<br />
1.12<br />
b. n = → nNH = = 0, 05mol<br />
3<br />
22,4<br />
22,4<br />
- Số mol nguyên tử N trong 0,05mol NH3<br />
là:0,05mol.Số nguyên tử N:<br />
N= 0,05.6.10 23 = 0,3.10 23 nguyêntử.<br />
- Số mol nguyên tử H trong 0,05 mol NH3<br />
là: 0,15mol. Số nguyên tử H:<br />
N= 0,15. 6.10 23 = 0,9.10 23 nguyên tử.<br />
2. Bài tập tính khối lượng các nguyên tố<br />
trong hợp chất:<br />
a.Tính :<br />
b.Tính %:<br />
M Al<br />
102 g<br />
O<br />
=<br />
2 3<br />
54<br />
% Al = 100 = 52,49%<br />
102<br />
% O = 100 − 52,94 = 47,06%.<br />
c.Tính khối lượng mỗi nguyên tố:<br />
52,94.30,6<br />
= = 16,2g<br />
100<br />
47,06.30,6<br />
= = 14,4g<br />
100<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 83<br />
m<br />
m<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Al<br />
O<br />
3. Bài tập 3:<br />
Trong 142 gam Na2SO4 có 46gam Na<br />
X gam..................2,3gam Na.<br />
M Na<br />
= 23.2 + 32 + 16.4 142 g<br />
SO<br />
=<br />
2 4<br />
142.2,3<br />
x = = 7,1gNa<br />
2SO<br />
46<br />
Bài tập 4 SGK/71.<br />
Khối lượng mỗi nguyên tố trong 1 mol<br />
hợp chất là: mCu = 80 %. 80 = 64 (gam).<br />
mO = 20% . 80 = 16 (g)<br />
* Trong 1 mol hợp chất có<br />
nCu = 80: 80 = 1 (mol)<br />
nO = 16: 16 = 1 (mol)<br />
* Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có 1<br />
nguyên tử Cu, 1 nguyên tử O.<br />
Vậy CTHH của hợp chất là: CuO<br />
Bài tập 5 SGK/71.<br />
MA = 17x 2 = 34 g<br />
Khối lượng mỗi nguyên tố trong 1 mol<br />
hợp chất là:<br />
mH = 5,88 %. 34 = 2 (gam).<br />
mNa = 94,12% . 34 = 32(g)<br />
* Trong 1 mol hợp chất có<br />
nH = 2: 1 = 2 (mol)<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
nS = 32: 32 = 1 (mol)<br />
* Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có 2<br />
nguyên tử H, 1 nguyên tử S.<br />
CTHH của hợp chất A: H2S<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- Nhắc lại các kiến thức về cách giải bài tập.<br />
HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Nắm cách làm bài tập.<br />
- Làm bài tập: 4,5,6 (sgk). 21.3 , 21.5 , 21.6 (sbt).<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 32: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HOÁ <strong>HỌC</strong>(T1)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Từ PTHH và những số liệu của bài toán, HS biết cách xác định khối lượng của<br />
những chất tham gia hoặc khối lượng của sản phẩm.<br />
- Từ PTHH và những số liệu của bài toán, HS biết cách xác định thể tích của những<br />
chất khí tham gia (sản phẩm).<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kỹ năng tính toán và lập PTHH.<br />
3. Thái độ: Tính chịu khó, lòng say mê<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án (Tiết 1 phần I, Tiết 2 phần II)<br />
2. Học sinh:<br />
- Học bài cũ<br />
- Xem trước bài mới<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Nêu các bước giải bài tập tính theo công thức hoá học ?<br />
b. Giới thiệu bài mới: Tìm hiểu về Tiết 1 của bài tính theo PTHH<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 84<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- GV cho HS đọc ví dụ trong Sgk.<br />
- GV gợi ý, hướng dẵn HS cách giải theo các<br />
bước .<br />
* GV đưa ví dụ : (Bảng phụ).<br />
Đốt cháy hoàn toàn 13 gam Zn trong oxi thu<br />
được ZnO.<br />
a. Lập PTHH.<br />
b.Tính khối lượng ZnO thu được?<br />
c.Tính thể tích oxi đã dùng? (đktc).<br />
- HS viết công thức tính n, m, V.<br />
- Gọi 2 HS làm bài.<br />
* Ví dụ 2:<br />
Để đốt chấy hoàn toàn a gam Al cần dùng hết<br />
19,2g oxi. Phản ứng kết thúc thu được x gam<br />
Al2O3.<br />
a. Lập phương trình phản ứng.<br />
b. Tính a, x.<br />
- GV cho HS thảo luận nhóm .<br />
- HS làm các bước trên.<br />
- HS báo cáo kết quả.<br />
? Có thể dựa vào định luật bảo toàn khối<br />
lượng để tính có được không.<br />
Gv cho học sinh đọc đề bài.<br />
Xác định yêu cầu của đề bài.<br />
? Để tính được khối lượng của CaCO3 theo em<br />
cần phải biết điều gì<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
1. Bằng cách nào tìm được khối<br />
lượng chất tham gia và sản phẩm:<br />
* Các bước giải:<br />
- Đổi số liệu đầu bài. Tính số mol<br />
của chất mà đầu bài cho.<br />
- Lập phương trình hoá học.<br />
- Dựa vào số mol chất đã biết để tính<br />
số mol chất cần tìm.<br />
- Tính m hoặc V.<br />
* Ví dụ :<br />
- Số mol Zn tham gia phản ứng.<br />
13<br />
n Zn = = 0, 2mol<br />
65<br />
a. PTHH:<br />
2Zn + O2 2ZnO<br />
2mol 1mol 2mol<br />
0,2mol ? mol ? mol<br />
t<br />
⎯→<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 85<br />
⎯ 0<br />
b. Số mol ZnO tạo thành:<br />
0,2.2<br />
n ZnO<br />
= = 0,2mol.<br />
2<br />
Khối lượng ZnO thu được:<br />
mZnO = 0,2 . 81 = 16,2g.<br />
c.Tính thể tích oxi đã dùng:<br />
n<br />
V<br />
O2<br />
O2<br />
2. Bài tập3:<br />
1.0,2<br />
= = 0,1mol.<br />
2<br />
= n .22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 l.<br />
O2<br />
19,2<br />
n O<br />
= = 0, 6mol<br />
2<br />
32<br />
4Al + 3O2 2Al2O3<br />
* Theo phương trình:<br />
Cứ 4mol Al cần 3mol O2<br />
a gam ......................0,6molO2.<br />
Bài tập 3 (a,b )SGK/75.<br />
- Phương trình hoá học:<br />
CaCO3 CaO + CO2 (1)<br />
a.<br />
- Số mol CaO điều chế được là:<br />
nCaO = 11,2 : 56 = 0,2 mol.<br />
- Theo phương trình hoá học ta có:<br />
nCaCO3 = nCaO = 0,2 ( mol )<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯ o<br />
t<br />
⎯→<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
? Đề bài cho biết những điều gì<br />
? Từ dữ kiện bài cho em hãy thảo luận tìm ra<br />
số mol của CaCO3 tạo thành.<br />
Gv cho học sinh thảo luận ghi kết quả ra nháp.<br />
Gv cho học sinh đổi chéo kết quả, nhận xét,<br />
chấm điểm.<br />
Gv thu kết quả của nhóm tốt nhất, kém nhất<br />
chữa, học sinh khác nhận xét, bổ sung.<br />
? Tương tự các em hãy giải bài tập 1b SGK.<br />
Học sinh làm việc cá nhân.<br />
Gv gọi 1 học sinh lên bảng, học sinh ở dưới<br />
lớp tự giải, đối chiếu với kết quả của bạn, nhận<br />
xét.<br />
? Có cách nào để tính nhanh khối lượng CO2<br />
sinh ra?<br />
GV yêu cầu HS làm bài tập 3:<br />
Bài tập 3 :<br />
Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam 1 kim loại hoá tri<br />
II bằng khí oxi dư thu được 8 gam oxit RO.<br />
Xác định tên kim loại.<br />
Để xác định được tên kim loại ta cần biết được<br />
điều gì?<br />
? Làm thế nào để tính được số mol của kim<br />
loại?<br />
Gv gợi ý cách giải.<br />
Gv có thể cho học sinh giải theo phương pháp<br />
đại số.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- HS đọc phần ghi nhớ.<br />
- Nêu phương pháp vận dụng.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
Vậy cần dùng 0,2 mol CaCO3 để tạo<br />
ra 11,2 g CaO.<br />
b.<br />
- Số mol CaO điều chế được là:<br />
nCaO = 7 : 56 = 0,125 mol.<br />
- Theo phương trình hoá học ta có:<br />
nCaCO3 = nCaO = 0,125 ( mol )<br />
- Khối lượng CaCO3 tham gia phản<br />
ứng là:<br />
mCaCO3 = 0,125 .100 = 12,5 (g)<br />
Bài tập 1b SGK/75.<br />
b. – Phương trình hoá học:<br />
Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2<br />
- Số mol Fe tham gia phản ứng:<br />
nFe = 2,8 : 56 = 0,05 ( mol )<br />
- Theo phương trình hoá học:<br />
nHCl = 2 nFe =2. 0,05 = 0,1(mol)<br />
-Khối lượng HCl cần dùng:<br />
mHCl = 0,1.36,5= 3,65( g ).<br />
Bài tập 3 :<br />
- Phương trình hoá học:<br />
2R + O2 → 2RO<br />
Theo ĐLBTKL ta có:<br />
mO2 = mRO – mR = 8 – 4,8 = 3,2<br />
(g)<br />
- Số mol O2 tham gia phản ứng:<br />
nO2= 3,2 : 32 = 0,1 mol<br />
- Theo phương trình phản ứng thì :<br />
nR = 2 nO2 = 0,1.2 = 0,2 mol<br />
- Nguyên tử khối của R là<br />
→ MR = m : n = 4,8 : 0,2 = 24 (g)<br />
Vậy kim loại hoá trị II cần tìm là Mg<br />
0,6.4<br />
= = 0,8mol<br />
3<br />
1 0,8<br />
= nAl<br />
= 0,4mol<br />
3<br />
2 2<br />
a = m = 0,8.27 = 21,6 g<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 86<br />
n<br />
n<br />
Al<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Al2 O<br />
=<br />
x = m<br />
Al<br />
= 0,4.102 =<br />
2 3<br />
Al O<br />
40,8g<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Học bài nắm cách làm bài tập.<br />
- Bài tập về nhà: 1,2,3 (sgk).<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 33: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HOÁ <strong>HỌC</strong>(T2)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Từ PTHH và những số liệu của bài toán, HS biết cách xác định khối lượng của<br />
những chất tham gia hoặc khối lượng của sản phẩm.<br />
- Từ PTHH và những số liệu của bài toán, HS biết cách xác định thể tích của<br />
những chất khí tham gia (sản phẩm<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kỹ năng tính toán và lập PTHH.<br />
3. Thái độ:<br />
Tính chịu khó, lòng say mê<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án (Tiết 2 phần II)<br />
2. Học sinh:<br />
- Học bài cũ<br />
- Xem trước bài mới<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Nêu các bước giải bài tập tính theo PTHH?<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
b. Giới thiệu bài mới: Tìm hiểu về Tiết 2 của bài tính theo PTHH<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH<br />
- GV cho HS đọc ví dụ trong Sgk. 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng<br />
- GV gợi ý, hướng dẵn HS cách giải theo chất tham gia và sản phẩm:<br />
các bước .<br />
* Các bước giải:<br />
- Đổi số liệu đầu bài. Tính số mol của<br />
chất mà đầu bài cho.<br />
- Lập phương trình hoá học.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 87<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
* GV đưa ví dụ : (Bảng phụ).<br />
Bài tập 1: Đốt cháy hoàn toàn 13 gam Zn<br />
trong oxi thu được ZnO.<br />
a. Lập PTHH.<br />
b.Tính khối lượng ZnO thu được?<br />
c.Tính thể tích oxi đã dùng? (đktc).<br />
- HS viết công thức tính n, m, V.<br />
- Gọi 2 HS làm bài.<br />
Bài tập 2:<br />
Để đốt chấy hoàn toàn a gam Al cần dùng<br />
hết 19,2g oxi. Phản ứng kết thúc thu được<br />
x gam Al2O3.<br />
a. Lập phương trình phản ứng.<br />
b. Tính a, x.<br />
- GV cho HS thảo luận nhóm .<br />
- HS làm các bước trên.<br />
- HS báo cáo kết quả.<br />
? Có thể dựa vào định luật bảo toàn khối<br />
lượng để tính có được không.<br />
Bài tập 3:<br />
Tính thể tích của oxi (đktc) cần dùng để<br />
đốt cháy hết 3,1 gam P. Tính khối lượng<br />
của chất tạo thành sau phản ứng.<br />
- HS đọc và tóm tắt đề bài.<br />
- Viết phương trình phản ứng.<br />
- Tính nP ?<br />
- Tính V của oxi cần dùng.<br />
- Dựa vào số mol chất đã biết để tính số<br />
mol chất cần tìm.<br />
- Tính m hoặc V.<br />
* Ví dụ :<br />
- Số mol Zn tham gia phản ứng.<br />
13<br />
n Zn = = 0, 2mol<br />
65<br />
a. PTHH:<br />
t<br />
2Zn + O2 ⎯⎯→<br />
0<br />
2ZnO<br />
2mol 1mol 2mol<br />
0,2mol ? mol ? mol<br />
b. Số mol ZnO tạo thành:<br />
0,2.2<br />
n ZnO<br />
= = 0,2mol.<br />
2<br />
Khối lượng ZnO thu được:<br />
mZnO = 0,2 . 81 = 16,2g.<br />
c.Tính thể tích oxi đã dùng:<br />
1.0,2<br />
= = 0,1mol.<br />
2<br />
= n .22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 l.<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 88<br />
n<br />
V<br />
Bài tập 2:<br />
O2<br />
O2<br />
O2<br />
19,2<br />
n O<br />
= = 0, 6mol<br />
2<br />
32<br />
4Al + 3O2 2Al2O3<br />
* Theo phương trình:<br />
Cứ 4mol Al cần 3mol O2<br />
a gam ......................0,6molO2.<br />
n<br />
n<br />
Al<br />
⎯ o<br />
0,6.4<br />
= = 0,8mol<br />
3<br />
1 0,8<br />
= n<br />
3 Al<br />
=<br />
2 2<br />
Al2 O<br />
=<br />
a = m<br />
x = m<br />
Bài tập 3:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Al<br />
Al O<br />
t<br />
⎯→<br />
= 0,8.27 = 21,6 g<br />
= 0,4.102<br />
=<br />
2 3<br />
0,4mol<br />
40,8g<br />
m 3 ,1<br />
a. n P = = = 0, 1mol<br />
M 31<br />
4P + 5O2 → 2P2O5<br />
4mol 5mol 2mol<br />
0,1mol x y<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,1.5<br />
x = nO<br />
= = 0,125mol<br />
2<br />
4<br />
0,1.2<br />
y = nP O<br />
= = 0,05mol<br />
2 5<br />
4<br />
V O<br />
= n.22,4<br />
= 0,125 .22,4 2, 8l<br />
2<br />
=<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Tính khối lượng của P2O5<br />
Bài tập 4: Đốt cháy hoàn toàn 1,12l CH4.<br />
Tính thể tích oxi cần dùng và thể tích khí<br />
CO2 tạo thành.(đktc).<br />
- HS đọc đề, tóm tắt đề bài.<br />
- HS thảo luận và làm bài vào vở.<br />
- Gọi 1 HS chữa bài.<br />
M<br />
P O<br />
= 31.2 + 16.5 = 142g<br />
2 5<br />
b.<br />
→ mP O<br />
= m.<br />
M = 0,05.142 = 7,1g<br />
2 5<br />
Bài tập 4:<br />
V 1,12<br />
a. n CH<br />
= = = 0, 05mol<br />
4<br />
22,4 22,4<br />
t<br />
b. CH4 + 2O2 ⎯⎯→<br />
o<br />
CO2 + 2H2O<br />
n = 2nCH<br />
= 0,05.2 = 0,1mol<br />
= nCH<br />
= 0,05mol<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 89<br />
n<br />
V<br />
O<br />
2<br />
CO<br />
O<br />
2<br />
2<br />
4<br />
4<br />
= 0,1.22,4 = 2,24l<br />
VCO<br />
= 0,05.22,4 = 1,12l<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- GV nêu cách làm bài tập.<br />
- HS nhắc lại phương pháp làm bài tập.<br />
HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Đọc phần ghi nhớ. Bài tập về nhà: 4,5 (Sgk).<br />
- Ôn tập những kiến thức đã học để hôm sau luyện tập.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
...<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 34: BÀI LUYỆN TẬP 4<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Giúp học sinh biết cách chuyển đổi qua lại các đại lượng như số mol, khối<br />
lượng hoặc số mol chất khí và thể tích.<br />
- HS biết được ý nghĩa về tỷ khối chất khí, biết cách xác định được tỷ khối của<br />
khí này với khí khác (khí/không khí)<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Biết vận dụng những kỹ năng đã học, để giải các bài toán.<br />
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác, lòng đam mê<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án<br />
2. Học sinh:<br />
- Làm bài tập<br />
- Ôn lại các khái niệm:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ<br />
b. Giới thiệu bài mới: Để củng cố những kiến thức đã học hôm nay chúng ta luyện<br />
tập.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
1.Hoạt động1:<br />
1. Kiến thức cần nhớ:<br />
- GV cho HS thảo luận nhóm các nội<br />
m<br />
n = (mol)<br />
dung: Về khối lượng, số mol, thể tích.<br />
M<br />
; m = n. M (g)<br />
- HS nêu các công thức hoá học.<br />
Vk= n. 22,4 (l) ; n k<br />
=<br />
V<br />
(mol)<br />
2. Hoạt động 2:<br />
* Bài tập 4 (76).<br />
Hướng dẫn HS viết phương trình hoá<br />
học.<br />
- Tìm tỷ lệ số mol ở từng thời điểm nhiệt<br />
độ.<br />
3. Hoạt động 3:<br />
- HS đọc tóm tắt đề bài.<br />
- Tính mc , mH .<br />
- Tính nc, nH . Suy ra x,y.<br />
- Viết công thức hoá học.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
→ CTHH của hợp chất: CH4<br />
b. Tính theo phương trình hoá học:<br />
- Viết công thức hoá học của hợp chất.<br />
t<br />
CH4 + 2O2 ⎯⎯→<br />
o<br />
CO2 + 2H2O<br />
11,2<br />
- Tính n của CH4.<br />
nCH<br />
= = 0,5mol<br />
4<br />
22,4<br />
4. Hoạt động 4:<br />
→ nO<br />
= 2nCH<br />
4<br />
= 0,5.2 = 1mol<br />
2<br />
*Bài tập 4(sgk- 79).<br />
HS đọc đề và tóm tắt.<br />
* Bài tập 4:<br />
- Xác định điểm khác so với bài trên. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2+ H2O<br />
10<br />
- Thể tích của khí CO2 ở điều kiện<br />
n CaCO<br />
= = 0, 1mol<br />
3<br />
thường là: 24l/mol.<br />
100<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 90<br />
22,4<br />
S (Số nguyên tử hoặc phân tử ) = n. N<br />
S<br />
n =<br />
6.10<br />
23<br />
(mol)<br />
2. Luyện tập:<br />
a. PTHH: 2CO + O2 2CO2<br />
b. Hoàn chỉnh bảng:<br />
t o CO O CO2<br />
t0 20 10 0<br />
t1 15 7,5 5<br />
t2 3 1,5 17<br />
t3 0 0 20<br />
* Bài tập 5:<br />
a. Tính : MA = 29. 0,552 = 16gam<br />
+ Công thức tổng quát: CxHy<br />
m<br />
m<br />
n<br />
n<br />
C<br />
C<br />
H<br />
H<br />
⎯ o<br />
75<br />
= .16 = 12g<br />
100<br />
25<br />
= .16 = 4g<br />
100<br />
12<br />
= = 1mol<br />
= x<br />
12<br />
4<br />
= = 4mol<br />
= y<br />
1<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
t<br />
⎯→<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Tính M của CaCl2 .<br />
- Tính n của CaCO3.<br />
- Suy ra n và V của CO2.<br />
5. Hoạt động 5: Bài tập trắc nghiệm.<br />
Chọn đáp án đúng:<br />
1.Khí A có dA/H = 13. Vậy A là:<br />
a. CO2 c. C2H2<br />
b. CO. d. NO2<br />
2.Chất khí nhẹ hơn không khí là:<br />
a. Theo phương trình:<br />
n = n = 0,1mol<br />
→ m<br />
= n.<br />
m = 0,1.111=<br />
11,1 g<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 91<br />
b.<br />
n<br />
n<br />
V<br />
CaCO<br />
CO<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
3<br />
CaCO<br />
CaCO<br />
2<br />
CaCl<br />
3<br />
3<br />
2<br />
CaCl<br />
2<br />
5<br />
= = 0,05mol<br />
100<br />
= n = 0,05mol<br />
CO<br />
2<br />
= 0,05.24 = 1,2l<br />
a.Cl2<br />
c.CH4<br />
b.C2H6<br />
d.NO2 * Đáp án đúng là: c.<br />
- HS nhận xét đưa ra kết quả đúng.<br />
3. Số nguyên tử O trong 3,2gam O2 .<br />
a.3.10 23 c.9.10 23 * Đáp án đúng là: c.<br />
b.6.10 23 d.1,2.10 23<br />
* Đáp án đúng là: d<br />
IV. CỦNG CỐ: GV cho HS nhắc lại lý thuyết cơ bản.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Ôn tập lại lý thuyết.<br />
- Bài tập: 1,2,5 (Sgk- 79).<br />
- Ôn tập những kiến thức đã học để hôm sau ôn tập học kì I<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 35:<br />
ÔN TẬP <strong>HỌC</strong> KỲ I<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
-Học sinh ôn lại các kiến thức cơ bản, quan trọng trong học kỳ I.<br />
-Củng cố cách lập công thức hoá học, phương trình hoá học, hoá trị, công thức<br />
chuyển đổi, tỷ khối.<br />
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng và biến đổi công thức.<br />
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác, lòng đam mê<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án<br />
2. Học sinh: Học ôn tốt.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ<br />
b. Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của tiết học: Ôn tập học kì I.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
*.Hoạt động 1:<br />
GV dùng bảng phụ ghi sẵn hệ thống câu<br />
hỏi về nguyên tử, phân tử….<br />
-HS trả lời, cho ví dụ.<br />
-GV cho HS tham gia trò chơi ô chữ.<br />
*Ô 1: Có 6 chữ cái. (Tỷ khối). H<br />
Ô 2: Có 3………… (Mol). O<br />
Ô 3: Có 7 …………(Kim loại). A<br />
Ô4: Có6…………..(Phân tử). H.<br />
Ô5 : Có 6………….(Hoá trị). O.<br />
Ô 6: Có 7………….(Đơn chất)…C.<br />
*. Hoạt động 2:<br />
-GV yêu cầu học sinh nêu cách lập công<br />
thức hoá học.<br />
-Nêu cách làm.<br />
-Hoá trị các nguyên tố, nguyên tử, nhóm<br />
nguyên tử.<br />
* .Hoạt động 3:<br />
*Bài tập 1: Cho sơ đồ phản ứng:<br />
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2<br />
a.Tính mFe và mHCl đã phản ứng. Biết<br />
rằng:Khí thoát ra là 3,36l (đktc).<br />
b.Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành.<br />
-GV cho HS đọc đề bài, tóm tắt.<br />
-Nêu cách giải.<br />
-Tính m của Fe, m của HCl.<br />
-Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành.<br />
-HS nêu các bước giải.<br />
Bài tập 2: Người ta cho 4,8 kim loại A vào<br />
tác dụng với đồng (II) sunfat có công thức<br />
CuSO4 tạo thành ASO4 và 12,8 gam kim<br />
loại Cu theo phản ứng.<br />
A + CuSO4 → ASO4 + Cu.<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
1. Hệ thống hoá kiến thức:<br />
*Hàng dọc: HOA HOC<br />
2. Lập công thức hoá học - Hoá trị:<br />
I II<br />
III I<br />
K2SO4 Al(NO3)3<br />
? ? ? ?<br />
Fe(OH)2 Ba3(PO4)2<br />
3. Giải toán hoá học:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 92<br />
a.<br />
3,36<br />
n H<br />
= = 0, 15mol<br />
2<br />
22,4<br />
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2<br />
1 2 1 1<br />
*Theo phương trình hoá học:<br />
n<br />
n<br />
Fe<br />
HCl<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
= n<br />
FeCl<br />
2<br />
= 2nH<br />
= n<br />
2<br />
H<br />
2<br />
= 0,15mol<br />
= 2.0,15 = 0,3mol<br />
mFepư = 0,15 . 56 = 8,4 g.<br />
MHCl= 0,3 . 36,5 = 10,95 g<br />
b.Khối lượng của hợp chất FeCl2:<br />
m FeCl<br />
= n.<br />
M = 0,15.127 19, 05 g<br />
2<br />
=<br />
A + CuSO4 → ASO4 + Cu.<br />
Theo phương trình: 1<br />
1 (mol)<br />
Theo đề bài: 0,2<br />
0,2 (mol)<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MA = 4,8 24<br />
0, 2 =<br />
Vậy A là magiê (Mg).<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
a) Hỏi trong công thức ASO4; A thể<br />
hiện hoá trị nào?<br />
b) Tìm số mol kim loại A và xác định<br />
Bài tập 3<br />
A là kim loại nào.<br />
1. Tính tỉ khối của khí nitơ so với khí<br />
cacbonic và với không khí (M = 29)<br />
28<br />
d<br />
N<br />
= 0,64<br />
2<br />
CO 44<br />
2<br />
28<br />
d<br />
N<br />
= 0,97<br />
2<br />
kk 29<br />
= 23.2 + 32 + 16.4 = 142 g / mol<br />
M ( )<br />
Na2SO<br />
4<br />
%mNa = 23.2 .100% 32,4%<br />
142<br />
%mS = 32 .100% = 22,5%<br />
142<br />
%m 100% − O<br />
32,4% − 22,5% 45,1%<br />
2. Tính tỉ lệ phần trăm các thành phần<br />
Tìm số mol Na = 5 mol<br />
nguyên tố trong hợp chất Na2SO4. m<br />
Cho 3.10 24 nguyên tử Na, tính khối<br />
lượng Na<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- HS nêu lại các kiến thức cơ bản.<br />
- Cách giải các bài tập.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Giải các bài tập còn lại (Trong bài luyện tập - Ôn tập).<br />
- Chuẩn bị kiểm tra HKI theo đề của trường.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................<br />
= 5.23 = 115( gam)<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 93<br />
Na<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn :<br />
TIẾT 36:<br />
KIỂ M TRA <strong>HỌC</strong> KỲ I<br />
I. MỤC TIÊU<br />
1. Kiến thứ c<br />
- Đơn chất, hợp chất, hỗn hợp; Nguyên tử , phân tử , phân tử khối<br />
- Hóa tri, ̣lâ ̣p công thứ c hóa ho ̣c theo hóa tri ̣<br />
- Đinh ̣ luât ̣ bảo toàn khối lươṇg<br />
- Công thứ c chuyển đổi giữa m, n, V và số nguyên tử (phân tử )<br />
- Tỷ khối của chất khí<br />
- Tińh thành phần % các nguyên tố theo CTHH, lâ ̣p CTHH khi biết thành<br />
phần % các nguyên tố và khối lươṇg mol<br />
- Tińh khối lươṇg hay thể tićh các chất tham gia và taọ thành trong phản ứ ng<br />
2. Kỹ năng<br />
- Vâṇ duṇg các công thứ c chuyển đổi giữa m, n và V<br />
- Lâ ̣p được phương triǹh hóa ho ̣c<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
- Tińh thành phần % các nguyên tố theo CTHH, lâ ̣p CTHH khi biết thành<br />
phần % cá c nguyên tố và khối lươṇg mol<br />
3. Điṇh hướ ng phá t triển năng lực<br />
- Năng lực sử duṇg ngôn ngữ hóa ho ̣c<br />
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa ho ̣c<br />
- Năng lực tińh toán<br />
- Năng lực vâṇ duṇg kiến thứ c hóa ho ̣c vào cuô ̣c sống.<br />
II. MA TRÂṆ ĐỀ KIỂ M TRA<br />
CÁ C MỨ C ĐỘ NHÂṆ THỨ C<br />
TÊN CHỦ<br />
ĐỀ Nhâṇ biết Thông hiểu Vâṇ duṇg<br />
Hó a tri ̣<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỷ lệ%<br />
Phương<br />
triǹh hó a ho ̣c<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỷ lệ%<br />
Tính theo<br />
công thứ c<br />
hó a ho ̣c<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỷ lệ%<br />
Tính theo<br />
phương triǹh<br />
hó a ho ̣c<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỷ lệ%<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
Tỷ lệ%<br />
Biết các bướ c<br />
lâ ̣p CTHH<br />
của hợp chất<br />
theo hóa tri ̣<br />
1<br />
1,5đ<br />
15%<br />
1<br />
1,5đ<br />
15%<br />
Lâ ̣p được<br />
CTHH theo<br />
hóa tri ̣<br />
1<br />
1,5đ<br />
15%<br />
Lâ ̣p được<br />
phương triǹh<br />
hóa ho ̣c<br />
1<br />
2đ<br />
20%<br />
Lâ ̣p được<br />
công thứ c hóa<br />
ho ̣c khi biết<br />
khối lươṇg<br />
mol và thành<br />
phần % theo<br />
khốim lươṇg<br />
các nguyên tố<br />
1<br />
3đ<br />
30%<br />
Tińh được<br />
khối lươṇg<br />
hoă ̣c thể tićh<br />
các chất theo<br />
phương triǹh<br />
hóa ho ̣c<br />
1<br />
2đ<br />
20%<br />
4<br />
8,5đ<br />
85%<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Vâṇ duṇg ở<br />
mứ c cao hơn<br />
CÔṆG<br />
2<br />
3đ<br />
30%<br />
1<br />
2đ<br />
20%<br />
1<br />
3đ<br />
30%<br />
1<br />
2đ<br />
20%<br />
5<br />
10đ<br />
100%<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 94<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
III. ĐỀ KIỂ M TRA<br />
1. Lý thuyết<br />
a. Nêu các bướ c lâ ̣p công thứ c hóa ho ̣c của hợp chất khi biết hóa tri ̣của các<br />
nguyên tố hay nhó m nguyên tử ?<br />
b. Á p duṇg: Lâ ̣p công thứ c hóa ho ̣c của hợp chất taọ bở i Al (III) và SO4 (II)<br />
2. Bài tâ ̣p<br />
Bài 1:<br />
Lâ ̣p các phương triǹh hóa ho ̣c sau:<br />
a. Fe + Br2 ---> FeBr3<br />
b. NaNO3 ---> NaNO2 + O2<br />
c. Al + HCl ---> AlCl3 + H2<br />
d. FeCl3 + AgNO3 ---> AgCl + Fe(NO3)3<br />
Bài 2:<br />
Xác định công thức hóa học của khí A biết khí A nặng hơn khí hidro 8 lần,<br />
thành phần theo khối lượng của khí A là: 75% C và 25% H<br />
Bài 3:<br />
Cho 13 gam kẽm tác duṇg vớ i axit clohiđric theo sơ đồ phản ứ ng:<br />
Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2<br />
a. Lâ ̣p phương triǹh hóa ho ̣c của phản ứ ng.<br />
b. Tińh thể tićh khí hiđro thu được ở đktc.<br />
c. Tińh khối lươṇg axit clohiđric cần dùng.<br />
IV. ĐÁ P Á N VÀ BIỂ U ĐIỂ M<br />
1. Lý thuyết (3đ)<br />
a. Các bướ c lâ ̣p công thứ c hóa ho ̣c: (1,5đ)<br />
- Viết công thứ c chung : (A, B là ký hiêụ hóa ho ̣c; a, b là hóa tri ̣của<br />
A, B)<br />
- Theo qui tắc hóa tri, ̣lâ ̣p biểu thứ c: x . a = y . b<br />
- Chuyển thành tỷ lê:<br />
̣<br />
- Choṇ x = b (hoă ̣c b’), y = a (hoă ̣c a’), viết công thứ c hóa ho ̣c.<br />
b. Á p duṇg: (1,5đ)<br />
III II<br />
- Công thứ c chung: Al x<br />
(SO4)<br />
- Theo qui tắc hóa tri: ̣ x . III = y . II<br />
- Chuyển thành tỷ lê:<br />
̣<br />
- Choṇ x = 2, y = 3 công thứ c hóa ho ̣c: Al2(SO4)3<br />
2. Bài tâ ̣p: (7đ)<br />
Bài 1 (2đ)<br />
a. 2Fe + 3Br2 → 2FeBr3<br />
A<br />
a<br />
x<br />
B<br />
b y<br />
x b b'<br />
= =<br />
y a a'<br />
x II 2<br />
= =<br />
y III 3<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 95<br />
y<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 1 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 1 đến tiết 36)--------<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
b. 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2<br />
c. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2<br />
d. FeCl3 + 3AgNO3 ---> 3AgCl + Fe(NO3)3<br />
Bài 2 (3đ)<br />
Khối lượng mol của A: MA = 8x2 = 16(g) (0,5đ)<br />
mC = 75/100 x 16 = 12(g)<br />
(0,5đ)<br />
mH = 16 – 12 = 4(g)<br />
(0,5đ)<br />
nC = 12/12 = 1 mol<br />
(0,5đ)<br />
nH = 4/1 = 4 mol<br />
(0,5đ)<br />
Suy ra số nguyên tử C là 1, số nguyên tử H là 4,Vậy CTHH là CH4<br />
Bài 3 (2đ)<br />
13<br />
65<br />
Số mol kẽm: nZn = = 0,2 (mol) (0,5đ)<br />
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2<br />
1mol 2mol<br />
1mol<br />
0,2 → 0,4 → 0,2(mol)<br />
Thể tićh khí hiđro: V = 0,2.22,4 = 4,48 (l)<br />
Khối lươṇg axit clohiđric: m = 0,4.36,5 = 14,6 (g)<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
(0,5đ)<br />
V. TIẾN HÀNH KIỂM TRA:<br />
a. Ổn định lớp<br />
b. Tổ chức kiểm tra<br />
- Phát đề.<br />
- Thu bài.<br />
c. Dặn dò<br />
- Về nhà xem lại bài.<br />
VI. RÚ T KINH NGHIÊṂ<br />
………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 96<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
Ngày soạn : 07/01/<strong>2019</strong><br />
TIẾT 37: TÍNH CHẤT CỦA OXI (Tiết 1)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Học sinh nắm được các kiến thức :Trong ĐK thường về nhiệt độ và áp suất,<br />
oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.<br />
Khí o xi là một đơn chất rất hoạt động, dễ dàng tham gia phản ứng hoá học với nhiều<br />
kim loại, phi kim, oxi có hoá trị II.<br />
- Học sinh viết được PTPƯ của oxi với P, S.<br />
- Nhận biết được khí o xi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một chất trong<br />
oxi.<br />
2. Kỹ năng: Quan sát thí nghiệm.<br />
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác, lòng đam mê<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
+ Dụng cụ: Bình thuỷ tinh, đèn cồn, muôi sắt, diêm.<br />
+ Hoá chất: Khí oxi nguyên chất, P, S.<br />
2. Học sinh: Chuẩn bị trước bài học.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ<br />
b. Giới thiệu bài mới: Ở các lớp dưới và ở chương I, II, III các em biết gì về<br />
nguyên tố oxi, về đơn chất phi kim oxi? Các em có nhận xét gì về màu sắc, mùi vị<br />
và tính tan trong nước của khí oxi? Oxi có thể tác dụng với các chất khác được<br />
không ? Nếu được thì mạnh hay yếu?<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
- Yêu cầu HS nêu những gì biết được về - KHHH: O.<br />
khí<br />
- CTHH : O2.<br />
oxi ( như: KHHH, CTHH, NTK, PTK). - NTK : 16.<br />
- GV cung cấp thêm thông tin về oxi. - PTK : 32.<br />
*. Hoạt động 1:<br />
I. Tính chất vật lí:<br />
- GV cho HS quan sát lọ thuỷ tinh có - Chất khí, không màu, không mùi, ít<br />
chứa khí oxi, yêu cầu HS nhận xét về: tan trong nước, nặng hơn không khí.<br />
Màu sắc, mùi, trạng thái và tính tan Hoá lỏng ở -183 độ C.<br />
trong nước.<br />
- Yêu cầu HS tính tỉ khối của oxi đối với<br />
không khí.<br />
- GV bổ sung.<br />
II. Tính chất hoá học:<br />
*. Hoạt động 2:<br />
1. Tác dụng với phi kim:<br />
a. Với lưu huỳnh:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
* GV làm thí nghiệm: Đưa muôi sắt có<br />
chứa bột S vào ngọn lửa đèn cồn. Sau<br />
đó đưa S đang cháy vào lọ thuỷ tinh có<br />
chứa khí oxi.<br />
- Yêu cầu HS quan sát và nêu hiện<br />
tượng.<br />
- PTHH:<br />
t<br />
? So sánh các hiện tượng S cháy trong S + O2 ⎯⎯→<br />
0<br />
SO2<br />
không khí và trong oxi.<br />
(Lưu huỳnh đioxit)<br />
- GV: Chất khí đó là lưu huỳnh đioxit: b. Với photpho:<br />
SO2( còn gọi là khí Sunfurơ).<br />
- Gọi 1 HS viết PTPƯ.<br />
* GV làm TN: Đốt P đỏ trong không khí - PTHH:<br />
và trong khí oxi.<br />
4P + 5O2 2P2O5<br />
- Yêu cầu HS quan sát và nêu hiện<br />
(Điphotpho pentaoxit)<br />
tượng.<br />
? So sánh các hiện tượng P cháy trong<br />
không khí và trong oxi.<br />
- GV giới thiệu: Bột đó là Điphotpho<br />
pentaoxit P2O5 tan được trong nước.<br />
- Gọi 1 HS lên bảng viết PTPƯ.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- Yêu cầu HS làm các bài tập sau:<br />
* Bài tập 1: Đốt cháy 6,2g P trong bình chứa 6,72 l khí oxi ( ở đktc) tạo thành P2O5.<br />
a. Chất nào còn dư, chất nào thiếu?<br />
A. P còn dư, O2 thiếu. B. P còn thiếu, O2 dư.<br />
C. Cả 2 chất vừa đủ. D. Tất cả đều sai.<br />
b. Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu?<br />
A. 15,4g. B. 16g.<br />
C. 14,2g. D. Tất cả đều sai.<br />
* Bài tập 2: Đốt cháy S trong bình chứa 7 lít khí O2. Sau phản ứng người ta thu được<br />
4,48 lít khí SO2. Biết các khí ở đktc. Khối lượng S đã cháy là:<br />
A. 6,5g. B. 6,8g.<br />
C. 7g. D. 6,4g.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Học bài.<br />
- Đọc phần ghi nhớ, học theo bài ghi.<br />
- Bài tập: 4, 6 (Sgk- 84)<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn : 07/01/<strong>2019</strong><br />
TIẾT 38: TÍNH CHẤT CỦA OXI (Tiết 2)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Học sinh nắm được một số TCHH của oxi.<br />
- Cách điều chế oxi trong phòng TN và trong CN.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kĩ năng lập PTPƯ của oxi với một số đơn chất và một số hợp chất<br />
khác.<br />
- Tiếp tục rèn luyện cách giải các bài toán theo PTHH.<br />
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác, lòng đam mê<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
+ Dụng cụ: Đèn cồn, môi sắt, diêm.<br />
+ Hoá chất: Khí oxi nguyên chất, dây sắt.<br />
2. Học sinh: Chuẩn bị trước bài học.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ<br />
b. Giới thiệu bài mới: Ở bài trước các em đã biết ở nhiệt độ cao O2 tác dụng<br />
với các đơn chất phi kim P và S, nội dung bài học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu<br />
sự tác dụng của O2 với đơn chất kim loại và hợp chất.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
* .Hoạt động1:<br />
2. Tác dụng với kim loại:<br />
* GV làm thí nghiệm: Lấy một đoạn dây sắt<br />
cuốn hình lò xo đưa vào bình chứa khí oxi.<br />
? Có dấu hiệu của PƯHH không.<br />
* Quấn vào đầu dây sắt một mẫu than gỗ,<br />
đốt cho than và dây sắt nóng đỏ rồi đưa vào<br />
bình chứa khí oxi.<br />
- HS quan sát và nhận xét.<br />
- PTHH:<br />
t<br />
- GV: Các hạt nhỏ màu nâu đó là oxit sắt từ: 3Fe + 2O2 ⎯⎯→<br />
0<br />
2Fe3O4<br />
Fe3O4.<br />
(Oxit sắt từ)<br />
- Yêu cầu HS viết PTPƯ.<br />
- GV giới thiệu: O xi còn tác dụng với các<br />
chất như: Xenlulozơ, metan, butan...<br />
2. Hoạt động 2:<br />
3. Tác dụng với hợp chất:<br />
- PTHH:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
* GV : Khí metan có trong khí bùn ao, phản<br />
ứng cháy của metan trong không khí tạo<br />
thành khí cacbonic, nước, đồng thời toả<br />
nhiều nhiệt.<br />
- Gọi 1 HS viết PTPƯ.<br />
- Từ những TCHH của khí oxi hãy rút ra kết<br />
luận về đơn chất oxi.<br />
CH4 + 2O2<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
0<br />
CO2 + 2H2O<br />
* Kết luận: Khí o xi là một đơn chất<br />
phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt<br />
độ cao, dễ dàng tham gia PƯHH với<br />
nhiều phi kim, kim loại và hợp chất.<br />
Trong các hợp chất oxi có hoá trị II.<br />
IV. CỦNG CỐ: - Yêu cầu HS làm các bài tập sau:<br />
* Bài tập 1: Khi đốt quặng kẽm sunfua ZnS, chất này tác dụng với oxi tạo thành ZnO<br />
và khí SO2. Nếu cho 19,4g ZnS tác dụng với 8,96 lít khí o xi thì khí SO2 sinh ra có thể<br />
tích là bao nhiêu?<br />
A. 8,96 lít. B. 4,48 lít.<br />
C. 5,4 lít. D. 4,4 lít.<br />
* Bài tập 2: Đốt cháy hết 3,2 g khí metan trong không khí sinh ra khí CO2 và nước.<br />
a. Viết PTPƯ.<br />
b. Tính thể tích khí oxi ( ở đktc)<br />
c. Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành.<br />
* Hướng dẫn bài tập 5:<br />
PTHH: C + O2 CO2<br />
1mol<br />
1mol<br />
0,75mol ?<br />
S + O2 SO2<br />
1mol<br />
1mol<br />
0,75mol ?<br />
⎯ 0<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
t<br />
⎯→<br />
- Khối lượng của 0,5% S trong 24g than đá:<br />
- ..........................1,5% tạp chất..................:<br />
0,5<br />
m S<br />
= 24.000 = 120g.<br />
100<br />
1,5<br />
= 24.000<br />
100<br />
m t / c<br />
= 360g<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Vậy khối lượng của C trong 24kg than đá là: 24.000 – ( 120 + 360) = 23.520g.<br />
Số mol của các chất trong than đá → số mol và thể tích CO2, SO2.<br />
120<br />
nS<br />
= 3,75mol<br />
→ nSO<br />
= 3,75mol<br />
V 3,75.22,4 84( ).<br />
2<br />
SO<br />
= = l<br />
2<br />
32<br />
+ 23.520<br />
nC<br />
= 196mol<br />
→ nCO<br />
= 196mol<br />
V 196.22,4 4390,4( l).<br />
2<br />
CO<br />
= =<br />
2<br />
12<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Đọc phần ghi nhớ, học theo bài ghi.<br />
- Bài tập: 1, 2, 3, 5 (Sgk- 84).<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
Ngày soạn : 14/01/<strong>2019</strong><br />
TIẾT 39: SỰ OXI HOÁ - PHẢN ỨNG HOÁ HỢP. ỨNG DỤNG CỦA OXI<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- HS hiểu được khái niệm sự ô xi hoá, phản ứng hoá hợp và phản ứng toả nhiệt.<br />
- Biết ứng dụng của ô xi<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng<br />
3. Thái độ:<br />
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Tranh vẽ ứng dụng của oxi<br />
2. Học sinh: Chuẩn bị trước bài học.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ:<br />
1. Nêu các tính chất hoá học của ô xi, viết phương trình phản ứng minh hoạ.<br />
2. Bài tập 4 (SGK trang 84)<br />
b. Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của tiết học: Tìm hiểu về sự oxi hoá – Phản<br />
ứng hoá hợp - Ứng dụng của oxi.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
*. Hoạt động 1:<br />
I. Sự oxi hoá<br />
- GV yêu cầu HS nhận xét các VD ở (1). * VD:<br />
? Hãy cho biết các phản ứng hoá học trên S + O2 SO2<br />
có đặc điểm gì giống nhau.<br />
4P + 5O2 2P2O5<br />
( Những PƯ trên đều có O2 t/d với các<br />
3Fe + 2O2 2Fe3O4<br />
chất).<br />
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O<br />
- GV: Những PƯHH kể trên được gọi là<br />
* Định nghĩa: Sự tác dụng của oxi với<br />
sự oxi hoá các chất đó.<br />
một chất là sự oxi hoá.<br />
? Vậy sự oxi hoá một chất là gì.<br />
* GV lưu ý: Chất đó có thể là đơn chất<br />
hay hợp chất.<br />
- Yêu cầu HS lấy VD về sự oxi hoá xảy<br />
ra trong đời sống hằng ngày.<br />
*. Hoạt động 2:<br />
II. Phản ứng hoá hợp:<br />
GV đưa ra 1 số VD: Hãy quan sát 1 số<br />
- PTPƯ:<br />
p/ư sau:<br />
t<br />
? Hãy nhận xét và ghi số chất p/ư và số<br />
2Na + S ⎯⎯→<br />
0<br />
Na2S.<br />
t<br />
chất sản phẩm trong các PƯHH.<br />
2Fe + 3Cl2 ⎯⎯→<br />
0<br />
2FeCl3<br />
Na2O + H2O → 2NaOH<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
t<br />
⎯→<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 6<br />
⎯ 0<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯ 0<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
t<br />
⎯→<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- GV thông báo: Các PƯHH trên được gọi<br />
là phản ứng hoá hợp.<br />
? Vậy phản ứng hoá hợp là gì.<br />
* GV giới thiệu về phản ứng toả nhiệt<br />
( Như các PƯ trên).<br />
Ngoài ra còn có một số phản ứng thu<br />
nhiệt.<br />
VD: N2 + O2 → 2NO<br />
⎯ 0<br />
⎯→<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯ DP<br />
⎯→<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
t<br />
4Fe(OH)2+2H2O + O2 ⎯⎯→<br />
0<br />
4Fe(OH)3<br />
* Định nghĩa: Phản ứng hoá hợp là<br />
PƯHH trong đó chỉ có một chất mới<br />
(SP) được tạo thành từ 2 hay nhiều chất<br />
ban đầu.<br />
* Phản ứng toả nhiệt là phản ứng hoá<br />
học của oxi với các chất khác có toả ra<br />
năng lượng.<br />
III. ứng dụng của oxi:<br />
1. Sự hô hấp:<br />
- Sự hô hấp của con người và động vật.<br />
- Phi công, thợ lặn, chiến sĩ chữa cháy.<br />
2. Sự đốt nhiên liệu:<br />
- Nhiên liệu cháy trong o xi tạo ra nhiệt<br />
độ cao hơn trong không khí.<br />
- Sản xuất gang thép.<br />
- Chế tạo mìn phá đá.<br />
- Đốt nhiên liệu trong tên lửa.<br />
2KClO3<br />
t 2KCl + 3O2<br />
* Hoạt động 3:<br />
- GV treo tranh vẽ ứng dụng của oxi cho<br />
HS quan sát.<br />
? Em hãy kể tên các ứng dụng của oxi mà<br />
em biết trong cuộc sống.<br />
- GV chiếu lên màn hình những ứng dụng<br />
của oxi.<br />
- GV: Hai lĩnh vực quan trọng nhất là:<br />
+ Sự hô hấp.<br />
+ Sự đốt nhiên liệu.<br />
IV. CỦNG CỐ: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài.<br />
+ Sự o xi hoá là gì?<br />
+ Định nghĩa PƯHH.<br />
+ Ứng dụng của oxi.<br />
- Yêu cầu HS làm các bài tập sau:<br />
* Bài tập 1: Hoàn thành các PTPƯ sau:<br />
a. Mg + ? MgS.<br />
b. ? + O2 Al2O3.<br />
c. H2O H2 + O2.<br />
d. CaCO3 CaO + CO2.<br />
e. ? + Cl2 CuCl2.<br />
f. Fe2O3 + H2 Fe + H2O.<br />
* Bài tập 2: Lập PTPƯ biểu diễn các phản ứng hoá hợp sau:<br />
a. Lưu huỳnh với nhôm.<br />
b. O xi với magie.<br />
c. Clo với kẽm.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Đọc phần ghi nhớ, học theo bài ghi.<br />
- Bài tập: 1, 2, 3, 4, 5 (Sgk- 87).<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM: https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 7<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn: 14/01/<strong>2019</strong><br />
TIẾT 40:<br />
OXIT<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- HS nắm được khái niệm sự ô xít, sự phân loại ô xít và cách gọi tên ô xít.<br />
- Nắm được kỹ năng lập CTHH của oxít<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn kỹ năng lập PTHH và CTHH<br />
3. Thái độ:<br />
- Giáo dục tính cẩn thận.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Phiếu học tập, bảng phụ.<br />
2. Học sinh: Chuẩn bị trước bài học.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ:<br />
- Nêu định nghĩa phản ứng hoá hợp - Cho VD.<br />
- Nêu định nghĩa sự ô xi hoá? Cho VD.<br />
b. Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của tiết học: Tìm hiểu về khái niệm, phân<br />
loại và tên gọi của oxit.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
*. Hoạt động1:<br />
I. Định nghĩa:<br />
- GV VD ở (1). Giới thiệu : Các chất tạo<br />
thành ở các PƯHH trên thuộc loại oxit. * VD: CuO, Na2O, FeO, SO2, CO2...<br />
? Hãy nhận xét thành phần của các oxit<br />
đó.<br />
* Định nghĩa: Oxit là hợp chất của hai<br />
( Phân tử có 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố<br />
nguyên tố là oxi)<br />
là<br />
- Gọi 1 HS nêu định nghĩa oxit. oxi.<br />
* GV đưa bài tập: Trong các hợp chất<br />
sau, hợp chất nào thuộc loại oxit.<br />
H2S, CO, CaCO3, ZnO, Fe(OH)2, K2O,<br />
MgCl2, SO3, Na2SO4, H2O, NO.<br />
- Yêu cầu 1 HS lên bảng trả lời.<br />
? Vì sao các hợp chất H2S, Na2SO4<br />
không phải là oxit.<br />
*. Hoạt động2:<br />
- GV yêu cầu HS nhắc lại:<br />
II. Công thức:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 8<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
+ Qui tắc hoá trị áp dụng đối với hợp<br />
chất hai nguyên tố.<br />
+ Thành phần của oxit.<br />
*. Hoạt động 3:<br />
- Yêu cầu HS viết công thức chung của<br />
oxit.<br />
- GV cho HS quan sát VD (Phần I).<br />
? Dựa vào thành phần có thể chia oxit<br />
thành mấy loại chính.<br />
- GV chiếu lên màn hình.<br />
? Em hãy cho biết kí hiệu về một số phi<br />
kim thường gặp.<br />
- Yêu cầu HS lấy 3 VD về oxit axit.<br />
- GV giới thiệu một số oxit axit và các<br />
axit tương ứng của chúng.<br />
* GV lưu ý: Một ssó KL ở trạng thái<br />
hoá trị cao cũng tạo ra oxit axit.<br />
VD: Mn2O7 → axit pemanganic HMnO4.<br />
CrO3 axit cromic H2CrO3.<br />
→<br />
? Em hãy kể tên những kim loại thường<br />
gặp.<br />
- Yêu cầu HS lấy 3 VD về oxit bazơ.<br />
- GV giới thiệu một số oxit bazơ và các<br />
bazơ tương ứng của chúng.<br />
- GV chiếu lên màn hình nguyên tắc gọi<br />
tên<br />
oxit.<br />
- Yêu cầu HS gọi tên các oxit bazơ ở<br />
phần<br />
III b.<br />
- Nêu nguyên tắc gọi tên oxit đối với<br />
trường hợp kim loại nhiều hoá trị và phi<br />
kim nhiều hoá trị.<br />
? Em hãy gọi tên của FeO, Fe2O3, CuO,<br />
Cu2O.<br />
* Công thức chung:<br />
n II<br />
M O → x. n y.<br />
II.<br />
x y<br />
=<br />
III. Phân loại:<br />
* 2 loại chính :<br />
+ Oxit axit.<br />
+ Oxit bazơ.<br />
a. Oxit axit: Thường là oxit của phi kim<br />
và tương ứng với một axit.<br />
- VD: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5...<br />
+ CO2 tương ứng với axit cacbonic<br />
H2CO3<br />
+ SO2 tương ứng với axit sunfurơ<br />
H2SO3<br />
+ P2O5 tương ứng với axit photphoric<br />
H3PO4<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
b. Oxit bazơ: Là oxit của kim loại và<br />
tương ứng với một bazơ.<br />
- VD: K2O, MgO, Li2O, ZnO, FeO...<br />
+ K2O tương ứng với bazơ kali hiđroxit<br />
KOH.<br />
+ MgO tương ứng với bazơ magie<br />
hiđroxit Mg(OH)2.<br />
+ ZnO tương ứng với bazơ kẽm<br />
hiđroxit<br />
Zn(OH)2.<br />
IV. Cách gọi tên:<br />
* Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit.<br />
VD: K2O : Kali oxit.<br />
MgO: Magie oxit.<br />
+ Nếu kim loại có nhiều hoá trị:<br />
Tên oxit bazơ:<br />
Tên kim loại (kèm theo hoá trị) + oxit.<br />
- FeO : Sắt (II) oxit.<br />
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit.<br />
- CuO : Đồng (II) oxit.<br />
- Cu2O : Đồng (I) oxit.<br />
+ Nếu phi kim có nhiều hoá trị:<br />
Tên oxit bazơ:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 9<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- GV giới thiệu các tiền tố (tiếp đầu<br />
ngữ)<br />
- Yêu cầu HS đọc tên: SO2, CO2, N2O3,<br />
N2O5.<br />
* BT:Trong các o xit sau, oxit nào là<br />
oxit axit, oxit nào là oxit bazơ: SO3,<br />
Na2O, CuO, SiO2.<br />
Hãy gọi tên cac oxit đó.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên<br />
tử PK) + oxit (có tiền tố chỉ số nguyên<br />
tử<br />
oxi).<br />
Tiền tố: - Mono: nghĩa là 1.<br />
- Đi : nghĩa là 2.<br />
- Tri : nghĩa là 3.<br />
- Tetra : nghĩa là 4.<br />
- Penta : nghĩa là 5.<br />
- SO2 : Lưu huỳnh đioxit.<br />
- CO2 : Cacbon đioxit.<br />
- N2O3 : Đinitơ trioxit.<br />
- N2O5 : Đinitơ pentaoxit.<br />
* HS làm vào vỡ.<br />
IV. CỦNG CỐ: - HS nhắc lại nội dung chính của bài:<br />
+ Định nghĩa oxit?<br />
+ Phân loại oxit.<br />
+ Cách gọi tên oxit.<br />
- Yêu cầu HS làm các bài tập sau:<br />
* Bài tập 1: Cho các oxit có CTHH sau:<br />
1. SO2; 2. NO2; 3. Al2O3; 4. CO2; 5. N2O5; 6. Fe2O3; 7. CuO; 8. P2O5; 9. CaO;<br />
10. SO3.<br />
a. Những chất nào thuộc loại oxit axit:<br />
A. 1, 2, 3, 4, 8, 10. B. 1, 2, 4, 5, 8, 10.<br />
C. 1, 2, 4, 5, 7, 10. C. 2, 3, 6, 8, 9, 10.<br />
b. Những chất nào thuộc loại oxit bazơ:<br />
E. 6, 7, 9, 10. G. 3, 4, 5, 7, 9.<br />
G. 3, 6, 7, 9. H. Tất cả đều sai.<br />
* Bài tập 2: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đây:<br />
A. CuO B. ZnO C. PbO D. MgO E. CaO<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Đọc phần ghi nhớ, học theo bài ghi.<br />
- Bài tập: 1, 2, 3, 4, 5 (Sgk- 91).<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 10<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn : ...................<br />
TIẾT 41: ĐIỀU CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- HS biết phương pháp điều chế ô xi, cách thu khí O2 trong phòng thí nghiệm và<br />
cách sản xuất ô xi trong công nghiệp.<br />
- Nắm được khái niệm phản ứng phân huỷ và dẫn ra được ví dụ minh hoạ.<br />
ô xít và cách gọi tên ô xít.<br />
- Nắm được kỹ năng lập CTHH của oxít<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kỹ năng lập phương trình hoá học.<br />
3. Thái độ:<br />
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Chuẩn bị thí nghiệm điều chế oxi từ cách thu đẩy<br />
không khí và đầy nước.<br />
+ Dụng cụ:<br />
- Giá sắt, ống nghiệm, ống dẫn kí.<br />
- Đèn cồn, diêm, chậu thuỷ tinh.<br />
- Lọ thuỷ tinh có nút (2 chiếc)<br />
- Bông.<br />
+ Hoá chất: KMnO4.<br />
2. Học sinh: Chuẩn bị trước bài học.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ:<br />
1. Nêu định nghĩa oxít? Phân loại? Cho ví dụ:<br />
2. Chữa bài tập 4 (SGK).<br />
+ Những chất thuộc loại oxít Bazơ: Fe2O3, CuO, CaO<br />
+ Những chất thuộc loại oxít axít: SO3; N2O5; CO2.<br />
b. Giới thiệu bài mới: Khí oxi có rất nhiều trong không khí. Có cách nào tách được khí<br />
oxi từ không khí? Trong phòng thí nghiệm muốn có một lượng nhỏ khí oxi thì làm thế<br />
nào?<br />
Nội dung bài học ngày hôn nay ta sẽ nghiên cứu vấn đề đó.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 11<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
*.Hoạt động1:<br />
- GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận: Những<br />
chất như thế nào có thể được dùng làm<br />
nguyên liệu để điều chế oxi trong PTN.<br />
? Hãy kể tên những chất mà trong thành<br />
phần có nguyên tố oxi. Trong những chất<br />
trên những chất nào kém bền và dễ bị phân<br />
huỷ.<br />
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi.<br />
- GV giới thiệu nguyên liệu, sản lượng và<br />
gí thành và cách điều chế khí oxi trong<br />
phòng thí nghiệm.<br />
* GV làm thí nghiệm: Điều chế khí o xi<br />
bằng cách đun nóng KMnO4 và KClO3 có<br />
chất xúc tác là MnO2.<br />
- Gọi 1 HS viết PTPƯ.<br />
? Biết khí o xi nặng hơn không khí và tan ít<br />
trong nước, có thể thu khí oxi bằng những<br />
cách nào.<br />
- HS quan sát GV thu khí oxi bằng cách<br />
đẩy không khí và đẩy nước.<br />
- HS rút ra kết luận.<br />
* Hoạt động 2.<br />
- GV giới thiệu nguyên liệu, sản lượng và<br />
giá thành sản xuất khí oxi trong CN.<br />
? Trong thiên nhiên, nguồn nguyên liệu<br />
nào được dùng để sản xuất oxi.<br />
- GV: Không khí và nước là hai nguồn<br />
nguyên liệu vô tận để sản xuất khí oxi<br />
trong công nghiệp.<br />
- Yêu cầu HS đọc thông tin trong Sgk.<br />
* Hoạt động 3.<br />
- GV cho HS nhận xét các PƯHH có trong<br />
bài và điền vào chổ còn trống.<br />
- GV thông báo: Những PƯHH trên đây<br />
thuộc loại phản ứng phân huỷ<br />
? Vậy phản ứng phân huỷ là gì.<br />
* Hãy so sánh phản ứng hoá hợp và phản<br />
ứng phân huỷ và điền vào bảng sau:<br />
PƯHH<br />
PƯPH<br />
Số chất<br />
phản ứng<br />
Số chất sản<br />
phẩm<br />
I. Điều chế khí oxi trong phòng thí<br />
nghiệm:<br />
* Nguyên liệu:<br />
- Hợp chất giàu oxi.<br />
- Dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao:<br />
KMnO4, KClO3.<br />
1. Thí nghiệm:<br />
t<br />
2KMnO4 ⎯⎯→<br />
0<br />
K2MnO4 + MnO2 +<br />
O2.<br />
2KClO3 ⎯⎯→<br />
t 0<br />
2KCl + 3O2.<br />
* Cách thu khí oxi:<br />
+ Bằng cách đẩy không khí.<br />
+ Bằng cách đẩy nước.<br />
2. Kết luận:<br />
Trong PTN, khí oxi được điều chế<br />
bằng cách đun nóng những hợp chất<br />
giàu oxi và dễ bị phân huỷ ở nhiệt<br />
độ cao như KMnO4 và KClO3.<br />
II. Sản xuất khí o xi trong công<br />
nghiệp:<br />
* Nguyên liệu: Không khí và nước.<br />
a. Sản xuất khí oxi từ không khí.<br />
b. Sản xuất khí oxi từ nước.<br />
2H2O 2H2 + O2<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 12<br />
⎯ 0<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
⎯ DP<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯→<br />
III. Phản ứng phân huỷ:<br />
VD:<br />
2KMnO4 K2MnO4+MnO2 +O2.<br />
2KClO3<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
0<br />
2KCl + 3O2.<br />
2H2O ⎯⎯→<br />
DP 2H2 + O2<br />
* Định nghĩa: Phản ứng phân huỷ là<br />
phản ứng hoá học trong đó một chất<br />
sinh ra hai hay nhiều chất mới.<br />
Số chất Số chất<br />
phản ứng sản phẩm<br />
PƯHH 2(or 1<br />
nhiều)<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
* BT: Cân bằng các PƯHH sau và cho biết<br />
phản ứng nào là PƯPH, PƯHH.<br />
t<br />
a. FeCl2 + Cl2 ⎯⎯→<br />
0<br />
FeCl3.<br />
t<br />
b. CuO + H2 ⎯⎯→<br />
0<br />
Cu + H2O.<br />
t<br />
c. KNO3 ⎯⎯→<br />
0<br />
KNO2 + O2.<br />
t<br />
d. Fe(OH)3 ⎯⎯→<br />
0<br />
Fe2O3 + H2O.<br />
t<br />
e. CH4 + O2 ⎯⎯→<br />
0<br />
CO2 + H2O.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
PƯPH 1 2(or<br />
nhiều)<br />
t<br />
a. 2FeCl2 +Cl2 ⎯⎯→<br />
0<br />
2FeCl3<br />
(PƯHH)<br />
t<br />
b. CuO + H2 ⎯⎯→<br />
0<br />
Cu + H2O.<br />
t<br />
c. 2KNO3 ⎯⎯→<br />
0<br />
2KNO2 +O2(PƯPH)<br />
t<br />
⎯→<br />
d.2Fe(OH)3<br />
Fe2O3+3H2O(PƯPH)<br />
t<br />
e. CH4 + 2O2 ⎯⎯→<br />
0<br />
CO2 + 2H2O.<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-<br />
3408296-loc-tin-tai.htm<br />
IV. CỦNG CỐ: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài.<br />
- Yêu cầu HS làm các bài tập sau:<br />
* Bài tập1: Tính thể tích khí oxi (đktc) sinh ra khi nhiệt phân 24,5 g kaliclorat<br />
KClO3.<br />
A. 5,6 l B. 6,2 l C. 6,5 l D. 6,72 l<br />
* Bài tập 2: Khi phân huỷ 2,17g HgO, người ta thu được 0,112 l khí oxi (đktc). Khối<br />
lượng thuỷ ngân thu được là:<br />
A. 2,17g B. 2g C. 2,01g D. 3,01g<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Đọc phần ghi nhớ, học theo bài ghi.<br />
- Bài tập: 1, 2, 3, 4, 5, 6 (Sgk- 94).<br />
- Đọc bài mới "không khí và sự cháy".<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : ...................<br />
TIẾT 42:<br />
KHÔNG KHÍ - SỰ CHÁY<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- HS biết được không khí là hỗn hợp nhiều chất khí thành phần của không khí<br />
theo thể tích gồm: 78%N2, 21%O2, 1% các khí khác.<br />
- HS nắm được sự cháy và sự ô xi hoá.<br />
- Biết và hiểu điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích làm TN<br />
3. Thái độ:<br />
- Giáo dục ý thức giữ gìn không khí tránh ô nhiễm và phòng chống cháy.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 13<br />
⎯ 0<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Chuẩn bị bộ thí nghiệm xác định thành phần không<br />
khí.<br />
+ Dụng cụ: Chậu thuỷ tinh, ống thuỷ tinh có nút, có muối sắt, đèn cồn.<br />
+ Hoá chất: P (đỏ), H2O.<br />
2. Học sinh: Chuẩn bị trước bài học.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ:<br />
1. Sự khác nhau giữa phản ứng phân huỷ phản ứng hoá hợp? Dẫn ra 2 ví dụ để minh<br />
hoạ.<br />
2. Những chất nào trong số những chất sau dùng để điều chế khí oxi trong PTN<br />
a. CaCO3 b. H2O c. KClO3 d. Fe3O4 e. Fe2O3 f. KMnO4 g. Không khí.<br />
b. Giới thiệu bài mới: Có cách nào chúng ta có thể xác định được thành phần phần<br />
trăm của không khí? Không khí có liên quan gì đến sự cháy, và tại sao khi gió to đám<br />
cháy lại bùng lên to hơn? Và làm gì để dập tắt được đám cháy. Để trả lời cho những<br />
câu hỏi đó chúng ta sễ nghiên cứu bài “Không khí – sự cháy”.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
*.Hoạt động1:<br />
- HS quan sát thí nghiệm do GV biểu<br />
diễn.<br />
* Thí nghiệm: Đốt P đỏ (dư) ngoài không<br />
khí rồi đưa nhanh vào ống hình trụ và đậy<br />
I. Thành phần của không khí:<br />
1. Thí nghiệm:<br />
* Xác định thành phần của không<br />
khí:<br />
(Sgk)<br />
kín miệng ống bằng nút cao su.( H4.7 -<br />
95)<br />
- Hs quan sát và trả lời câu hỏi.<br />
? Mực nước trong ống thuỷ tinh thay đổi<br />
như thế nào khi P cháy.<br />
? Chất nào ở trong ống đã tác dụng với P<br />
để tạo ra khói trắng P2O5 đã tan dần trong<br />
nước.<br />
? O xi trong không khí đã phản ứng hết<br />
chưa. Vì sao.<br />
(Vì P dư nên oxi trong kk p/ư hết. Vì vậy<br />
áp suất trong ống giảm, do đó nước dâng<br />
lên)<br />
? Nước dâng lên đến vạch số 2 chứng tỏ<br />
điều gì.<br />
* Kết luận:<br />
Không khí là một hỗn hợp khí trong<br />
đó:<br />
- Khí oxi chiếm khoảng 1/5 về thể<br />
tích.<br />
( Chính xác là khoảng 21% về V kh.<br />
khí).<br />
- Phần còn lại hầu hết là khí nitơ.<br />
? Tỉ lệ thể tích chất khí còn lại trong ống<br />
là bao nhiêu . Khí còn lại là khí gì . Tại<br />
sao.<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 14<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
? Từ đó em hãy rút ra KL về thành phần<br />
của không khí.<br />
*.Hoạt động 2:<br />
- GV đặt câu hỏi cho HS thảo luận.<br />
? Theo em trong không khí còn có những<br />
chất gì. Tìm các dẫn chứng để chứng<br />
minh.<br />
- GV cho HS trả lời các câu hỏi trong Sgk<br />
và rút ra kết luận.<br />
*. Hoạt động 3:<br />
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời<br />
câu hỏi.<br />
? Không khí bị ô nhiễm gây ra những tác<br />
hại như thế nào.<br />
? Chúng ta nên làm gì để bảo vệ bầu<br />
không khí trong lành, tránh ô nhiễm.<br />
- GV giới thiệu thêm một số tư liệu, tranh<br />
ảnh về vấn đề ô nhiễm không khí và cách<br />
giữ cho không khí trong lành.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2. Ngoài khí oxi và khí nitơ, không<br />
khí còn chứa những chất nào khác?<br />
* Kết luận:<br />
Trong không khí ngoài khí oxi và khí<br />
nitơ; còn có hơi nước, khí cacbonic,<br />
một số khí hiếm như Ne, Ar, bụi<br />
khói...cá chất này chiếm khoảng 1%<br />
thể tích không khí.<br />
3. Bảo vệ không khí trong lành, tránh<br />
ô nhiểm:<br />
- Không khí bị ô nhiễm sẽ ảnh hưởng<br />
đến sức khoẻ của con người và đời<br />
sống của mọi sinh vật.<br />
- Biện pháp bảo vệ: Xử lí các khí<br />
thải, trồng và bảo vệ cây xanh.<br />
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài.<br />
+ Thành phần chính của không khí.<br />
+ Các biện pháp bảo vệ không khí trong lành.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Đọc phần ghi nhớ, học theo bài ghi.<br />
- Bài tập: 1, 2, 3, 4, 5, 6 (Sgk- 94).<br />
- Đọc bài mới "không khí và sự cháy" tiếp theo.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : ...................<br />
TIẾT 43: KHÔNG KHÍ - SỰ CHÁY(Tiết 2)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- HS biết được không khí là hỗn hợp nhiều chất khí thành phần của không khí<br />
theo thể tích gồm: 78%N2, 21%O2, 1% các khí khác.<br />
- HS nắm được sự cháy và sự ô xi hoá.<br />
- Biết và hiểu điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích làm TN<br />
3. Thái độ:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 15<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- Giáo dục ý thức giữ gìn không khí tránh ô nhiễm và phòng chống cháy.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm:<br />
+ Quan sát và nghiên cứ u tài liêụ<br />
+ Đàm thoai ̣ – Tìm tòi<br />
+ Hợp tác (thảo luâṇ nhóm)<br />
+ Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
+ Phương pháp sử dụng thí nghiệm trực quan.<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
+ Máy chiếu<br />
+ Tranh ảnh về sự cháy và sự oxi hoá chậm trong thực tế.<br />
2. Học sinh: Xem kĩ phần còn lại của bài học.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ:<br />
1. Cho biết thành phần của không khí.<br />
2. Không khí bị ô nhiểm có thể gây ra những tác hại gì? Phải làm gì để bảo vệ không<br />
khí trong lành?<br />
b. Giới thiệu bài mới: Sự cháy và sự oxi hoá chậm có điểm gì giống và khác nhau?<br />
Điều kiện phát sinh sự cháy và muốn dập tắt được đám cháy ta phải thực hiện những<br />
biện pháp nào?<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu thế nào là sự cháy<br />
(1) Mục tiêu: Biêt được thế nào là sự cháy?<br />
(2) Phương pháp/ kĩ thuật dạy học: GV sử dụng phương pháp trực quan, hoạt động<br />
nhóm, giải quyết vấn đề, kĩ thuật đặt câu hỏi..<br />
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp theo nhóm<br />
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
GV đặt vấn đề: Trong không khí có chứa II. Sư cháy và sự oxi hoá chậm:<br />
nhiều oxi. Nói đến oxi là nói đến sự cháy. 1. Sự cháy:<br />
Hiểu một cách đơn giản: Sự cháy là phản ứng - VD: Ga cháy, nến cháy.<br />
giữa một chất với oxi tạo nên ngọn lửa quen<br />
thuộc đối với chúng ta.<br />
- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm “Sự oxi * Sự cháy là sự oxi hoá có toả<br />
hoá”<br />
- HS nhắc lại hiện tượng quan sát được khi<br />
cho P và S cháy trong không khí và trong khí<br />
oxi.<br />
- Yêu cầu HS nêu một số VD về sự cháy diễn<br />
ra trong thực tế.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
nhiệt và phát sáng.<br />
- Sự cháy của một chất trong<br />
không khí và trong khí oxi:<br />
+ Giống nhau: Đều là sự oxi hoá.<br />
+ Khác nhau : Sự cháy trong<br />
không khí xảy ra chậm hơn, tạo<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 16<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- GV: Hiện tượng một chất tác dụng với oxi<br />
kèm theo sự toả nhiệt và phát sáng được gọi<br />
là sự cháy.<br />
? Vậy theo em, sự cháy là gì?<br />
? Sự cháy của một chất trong không khí và<br />
trong khí oxi có gì giống và khác nhau?<br />
- HS thảo luận và trả lời, GV bổ sung.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
ra nhiệt độ thấp hơn khi cháy<br />
trong khí oxi.<br />
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu thế nào là sự oxi hóa chậm<br />
(1) Mục tiêu: Biêt được thế nào là sự oxi hóa chậm?<br />
(2) Phương pháp/ kĩ thuật dạy học: GV sử dụng phương pháp trực quan, hoạt động<br />
nhóm, giải quyết vấn đề, kĩ thuật đặt câu hỏi..<br />
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp theo nhóm<br />
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
- Yêu cầu HS dẫn 1 vài VD về sự 2. Sự oxi hoá chậm:<br />
oxihoá chậm xảy ra trong đời sống . - VD:<br />
? Vậy sự oxi hoá chậm là gì? + Al, Fe bị gỉ.<br />
- GV: Trong điều kiện nhất định, sự + Sự oxi hoá chậm xảy ra trong cơ thể<br />
oxi<br />
người.<br />
hoá chậm có thêt chuyển thành sự * Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có toả<br />
cháy, đó là sự tự bốc cháy.<br />
nhiệt và phát sáng.<br />
- Yêu cầu HS phân biệt giữa sự cháy<br />
Sự oxi hoá<br />
Sự cháy<br />
và sự oxi hoá chậm.<br />
chậm<br />
Sự oxi hoá, Sự oxi hoá,<br />
Giống<br />
có toả nhiệt có toả nhiệt<br />
Có phát sáng Không phát<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-<br />
Khác<br />
sáng<br />
3408296-loc-tin-tai.htm<br />
HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy.<br />
(1) Mục tiêu: Biêt được điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy?<br />
(2) Phương pháp/ kĩ thuật dạy học: GV sử dụng phương pháp trực quan, hoạt động<br />
nhóm, giải quyết vấn đề, kĩ thuật đặt câu hỏi..<br />
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp theo nhóm<br />
(4) Phương tiện dạy học: Máy chiếu<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
- GV đặt vấn đề: ? Than gỗ, cồn để lâu trong 3. Điều kiện phát sinh và các biện<br />
không khí không tự bốc cháy. Vậy muốn cho pháp để dập tắt sự cháy:<br />
chúng cháy cần phải làm gì?<br />
* Điều kiện phát sinh sự cháy:<br />
? Nếu ta đậy kín bếp than đang cháy sẽ có - Chất phải nóng đến nhiệt độ<br />
hiện tượng gì. Vì sao?<br />
cháy.<br />
- HS rút ra điều kiện phát sinh sự cháy và biện - Phải có đủ khí oxi cho sự cháy.<br />
pháp dập tắt sự cháy?<br />
* Biện pháp dập tắt sự cháy:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 17<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- Hạ nhiệt độ của chất cháy<br />
xuống dưới nhiệt độ cháy.<br />
- Cách li chất cháy với khí oxi.<br />
IV.TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> TẬP:<br />
1. Tổng kết:<br />
- Yêu cầu học sinh nêu lại các kiến thức của bài.<br />
2. Hướng dẫn học tập:<br />
- Học thuộc bài.<br />
- Vận dụng kiến thức đã học giải thích những hiện tượng trong đời sống thường<br />
ngày. V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : ...................<br />
TIẾT 44: BÀI LUYỆN TẬP SỐ 5<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức đã học.<br />
+ Tính chất của ôxi, ứng dụng và điều chế.<br />
+ Khái niệm ô xi, sự phân loại.<br />
+ Khái niệm về phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ.<br />
+ Thành phần của không khí.<br />
- Biết và hiểu điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết phương trình, giải toán, phân biệt các loại phản<br />
ứng hoá học.<br />
3. Thái độ:<br />
- Giáo dục ý thức cẩn thận, độc lập.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Bảng phụ,<br />
2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.<br />
b. Giới thiệu bài mới: Nội dung bài học ngày hôm nay giúp các em củng cố<br />
những kiến thức đã học trong chương như: những tính chất và điều chế khí oxi, thành<br />
phần của không khí, định nghĩa về sự phân loại oxit, sự oxihoá, phản ứng hoá hợp,<br />
phản ứng phân huỷ.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 18<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
* Hoạt động 1:<br />
- GV cho 1 - 2 học sinh đã được chuẩn<br />
bị trước trình bày bảng tổng kết những<br />
kiến thức cơ bản trong chương “Oxi –<br />
không khí”.<br />
- HS khác bổ sung, làm rõ mối liên hệ<br />
giữa TCVL và TCHH, điều chế và ứng<br />
dụng của oxi, thành phần của không khí,<br />
định nghĩa và phân loại oxit.<br />
- Cho HS nêu rõ sự khác nhau về các<br />
khái niệm: Phản ứng hoá hợp và phản<br />
ứng phân huỷ, sự cháy và sự oxi hoá<br />
chậm, oxit axit và oxit bazơ.<br />
*. Hoạt động 2:<br />
- GV cho các nhóm làm các bài tập định<br />
tính, sau đó trình bày trước lớp, HS các<br />
nhóm khác đối chiếu.<br />
- GV uốn nắn những sai sót điển hình.<br />
* BT1: Viết các PTPƯ biểu diễn sự cháy<br />
trong oxi của các đơn chất: C, P, H2, Al.<br />
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập.<br />
*BT2: Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài<br />
tập 6 (Sgk – 101).<br />
I. Kiến thức cần nhớ:<br />
- HS thảo luận nhóm và ghi lại ý kiến của<br />
mình vào giấy.<br />
- GV chiếu nội dung các nhóm lên màn<br />
hình.<br />
II. Bài tập:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
* BT1: a. C + O2 CO2.<br />
b. 4P + 5O2 2P2O5<br />
c. 2H2 + O2 2H2O.<br />
d. 4Al + 3O2 2Al2O3.<br />
* BT2:<br />
a. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 +<br />
O2.<br />
t<br />
⎯→<br />
t<br />
⎯→<br />
b CaO + CO2 CaCO3<br />
c. 2HgO 2Hg + O2.<br />
d. Cu(OH)2 CuO + H2O.<br />
- PƯHH: b.<br />
Vì từ nhiều chất tạo thành 1 chất mới.<br />
- PƯPH : a, c, d.<br />
Vì từ một chất ban đầu tạo ra nhiều chất<br />
mới.<br />
* BT3: Phát cho mỗi nhóm một tấm bìa * BT3:<br />
có ghi các CTHH sau:<br />
CaCO3, CaO, P2O5, SO2, SO3, BaO,<br />
CuO, K2O, FeO, Fe2O3, SiO2, Na2O,<br />
CO2, MgO, KNO3, H2SO4, MgCl2, H2S,<br />
Fe(OH)3, KOH...<br />
- Các nhóm thảo luận rồi dán vào chỗ<br />
trống thích hợp trong bảng sau.<br />
- Thời gian 1 phút.<br />
Oxit bazơ<br />
Oxit axit<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 19<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
⎯ 0<br />
⎯ 0<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯ 0<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
TT Tên gọi<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
Canxi oxit.<br />
Ba ri oxit.<br />
Đồng (I) oxit.<br />
Đồng (II) oxit.<br />
Sắt (II) oxit.<br />
Sắt (III) oxit.<br />
Kali oxit.<br />
Natri oxit.<br />
Magie oxit.<br />
Công<br />
thức<br />
* BT4: Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài<br />
tập 8<br />
( Sgk -101).<br />
- GV hướng dẫn HS cách làm, gọi 1<br />
HS lên bảng giải.<br />
+ Viết PTHH.<br />
+ Tìm thể tích khí<br />
TT Tên gọi<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
* BT4:<br />
PTHH:<br />
Điphotpho pentaoxit.<br />
Lưu huỳnh đioxit.<br />
Lưu huỳnh tri oxit.<br />
Silic đioxit.<br />
Nitơ monooxit.<br />
Nitơ đioxit.<br />
Điphôtpho trioxit.<br />
Cacbon đioxit.<br />
Cacbon monooxit.<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
Công<br />
thức<br />
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 +<br />
O2.<br />
a. Thể tích oxi cần thu được là:<br />
100 . 20 = 2000(ml) = 2 (l).<br />
Vì bị hao hụt 10% nên thể tích O2 ( thực<br />
tế) cần điều chế là:<br />
10<br />
2 + 2. = 2,2( l)<br />
100<br />
Số mol o xi cần điều chế là:<br />
n O<br />
Theo phương trình:<br />
n<br />
KMnO<br />
m<br />
4<br />
= 2. n<br />
KMnO<br />
4<br />
O<br />
2,2<br />
= 0,0982 ( mol )<br />
2<br />
22,4<br />
2<br />
= 2.0,982 = 0,1964( mol).<br />
= 0,1964.158 = 31,0312( g)<br />
b. 2KClO3 2KCl + 3O2.<br />
2mol<br />
3mol<br />
? 0,0982mol<br />
n<br />
KClO 3<br />
m<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
0,0982.2<br />
= = 0,0654667( mol)<br />
3<br />
= 0,0654667.122,5 = 8,02( g).<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- Yêu cầu HS nhắc lại cách giải toán theo phương trình hoá học.<br />
- Hướng dẫn một số bài tập về nhà<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Về nhà làm bài tập 2, 3, 4, 5, 7, 8 (b) trang 101/SGK.<br />
- Chuẩn bị bài thực hành: "Điều chế ôxi và cách thu khí oxi".<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
KClO 3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 20<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn : ...................<br />
TIẾT 45: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức: HS biết cách điều chế và thu khí ôxi trong phòng thí nghiệm.<br />
- Rèn kỹ năng làm thí nghiệm; điều chế ôxi, thu ôxi, ôxi tác dụng với một số đơn<br />
chất (Ví dụ: C, S, ...)<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kỹ năng thực hành.<br />
3. Thái độ:<br />
- Giáo dục ý thức cẩn thận, độc lập.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Chuẩn bị làm 2 thí nghiệm.<br />
+ TN1: Điều chế và thu khí oxi.<br />
+ TN2: Đốt (p) trong không khí và trong oxi<br />
+ Dụng cụ:<br />
+ Đèn cồn, 1 chiếc<br />
+ Ống nghiệm (có nút cao su và ống dẫn khí)<br />
+ Lọ nứt nhám: 2 chiếc<br />
+ Muối sắt, chậu thuỷ tinh để nước<br />
+ Hoá chất: KMnO4, bột lưu huỳnh, nước.<br />
2. Học sinh: Chuẩn bị bản tường trình dạng trống.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.<br />
b. Giới thiệu bài mới: Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm người ta sử dụng những<br />
hoá chất nào, phương pháp nào dùng để điều chế oxi trong PTN, thực hiện các PƯHH<br />
của o xi với một số đơn chất khác ra sao. Nội dung bài học ngày hôm nay giúp chúng<br />
ta cũng cố những kiến thức đã học,: đồng thời rèn luyện kĩ năng thao tác thí nghiệm.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
*.Hoạt động 1:<br />
I. Tiến hành thí nghiệm:<br />
1. Thí nghiệm 1:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 21<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- GV kiểm tra các dụng cụ, hoá chất; kiểm tra<br />
các kiến thức có liên quan đến bài thực hành.<br />
? Nêu phương pháp điều chế và cách thu khí oxi<br />
trong PTN.<br />
? Nhắc lại TCHH của oxi.<br />
*.Hoạt động 2:<br />
- GV hướng dẫn học sinh kĩ thuật lắp ráp dụng<br />
cụ và tiến hành thí nghiệm như hình 4.6 họăc<br />
hình 4.8 Sgk.<br />
VD: + Cách cho hoá chất KMnO4 vào ô/n.<br />
+ Cách đậy và xoay nút cao su ( có ống dẫn khí<br />
xuyên qua) vào ô/n sao cho chặt, kín.<br />
+ Cách dùng đèn cồn đun nóng phần ống<br />
nghiệm có chứa hoá chất.<br />
+ Cách đưa que đóm có than hồng vào miệng<br />
ống nghiệm để nhận ra khí oxi.<br />
- Yêu cầu HS ghi ngay nhận xét hiện tượng TN<br />
và viết PTHH vào bản tường trình.<br />
- Yêu cầu HS giải thích dựa vào TCVL nào của<br />
oxi mà có 2 cách thu khí khác nhau.<br />
*.Hoạt động 3:<br />
- HS chuẩn bị dụng cụ như hình 4.1 Sgk.<br />
- GV hướng dẫn: Lấy một đũa thuỷ tinh đã được<br />
đốt nóng cho chạm vào một cục nhỏ hay bột S.<br />
S nóng chảy bám ngay vào đũa thuỷ tinh.<br />
- Yêu cầu HS nhận xét và viết PTPƯ.<br />
- GV hướng dẫn cách viết bản tường trình theo<br />
mẫu sau.<br />
TT<br />
1<br />
2<br />
Tên thí<br />
nghiệm<br />
Mục đích TN<br />
* Điều chế và thu khí oxi.<br />
- Phân huỷ hợp chất giàu o xi và<br />
không bền bỡi nhiệt như<br />
KMnO4, KClO3.<br />
- Cách thu khí oxi:<br />
+ Bằng cách đẩy nước.<br />
+ Bằng cách đẩy không khí.<br />
2. Thí nghiệm 2:<br />
* Đốt cháy S trong không khí và<br />
trong khí oxi.<br />
- S cháy trong không khí với<br />
ngọn lữa mà xanh mờ.<br />
- S cháy trong khí oxi với ngọn<br />
lữa sáng rực hơn.<br />
II. Tường trình:<br />
Cách<br />
tiến<br />
hành<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Hiện tượng<br />
Giải<br />
thích<br />
Viết<br />
PTPƯ<br />
......... ........... ........... ........... ...........<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- Nhắc lại nguyên liệu, cách điều chế và thu khí oxi, TCHH của oxi.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Ôn tập các kiến thức cơ bản trong chương, chuẩn bị giờ sau kiểm tra.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 22<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
̣<br />
̣<br />
̣<br />
̣<br />
Ngày soạn : ...................<br />
TIẾT 46:<br />
KIỂ M TRA<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức: Củng cố<br />
- Tińh chất, ứ ng duṇg và điều chế oxi<br />
- Khái niêṃ, phân loai và goị tên oxit<br />
- Phản ứ ng hóa hợp, phản ứ ng phân hủy<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Vâṇ duṇg qui tắc hóa tri<br />
- Chuyển đổi giữa các đai lươṇg: m, n, V và số nguyên tử (phân tử )<br />
- Tińh theo công thứ c hóa ho ̣c và phương triǹh hóa ho ̣c<br />
3. Thái độ:<br />
- Giáo dục ý thức cẩn thận, độc lập.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
2. Học sinh:<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
MA TRÂṆ ĐỀ KIỂ M TRA<br />
CÁ C MỨ C ĐỘ NHÂṆ THỨ C<br />
CÔṆG<br />
TÊN<br />
Thông<br />
Vâṇ duṇg<br />
Nhâṇ biết<br />
Vâṇ duṇg<br />
ở<br />
CHỦ ĐỀ<br />
hiểu<br />
mứ c cao hơn<br />
TN TN TN TL TN TL<br />
Nhâṇ biết<br />
Tińh<br />
Tińh<br />
Tính chấ t PƯHH để<br />
được m<br />
được<br />
– Điều điều chế<br />
hoă ̣c V<br />
số mol<br />
chế oxi oxi trong<br />
theo<br />
trong<br />
PTN<br />
PTHH<br />
PƯHH<br />
Số câu 1<br />
1<br />
1 3<br />
điểm 0,5đ<br />
4đ<br />
1đ 5,5đ<br />
Tỷ lệ% 5%<br />
40%<br />
10% 55%<br />
Sự oxi<br />
Xác<br />
hó a<br />
đinh<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 23<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỷ lệ%<br />
Oxit<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỷ lệ%<br />
Tổng số<br />
câu<br />
Số điểm<br />
Tỷ lệ%<br />
1<br />
0,5đ<br />
5%<br />
Phân<br />
biêt<br />
̣<br />
oxit<br />
axit,<br />
oxit<br />
bazơ<br />
1<br />
0,5đ<br />
5%<br />
1<br />
0,5đ<br />
5%<br />
được<br />
chất tác<br />
duṇg<br />
vớ i oxi<br />
1<br />
0,5đ<br />
5%<br />
Tińh<br />
được<br />
PTK<br />
của<br />
oxit;<br />
thành<br />
phần<br />
khối<br />
lươṇg<br />
nguyên<br />
tố oxi<br />
2<br />
1đ<br />
10%<br />
3<br />
1,5đ<br />
15%<br />
Lâ ̣p<br />
được<br />
CTHH<br />
của oxit<br />
1<br />
2đ<br />
20%<br />
2<br />
6đ<br />
60%<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Xác<br />
đinh ̣ tỷ<br />
lê ̣khối<br />
lươṇg<br />
giữa<br />
hai<br />
nguyên<br />
tố<br />
1<br />
0,5đ<br />
5%<br />
1<br />
0,5đ<br />
5%<br />
15<br />
0,5đ<br />
5%<br />
5<br />
4đ<br />
40%<br />
9<br />
̣<br />
IV. ĐỀ KIỂ M TRA<br />
A. Trắ c nghiêṃ<br />
Câu 1: Các oxit: CO2, SO2, N2O5, Al2O3, Fe3O4 được tạo thành khi oxi hó a cá c<br />
đơn chất:<br />
a. C, S, N2, Al2, Fe3 c. C, S, N2, Al, Fe<br />
b. C2, S2, N2, Al2, Fe3 d. C, S, N Al, Fe<br />
Câu 2: Trong các nhóm oxit dưới đây, nhóm gồm các oxit axit là:<br />
a. BaO, Na2O, CO2, CaO c. BaO, Na2O, CaO, MgO<br />
b. SO3, N2O5, MgO, P2O5 d. CO2, SO3, N2O5, P2O5<br />
Câu 3: Oxit chứa 20% oxi (về khối lượng) là:<br />
a. MgO c. Fe2O3<br />
b. CuO d. CaO<br />
Câu 4: Một oxit có phân tử khối bằng 142. Công thức của oxit đó là:<br />
a. NO2 c. N2O5<br />
b. P2O3 d. P2O5<br />
Câu 5: Môt oxit có tỷ lê ̣khố i lươṇg giữa hai nguyên tố bằng 3 : 2. Oxit đó là:<br />
a. CaO c. CuO<br />
b. Fe2O3 d. MgO<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 24<br />
1<br />
1đ<br />
10%<br />
10đ<br />
100%<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
̣<br />
Câu 6: Phản ứ ng hó a ho ̣c dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiêṃ là:<br />
a. 2HgO Nung nó ng<br />
2Hg + O2 c. 2KMnO4 Nung nó ng<br />
K2MnO4 + MnO2 + O2<br />
b. 2H2O Điêṇ phân 2H2 + O2<br />
B. Tự luâṇ<br />
d. Cả a, b, c đều đúng<br />
Bài 1: Một oxit tạo bởi hai nguyên tố là Al và oxi trong đó tỷ lệ khối lượng giữa sắt<br />
và oxi là mAl : mO = 9 : 8. Tìm công thức phân tử của oxit đó.<br />
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5.<br />
a. Viết phương triǹh hóa ho ̣c của phản ứ ng<br />
b. Tính thể tích oxi (đktc) cần dùng.<br />
c. Tính số gam KMnO4 cần phân hủy để điều chế lượng oxi nói trên.<br />
Bài 3: Đốt cháy 5,4g nhôm trong biǹh kiń chứ a 11,2 lít khí oxi (đktc).<br />
a. Viết phương triǹh hóa ho ̣c của phản ứ ng<br />
b. Sau phản ứ ng chất nào còn dư? Khối lươṇg (nếu P dư) hay thể tićh (nếu O2<br />
dư) là bao nhiêu?<br />
V. ĐÁ P Á N VÀ BIỂ U ĐIỂ M<br />
A. Trắ c nghiêṃ (3đ)<br />
Câu hỏ i 1 2 3 4 5 6<br />
Trả lờ i c d b d d c<br />
B. Tự luâṇ (7đ)<br />
Bài 1 (2đ)<br />
- Công thứ c tổng quát: AlxOy 0,5đ<br />
- Khối lươṇg mỗi nguyên tố: mAl = 27x, mO = 16y<br />
- Theo đề bài: mAl : mO = 27x : 16y 0,5đ<br />
- Rút ra tỷ lê: x : y = 2 : 3 0,5đ<br />
- CTHH của oxit là Al2O3 0,5đ<br />
Bài 2 (3,5đ)<br />
- Số mol nhôm : nP = 6,2 : 31 = 0,2(mol) 0,5đ<br />
a) 4P + 5O2 → 2P2O5 0,5đ<br />
4 mol 5mol 2 mol<br />
0,2 → 0,25 → 0,1 0,25đ<br />
b) V O = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít)<br />
2<br />
0,5đ<br />
m P2O5 = 0,1 . 142 = 14,2 (g) 0,5đ<br />
c) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 0,5đ<br />
2 mol 1 mol<br />
0,5 mol ← 0,25 mol 0,25đ<br />
m KMnO 4<br />
= 0,5 . 158 = 79 (g) 0,5đ<br />
Bài 3 (1,5đ)<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
nAl = 0,2(mol) 0,25đ<br />
n O 2<br />
=0,5(mol) 0,25đ<br />
4Al + 3O2 → 2Al2O3 0,5đ<br />
Lập tỉ lệ Số mol dư 0,25đ<br />
Tính được chất dư 0,25đ<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- Nhắc lại nguyên liệu, cách điều chế và thu khí oxi, TCHH của oxi.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Ôn tập các kiến thức cơ bản trong chương, chuẩn bị giờ sau kiểm tra.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
....................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : ...................<br />
Chương V: HIĐRÔ - NƯỚC<br />
TIẾT 47: TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO ( Tiết 1)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- HS biết được Hiđrô là 1 chất khí, nhẹ nhất trong tất cả các khí, có tính khử.<br />
- Nắm được khí H2 tác dụng với ô xi ở dạng đ/c và hợp chất.<br />
- Biết được hỗn hợp giữa khí O2 và H2 là hỗn hợp nổ để vận dụng hợp lý.<br />
- Nắm được ứng dụng của hidro.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Giúp HS làm được TN đốt và thử H2 đúng theo quy tắc.<br />
- Viết được các phương trình phản ứng xảy ra.<br />
3. Thái độ: - Giáo dục ý thức cẩn thận, độc lập.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án.<br />
+ ống nghiệm đựng khí H2, 2 quá bóng bơm H2.<br />
+ Hoá chất: dung dịch HCl, Zn/, CuO.<br />
+ Dụng cụ; Phễu thuỷ tinh, bình thuỷ tinh có nút cao su, ống dẫn khí, giá sắt,<br />
cốc thuỷ tinh, ống nghiệm không đáy có nút cao su đậy hai đều có ống dẫn khí, đèn<br />
cồn.<br />
2. Học sinh: Xem lại tính chất của o xi, đọc trước bài mới.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài KT<br />
+ Tiết 1: Tính chất vật lý, tính chất hoá học, tác dụng với o xi.<br />
+ Tiết 2: Tác dụng với CuO và ứng dụng.<br />
b.Giới thiệu bài mới: Tìm hiểu về tính chất và ứng dụng của Hiđro.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
- Yêu cầu HS nêu những gì biết được về - KHHH: H. - NTK: 1.<br />
Hiđro như: KHHH, NTK, CTHH, PTK. - CTHH : H2. - PTK: 2.<br />
Hoạt động1:<br />
- GV cho HS quan sát lọ đựng khí H2. I. Tính chất vật lí:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 26<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
Yêu cầu HS nhận xét: Trạng thái, màu<br />
sắc...<br />
- GV làm TN: Thả quả bóng bay bơm khí<br />
H2 trong không khí.<br />
Yêu cầu HS rút ra kết luận về tỉ khối của<br />
khí H2 so với không khí.<br />
- GV cho HS đọc thông tin và trả lời câu<br />
hỏi ở Sgk.<br />
- Qua việc quan sát và làm thí nghiệm.<br />
Yêu cầu HS rút ra kết luận về TCVL của<br />
H2.<br />
- GV giới thiệu dụng cụ, hoá chất dùng để<br />
điều chế khí H2. Giới thiệu cách thử độ<br />
tinh khiết khí H2.<br />
Hoạt động 2:<br />
* GV làm thí nghiệm:<br />
+ Đốt cháy khí H2 trong không khí.<br />
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét.<br />
+ Đưa ngọn lữa H2 đang cháy vào lọ đựng<br />
khí oxi.<br />
- HS quan sát và so sánh với hiện tượng<br />
trên.<br />
- GV cho một vài HS quan sát lọ thuỷ<br />
tinh.<br />
? Vậy các em rút ra kết luận gì từ thí<br />
nghiệm trên.<br />
- Gọi 1 HS lên bảng viết PTPƯ.<br />
- GV: Có thể thực hiện thí nghiệm tương<br />
tự như hình 5.1(b). Phản ứng hiđro cháy<br />
trong<br />
oxi toả nhiều nhiệt, vì vậy người ta dùng<br />
hiđro làm nguyên liệu cho đèn xì oxiaxetilen<br />
để hàn cắt kim loại.<br />
- GV giới thiệu: Nếu lấy tỉ lệ về thể tích:<br />
VH<br />
2<br />
2<br />
= . thì khi đốt hiđro, hỗn hợp sẽ gây<br />
V 1<br />
O<br />
2<br />
1. Quan sát và làm thí nghiệm:<br />
Sgk.<br />
2. Trả lời câu hỏi:<br />
Sgk.<br />
3. Kết luận:<br />
Chất khí, không màu, không mùi,<br />
không vị, nhẹ nhất trong các chất khí,<br />
tan rất ít trong nước.<br />
II. Tính chất hóa học<br />
1. Tác dụng với ô xi<br />
a. Thí nghiệm:<br />
Sgk.<br />
b. Nhận xét hiện tượng và giải thích<br />
- H2 cháy trong không khí với ngọn<br />
lữa màu xanh mờ.<br />
- H2 cháy trong oxi với ngọn lửa mạnh<br />
hơn<br />
Trên thành lọ xuất hiện những giọt<br />
nước.<br />
*Hiđro đã phản ứng với oxi tạo thành<br />
nước<br />
- PTHH:<br />
t<br />
2H2 + O2 ⎯⎯→<br />
0<br />
2H2O<br />
nổ mạnh.<br />
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong c. Trả lời câu hỏi :<br />
Sgk.<br />
Đọc thêm (trang - 109).<br />
- GV cho HS đọc bài đọc thêm(Sgk- 109)<br />
để hiểu thêm về hỗn hợp nổ.<br />
IV. CỦNG CỐ: Bài tập: Đốt cháy 2,8 lit khí hiđro sinh ra nước.<br />
a. Tính thể tích và khối lượng o xi cần dùng cho thí nghiệm trên.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 27<br />
→<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
b. Tính khối lượng nước thu được. (Thể tích các chất khí đo ở đktc)<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ: - Học bài, làm bài tập 1, 4, 5 Sgk.<br />
- Xem trước bài mới cho giờ sau.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................<br />
.....................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : ................<br />
TIẾT 48: TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG CỦA HIĐRO (Tiết 2)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Biết và hiểu được hiđro có tính khử, hiđro không những tác dụng được với<br />
oxi đơn chất mà còn tác dụng được với oxi ở dạng hợp chất. Các phản ứng này đều<br />
toả nhiệt.<br />
- Học sinh biết hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính<br />
khử và khi cháy đều toả nhiệt.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Tiếp tục rèn luyện cho học sinh làm bài tập tính theo PTHH<br />
3. Thái độ:<br />
- Hứng thú học tập bộ môn.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án.<br />
+ Dụng cụ: Đèn cồn, ống nghiệm có nhánh, ống dẫn bằng nút cao su, nút cao su<br />
có ống dẫn khí, ống thuỷ tinh thủng 2 đầu, ống nghiệm, cốc thuỷ tinh.<br />
+ Hoá chất: Zn, dung dịch HCl, nước.<br />
2. Học sinh: Xem kĩ phần còn lại của bài.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ:<br />
1. So sánh sự giống và khác nhau về TCVL của hiđro và oxi.<br />
2. Tại sao trước khi sử dụng hiđro để làm thí nghiệm, chúng ta cần phải thử độ tinh<br />
khiết của khí hiđro? Nêu cách thử?<br />
b.Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của tiết học: Tìm hiểu phần còn lại của bài –<br />
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- GV giới thiệu dụng cụ, hoá chất và mục<br />
đích thí nghiệm.<br />
* .Hoạt động 1:<br />
II. Tính chất hoá học:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
2. Tác dụng với đồng (II) oxit:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 28<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
* GV làm TN cho HS quan sát: Cho luồng<br />
khí hiđro đi qua bột đồng (II) oxit. Sau đó<br />
dùng đèn cồn đốt nóng phần ống nghiệm<br />
chứa CuO.<br />
- GV cho HS quan sát, nhận xét hiện<br />
tượng.<br />
? Ở nhiệt độ thường có phản ứng hoá học<br />
xảy ra không.<br />
? Đốt nóng CuO tới khoảng 400 0 C rồi cho<br />
luờng khí H2 đi qua, thì có hiện tượng gì.<br />
? Vậy các em rút ra kết luận gì từ thí<br />
nghiệm trên.<br />
- Yêu cầu HS viết PTPƯ.<br />
? Em hãy nhận xét về thành phần phân tử<br />
của các chất tham gia và tạo thành trong<br />
phản ứng trên.<br />
? Trong p/ư trên H2 có vai trò gì.<br />
- Qua TCHH của H2 yêu cầu HS rút ra kết<br />
luận về đơn chất Hiđro.<br />
- GV thông báo: ở những nhiệt độ khác<br />
nhau, Hiđro đã chiếm nguyên tố oxi của<br />
một số oxit kim loại để tạo ra kim loại.<br />
Đây là một trong những phương pháp để<br />
điều chế kim loại.<br />
* Bài tập: Viết PTPƯHH khí H2khử các<br />
oxit sau: a. Sắt(III) oxit.<br />
b. Thuỷ ngân(II) oxit.<br />
c. Chì(II) oxit.<br />
- Yêu cầu các nhóm làm vào phiếu học tập<br />
và đại diện các nhóm lên bảng trình bày.<br />
- Chuyển tiếp : Chúng ta đã học xong tính<br />
chất của H2. Những tính chất này có nhiều<br />
ứng dụng trong đời sống và sản xuất.<br />
*.Hoạt động 2.<br />
- Yêu cầu HS quan sát hình 5.3 Sgk, nêu<br />
ứng dụng của hiđro và cơ sở khoa học của<br />
những ứng dụng đó.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
a. Thí nghiệm :<br />
Sgk.<br />
b. Nhận xét hiện tượng :<br />
- Ở t 0 thường : Không có PƯHH xảy<br />
ra.<br />
- Ở 400 0 C : Bột CuO (đen) → đỏ<br />
gạch(Cu)<br />
và có những giọt nước tạo thành.<br />
* Hiđro phản ứng với đồng(II) oxit tạo<br />
thành nước và đồng.<br />
- PTHH:<br />
H2 + CuO H2O + Cu<br />
(đen) (đỏ gạch)<br />
Khí H2 đã chiếm nguyên tố oxi trong<br />
hợp chất CuO. Ta nói H2 có tính khử<br />
(khử O2).<br />
* Kết luận: Sgk.<br />
3H2 + Fe2O3 3H2O + 2Fe<br />
H2 + HgO H2O + Hg<br />
H2 + PbO H2O + Pb<br />
t<br />
⎯→<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 29<br />
⎯ 0<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
III. Ứng dụng:<br />
1. Nhiên liệu : Tên lửa, ôtô, đèn xì oxi<br />
- axetilen.<br />
2. Nguyên liệu sản xuất : amoni¨c, axit<br />
vµ nhiÒu HCHC.<br />
3. Bơm kinh khí cầu, bóng thám<br />
không.<br />
IV. CỦNG CỐ: * Bài tập: Khử 48 gam đồng(II) o xit bằng khí H2. Hãy tính.<br />
a. Khối lượng kim loại đồng thu được.<br />
b. Tính thể tích khí H2(đktc) cần dùng.<br />
(Cho biết Cu = 64; O = 16)<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Học bài, làm bài tập 2, 3, 6 Sgk.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- Xem trước bài mới cho giờ sau.<br />
* Hướng dẫn câu 6 Sgk.<br />
- Số mol khí H2 và khí O2 theo bài ra:<br />
t<br />
2H2 + O2 ⎯⎯→<br />
0<br />
2H2O<br />
2mol 1mol 2mol<br />
0,375mol 0,125mol ?mol<br />
- Từ PTHH và số mol các chất, ta có tỉ số:<br />
0,375 0,125<br />
Vậy H2 dư, số mol H2O được tính theo O2.<br />
2 1<br />
- Số gam nước thu được là:<br />
0,125.2<br />
m H<br />
.18 4,5( gam)<br />
2 O<br />
= =<br />
1<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : ......................<br />
TIẾT 49: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Giúp HS hiểu phương pháp cụ thể và nguyên liệu điều chế H2 trong phòng thí nghiệm<br />
là dung dịchh HCl, H2SO4 (l), Zn, Al (Fe). Biết được nguyên tắc điều chế trong công nghiệp.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Phân biệt được phản ứng.<br />
- Kỹ năng lắp ráp dụng cụ, nhận biết được H2.<br />
- Cách thu khí H2.<br />
3. Thái độ:<br />
- Hứng thú học tập bộ môn.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án.<br />
+ Hoá chất: Dung dịch HCl (H2SO4), Zn (Al)<br />
+ Dụng cụ: 3 ống nghiệm, 3 nút cao su có lỗ, ống dẫn khí, phễu có khoá, 2 bình<br />
2. Học sinh: Xem kĩ phần còn lại của bài.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ:<br />
- Làm bài tập 3 (HS)<br />
- 1 HS cho biết phản ứng oxi hoá khử là gì? Cho ví dụ xác định 2 quá trình.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 30<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
b.Giới thiệu bài mới: Trong PTN và trong CN nhiều khi người ta cần dùng khí hđro.<br />
Làm thế nào để điều chế được khí hiđro? Phản ứng điều chế khí hiđro trong PTN thuộc<br />
loại phản ứng nào. Bài học hôm nay chúng ta sẽ rõ.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
I. Điều chế khí hiđro trong PTN :<br />
*. Hoạt động1:<br />
- Nguyên liệu:<br />
* GV thông báo: Trong các PTN hoá học + Kim loại: Zn, Fe, Al, Pb..<br />
người ta thường điều chế H2 với lượng lớn + Ddịch axit: HCl loãng, H2SO4 loãng.<br />
như dụng cụ được trình bày ở hình 5.7a<br />
Sgk.<br />
- GV nêu mục đích TN, nêu dụng cụ- hoá<br />
chất.<br />
- Gọi 1 HS đọc nội dung thí nghiệm.<br />
- GV chia lớp thành 8 nhóm (8 bàn), hướng a. Thí nghiệm:<br />
dẫn HS nhận xét vào phiếu học tập. Sgk.<br />
* GV làm thí nghiệm biẻu diễn, HS quan b. Nhận xét:<br />
sát và nhận xét các hiện tượng sau: Sgk.<br />
+ Khi cho 2- 3ml dd HCl vào ống nghiệm<br />
có sẵn 1 mẫu kẽm.<br />
+ Đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn<br />
khí.<br />
+ Đưa qua đóm đang cháy vào đầu ống dẫn<br />
khí.<br />
+ Cô cạn dung dịch trong ống nghiệm.<br />
- GV chiếu kết quả của 1 số nhóm lên màn PTHH: Zn + HCl → ZnCl2 + H2<br />
hình, các nhóm còn lại nhận xét, bổ sung.<br />
- Yêu cầu HS viết lên bảng PTPƯ.<br />
* GV thông báo: Để điều chế khí hiđro có<br />
thể thay dung dịch a xit HCl bằng dung<br />
dịch H2SO4 loãng, thay Zn bằng các kim c. Điều chế và thu khí hiđro:<br />
loại như Fe hay Al.<br />
- GV giới thiệu: Có thể điều chế khí H2<br />
với lượng lớn hơn như hình 5.5 a,b.<br />
? Em hãy nhắc lại TCVL của H2.<br />
? Vậy khi biết TCVL của H2 là tan ít trong<br />
nước và nhẹ hơn không khí. Em có thể cho<br />
biết có thể thu khí H2 bằng những cách<br />
nào.<br />
- GV điều chế hiđro bằng 2 cách, học sinh<br />
quan sát.<br />
? Em hãy so sánh sự giống nhau và khác<br />
nhau qua cách thu khí H2 và khí O2.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Có 2 cách thu:<br />
- Bằng cách đẩy nước.<br />
- Bằng cách đẩy không khí.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 31<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
* Chuyển tiếp: Để điều chế khí H2 với một<br />
khối lượng lớn để phục vụ trong cuộc<br />
sống, với nguồn nguyên liệu rẽ tiền- có sẵn<br />
trong tự nhiên. Người ta điều chế H2 trong<br />
công nghiệp.<br />
*.Hoạt động 2:<br />
- GV cho HS làm bài tập.<br />
* Bài tập: Viết các PTPƯ sau:<br />
a. Sắt t/d với dung dịch axit sunfuric.<br />
b. Nhôm t/d với dung dịch axit clohiđric.<br />
? Trong 2 phản ứng trên, nguyên tử của<br />
đơn chất Fe hoặc Al đã thay thế nguyên tử<br />
nào của axit.<br />
- GV thông báo: Hai PƯHH trên được gọi<br />
là phản ứng thế.<br />
? Vậy phản ứng thế là PƯHH như thế nào.<br />
* Bài tập: Em hãy cho biết các PTPƯ sau<br />
thuộc loại phản ứng nào?<br />
a. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4<br />
b. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag<br />
c. Mg(OH)2 MgO + H2O<br />
d. Na2O + H2O → 2NaOH<br />
e. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2<br />
f. MgO + CO Mg + CO2<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
II. Phản ứng thế là gì?<br />
1. Trả lời câu hỏi:<br />
PTHH:<br />
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2<br />
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2<br />
2. Nhận xét:<br />
* Phản ứng thế là PƯHH giữa đơn chất<br />
và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn<br />
chất thay thế nguyên tử của một nguyên<br />
tố trong hợp chất.<br />
* HS:<br />
- a, d: PƯHH.<br />
- c : PƯPH.<br />
- b, e: PƯT.<br />
- f : PƯ OXIHóA- KHử, PƯ THẾ.<br />
IV. CỦNG CỐ: * Bài tập: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5mol axit HCl.<br />
1. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:<br />
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít<br />
2. Chất còn dư sau phản ứng là:<br />
A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết. D. Không xác định được.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Học bài, làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 Sgk.<br />
- GV hướng dẫn bài tập 5 trang 117 Sgk.<br />
+ Tính số mol của Fe và H2SO4 theo bài ra.<br />
+ Viết PTHH.<br />
+ Lập tỉ lệ, tìm số mol chất dư sau phản ứng. Sau đó tính khối lượng chất dư.<br />
+ Dựa vào số mol chất còn lại ( chất không dư). Tìm số mol và thể tích của khí H2.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
TIẾT 50: BÀI LUYỆN TẬP 6<br />
Ngày soạn : ......................<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 32<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Củng cố hệ thống hoá các kiến thức và khái niệm hoá học về tính chất vật lý, tính chất<br />
hoá học (tính khử của H2), ứng dụng phương pháp điều chế khí H2 -> so sánh được với oxi.<br />
- Giúp HS hiểu được khái niệm phản ứng thế, phản ứng oxi hoá khử, xác định được sự<br />
khử và sự oxi hoá.<br />
- So sánh và phân biệt được các loại phản ứng.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH - so sánh.<br />
3. Thái độ:<br />
- HS có tính tự giác trong học tập<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập<br />
2. Học sinh:<br />
- Học ôn toàn bộ chương<br />
- Xem trước nội dung của bài luyện tập.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ.<br />
b.Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của tiết học – Luyện tập chương 4.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
*. Hoạt động 1:<br />
I. Kiến thức cần nhớ:<br />
- GV cho 1- 2HS đã được chuẩn bị<br />
trước trình bày bảng tổng kết những - HS nhắc lại các kiến thức cần nhớ.<br />
kiến thức cơ bản về: TCVL, TCHH,<br />
ƯD và ĐC khí H2.<br />
- Các HS khác bổ sung dưới sự<br />
hướng dẫn của GV đẻ làm rõ mối<br />
liên hệ giữa các TCVL, TCHH, ƯD<br />
và ĐC khí H2; so sánh các tính chất<br />
và cách điều chế của khí H2- O2.<br />
- GV cho HS trả lời các câu hỏi.<br />
? Định nghĩa PƯ thế, PƯ oxihoá- - HS nêu định nghĩa.<br />
khử, sự khử, sự oxihoá, chất khử,<br />
chất oxihoá.<br />
- Phân biệt sự khác nhau giữa các loại PƯ.<br />
? Sự khác nhau của PƯ thế với PƯ<br />
hoá hợp và PƯ phân huỷ.<br />
*.Hoạt động 2:<br />
II. Luyện tập:<br />
- GV phân lớp thành 4 nhóm làm * Bài tập 1: trang 118 Sgk.<br />
t<br />
các bài tập 1, 2, 3, 4. Sau đó các PTHH: 2H2 + O2 ⎯⎯→<br />
0<br />
2H2O<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 33<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
nhóm lần lượt trình bày trước lớp,<br />
để các nhóm khác trong lớp đối<br />
chiếu, sữa chữa.<br />
- GV uốn nắn những sai sót điển<br />
hình.<br />
- GV hướng dẫn cách giải 2 bài toán<br />
5 và 6 trang 119 Sgk.<br />
- GV có thể chỉ định 2 HS lên bảng.<br />
+<br />
HS1: Làm bài tập 5.<br />
+ HS2: Làm bài tập 6.<br />
Tất cả các HS còn lại làm bài tập 5<br />
hoặc 6 trong giấy nháp.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
t<br />
3H2 + Fe2O3 ⎯⎯→<br />
0<br />
2Fe + 3H2O<br />
t<br />
4H2 + Fe3O4 ⎯⎯→<br />
0<br />
3Fe + 4H2O<br />
t<br />
H2 + PbO ⎯⎯→<br />
0<br />
Pb + H2O<br />
- Các PƯ trên đều thuộc PƯ oxihoá- khử vì<br />
có đồng thời cả sự khử và sự oxihoá.<br />
+ Phản ứng a: PƯ hoá hợp.<br />
+ Phản ứng b, c, d: PƯ thế.<br />
(Theo định nghĩa)<br />
* Bài tập 2: trang 118 Sgk.<br />
- Dùng que đóm đang cháy cho vào mỗi lọ<br />
+ Lọ làm que đóm bùng sáng: khí O2.<br />
+ Lọ có ngọn lữa xanh mờ : khí H2.<br />
+ Lọ không làm thay đổi ngọn lữa của que<br />
đóm đang cháy: không khí.<br />
* Bài tập 3: trang 119 Sgk.Câu trả lời C là<br />
đúng.<br />
* Bài tập 4: trang 119 Sgk.<br />
a. PTHH:CO2 + H2O H2CO3 (1)<br />
SO2 + H2O H2SO3 (2)<br />
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (3)<br />
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (4)<br />
PbO + H2 Pb + H2O (5)<br />
b. PƯ 1, 2, 4: PƯ hoá hợp.<br />
PƯ 3, 5 : PƯ thế.<br />
PƯ 5 : Đồng thời là PƯ oxihoá - khử.<br />
* Bài tập 5: trang 119 Sgk.<br />
a. PTHH:<br />
CuO + H2 Cu + H2O (1)<br />
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (2)<br />
b. - Chất khử : H2.<br />
Vì H2 đã chiếm oxi của chất khác.<br />
- Chất o xihoá: CuO và Fe2O3.<br />
Vì CuO và Fe2O3 đã nhường oxi cho chất<br />
khác.<br />
c. – Khối lượng Cu thu được từ 6 gam hỗn<br />
hợp 2 kim loại: 6g – 2,8g = 3,2g Cu.<br />
3,2<br />
Lượng đồng thu được: nC u<br />
= = 0, 05mol<br />
64<br />
2,8<br />
Lượng sắt thu được: n Fe<br />
= = 0, 05mol<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
→<br />
→<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
56<br />
Thể tích khí H2 cần dùng để khử CuO theo<br />
PTHH (1):<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 34<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- GV thu vở nháp của 1 số HS kiểm<br />
tra, cho điểm.<br />
- Sau khi HS làm xong BT ở bảng,<br />
các<br />
HS còn lại nhận xét, sữa chữa từng<br />
bài.<br />
- GV bổ sung, chốt lại những kết<br />
luận quan trọng.<br />
0,05.1<br />
nH = = 0,05mol<br />
→ V 0,05.22,4 1,12( l)<br />
2 H<br />
= =<br />
2<br />
1<br />
- Thể tích khí H2 cần dùng để khử CuO theo<br />
PTHH (2):<br />
0,05.3<br />
nH = = 0,075mol<br />
→ V 0,075.22,4 1,68( l)<br />
2 H<br />
= =<br />
2<br />
2<br />
Vậy thể tích khí H2 cần dùng (ở đktc) để khử<br />
hỗn hợp 2 oxit: V H<br />
= 1,12 + 1,68 = 2,8( l)<br />
2<br />
* Bài tập 6: trang 119 Sgk.<br />
a. PTHH:<br />
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 (1)<br />
65g<br />
22,4 l<br />
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 (2)<br />
2.27=54g<br />
3. 22,4 l<br />
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (3)<br />
56g<br />
22,4 l<br />
b. Theo PTHH (1, 2, 3). Cùng một lượng<br />
kim loại tác dụng với lượng axit dư thì:<br />
- Kim loại Al sẽ cho nhiều hiđro hơn:<br />
( 54g Al sẽ cho 3. 22,4 l = 67,2 l H2 )<br />
- Sau đó là kim loại Fe:<br />
( 56g Fe sẽ cho 1. 22,4 l = 22,4 l H2 )<br />
- Cuối cùng là kim loại Zn:<br />
( 65g Zn sẽ cho 1. 22,4 l = 22,4 l H2 )<br />
c. Nếu dùng một lượng khí H2, thí dụ 22,4 l<br />
thì<br />
- Khối lượng kim loại ít nhất là Al:<br />
54<br />
= 18g.<br />
3<br />
- Sau đó là kim loại Fe:<br />
- Cuối cùng là Zn:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
56<br />
= 56g.<br />
1<br />
65<br />
= 65g.<br />
1<br />
IV. CỦNG CỐ: Lập PTHH của các phản ứng sau và phân biệt các phản ứng đó?<br />
canxi oxit + nước -> can xi hiđroxit (Ca(OH)2)<br />
Magie + Axít colohiđrit → Magieclorua (MgCl2) + hiđro<br />
Sắt (III) oxít + cac bon oxít (CO) → sắt + cácbon đioxít.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Học ôn toàn bộ chương<br />
- Xem trước bài thực hành.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 35<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : ......................<br />
TIẾT 51: BÀI THỰC HÀNH 5<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- HS nắm vững nguyên tắc đ/c khí H2 trong phòng TN, tính chất vật lý (nhẹ nhất, ít tan<br />
trong H2O), tính chất hoá học (tính khử).<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Lắp ráp dụng cụ TN, đ/c H2 biết cách thu khí H2 bằng 2 cách, cách nhận biết H2.<br />
- Làm được thí nghiệm giữa H2 với CuO.<br />
3. Thái độ:<br />
- HS có ý thức bảo vệ an toàn, ý thức tổ chức KL<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án<br />
+ Hoá chất: Zn, dung dịch HCl; CuO<br />
+ Dụng cụ: ống nghiệm, đèn cồn, ống dẫn khí, nút cao su, chậu thuỷ tinh.<br />
2. Học sinh:<br />
- Xem trước lý thuyết<br />
- Đọc trước bài thực hành.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.<br />
b.Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của tiết học: Thực hành về điều chế và thu khí<br />
hiđro và thử tính chất của khí hiđro.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
* Hoạt động 1:<br />
I. Tiến hành thí nghiệm:<br />
+ HS đọc trước + GV hướng dẫn => các<br />
1. Thí nghiệm 1:<br />
nhóm tiến hành làm (dưới sự giám sát và Đ/c khí H2 từ HCl và Zn đốt cháy khí<br />
KT của GV).<br />
H2.<br />
- Cho Zn → dung dịch HCl có khí<br />
+ GV cho các nhóm tự lắp ráp dụng cụ để<br />
thoát ra.<br />
thu khí H2 bằng cách đẩy không khí (hình - Đốt khí cháy với ngọn lửa xanh nhạt<br />
5.4)<br />
=> khí H2.<br />
2. Thí nghiệm 2: Thu khí H2 bằng cách<br />
đẩy không khí.<br />
+ Các thao tác đầu như TN1.<br />
- GV kiểm tra bổ sung (? tác dụng của đ/c - Lấy thêm 1 ống nghiệm úp lên ống<br />
trực tiếp)<br />
dẫn khí H2 (sau 1 phút) => đưa miệng<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 36<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
+ Các nhóm lấy hoá chất và tiến hành<br />
làm TN như hướng dẫn (GV hướng dẫn<br />
giám sát).<br />
+ HS tự làm tương trình TN3 và viết<br />
PTPƯ<br />
ống nghiệm vào gần ngọn đèn cồn =><br />
khí thu được cháy.<br />
3. Thí nghiệm 3: H2 khử CuO<br />
+ Cho vào ống nghiệm 10 ml dung<br />
dịch HCl 4 - 5 viên kẽm dẫn H2 qua<br />
ống có CuO (thử H2 nguyên chất) chưa<br />
cho đèn cồn vào quan sát => không<br />
hiện tượng.<br />
- Cho đèn cồn nung nóng CuO=> hiện<br />
tượng màu đen của CuO (dần dần) -><br />
đỏ Cu và hơi H2O (ống nghiệm mờ)<br />
Hoạt động 2:<br />
Làm bản tường trình thí nghiệm theo mẫu sau:<br />
Hiện<br />
STT Tên TN Dụng cụ-hoá chất Tiến hành<br />
Giải thích PTPƯ<br />
tượng<br />
1 ............... .............................. .................. .................. ................... ...............<br />
2 ................ .............................. .................. .................. ................... ...............<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- Thu dọn - vệ sinh dụng cụ.<br />
- Nộp tường trình<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Học ôn tập tốt để tiết sau luyện tập.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
TIẾT 52:<br />
NƯỚC<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Ngày soạn : ......................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 37<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- Học sinh biết và hiểu thành phần hoá học của hợp chất nước gồm 2 nguyên tố<br />
là hiđro và oxi, chúng hoá hợp với nhau theo tỉ lệ về thể tích là 2 phần hiđro và 1 phần<br />
oxi và tỉ lệ về khối lượng là 8 oxi và 1 hiđro.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kỹ năng viết và tính toán.<br />
3. Thái độ:<br />
- Ý thức bảo vệ nguồn nước, giữ nguồn nước.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Phát hiêṇ và giải quyết vấn đề<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án<br />
+ Dụng cụ: Điện phân và tổng hợp H2O (5.10, 5.11). Tranh 5.10, 5.11<br />
2. Học sinh:<br />
- Xem trước lý thuyết<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.<br />
b.Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của tiết học: Tìm hiểu về tiết đầu tiên của bài<br />
Nước.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
- GV giới thiệu nội dung bài học.<br />
* GV đặt vấn đề: Những nguyên tố hoá<br />
học nào có trong thành phần của nước?<br />
Chúng hoá hợp với nhau như thế nào về<br />
thể tích và khối lượng? Để giải đáp câu<br />
hỏi này ta làm hai TN sau.<br />
I. Thành phần hoá học của nước:<br />
* .Hoạt động 1:<br />
1. Sự phân huỷ nước:<br />
- GV giới thiệu dụng cụ điện phân nước, a. Quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi:<br />
nêu mục đích thí nghiệm.<br />
Sgk.<br />
- Gọi 1 - 2 HS lên bàn GV quan sátTN0.<br />
* GV làm thí nghiệm: Lắp thiết bị phân<br />
huỷ nước (hình 5.10). Sau đó cho dòng<br />
điện một chiều đi qua nước (có phathêm<br />
1 ít dd H2SO4 để làm tăng độ dẫn b. Nhận xét:<br />
điện của nước.<br />
- Trên bề mặt 2 điện cực xuất hiện bọt khí.<br />
- Yêu cầu HS quan sát hiện tượng, nhận + Cực âm : Khí H2.<br />
xét.<br />
? Khi cho dòng điện 1 chiều đi qua nước,<br />
ta thấy có hiện tượng gì.<br />
? Nhận xét tỉ lệ thể tích chất khí ở 2 ống<br />
A và B.<br />
+ Cực dương: Khí O2.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
- V = V .<br />
H 2<br />
2<br />
O 2<br />
- PTHH:<br />
2H2O<br />
⎯→2H2 + O2 <br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 38<br />
⎯ đp<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- GV làm TN : Đưa qua đóm lần lượt vào<br />
2 ống nghiệm A và B.<br />
HS quan sát và nhận xét.<br />
? Xác định chất khí trong 2 ống nghiệm<br />
A và B là khí gì.<br />
- Từ đó yêu cầu HS rút ra kết luận về quá<br />
trình phân huỷ nước bằng dòng<br />
điện.Viét PTPƯ.<br />
*.Hoạt động 2:<br />
-GV treo tranh hình 5.11 Sgk trang 122.<br />
Thiết bị tổng hợp nước.<br />
Cho HS trả lời các câu hỏi.<br />
? Thể tích khí H2 và thể tích khí O2 nạp<br />
vào ống thuỷ tinh hình trụ lúc đầu là bao<br />
nhiêu. ? Khác nhau hay bằng nhau.<br />
? Thể tích còn lại sau khi hỗn hợp nổ (do<br />
đốt bằng tia lữa điện) là bao nhiêu.<br />
- HS: Còn 1/4.<br />
? Vậy đó là khí gì. ( khí oxi).<br />
? Cho biết tỉ lệ về thể tích giữa hiđro và<br />
khí oxi khi chúng hoá hợp với nhau tạo<br />
thành nước.<br />
- Yêu cầu HS viết PTPƯ.<br />
- GV nêu vấn đề: Có thể tính được thành<br />
phần khối lượng của các nguyên tố hiđro<br />
và oxi trong nước được không?<br />
- Yêu cầu các nhóm thảo luận để tính:<br />
+ Tỉ lệ hóa hợp (về khối lượng) giữa<br />
hiđro và oxi.<br />
+ Thành phần phần trăm (về khối lượng)<br />
của hiđro và oxi trong nước.<br />
*. Hoạt động 3:<br />
- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:<br />
? Nước là hợp chất được tạo thành bỡi<br />
những nguyên tố nào.<br />
? Chúng hoa hợp với nhau theo tỉ lệ về<br />
khối lượng và thể tích như thế nào.<br />
? Em rút ra CTHH của nước.<br />
2. Sự tổng hợp nước:<br />
a. Quan sát tranh vẽ (hoặc xem băng hình)<br />
mô tả thí nghiệm:<br />
Sgk.<br />
b. Nhận xét:<br />
- Sau khi đốt: Hỗn hợp gồm 4 thể tích H2<br />
và O2<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 39<br />
-<br />
→<br />
1V<br />
H 2<br />
1 .<br />
hóa hợp với<br />
V O2<br />
PTHH:<br />
2V<br />
O2<br />
2H2 + O2<br />
→<br />
⎯ 0<br />
t<br />
⎯→<br />
H2O.<br />
2H2O.<br />
a. Giả sử có 1mol o xi phản ứng:<br />
- KL oxi p/ư là :<br />
- KL hiđro p/ư là:<br />
Tỉ lệ hoá hợp (về khối lượng) giữa hiđro<br />
và oxi là:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
m O<br />
= 1.32 32 g<br />
m<br />
4 1 = .<br />
32 8<br />
2<br />
=<br />
= 2.2<br />
H O<br />
= 4<br />
2<br />
b. Thành phần % (về khối lượng):<br />
1<br />
% H = .100% 11.1.<br />
1+<br />
8<br />
% O = 100% −11,1<br />
88,9%.<br />
3. Kết luận:<br />
- Nước là hợp chất tạo bỡi 2 nguyên tố là<br />
hiđro và oxi.<br />
- Tỉ lệ thể tích: 2 phần khí khí H2 và 1<br />
phần khí O2.<br />
- Tỉ lệ khối lượng: 1 phần H2 và 8 phần<br />
oxi.<br />
→ CTHH của nước: H2O.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- GV cho HS làm 1 số bài tập sau:<br />
*BT1:Tính thể tích khí hiđro và khí oxi (đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra 7,2 g<br />
nước.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
g<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
* BT2: Đốt cháy hốn hợp khí gồm 1,12 l H2 và 1,68 l khí O2 (đktc). Tính khối lượng<br />
nước tạo thành sau khi phản ứng cháy kết thúc.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Đọc bài đọc thêm trang 125. Làm các bài tập 2, 3 Sgk trang 125.<br />
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 4 Sgk.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : ...................<br />
TIẾT 53:<br />
NƯỚC (Tiếp theo)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Học sinh biết và hiểu tính chất vật lí và tính chất hoá học của nước.<br />
- Học sinh hiểu và vết được phương trình hoá học thể hiện được tính chất hoá<br />
học của nước.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tính toán thể tích các chất khí theo phương trình hoá<br />
học<br />
3. Thái độ:<br />
- Học sinh biết được những nguyên nhân làm ô nhiểm nguồn nước và biện pháp<br />
phòng chống ô nhiểm, có ý thức giữ cho nguồn nước không bị ô nhiểm.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải , quan sát , hoạt động<br />
nhóm<br />
thí nghiệm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án<br />
+ Dụng cụ: Côc thuỷ tinh, phễu, ống nghiệm, môi sắt, lọ thuỷ tinh nút nhám đã<br />
thu sẵn khí oxi.<br />
+ Hoá chất: P, Na, H2O.<br />
2. Học sinh:<br />
- Xem trước lý thuyết<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Nêu thành phần định tính và định lượng của nước?<br />
b.Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của tiết học: Tìm hiểu về phần còn lại của bài<br />
Nước.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
- GV giới thiệu mục tiêu bài học. I. Tính chất của nước:<br />
* . Hoạt động1:<br />
1. Tính chất vật lí:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 40<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- GV cho HS quan sát 1 cốc nước hoặc<br />
liên hệ thực tế và nhận xét các tính chất<br />
vật lí của nước.<br />
* . Hoạt động2:<br />
* GV làm TN0:<br />
+ Nhúng quỳ tím vào cốc nước.<br />
- HS quan sát và nhận xét.<br />
+ Cho 1 mẩu Na nhỏ vào cốc nước.<br />
- HS nhận xét hiện tượng. Yêu cầu HS<br />
viết PTHH xảy ra.<br />
? Cho biết chất rắn tạo thành sau khi làm<br />
bay hơi nước của dung dịch là chất nào.<br />
? Tại sao phải dùng lượng nhỏ mà không<br />
dùng lượng lớn kim loại natri.<br />
? Phản ứng của Natri với nước thuộc loại<br />
phản ứng gì. Vì sao.<br />
- GV thông báo: Ở nhiệt độ thường nước<br />
có thể t/d với 1 số kim loại khác như K,<br />
Ca, Ba...<br />
* GV làm TN0: Cho vào bát sứ 1 cục<br />
nhỏ vôi sóng CaO. Rot một ít nước vào<br />
vôi sống. Nhúng một mẫu giấy quỳ tím<br />
vào dung dịch nước vôi .<br />
- Yêu cầu HS nhận xét hiện tượng xảy<br />
ra. Viết PTHH.<br />
? Phản ứng của CaO với nước thuộc loại<br />
phản ứng gì. Vì sao.<br />
- GV thông báo: Ở nhiệt độ thường nước<br />
có thể t/d với 1 số oxit bazơ khác như<br />
Na2O, K2O, BaO, Li2O...<br />
* GV làm TN0: Cho nước hoá hợp với<br />
điphot pentaoxit. Nhỏ 1 vài giọt tạo<br />
thành lên mẫu giấy quỳ tím.<br />
- HS nhận xét hiện tượng. Viết PTHH.<br />
- GV thụng bỏo: Ở nhiệt độ thường nước<br />
có thể t/d với 1 số oxit axit khác như<br />
SO2, SO3, P2O5....<br />
*. Hoạt động 3:<br />
- GV cho HS tự nghiên cứu nội dung<br />
Sgk.<br />
- Chất lỏng, không màu, không mùi,<br />
không vị, sụi ở 100ºC, hoỏ rắn ở 0ºC, ở<br />
4ºC D = 1g/ml.<br />
- Hoà tan nhiều chất: Rắn. lỏng, khí.<br />
2. Tính chất hoá học:<br />
a. Tác dụng với kim loại:<br />
* Thí nghiệm:<br />
(Sgk).<br />
* Nhận xét:<br />
(Sgk.)<br />
* PTHH:<br />
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 41<br />
<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
b. Tác dụng với oxit bazơ:<br />
* Thí nghiệm:<br />
(Sgk.)<br />
* Nhận xét:<br />
(Sgk.)<br />
* PTHH:<br />
CaO + H2O → Ca(OH)2.<br />
- Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hóa hợp<br />
với nước thuộc loại bazơ. Dung dịch<br />
bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.<br />
c. Tác dụng với oxit axit:<br />
* Thí nghiệm:<br />
(Sgk.)<br />
* Nhận xét:<br />
( Sgk.)<br />
* PTHH:<br />
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.<br />
- Hợp chất tạo ra do nước tác dụng với a<br />
xit thuộc loại axit. Dung dịch axit làm<br />
đổi màu quỳ tím thành đỏ.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
? Hãy dẫn ra một số dẫn chứng về vai trò<br />
quan trọng của nước trong đời sống và<br />
sản xuất.<br />
? Theo em nguyên nhân của sự ô nhiểm<br />
nguồn nước là ở đâu. Cách khắc phục.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
II. Vai trò của nước trong đời sống và<br />
sản xuất:<br />
(Sgk)<br />
IV. CỦNG CỐ: GV cho HS làm 1 số bài tập sau: 1, 5, 6 Sgk.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ: Làm các bài tập còn lại ở Sgk trang 125.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : ....................<br />
TIẾT 54:<br />
AXIT - BA ZƠ - MUỐI. LUYỆN TẬP<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Giúp HS biết và hiểu được cách phân loại A xít - Ba zơ - Muối, phân biệt gốc A xít,<br />
nhóm OH theo thành phần và gọi tên.<br />
- Phân tử A xít gồm 1 (nhiều) nguyên tử Hiđro liên kết với gốc A xít.<br />
- Phân tử Bazơ gồm 1 (nhiều) nguyên tử Hiđro liên kết với 1 (nhiều) nhóm OH.<br />
- Phân tử Muối gồm 1 (nhiều) nguyên tử Hiđro liên kết với 1 (nhiều) gốc a xít.<br />
- Củng cố được các kiến thức đã học về cách phân loại ô xít, CTHH, cách gọi tên, mối<br />
quan hệ với a xít. Ba zơ, Muối.<br />
- HS đọc được tên của một số hợp chất vô cơ khi nhìn vào công thức và viết được<br />
CTHH khi có tên.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kỹ năng phân tích - v iết PTHH tính toán theo PT.<br />
3. Thái độ:<br />
- Ý thức tự học.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải , quan sát , hoạt động<br />
nhóm<br />
thí nghiệm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án + bảng phụ<br />
2. Học sinh:<br />
- Xem trước bài mới. Học bài cũ<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ:<br />
- Cho các chất sau SO2, K2O, Ca tác dụng với H2O => hãy lập PTHH?<br />
- 1 HS làm BT 3/SGK<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 42<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
b.Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của tiết học: Tìm hiểu tiết đầu tiên của bài AXIT-<br />
BAZƠ-MUỐI<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
*.Hoạt động1:<br />
- GV cho HS lấy một vài VD về<br />
các axit.<br />
- Yêu cầu HS nhận xét về thành<br />
phần phân tử và thử nêu ra định<br />
nghĩa axit.<br />
- GV cho các HS khác nhận xét, bổ<br />
sung.<br />
Đồng thời GV chốt lại định nghĩa<br />
trong Sgk.<br />
- GV giới thiệu CTHH của axit.<br />
Yêu cầu HS lập nội dung vào bảng<br />
1.<br />
Tên axit<br />
CTHH<br />
Axit clohiđric<br />
Axit nitric<br />
Axit sunfuric<br />
Axit cacbonic<br />
Axit photphoric<br />
G: Các nguyên tử HS này có thể<br />
thay thế bănbg2 các nguyên tử kim<br />
loại.<br />
-Nếu gốc axit là A với hoá trị là n<br />
→ em hãy rút ra công thức chung<br />
của axit.<br />
-Dựa vào thành phần có thể chia<br />
axit thành 2 loại:<br />
+Axit không có oxi.<br />
+Axit có oxi.<br />
→ Hãy lấy ví dụ minh họa?<br />
-Hướng dẫn HS làm quen với một<br />
số gốc axit ở bảng phụ lục 2/156 →<br />
viết công thức của axit.<br />
-Giới thiệu.<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
I. Axit:<br />
1. Khái niệm:<br />
a. Trả lời câu hỏi:<br />
Sgk.<br />
b. Nhận xét:<br />
- VD: HCl, H2S, H2SO4 , HNO3, H2CO3,<br />
H3PO4.<br />
- TPPT: Có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên<br />
kết với gốc axit (- Cl, =S, =SO4, -NO3...)<br />
c. Kết luận:<br />
* Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên<br />
tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử<br />
hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử<br />
kim loại.<br />
Thành phần<br />
Số nguyên tử<br />
Gốc axit<br />
H<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Hoá trị của<br />
gốc axit<br />
2. Công thức hoá học:<br />
- Gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro và gốc<br />
axit.<br />
Công thức chung: HnA.<br />
Trong đó: - H: là nguyên tử hiđro.<br />
- A: là gốc axit.<br />
3. Phân loại:<br />
- 2 loại:<br />
+ Axit không có oxi: HCl, H2S, HBr, HI,<br />
HF...<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 43<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
Gốc axit.<br />
− NO3 (nitrat).<br />
= SO4 (sunfat).<br />
PO4 (photphat).<br />
Tên axit.<br />
a. nitric (HNO3).<br />
H2SO4 (a. sunfuric).<br />
H3PO4 (a. photphoric).<br />
→ cách đọc tên ?<br />
Nguyên tắc:<br />
Chuyển đuôi at → ic.<br />
Chuyển đuôi it → ơ.<br />
Vấn đề: = SO3 : sunfit.<br />
→ Hãy đọc tên axit tương ứng.<br />
-Yêu cầu HS: đọc tên các axit: HBr,<br />
HCl.<br />
-Chuyển đuôi ua → hidric.<br />
- Br: Bromua<br />
- Cl: clorua<br />
→ Tên gọi chung:<br />
Bài tập 1: viết công thức hoá hóa<br />
học của các axit sau:<br />
- axit sunfuhidric.<br />
- axit cacbonic.<br />
- axit photphoric.<br />
Bài tập 2: Hãy cho biết CTHH của<br />
những oxit axit tương ứng với<br />
những axit sau: H2CO3<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
+ Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4,<br />
H2CO3...<br />
4. Tên gọi:<br />
a. Axit không có oxi :<br />
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric.<br />
VD : - HCl : Axit clohiđric.<br />
- H2S : Axit sunfuhiđric.<br />
b. Axit có oxi:<br />
* Axit có nhiều nguyên tử oxi:<br />
Tên axit : Axit + tên phi kim + ic.<br />
VD : - HNO3 : Axit nitric.<br />
- H2SO4 : Axit sunfuric.<br />
* Axit có ít nguyên tử oxi :<br />
Tên axit : Axit + tên phi kim + ơ.<br />
VD : - H2SO3 : Axit sunfur¬.<br />
H3PO4 , H2SO4 , HNO3,H2SO3<br />
GV theo dõi chỉnh sửa bổ sung<br />
thêm nếu cần.<br />
IV. CỦNG CỐ: GV cho HS làm 1 số bài tập sau:1, 2, 3, 4 Sgk.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Làm các bài tập 5,6 ở Sgk trang 130.<br />
- Đọc trước bài bazo: Tiết 2.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày soạn : ....................<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 44<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
TIẾT 55:<br />
AXIT - BA ZƠ - MUỐI. LUYỆN TẬP (Tiếp)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức: HS biết được:<br />
- Đinh ̣ nghĩa bazơ theo thành phần phân tử<br />
- Cách gọi tên, phân loại bazơ<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Phân loại được bazơ theo công thức hóa học cụ thể.<br />
- Viết được CTHH của một số bazơ<br />
- Đọc được tên một số bazơ theo CTHH cụ thể và ngược lại.<br />
- Phân biệt được một số dung dịch bazơ cụ thể bằng giấy quỳ tím.<br />
- Tính được khối lượng một số bazơ tạo thành trong phản ứng.<br />
3. Thái độ:<br />
- Giúp HS có thái độ yêu thích hoc bộ môn hoá học.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải , quan sát , hoạt động nhóm<br />
thí nghiệm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Bảng phụ kẻ trước có tên CTHH của một số hợp chất<br />
bazơ<br />
2. Học sinh:<br />
- Tìm hiểu nội dung bài học trước khi đến lớp<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ:<br />
Câu 1: Định nghĩa axit? Cho ví dụ?<br />
Câu 2: Phân loại oxit và cách gọi tên axit?<br />
b. Giới thiệu bài mới: Vậy là chúng ta đã tìm hiểu xong axit, hôm nay chúng ta sẽ<br />
nghiên cứu sang một hợp chất nữa đó là bazơ Vậy bazơ có tính chất gì? Được phân<br />
loại như thế nào và gọi cách gọi tên như thế nào?<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
- GV: Kể tên một số CTHH của bazơ II. Bazơ :<br />
mà em biết?<br />
1. Khái niệm:<br />
- GV: Nhận xét thành phần phân tử của a. Trả lời câu hỏi: Sgk.<br />
bazơ đó?<br />
b. Nhận xét:<br />
- GV: Thông báoNhóm ( - OH ) có hoá - VD : NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)2,<br />
trị I<br />
Fe(OH)3...<br />
- GV: Treo bảng phụ và YC HS thảo<br />
luận với các nội dung sau :<br />
- TPPT: Có một nguyên tử kim loại và<br />
- Thành phần ( nguyên tử kim loại , 1 hay nhiều nhóm – OH.<br />
nhóm OH), hóa trị của kim loại? c. Kết luận:<br />
- GV: Dựa vào tính tan bazơ được chia<br />
làm mấy loại? Cho ví dụ cụ thể?<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 45<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK<br />
và cho biết cách đọc tên của bazơ?<br />
- GV: YC HS gọi tên các bazơ:<br />
LiOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3<br />
Bài tập 1:Viết CTHH của oxit tương<br />
ứng với các bazơ tương ứng sau:<br />
Ca(OH)2, Fe(OH)2, Mg(OH)2 Zn(OH)2<br />
Bài tập 2: Cho 2,3 gam viên natri vào<br />
nước, tính khối lượng Natri hidroxit tạo<br />
thành?<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
* Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử<br />
kim loại liên kết với một hay nhiều<br />
nhóm hiđroxit(- OH)<br />
2. Công thức hoá học:<br />
- Gồm nguyên tử KL và một hay nhiều<br />
nhóm<br />
- OH.<br />
Công thức chung: M(OH)n<br />
Trong đó: - M: là nguyên tử kim loại.<br />
- A: là nhóm hiđroxit.<br />
3. Tên gọi:<br />
Tên bazơ : Tên KL (kèm theo hoá trị<br />
nếu KL có nhiều hoá trị) + hiđroxit.<br />
VD : NaOH : Natri hiđroxit.<br />
Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit.<br />
4. Phân loại:<br />
- 2 loại:<br />
* Bazơ tan trong nước : NaOH, KOH...<br />
* Bazơ không tan trong nước:<br />
Cu(OH)2, Mg(OH)2...<br />
IV. CỦNG CỐ: Cho hs nhắc định nghĩa về bazơ, cách gọi tên và phân loại bazơ?<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Học bài.<br />
- làm bài tập về nhà: 4 SGK/ 130.<br />
- Chuẩn bị bài “ axit – bazơ - muối” tiếp theo tiết sau học.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Ngày soạn : ..................<br />
TIẾT 56:<br />
AXIT - BA ZƠ - MUỐI. LUYỆN TẬP (Tiếp)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Học sinh hiểu được muối là gì. Cách phân loại và goi tên muối.<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 46<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- Rèn luyện cách đọc được tên của một số hợp chất vô cơ khi bíêt CTHH và<br />
ngược lại, viết CTHH khi biết tên của hợp chất.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết PTHH.<br />
3. Thái độ:<br />
- Giúp HS có thái độ yêu thích hoc bộ môn hoá học.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải , quan sát , hoạt động<br />
nhóm<br />
thí nghiệm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Bảng phụ, máy hắt, giấy trong, bút dạ.<br />
2. Học sinh:<br />
- Ôn tập kĩ công thức, tên gọi của oxit- bazơ, muối.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ:<br />
1. Viết công thức chung của oxit, bazơ, axit.<br />
2. HS chữa bài tập 2, 4 Sgk.<br />
b. Giới thiệu bài mới: Tìm hiểu phần còn lại của bài AXIT-BAZƠ-MUỐI<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
*.Hoạt động1:<br />
III. Muối:<br />
- GV cho HS viết một số công thức 1. Khái niệm:<br />
muối đã biết.<br />
a. Trả lời câu hỏi:<br />
- Yêu cầu HS nhận xét về thành phần Sgk.<br />
phân tử và thử nêu ra định nghĩa về b. Nhận xét:<br />
muối.<br />
- VD: NaCl, CuSO4, Na2CO3, CaCO3,<br />
NaNO3...<br />
- GV cho các HS khác nhận xét, bổ - TPPT: Có nguyên tử kim loại và gốc<br />
sung.<br />
axit.<br />
Đồng thời GV chốt lại định nghĩa trong c. Kết luận:<br />
Sgk<br />
* Phân tử muối gồm có một hay nhiều<br />
- GV giới thiệu CTHH của bazơ. Lấy nguyên tử kim loại liên kết với một hay<br />
VD minh hoạ.<br />
nhiều gốc axit.<br />
2. Công thức hoá học:<br />
*.Hoạt động 2:<br />
- GV hướng dẫn HS cách gọi tên muối<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
- Gồm một nguyên tử kim loại và một<br />
hay nhiều nhóm hiđroxit.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MxAy.<br />
Trong đó: - M: là nguyên tử kim loại.<br />
- A : là gốc axit.<br />
VD : Na2CO3 .<br />
- GV thuyết trình phân loại muối. NaHCO3.<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 47<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
*.Hoạt động 3:<br />
- GV hướng dẫn HS cách gọi tên muối<br />
*.Hoạt động 4:<br />
- GV thuyết trình phân loại muối.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Gốc axit : = CO3 - HCO3.<br />
3. Tên gọi:<br />
Tên muối : Tên KL (kèm theo hoá trị<br />
nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.<br />
VD : - Na2SO4 : Natri sunfat.<br />
- Na2SO3 : Natri sunfit.<br />
- ZnCl2 : Kẽm clorua.<br />
4. Phân loại:<br />
- 2 loại:<br />
* Muối trung hoà: Là muối mà gốc axit<br />
không có nguyên tử hiđro có thể thay<br />
thế bằng nguyên tử kim loại.<br />
VD : CuSO4, Na2CO3, CaCO3,<br />
NaNO3...<br />
* Muối axit: Là muối mà trong đó gốc a<br />
xit còn nguyên tử hiđro chưa được thay<br />
thế bằng nguyên tử kim loại.<br />
VD: NaHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2...<br />
IV. CỦNG CỐ: GV cho HS làm bài tập sau: 5,6 Sgk.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Học bài và làm bài tập. Ôn lại các định nghĩa, cách gọi tên, phân loại<br />
oxit, axit, bazơ, muối<br />
- Ôn tập kiến thức trong chương, chuẩn bị cho giờ sau luyện tập.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : ....................<br />
TIẾT 57: BÀI LUYỆN TẬP 7<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản - KNHH, thành phần hoá học của H2O.<br />
- Nắm được tính chất hoá học của H2O là tác dụng được với một số kim loại ở nhiệt độ<br />
thường, ôxít Bazơ -> Bazơ, ôxít axít -> Axít.<br />
- HS hiểu được định nghĩa, CTHH, cách gọi tên phân loại các Axít, Bazơ - Muối và nhận<br />
biết được khi nhìn vào CTHH.<br />
- Biết vận dụng các kiến thức cơ bản đó để làm BT.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện phương pháp học tập môn hoá học, vận dụng.<br />
3. Thái độ: Tính tự giác, lòng đam mê.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 48<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải , quan sát , hoạt động<br />
nhóm<br />
thí nghiệm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án + bảng phụ<br />
2. Học sinh:<br />
- Học ôn lại các kiến thức cơ bản của chương, làm BT.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ.<br />
b. Giới thiệu bài mới:Nêu nhiệm vụ của tiết học: Luyện tập về nước và các hợp chất<br />
vô cơ.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
*.Hoạt động1:<br />
I. Kiến thức cần nhớ:<br />
- GV cho HS đã chuẩn bị trước trình bày - Học sinh thảo luận, trình bày bảng<br />
tổng kết về thành phần hoá học định tính và tổng kết.<br />
định lượng của nước, về các tính chất hoá<br />
học của nước.<br />
Cho HS khác nhận xét, bổ sung.<br />
- Cho HS khác trình bày bảng tổng kết về<br />
định nghĩa, công thức, cách gọi tên và phân<br />
loại các axit- bazơ- muối.<br />
GV chỉ định một số HS khác nhận xét, bổ<br />
sung.<br />
*.Hoạt động 2:<br />
II. Bài tâp:<br />
- GV phân công nhóm HS làm các bài tập * Bài tập 1 : Trang 131.<br />
1, 2, 3 hoặc 4. Sau đó lần lượt trình bày a. PTHH :<br />
trước lớp để các HS trong lớp đối chiếu, sửa 2K + 2H2O → 2KOH + H2 <br />
chữa.<br />
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2<br />
GV uốn nắn những sai sót điển hình. b. Các phản ứng trên thuộc loại phản<br />
ứng thế.<br />
* Bài tập 2 : Trang 132.<br />
- Yêu cầu HS lập PTHH. Chỉ ra chất sản + a, b, c: HS lập PTHH.<br />
phẩm, xác định loại chất.<br />
+ d, e:<br />
- Chất sản phẩm ở a (NaOH, KOH) là<br />
bazơ kiềm.<br />
- Chất sản phẩm ở b (H2SO3, H2SO4,<br />
HNO3 ) là axit.<br />
- Chất sản phẩm ở c(NaCl, Al2(SO4)3<br />
) là muối.<br />
- Yêu cầu HS nhắc lại hoá trị của các gốc * Bài tập 3: Trang 132.<br />
axit.<br />
- Đồng(II) clorua : CuCl2.<br />
- Kẽm sunfat : ZnSO4.<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 49<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- GV hướng dẫn HS cách giải.<br />
+ Đặt CT chung.<br />
+ Tìm khối lượng của kim loại và khối<br />
lượng oxi trong 1mol oxit.<br />
+ Rút ra số mol nguyên tử kim loại và oxi<br />
trong hợp chất oxit.<br />
+ Lập CTHH.<br />
- Sắt(III) sunfat : Fe2(SO4)3.<br />
- Magie hiđrocacbonat: Mg(HCO3)2.<br />
- Canxi photphat : Ca3(PO4)2.<br />
- Natri hiđrophotphat : NaH2PO4.<br />
* Bài tập 4: Trang 132.<br />
- Đặt CTHH của oxit kim loại là<br />
MxOy.<br />
- Khối lượng kim loại trong một mol<br />
oxit là:<br />
70<br />
160.<br />
= 112( g)<br />
100<br />
- Khối lượng oxi có trong 1mol đó là:<br />
160 – 112 = 48 (g)<br />
Ta có:<br />
x.<br />
M = 112<br />
<br />
y.16<br />
= 48<br />
- GV chỉ định 1HS lên bảng chữa bài tập 5 M = 56. M là kim loại Fe.<br />
Sgk.<br />
CTHH của oxit: Fe2O3, đó là sắt (III)<br />
Các HS còn lại làm bài tập 5 vào giấy nháp. oxit.<br />
GV chấm điểm 1 số HS.<br />
* Bài tập 5: Trang 132.<br />
- HS làm ở bảng.<br />
IV. CỦNG CỐ: GV cho HS làm bài tập ở sách bài soạn.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
Yêu cầu HS ôn tập kiến thức trong chương, chuẩn bị cho giờ thực hành hoá học.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : ......................<br />
TIẾT 58:<br />
KIỂM TRA MỘT TIẾT<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Học sinh nắm được tính chất, ứng dụng của hiđro.<br />
- Học sinh nắm vững phản ứng oxi hoá – khử, phản ứng thế, cách điều chế hiđro<br />
trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng viết phương trình hoá học, viết công thức hoá<br />
học, tính theo phương trình hoá học.<br />
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, tính trung thực trong thi cử.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải , quan sát , hoạt động<br />
nhóm<br />
thí nghiệm<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 50<br />
→<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<br />
x<br />
= 2.<br />
<br />
y<br />
= 3.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án + bảng phụ<br />
2. Học sinh:<br />
- Học ôn lại các kiến thức cơ bản của chương, làm BT.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ.<br />
b. Giới thiệu bài mới:Nêu nhiệm vụ của tiết học: Luyện tập về nước và các hợp chất<br />
vô cơ.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
Thiết lập ma trận hai chiều:<br />
Tên chủ đề<br />
Chủ đề 1<br />
Oxi – Hidro , nước,<br />
axit, bagiơ, muối<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Chủ đề 2<br />
Phản ứng hóa học và<br />
PTHH<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Chủ đề 3<br />
Bài tập hóa học<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tổng số câu<br />
số điểm<br />
Mức độ nhận biết<br />
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng<br />
TL TL TL<br />
Biết được tính<br />
nhận biết<br />
chất vật lí và tính<br />
các khí<br />
chất hóa học của<br />
không màu<br />
hidro. Nước,<br />
là CO2, H2,<br />
O2.<br />
1<br />
3<br />
1<br />
2,5<br />
Khái niệm phản Hoàn thành<br />
ứng phân hủy và PTHH. Phân<br />
phản ứng hóa hợp loại PƯHH<br />
2.a<br />
1,5<br />
- Nhận biết cách<br />
khử oxit kim loại<br />
tốt và đạt hiệu quả.<br />
4.b<br />
1<br />
2 câu<br />
5 điểm<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tổng<br />
điểm<br />
2 câu<br />
3,5 điểm<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 51<br />
2.b<br />
2<br />
0,5 câu<br />
2 điểm<br />
Tính thể<br />
tích của<br />
hidro (đktc)<br />
dựa vào<br />
khối lượng<br />
chất tham<br />
gia p/ư.<br />
4.a<br />
2<br />
1,5 câu<br />
3 đểm<br />
1 câu<br />
3,5điểm<br />
1 câu<br />
3 điểm<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4 câu<br />
10 điểm<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1. (2,5 điểm)<br />
1. Dung dịch axit làm giấy quỳ tím chuyển thành màu gì? Dung dịch bazơ làm giấy<br />
quỳ tím chuyển thành màu gì?<br />
2.Viết các công thức hóa học ứng với các tên gọi sau đây:<br />
a, Sắt (III) oxit :.................. e, Kali clorua:...............................<br />
b, Lưu huỳnh đioxit :.......... g, Axit photphoric:.......................<br />
c, Axit sunfuric :………… h, Natri hiđrocacbonat:………….<br />
d, Natri hiđroxit :……….. k, Sắt (III) hiđroxit:……………..<br />
Câu 2 (2,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng<br />
thuộc loại nào?<br />
0<br />
0<br />
t<br />
t<br />
a. H2 + .......... ⎯⎯→ H2O b. H2 + Fe2O3 ⎯⎯→ ........... +<br />
.............<br />
c. Al(OH)3 Al2O3 + H2O d. Zn + HCl → .............. + .................<br />
Câu 3 (2,0 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là CO2, H2, O2. Hãy<br />
trình bày cách nhận biết các chất khí trong mỗi lọ.<br />
Câu 4 (3.5 điểm): Cho 28g sắt phản ứng hoàn toàn với dd axit sunfuric loãng (dư).<br />
a/ Viết phương trình hoá học cho phản ứng trên.<br />
b/ Tính thể tích hidro sinh ra (đktc).<br />
c/ Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt<br />
độ cao thì chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam?<br />
ĐÁP <strong>ÁN</strong> VÀ BIỂU CHẤM<br />
Câu 1 Dung dịch axit làm giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ 1,0đ<br />
Dung dịch bazơ làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh<br />
FeO,NaCl, CO , ,<br />
, NaOH , Fe(OH)3 1,5đ<br />
Câu 2 a. 4P + 5O2 2P2O5 Phản ứng hóa hợp 0,5 đ<br />
b. H2 + CuO Cu + H2O Phản ứng thế 0,5 đ<br />
c. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O Phản ứng phân hủy<br />
0,5 đ<br />
d. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 Phản ứng thế<br />
0,5 đ<br />
Câu 3 Cho tàn đóm đang cháy lần lượt vào từng lọ:<br />
0,5 đ<br />
- Khí ở lọ nào làm que đóm tắt ngay là lọ chứa khí N2 0,5 đ<br />
- Khí ở lọ nào làm que đóm bùng cháy mãnh liệt hơn là lọ 0,5 đ<br />
chứa khí O2<br />
0,5 đ<br />
- Khí ở lọ nào làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh<br />
nhạt là lọ chứa khí H2<br />
Câu 4 a. Fe + 2HCl ⎯⎯→FeCl2 + H2 (1)<br />
0,5 đ<br />
b. Fe + 2HCl ⎯⎯→FeCl2 + H2<br />
0,5mol<br />
0,5mol<br />
Số mol của Zn phản ứng: nFe = 28 : 56 = 0,5 mol<br />
Theo PTHH: ta có: n<br />
H = nFe = 0,5 mol<br />
2<br />
Thể tích khí H2 (đktc): VH 2<br />
= 0,5 x 22,4 = 11,2 (lit)<br />
o<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
2<br />
H PO<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
o<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
3 4<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
KHCO 3,<br />
H SO<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 52<br />
2 4<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5 đ<br />
0,25 đ<br />
0,25 đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
o<br />
t<br />
c. CuO + H2 ⎯⎯→ Cu + H2O (2)<br />
0,25 đ<br />
Số mol của 12g CuO: nCuO = 12<br />
0,25 đ<br />
= 0,15 mol<br />
80 0,25 đ<br />
Theo câu b, ta có: n<br />
H<br />
= 0,5mol<br />
0,25 đ<br />
2<br />
Theo PTHH (2): Ta có tỉ lệ: 0,5<br />
1 > 0,15<br />
0,25 đ<br />
1<br />
0,25 đ<br />
Vậy H2 phản ứng còn dư<br />
Số mol của H2 còn dư: 0,5 – 0,15 = 0,35 mol<br />
Khối lượng của H2 còn dư: 0,35 x 2 = 0,7g<br />
IV. CỦNG CỐ: GV phát đề kiểm tra cho HS và giám sát việc làm bài của HS<br />
Thu bài và nhận xét ý thức làm bài của HS. GV chấm chặt chẽ và chữa bài kiểm tra<br />
cho HS<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : ......................<br />
TIẾT 59: BÀI THỰC HÀNH 6<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Giúp HS củng cố và nắm vững được tính chất hoá học của H2O (tác dụng với một<br />
số KL ở nhiệt độ thường, tác dụng với một số ôxit bazơ và ô xít a xít).<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kĩ năng làm TN và quan sát TN (Tác dụng giữa H2O với Na, CaO,<br />
P2O5).<br />
3. Thái độ:<br />
- Ý thức kĩ luật và biện pháp để đảm bảo an toàn trong khi làm TN.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải , quan sát , hoạt động<br />
nhóm<br />
thí nghiệm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
+ Hoá chất: Na, CaO, quỳ tím (phênolptalêin), phốt pho (P).<br />
+ Dụng cụ: ống nghiệm, chén sứ, cặp gỗ, giá, cốc thuỷ tinh, phễu, giấy lọc, thìa<br />
sắt, đèn cồn, nút cao su.<br />
2. Học sinh:<br />
- Học bài tính chất hoá học của H2O. Xem trước bài mới.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 53<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ.<br />
b. Giới thiệu bài mới:Nêu nhiệm vụ của tiết học: Thực hành về Tính chất hoá học của<br />
nước.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
- GV nêu mục tiêu của bài thực hành.<br />
*.Hoạt động 1:<br />
I. Tiến hành thí nghiệm:<br />
- GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm 1. 1. Thí nghiệm 1: Nước tác dụng với<br />
* Thí nghiệm:<br />
natri.<br />
+ Nhỏ vài giọt dung dịch phenol a. Cách làm:<br />
phtalein vào một cốc nước (hoặc cho Sgk.<br />
mẫu giấy quỳ tím vào).<br />
b. Hiện tượng:<br />
+ Dùng kẹp sắt kẹp miếng natri (nhỏ bằng - Miếng nat ri chạy chạy trên mặt nước.<br />
hạt đỗ) cho vào cốc nước.<br />
- Có khí thoát ra.<br />
- Yêu cầu HS quan sát và rút ra nhận xét. - Quỳ tím chuyển sang màu xanh.<br />
Viết PTHH.<br />
c. Phương trình hóa học:<br />
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 <br />
- GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm 2. Phản ứng của natri với nước tạo thành<br />
* Thí nghiệm:<br />
dung dịch bazơ.<br />
+ Cho một mẫu nhỏ vôi sống (bằng hạt 2. Thí nghiệm 2: Nước tác dụng với vôi<br />
ngô) vào bát sứ.<br />
sống CaO.<br />
+ Rót một ít nước vào vôi sống. Cho 1-2 a. Cách làm:<br />
giọt dung dịch phenolphtalein vào dung Sgk.<br />
dịch nước vôi.<br />
b. Hiện tượng:<br />
- Yêu cầu các nhóm làm và nêu nhận xét. - Mẫu vôi sống nhão ra.<br />
Viết PTHH.<br />
- Dung dịch phenolphtalein đang từ<br />
không màu chuyển sang màu hồng.<br />
- Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.<br />
c. Phương trình hóa học:<br />
CaO + H2O → Ca(OH)2.<br />
Phản ứng của vôi sống với nước tạo<br />
thành bazơ.<br />
3. Thí nghiệm 3: Nước tác dụng với<br />
- GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm 3. điphotpho pentaoxit.<br />
* Thí nghiệm:<br />
a. Cách làm:Sgk.<br />
+ Đốt P trên ngọn lữa đèn cồn rồi đưa b. Hiện tượng:<br />
nhanh P đang cháy vào lọ thủy tinh. - Photpho cháy sinh ra khói màu trắng.<br />
+ Khi P ngừng cháy, rót một ít nước vào - Miếng giấy quỳ tím chuyển tành màu<br />
lọ, lắc nhẹ.<br />
đỏ.<br />
+ Cho một mẫu quỳ tím vào dung dịch c. Phương trình hóa học:<br />
mới tạo thành.<br />
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.<br />
- Yêu cầu các nhóm làm và nêu nhận xét. → Phản ứng của điphotpho pentaoxit<br />
Viết PTHH.<br />
với nước tạo thành dung dịch axit.<br />
II. Tường trình:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 54<br />
→<br />
→<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
*.Hoạt động 2:<br />
- Học sinh viết tường trình thí nghiệm.<br />
- Học sinh viết tường trình theo mẫu sẵn<br />
có.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
IV. CỦNG CỐ: - GV nhắc lại các TCHH của nước.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Nhận xét giờ thực hành. Học sinh vệ sinh phòng học, dụng cụ.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : ......................<br />
Chương III:<br />
DUNG DỊCH<br />
TIẾT 60:<br />
DUNG DỊCH<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm dung môi chất tan và dung dịch.<br />
- Nắm được dung dịch bão hoà và dung dịch chưa bảo hào.<br />
- Tìm hiểu được biện pháp thúc đẩy sự hoà tan chất rắn trong H2O được nhanh<br />
hơn nhờ: Khuấy, đun nóng, nghiền nhỏ.<br />
- HS biết được cách pha chế dung dịch bảo hoà và chưa bảo hoà.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Phân tích so sánh<br />
3. Thái độ:<br />
- Ý thức kĩ luật và biện pháp để đảm bảo an toàn trong khi làm TN.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải, quan sát, hoạt động<br />
nhóm<br />
thí nghiệm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
+ Nước, muối hạt to, nhỏ, dầu ăn<br />
+ Dụng cụ: Đũa thuỷ tinh, đèn cồn, ống nghiệm, cốt thuỷ tinh.<br />
2. Học sinh:<br />
- Học bài tính chất hoá học của H2O. Xem trước bài mới.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài thực hành qua kết quả tường trình.<br />
b. Giới thiệu bài mới:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 55<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
GV hỏi: Nước có những tính chất vật lí gì?<br />
HS trả lời: Hoà tan nhiều chất rắn lỏng khí<br />
GV Chia nhóm: Phát dụng cụ và hoá chất thực<br />
hành.<br />
Gv hướng dẫn HS thực hành thí nghiệm:<br />
Thí nghiệm 1: Cho một thìa đường vào cốc nư-<br />
ớc khuấy nhẹ<br />
Thí nghiệm 2: Cho một thìa dầu ăn vào 1 cốc<br />
nước, 1 cốc dầu hỏa khuấy nhẹ.<br />
HS các nhóm làm thí nghiệm<br />
? Quan sát và nêu hiện tuợng quan sát được?<br />
Nêu nhận xét của các nhóm?<br />
GV: ở thí nghiệm 1:<br />
+ Nước là dung môi<br />
+ Đường là chất tan<br />
+ Nước đường là dung dịch<br />
? Vậy ở thí nghiệm 2 đâu là dung môi , đâu là<br />
chất tan, đâu là dung dịch?<br />
HS suy nghĩ trả lời:<br />
GV Nhận xét hỏi<br />
Theo các em nước có phải là dung môi của các<br />
chất không? Vì sao?<br />
HS trả lời : Không vì một số chất không tan<br />
trong nước như dầu hoả xăng...<br />
GV Từ thí nghiệm 1 và 2:<br />
? Vậy dung môi là gì?<br />
? Chất tan là gì?<br />
? Dung dịch là gì?<br />
HS suy nghĩ và trả lời<br />
GV Nhận xét chốt kiến thức:<br />
? Lấy vài ví dụ về dd và chỉ rõ đâu là dung môi<br />
đâu là chất tan?<br />
HS lấy ví dụ:<br />
GV đưa bài tập luyện tập 1: Em hãy xác định<br />
đâu là dung dich, dung môi, chất tan trong ví<br />
dụ Nước biển.<br />
HS suy nghĩ làm bài tập<br />
GV gọi 1 HS lên trình bày HS khác nhận xét bổ<br />
sung nếu có<br />
GV nhận xét đánh giá cho điểm.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
I. Dung môi - Chất tan - Dung<br />
dịch<br />
1. Thí nghiệm1:Cho một thìa<br />
đường vào cốc nước khuấy nhẹ.<br />
- Nhận xét: Đường tan trong nước<br />
tạo thành nước đường.<br />
+ Nước là dung môi<br />
+ Đường là chất tan<br />
+ Nước đường là dung dịch<br />
2. Thí nghiệm 2: Cho một thìa<br />
dầu ăn vào 1 cốc nước, 1 cốc dầu<br />
hỏa khuấy nhẹ<br />
- Nhận xét: Xăng hoà tan được<br />
dầu ăn, nước không hoà tan đựoc<br />
dầu ăn.<br />
+ Xăng là dung môi của dầu ăn,<br />
Nước không phải là dung môi của<br />
dầu ăn.<br />
3. Kết luận:<br />
- Dung môi là chất có khả năng hòa<br />
tan chất khác để tạo ra dung dịch.<br />
- Chất tan là chất bị hòa tan trong<br />
dung môi.<br />
- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất<br />
của dung môi và chất tan.<br />
m(dd)= m (ct) + m (dm)<br />
GV: Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 56<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
Cho tiếp tục đường vào thí nghiệm 1,<br />
khuấy nhẹ.<br />
GV Yêu cầu HS<br />
? Hãy nêu hiện tượng quan sát được?<br />
GV: Giai đoạn đầu còn hòa tan thêm được đ-<br />
ường là dd chưa bão hòa.<br />
Giai đoạn sau: không thể hòa tan thêm được nữa<br />
gọi là dd bão hòa.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Bài luyện tập 1:<br />
+ Chất tan: Muối, một số chất<br />
khác<br />
+ Dung môi: Nuớc<br />
+ Dung dịch: Nước biển<br />
GV Từ thí nghiệm trên hỏi :<br />
II. Dung dịch chưa bão hòa,<br />
? Thế nào là dd bão hòa , dd chưa bão hòa? dung dịch bão hòa:<br />
HS trả lời:<br />
1. Thí nghiệm : Cho dần dần và<br />
Gv Nhận xét và chốt kiến thức:<br />
liên tục đường vào cốc nước,<br />
? Muốn điều chế dung dịch bão hoà từ dung khuấy nhẹ.<br />
dịch chưa bão hoà ta làm như thế nào và ngược - Nhận xét:<br />
lại?<br />
+ Giai đoạn đầu còn hòa tan thêm<br />
HS suy nghĩ trả lời<br />
được đường là dd chưa bão hòa.<br />
GV Nhận xét đánh giá<br />
+ Giai đoạn sau: Không thể hòa tan<br />
GV: tiến hành thí nghiệm:<br />
thêm được nữa gọi là dd bão hòa.<br />
- Cho vào mỗi cốc nước ( 25 ml nước) 5gam<br />
muối ăn<br />
2. Kết luận<br />
+ Cốc 1: Để yên<br />
- ở một nhiệt độ xác định:<br />
+ Cốc 2: Khuấy đều<br />
+ Dung dịch cha bão hòa là dd có<br />
+ Cốc 3: Đun nóng<br />
thể hòa tan thêm chất tan.<br />
+ Cốc 4: Nghiền nhỏ muối ăn.<br />
+ Dung dịch cha bào hòa là dung<br />
HS Quan sát và ghi lại nhận xét.<br />
dịch không thể hòa tan thêm chất<br />
GV hỏi<br />
tan.<br />
? Vậy muốn quá trình hòa tan chất rắn trong nư- III. Làm thế nào để quá trình<br />
ớc được nhanh hơn nên thực hiện các phương hòa tan chất rắn trong nước<br />
pháp nào?<br />
diễn ra nhanh hơn<br />
? Tại sao khuấy dung dịch hòa tan chất rắn - Khuấy dd: Tạo ra sự tiếp xúc<br />
nhanh hơn?<br />
mới giữa chất rắn và dd. Chất rắn<br />
? Vì sao khi đun nóng dd quá trình hòa tan bị hòa tan nhanh hơn.<br />
nhanh hơn<br />
- Đun nóng dd: Các phân tử<br />
GV cho HS trả lời<br />
chuyển động nhanh hơn làm tăng<br />
Nhận xét và chốt kiến thức:<br />
số lần va chạm giữa các phân tử<br />
nớc và bề mặt chất rắn.<br />
- Nghiền nhỏ chất rắn: Làm tăng<br />
diện tích tiếp xúc của chất rắn với<br />
phân tử nớc nên quá trình hòa tan<br />
nhanh hơn.<br />
* Kết luận chung : SGK - 137<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- Dung dịch là gì? Dung dịc bão hoà và dung dịch chưa bão hoà?<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 57<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- Trộn 5g cồn vào 10 g nước. Câu nào dưới đây diễn đạt đúng:<br />
A. Nước là chất tan, cồn là dung môi<br />
B. Cồn là chất tan, nước là dung môi<br />
C. Cồn và nước có thể là dung môi và chất tan<br />
D. Cả hai vừa là dung môi, vừa là chất tan<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- BTVN: 1, 2, 3, 4, 5, 6<br />
- Xem trước nội dung bài 41. Độ tan của một chất trong nước.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : ........................<br />
TIẾT 61: ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Bằng thực nghiệm HS có thể nhận biết được chất tan và chất không tan trong<br />
nước.<br />
- Biết được độ tan của một chất H2O là gì? Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của<br />
1 chất trong nước.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Làm TN và quan sát phân tích.<br />
3. Thái độ:<br />
- Ý thức tự giác, tính KL<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải, quan sát, hoạt động<br />
nhóm<br />
thí nghiệm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
+ Nước, muối hạt to, nhỏ, dầu ăn<br />
+ Dụng cụ: Đũa thuỷ tinh, đèn cồn, ống nghiệm, cốt thuỷ tinh.<br />
2. Học sinh:<br />
- Học bài tính chất hoá học của H2O. Xem trước bài mới.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: 1 HS làm BT4, 1 HS làm BT 2,3.<br />
b. Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của tiết học – Tìm hiểu về độ tan của một chất<br />
trong nước.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
*.Hoạt động 1:-<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 58<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm dưới<br />
sự hướng dẫn của giáo viên.<br />
* Thí nghiệm: Lấy vài mẫu canxi cacbonat<br />
sạch (CaCO3) cho vào nước cất, lắc mạnh.<br />
Lọc lấy nước lọc. Nhỏ vài giọt nước lọc<br />
trên tấm kính sạch. Làm bay nước từ từ<br />
cho đến hết.<br />
- Yêu cầu HS quan sát và rút ra kết luận.<br />
- GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm 2.<br />
* Thí nghiệm: Thay muối CaCO3 bằng<br />
NaCl rồi làm thí nghiệm như trên.<br />
- Yêu cầu các nhóm làm và nêu nhận xét.<br />
? Vậy qua các thí nhghiệm trên, em có thể<br />
rút ra kết luận gì về tính tan của các chất.<br />
- GV thông báo: Ngoài những chất tan và<br />
không tan trong nước như NaCl, CaCO3,<br />
còn có những chất tan nhiều trong nước<br />
như đường, rượu etylic, kali nitrat...và có<br />
những chất ít tan trong nước như canxi<br />
sunfat, canxi hỉđoxit...<br />
- GV cho HS quan sát bảng tính tan.<br />
Yêu cầu HS thảo luận và rút ra nhận xét về<br />
tính tan của một số axit, bazơ, muối.<br />
*.Hoạt động 2:<br />
- GV: Để biểu thị khối lượng chất tan trong<br />
một khối lượng dung môi, người ta dùng<br />
độ tan.<br />
- GV thông báo: Có nhiều cách biểu thị độ<br />
tan(...). Song ở trường phổ thông, chúng ta<br />
biểu thị độ tan của một chất trong nước là<br />
số gam chất tan trong 100g nước.<br />
- Gọi 1 HS đọc định nghĩa.<br />
- GV cho HS quan sát hình 6.5 Sgk.<br />
Yêu cầu HS nhận xét độ tan của chất rắn<br />
trong nước.<br />
? Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc<br />
vào yếu tố nào.<br />
- GV cho HS quan sát hình 6.6 Sgk.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
I. Chất tan và chất không tan:<br />
1. Thí nghiệm về tính tan của chất:<br />
a. Thí nghiệm 1:<br />
- Cách làm: Sgk.<br />
- Quan sát : Làm bay hơi, trên tấm kính<br />
không để lại dấu vết.<br />
- Kết luận: CaCO3 không tan trong<br />
nước.<br />
b. Thí nghiệm 2:<br />
- Cách làm: Sgk.<br />
- Quan sát : Làm bay hơi, trên tấm kính<br />
có vết mờ.<br />
- Kết luận: NaCl tan được trong nước.<br />
* Kết luận chung:<br />
- Có chất tan và có chất không tan trong<br />
nước.<br />
- Có chất tan nhiều và có chất tan ít<br />
trong nước.<br />
2. Tính tan trong nướccủa một số axit,<br />
bazơ, muối:<br />
- Axit: Hầu hết axit đều tan trong nước,<br />
trừ a xit sili xic ( H2SiO3).<br />
- Bazơ: Phần lớn các bazơ không tan<br />
trong nước, trừ một số như: KOH,<br />
NaOH, Ba(OH)2, còn Ca(OH)2 ít tan.<br />
- Muối:<br />
+ Những muối natri, kali đều tan.<br />
+ Những muối nitrat đều tan.<br />
+ Phần lớn muối clorua, sunfat tan<br />
được.<br />
Phần lớn muối cacbonat không tan.<br />
II. Độ tan của một chất trong nước:<br />
1. Định nghĩa:<br />
Độ tan (kí hiệu là S) của một chất trong<br />
nước là số gam chất đó hòa tan trong<br />
100g nước để tạo thành dung dịch bão<br />
hòa ở một nhiệt độ xác định.<br />
- VD: Sgk.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2. Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan:<br />
a. Độ tan của chất rắn trong nước phụ<br />
thuộc vào nhiệt độ.<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 59<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
? Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc b. Độ tan của chất khí trong nước phụ<br />
vào yếu tố nào.<br />
thuộc vào nhiệt độ và áp suất.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
Gv cho HS nhắc lại nội dung chính của bài:<br />
- Định nghĩa về độ tan<br />
- Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan<br />
GV Cho HS làm bài tập sau:<br />
Quan sát H6.5 và làm bài tập:<br />
a. Cho biết độ tan của NaNO3 ở 10 0 C.<br />
b. Tính khối lượng NaNO3 tan trong 50g nước để tạo ra dung dịch bão hòa ở 10 0 C<br />
Đáp án: a) HS quan sát H6.5<br />
- Độ tan của NaNO3 ở 10 0 C là 80g<br />
b) Vậy 50 g nước ở 10 0 C hoà tan được 40 g NaNO3<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- . BTVN: 1,2,3.sgk – 142<br />
- Đọc và chuẩn bị bài 42 Nồng độ dung dịch<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : ..........................<br />
TIẾT 62: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tiết 1).<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Học sinh biết ýnghĩa của nồng độ phần trăm và nhớ công thức tính nồng độ.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Biết vận dụng công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch và những đại<br />
lượng liên quan đến dung dịch như khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch để làm<br />
các bài tập.<br />
3. Thái độ:<br />
- Ý thức tự giác, tính KL<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 60<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải, quan sát, hoạt động<br />
nhóm<br />
thí nghiệm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
+ Nước, muối hạt to, nhỏ, dầu ăn<br />
+ Dụng cụ: Đũa thuỷ tinh, đèn cồn, ống nghiệm, cốt thuỷ tinh.<br />
2. Học sinh:<br />
- Học bài tính chất hoá học của H2O. Xem trước bài mới.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ:<br />
1. Định nghĩa độ tan. Nêu những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan.<br />
2. Học sinh chữa bài tập 1, 5Sgk(trang 142).<br />
b. Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của tiết học – Tìm hiểu về độ tan của một chất<br />
trong nước.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
GV: Giới thiệu 2 loại nồng độ<br />
I . Nồng độ phần trăm<br />
- Nồng độ % và nồng độ mol/ lit<br />
Gv Yêu cầu HS đọc sgk<br />
Nồng độ % là gi?<br />
HS trình bày<br />
GV Nhắc lại khái niệm<br />
* Định nghĩa: Nồng độ % (ký hiệu C%)<br />
của một dung dịch cho ta biết số gam<br />
chất tan có trong 100g dung dịch.<br />
* Công thức tính nồng độ phần trăm<br />
GV Thông báo công thức tính nồng độ %<br />
của dung dịch<br />
Yêu cầu HS Nêu ký hiệu:<br />
C% =<br />
Trong đó :<br />
. 100%<br />
Khối lượng chất tan: mct<br />
Khối lượng dung dịch: mdd<br />
Nồng độ %: C%<br />
Khối lượng chất tan: mct<br />
Khối lượng dung dịch: mdd<br />
Nồng độ %: C%<br />
*Khối lượng dung dịch = khối lượng<br />
dung môi + Khối lượng chất tan:<br />
mdd = mct + mdd<br />
VD 1: Hòa tan 10g đường vào 40g<br />
nước. Tính nồng độ % của dung dịch thu<br />
Gv yêu cầu HS làm ví dụ 1<br />
được.<br />
Gv yêu cầu HS đọc đầu bài xác định đầu<br />
Giải:<br />
bài.<br />
mct = mđường = 10g<br />
? Theo đề bài đường gọi là gì, nước gọi là mdm = mH2O = 40g.<br />
gì.<br />
mdd = mct + mdm = 10 + 40 = 50g.<br />
? Khối lượng chất tan là bao nhiêu.<br />
m ct 10<br />
C% = . 100% = x 100% =<br />
? Khối lượng dm là bao nhiêu.<br />
mdd<br />
50<br />
? Viết biểu thức tính C%.<br />
20%<br />
? Khối lượng dd được tính bằng cách nào<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 61<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
m<br />
m<br />
ct<br />
dd<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
-Yêu cầu HS đọc vd 2.<br />
? Đề bài cho ta biết gì.<br />
? Yêu cầu ta phải làm gì.<br />
? Khối lượng chất tan là khối lượng của<br />
chất nào.<br />
? Bằng cách nào (dựa vào đâu) tính được<br />
mNaOH.<br />
Vậy:nồng độ phần trăm của dung dịch là<br />
20%<br />
VD2: Tính khối lợng NaOH có trong<br />
200gdd NaOH 15%.<br />
Giải:<br />
m ct<br />
Biểu thức: C% = . 100%<br />
mct =<br />
mNaOH =<br />
C% dd<br />
. m<br />
100<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 62<br />
mct<br />
C%<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
m<br />
.m<br />
100%<br />
dd<br />
C% ddNaOH<br />
m<br />
m<br />
ct<br />
dd<br />
=<br />
15.200<br />
100<br />
20<br />
10<br />
= 30g<br />
So sánh đề bài tập vd 1 và vd 2 → tìm đặc Vậy: Khối lượng NaOH là 30gam<br />
điểm khác nhau.<br />
VD 3: Hòa tan 20g muối vào nước đươc<br />
? Muốn tỡm được mdd của một chất khi dung dịch có nồng độ là 10%.<br />
biết mct và C% ta phải làm cách nào? a. Tính khối lượng dd nước muối thu<br />
?Dựa vào biểủ thức nào ta có thể tính được<br />
được mdm.<br />
b. Tính khối lượng nước cần dùng cho<br />
- Tiếp tục GV yêu cầu học sinh đọc ví dụ sự pha trộn.<br />
3<br />
Giải:<br />
+ Yêu cầu học sinh đưa ra phương pháp<br />
giải<br />
a/ mct = mmuối = 20g.<br />
+Cần phải sử dụng công thức hóa học nào C% = 10%.<br />
để giải?.<br />
Biểu thức: C% = . 100%<br />
+Yêu cầu Hs giải<br />
- Cuối cùng GV nhận xét và kết luận bài mdd = . 100% = . 100% =<br />
học.<br />
200g<br />
b/ Ta có: mdd = mct + mdm<br />
mdm = mdd – mct = 200 – 20 = 180g<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- GV cho HS làm thêm 1 số bài tập ở sách bài soạn.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Yêu cầu HS nắm công thức tính nồng độ % của dung dịch.<br />
- Bài tập về nhà: 1, 6, 7 Sgk (trang 145- 146).<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : ........................<br />
TIẾT 63: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (tiết 2).<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
1. Kiến thức:<br />
- Học sinh hiểu được khái niệm nồng độ mol của dung dịch.<br />
- Biết vận dụng công thức tính nồng độ mol để làm các bài tập.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng làm bài tập tính theo phương trình có sử dụng đến<br />
nồng độ mol.<br />
3. Thái độ:<br />
- Tính chuyên cần.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải, quan sát, hoạt động<br />
nhóm<br />
thí nghiệm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
+ Nước, muối hạt to, nhỏ, dầu ăn<br />
+ Dụng cụ: Đũa thuỷ tinh, đèn cồn, ống nghiệm, cốt thuỷ tinh.<br />
2. Học sinh:<br />
- Học bài tính chất hoá học của H2O. Xem trước bài mới.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ:<br />
1. Nêu khái niệm nồng độ phần trăm. Viết biểu thức tính, chú thích.<br />
2. Học sinh chữa bài tập 1, 5, 7 Sgk(trang 145- 146).<br />
b. Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của tiết học: Tìm hiểu phần còn lại của bài học:<br />
Nồng độ dung dịch<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
*.Hoạt động1:<br />
1. Nồng độ phần trăm của dung<br />
- GV giới thiệu: Có nhiều cách biểu thị nồng dịch(C%):<br />
độ mol (như sgk đề cập).<br />
2. Nồng độ mol của dung<br />
Sau đó giới thiệu với HS: Nội dung bài này tìm dịch(CM):<br />
hiểu nồng độ mol theo số mol chất tan có trong * Định nghĩa:<br />
1 lít dung dịch.<br />
Nồng độ mol(kí hiệu là CM) của<br />
- GV chiếu định nghĩa nồng độ mol lên màn dung dịch cho biết số mol chất<br />
hình và dẫn ra công thức tính.<br />
tan có trong 1 lít dung dịch.<br />
- GV nêu VD: Dung dịch HCl 2M cho biết Công thức tính:<br />
trong 1 lít dung dịch a xit HCl có hòa tan 2mol<br />
n<br />
C M<br />
= ( mol / l)<br />
HCl (có khối lượng là 36,5g.2 = 73g)<br />
V<br />
- GV yêu cầu HS sử dụng công thức tính nồng Trong đó:<br />
độ phần trăm giải một số bài tập.<br />
- n: Số mol chất tan(mol).<br />
+ Tính nồng độ mol của dung dịch khi biết số - V: Thể tích dung dịch(lít).<br />
mol (hoặc khối lượng) chất tan và thể tích của<br />
dung dịch.<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 63<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
* Hoạt động 2.<br />
* VD1: trong 200ml dung dịch có hoà tan 16 g<br />
Na0H. Tính nồng độ mol của dung dịch.<br />
- GV: Đối Vd 2 ra lít.<br />
- Tính số mol chất tan.<br />
- Áp dụng biểu thức để tính CM<br />
* VD2: Tính khối lượng H2S04 có trong 50 ml<br />
d 2 H2S04 2M.<br />
- GV yêu cầu HS tóm tắt đầu bài và nêu các<br />
bước giải.<br />
(+ Tính nH2S04 có trong d 2 H2S042M<br />
+ Tính MH2S04<br />
+ Tính mH2S04).<br />
* VD3: Trộn 2 lít dung dịch đường 0,5 M với 3<br />
lít dung dịch đường 1 M. Tính nồng độ mol của<br />
dung dịch sau khi trộn.<br />
? Gọi HS nêu các bước giải.<br />
- Tính số mol có trong dung dịch 1<br />
- Tính số mol có trong dung dịch 2<br />
- Tính V của dung dịch sau khi trộn<br />
* VD1: Vdd = 200 ml = 0,2 l<br />
mNa0H = 16g. CM dd = ?<br />
m 16<br />
nNa0H = = = 0,4( moe)<br />
M 40<br />
(MNa0H = 23 + 16 + 1 = 40)<br />
n<br />
V<br />
0,4<br />
0,2<br />
CM = = = 0,2( M )<br />
* VD2:<br />
Vd = 50ml<br />
- Số mol H2S04 có<br />
CMdd = 2M trong 50 ml d 2 H2S04<br />
mH2S04 = ?<br />
CM .V = 2 . 0,05 = 0,1(mol)<br />
MH2S04= 1.2 + 32+ 16.4 = 98(g)<br />
mH2S04 =n.M = 0,1. 98 = 98 (g)<br />
* VD3:<br />
- Số mol đường có trong d 2 1:<br />
n1 = CM1.V1 = 0,5 x 2 = 1 (mol)<br />
- Số mol đường có trong dung<br />
dịch 2<br />
n2 = CM2 .V2 = 1 x 3 = 3 (mol)<br />
- V của d 2 sau khi trộn:<br />
Vdd = 2 + 3 = 5 (lít)<br />
- Số mol có trong dd sau khi trộn:<br />
n = 1 + 3 = 4 (mol)<br />
- Nồng độ mol của d 2 sau khi<br />
trộn:<br />
CM =<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
n 4 = = 0,8M<br />
V 5<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- Giáo viên cho học sinh làm bài tập sau .<br />
+ Tính số gam chất tan cần dùng đề pha chế dung dịch sau.<br />
2,5 lít dung dịch NaCl 0,9 M .<br />
Hướng dẫn:<br />
+ Theo bài ra ta có số mol NaCl : = 2,5.0,9 = 2,25 ( mol ) .<br />
Khối lượng NaCl cần để pha chế : = 2,25.58,5 = 131,6 ( gam ) .<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Yêu cầu HS nắm công thức tính nồng độ mol của dung dịch.<br />
- Bài tập về nhà: 1, 6, 7 Sgk (trang 145- 146).<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 64<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................<br />
Ngày soạn : .........................<br />
TIẾT 64: PHA CHẾ DUNG DỊCH ( Tiết 1)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Học sinh thực hiện tính toán các đại lượng liên quan đến dung dịch như: nct,<br />
mct, mdd, mdm để từ đó đáp ứng được yêu cầu pha chế một khối lượng hay một thể<br />
tích dung dịch với nồng độ theo yêu cầu pha chế.<br />
- Biết pha chế một dung dịch theo những số liệu đã tính toán.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Tính toán, pha chế.<br />
3. Thái độ:<br />
- Tính hứng thú học tập bộ môn.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải, quan sát, hoạt động nhóm<br />
thí nghiệm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
+ Dụng cụ: Cân, cốc thủy tinh có vạch, ống trong, đũa thủy tinh.<br />
+ Hóa chất: CuSO4, H2O.<br />
2. Học sinh:<br />
- Chuẩn bị kĩ bài học.<br />
Ôn tập cách tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ:<br />
1. Nêu khái niệm nồng độ phần trăm, nồng độ mol.<br />
Viết biểu thức tính, chú thích.<br />
2. Học sinh chữa bài tập: 3, 4 Sgk.<br />
b. Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của bài học: Tìm hiểu về pha chế dung dịch.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
- GV yêu cầu HS nhắc lại các công thức I. Cách pha chế một dung dịch theo<br />
tính nồng độ dung dịch.<br />
nồng độ cho trước:<br />
- Giới thiệu mục tiêu bài học: Tính toán và<br />
giới thiệu cách pha chế.<br />
*.Hoạt động1:<br />
* Bài tập 1:<br />
* Bài tập 1: Từ muối CuSO4, nước cất và a. Tính toán:<br />
những dụng cụ cần thiết, hãy tính toán và - Tìm khối lượng chất tan:<br />
giới thiệu cách pha chế.<br />
10.50<br />
m CuSO<br />
= = 5( g).<br />
4<br />
a. 50g dd CuSO4 có nồng độ 10%.<br />
100<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 65<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
b. 50ml dd CuSO4 có nồng độ 1M.<br />
- GV hướng dẫn HS các bước giải.<br />
a. + Tìm khối lượng chất tan.<br />
+ Tìm khối lượng nước.<br />
+ Nêu cách pha chế. Sử dung dụng cụ<br />
hóa chất để pha chế.<br />
b. + Tìm số mol chất tan.<br />
+ Tìm khối lượng chất tan.<br />
+ Nêu cách pha chế. Sử dung dụng cụ<br />
hóa chất để pha chế.<br />
* .Hoạt động2:<br />
* Bài tập 2: Từ muối ăn NaCl, nước cất và<br />
những dụng cụ cần thiết, hãy tính toán và<br />
giới thiệu cách pha chế.<br />
a. 100g dd NaCl có nồng độ 20%.<br />
b. 50ml dd NaCl có nồng độ 2M.<br />
- GV yêu cầu HS nêu cách giải và cách pha<br />
chế các dung dịch theo nồng độ cho trước.<br />
- Chiếu lên màn hình phần tính toán và cách<br />
làm của các nhóm.<br />
- Gọi đại diện 2 nhóm lên pha chế theo các<br />
bước đã nêu.<br />
- Tìm khối lượng dung môi (nước):<br />
mdm = mdd - mct = 50 - 5 = 45(g).<br />
- Cách pha chế:<br />
+ Cân lấy 5g CuSO4 rồi cho vào<br />
cốc.<br />
+ Cân lấy 45g (hoặc đong 45ml)<br />
nước cất, rồi đổ dần vào cốc và<br />
khuấy nhẹ.<br />
→ Thu được 50g dd CuSO4 10%.<br />
b. Tính toán:<br />
- Tìm số mol chất tan:<br />
n CuSO<br />
= 0,05.1 = 0,05( mol ).<br />
4<br />
- Tìm khối lượng của 0,05mol<br />
CuSO4:<br />
- Cách pha chế:<br />
+ Cân lấy 5g CuSO4 rồi cho vào<br />
cốc.<br />
+ Đổ dần dần nước cất vào cốc và<br />
khuấy nhẹ cho đủ 50ml dung dịch.<br />
Thu được 50ml dd CuSO4 1M.<br />
* Bài tập 2:<br />
a. Tính toán:<br />
- Tìm khối lượng chất tan:<br />
m CuSO<br />
= 0,05.160 = 8(<br />
4<br />
g<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 66<br />
→<br />
20.100<br />
m NaCl<br />
= = 20( g).<br />
100<br />
- Tìm khối lượng dung môi (nước):<br />
mdm = mdd - mct = 100- 20 = 80(g).<br />
- Cách pha chế:<br />
+ Cân lấy 20g NaCl rồi cho vào cốc.<br />
+ Đong 80ml nước, rót vào cốc và<br />
khuấy đều để muối ăn tan hết.<br />
Thu được 100g dd NaCl 20%.<br />
b. Tính toán:<br />
- Tìm số mol chất tan:<br />
→<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
n NaCl<br />
= 0,05.2<br />
= 0,1( mol ).<br />
- Tìm khối lượng của 0,1mol NaCl.<br />
m NaCl<br />
= 0,2.58,5<br />
= 5,85( g).<br />
- Cách pha chế:<br />
+ Cân lấy 5,85g NaCl rồi cho vào<br />
cốc.<br />
+ Đổ dần dần nước cất vào cốc cho<br />
đến vạch 50ml, khuấy nhẹ.<br />
→ Thu được 50ml dd NaCl 2M.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
).<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- GV cho HS làm thêm 1 số bài tập :<br />
* Đun nhẹ 40g dung dịch NaCl cho đến khi nước bay hơi hết, người ta thu được 8g<br />
muối NaCl khan.<br />
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Yêu cầu HS nắm các công thức tính nồng độ của dung dịch.<br />
- Bài tập về nhà: 1, 2, 3 Sgk (trang 149).<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : ...........................<br />
TIẾT 65: PHA CHẾ DUNG DỊCH ( Tiết 2)<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Học sinh biết cách tính toán để pha loãng dung dịch theo nồng độ cho trước.<br />
- Bước đầu làm quen với việc pha loãng một dung dịch với những dung cụ và<br />
hóa chất đơn giản có sẵn trong phòng thí nghiệm.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Tính toán, pha chế.<br />
3. Thái độ:<br />
- Tính hứng thú học tập bộ môn.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải, quan sát, hoạt động<br />
nhóm<br />
thí nghiệm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
+ Dụng cụ: Cân, cốc thủy tinh có vạch, ống trong, đũa thủy tinh.<br />
+ Hóa chất: CuSO4, H2O.<br />
2. Học sinh: Ôn tập cách tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập: 3, 4 Sgk.<br />
b. Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của bài học: Tìm hiểu về pha chế dung dịch.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 67<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
Hoạt động 1.<br />
- Giới thiệu mục tiêu bài học.<br />
Bài tập: Từ nước cất và những dụng cụ cần<br />
thiết, hãy tính toán và giới thiệu cách pha<br />
chế.<br />
a. 100ml dd MgSO4 0,4M từ dung dịch<br />
MgSO4 2M.<br />
b. 150g dd NaCl 2,5% từ dung dịch NaCl<br />
10%.<br />
- GV hướng dẫn HS các bước giải.<br />
a. + Tìm số mol Mg SO4 có trong dd cần<br />
pha chế.<br />
+ Tìm thể tích dung dịch ban đầu cần lấy.<br />
+ Nêu cách pha chế. Sử dung dụng cụ<br />
hóa chất để pha chế.<br />
b. + Tìm khối lượng NaCl có trong 50g dd<br />
NaCl 2,5%.<br />
+ Tìm khối lượng dd NaCl ban đầu có<br />
chứa khối lượng NaCl trên.<br />
+ Tìm khối lượng nước cần dùng để pha<br />
chế.<br />
+ Nêu cách pha chế. Sử dung dụng cụ<br />
hóa chất để pha chế.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- GV cho HS làm bài tập 4 Sgk.<br />
I. Cách pha chế một dung dịch theo<br />
nồng độ cho trước:<br />
II. Cách pha loãng một dung dịch<br />
theo nồng độ cho trước:<br />
* Bài tập:<br />
a. Tính toán:<br />
- Tìm số mol chất tan có trong<br />
100ml dd MgSO4 0,4M.<br />
n MgSO<br />
= 0,4.0,1 = 0,04( mol ).<br />
4<br />
- Tìm thể tích dung dịch MgSO4 2M<br />
trong đó có chứa 0,04mol MgSO4.<br />
0,04<br />
V = = 0,02( l)<br />
= 20( ml).<br />
2<br />
- Cách pha chế:<br />
+ Đong lấy 20ml dd MgSO42M rồi<br />
cho vào cốc chia độ có dung tích<br />
200ml.<br />
+ Thêm từ từ nước cất vào cốc đến<br />
vạch 100ml và khuấy đều.<br />
Thu được 100ml dd MgSO4<br />
0,4M.<br />
b. Tính toán:<br />
- Tìm khối lượng NaCl có trong<br />
150g dd NaCl 2,5%:<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 68<br />
→<br />
2,5.150<br />
m NaCl<br />
= = 3,75( g).<br />
100<br />
- Tìm khối lượng dd NaCl ban đầu<br />
có chứa 3,75g NaCl.<br />
3,75.100<br />
m dd<br />
= = 37,5( g).<br />
10<br />
- Tìm khối lượng nước cần dùng để<br />
pha chế:<br />
m<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
= 150 − 37,5<br />
112 ,5(<br />
H<br />
g<br />
2 O<br />
=<br />
- Cách pha chế:<br />
+ Cân lấy 37,5g dd NaCl 10% ban<br />
đầu, sau đó đổ vào cốc nước có dung<br />
tích khoảng 200ml.<br />
+ Cân lấy 112,5g nước cất, sau đó<br />
đổ vào cốc đựng dung dịch NaCl nói<br />
trên, khuấy đều.<br />
→ Thu được 150g dd NaCl 2,5%.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
).<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
Hãy điền những giá trị chưa biết vào ô để trống trong bảng, bằng cách thực hiện các<br />
tính toán theo mỗi cột:<br />
Dd<br />
Đ.lượng<br />
NaCl<br />
(a)<br />
Ca(OH)2<br />
(b)<br />
BaCl2<br />
(c)<br />
KOH<br />
(d)<br />
CuSO4<br />
(e)<br />
m<br />
ct 30g 0,148g 3g<br />
mH<br />
2 O 170g<br />
m<br />
dd<br />
150g<br />
V<br />
dd<br />
200ml 300ml<br />
D dd<br />
( g / ml ) 1,1 1 1,2 1,04 1,15<br />
C% 20% 15%<br />
C<br />
M<br />
2,5M<br />
- Gäi lÇn lît tõng nhãm lªn ®iÒn vµo bng. Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.<br />
- GV chiÕu kÕt qu lªn mµn h×nh.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Yêu cầu HS ôn lại các kiến thức trong chương 6. Chuẩn bị cho giờ sau luyện tập.<br />
- Bài tập về nhà: 5 Sgk (trang 149).<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : .....................<br />
TIẾT 66: BÀI LUYỆN TẬP 8<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Biết khái niệm độ tan của một chất trong nước và những yếu tố nào ảnh<br />
hưởng đến độ tan của chất rắn và chất khí trong nước.<br />
- Biết ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng độ mol là gì. Hiểu và vận dụng<br />
được công thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch để tính toán<br />
nồng độ dung dịch hoặc các đại lượng liên quan đến nồng độ dung dịch.<br />
- Biết tính toán và cách pha chế một dung dịch theo nồng độ phần trăm và<br />
nồng độ mol với những yêu cầu cho trước.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Tính toán, giải bài tập.<br />
3. Thái độ:<br />
- Tính hệ thống, Yêu thích môn học<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải, quan sát, hoạt động<br />
nhóm<br />
thí nghiệm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 69<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
+ Máy chiếu, giấy trong, bút dạ. Phiếu học tập.<br />
2. Học sinh: Ôn tập các khái niệm: Độ tan, dung dịch, dung dịch chưa bão hòa,<br />
dung dịch bão hòa, nồng độ phần trăm và nồng độ mol.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.<br />
b. Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của tiết học: Luyện tập<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
* Hoạt động 1.<br />
- GV tổ chức cho HS ôn lại các kiến thức cơ<br />
bản trong chương.<br />
- GV chuẩn bị trước câu hỏi trên giấy, phát<br />
cho mỗi nhóm HS, với nội dung:<br />
? Độ tan của một chất trong nước là gì.<br />
I. Kiến thức:<br />
1. Độ tan của một chất trong nước là gì?<br />
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến độ<br />
tan?<br />
a. Độ tan:<br />
* Khái niệm: Sgk.<br />
- GV cho HS vận dụng làm bài tập sau.<br />
* Bài tập: Tính khối lượng dung dịch<br />
KNO3 bão hòa (ở ) có chứa 63,2g<br />
KNO3 ( biết<br />
.<br />
- Vận dụng:<br />
- GV gọi đại diện các nhóm nêu các bước + KL D D KNO3 bão hòa (ở ) có<br />
làm.<br />
chứa 31,2g KNO3 là:<br />
+ Tính KL nước, KLD D bão hòa KNO3 (ở<br />
) có chứa 63,2g KNO3 .<br />
+ Khối lượng nước hòa tan 63,2g KNO3<br />
+ Tính khối lượng dung dịch bão hòa (ở để tạo được dung dịch bão hòa(ở<br />
) chứa 63,2g KNO3 .<br />
)là: 200g<br />
Khối lượng dung dịch KNO3 bão<br />
? Nếu thay đổi nhiệt độ sẽ ảnh hưởng như hòa<br />
thế nào đến:<br />
(ở ) có chứa 63,2g KNO3 là:<br />
+ Độ tan của chất rắn trong nước.<br />
+ Độ tan của chất khí trong nước.<br />
b. Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan:<br />
- GV chuẩn bị trên giấy, phát cho các nhóm - VD: Sgk.<br />
HS với nội dung:<br />
? Hãy cho biết ý nghĩa của nồng độ phần<br />
trăm và nồng độ nol của dung dịch.<br />
? Hãy cho biết:<br />
2. Nồng độ dung dịch cho biết những<br />
+ Công thức tính nồng độ phần trăm và gì?<br />
nồng độ mol.<br />
a. Nồng độ phần trăm của dung dịch?<br />
20<br />
20<br />
0<br />
0<br />
C<br />
C<br />
20<br />
0<br />
C<br />
S KNO<br />
= 31,6<br />
3<br />
g<br />
+ Từ mỗi công thức trên, ta có thể tính được<br />
những đại lượng nào có liên quan đến dung<br />
dịch.<br />
- Sau 3- 5 phút các nhóm HS phát biểu và<br />
sữa chữa cho nhau. GV kết luận.<br />
)<br />
= 100 + 31,6<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 70<br />
m<br />
→<br />
m<br />
= m<br />
+ m<br />
20<br />
0<br />
C<br />
131,6(<br />
dd H<br />
g<br />
2O<br />
KNO<br />
=<br />
3<br />
20<br />
0<br />
C<br />
= m<br />
+ m<br />
= 200 + 63,2<br />
20<br />
263,2(<br />
dd H<br />
g<br />
2O<br />
KNO<br />
=<br />
3<br />
* Khái niệm: Sgk.<br />
* Công thức tính:<br />
m<br />
C % =<br />
m<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
ct<br />
dd<br />
.100 %<br />
b. Nồng độ mol của dung dịch?<br />
0<br />
).<br />
C<br />
).<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- GV chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu học<br />
tập cho các nhóm, với nội dung sau:<br />
Phiếu 1: Có 50g dd đường có nồng độ 20%.<br />
+ Hãy tính toán các đại lương cần dùng<br />
(đường và nước).<br />
+ Giới thiệu cách pha chế dung dịch.<br />
* Phiếu 2: Cần có 40 ml dd NaOH 0,5M.<br />
+ Hãy tính toán các đại lượng cần dùng<br />
(NaOH).<br />
+ Giới thiệu cách pha chế dung dịch.<br />
* Phiếu 3: Cần pha chế 50g dd đường có<br />
nồng độ 5% từ dd đường nồng độ 20%.<br />
+ Hãy tính toán các đại lương cần dùng cho<br />
sự pha chế (khối lượng dd đường và nước).<br />
+ Giới thiệu cách pha loãng.<br />
* Phiếu 4: Cần pha chế 50ml d d NaOH<br />
0,5M từ dd NaOH có nồng độ 2M.<br />
+ Hãy tính toán các đại lương cần dùng cho<br />
sự pha chế (số mol NaOH và thể tích dd<br />
NaOH 2M).<br />
+ Giới thiệu cách pha loãng.<br />
- GV cho HS làm các bài tập 2, 4 Sgk.<br />
*Hoạt động 2.<br />
- Cho học sinh nghiên cứu và làm bài tập<br />
sau :<br />
a . Pha 200 ml dung dịch NaCl 0,5 M từ<br />
dung dịch NaCl 2M .<br />
b. Pha 100 gam dung dịch KOH 5% từ dung<br />
dịch KOH 10% .<br />
- Cho các nhóm nhận xét , đánh giá , bổ<br />
sung cho đúng .<br />
* Khái niệm: Sgk.<br />
* Công thức tính:<br />
n<br />
C M<br />
= ( mol / l)<br />
V<br />
3. Cách pha chế dung dịch như thế nào?<br />
* Đáp án của các phiếu trên:<br />
- Phiếu 1:<br />
10g đường và 40g nước.<br />
- Phiếu 2:<br />
0,02mol NaOH.<br />
(0,02. 40 = 80g NaOH)<br />
- Phiếu 3:<br />
12,5g dd đường 20% và 37,5g<br />
nước.<br />
- Phiếu 4:<br />
Lấy 12,5g ml dd NaOH 2M pha<br />
với 37,5 ml nước<br />
II. Bài tập:<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
a) Số mol của chất tan là:<br />
nct = 0,5 . 0,2 = 0,1 (mol) .<br />
Thể tích của dung dịch cần lấy để pha :<br />
V = 0,1/2 = 0,05 ( lít ) = 0,05.1000 = 50<br />
(ml) +<br />
Cách pha chế : Đong lấy 50 ml dung<br />
dịch NaCl 2M cho vào cốc có dung tích<br />
phù hợp , rót nước từ từ vào cốc cho đến<br />
vạch 200 ml , khuấy nhẹ ta được dung<br />
dịch như yêu cầu .<br />
b)Khối lượng KOH : mKOH = 100.5/100<br />
=5(gam) .<br />
Khối lượng dung dịch KOH ban đầu cần<br />
lấy là : m ddKOH= 5.100/10 = 50<br />
(gam) .<br />
Khối lượng nước cần lấy để pha :<br />
mdm = 100 - 50 =50 (gam).<br />
+ Cách pha chế : Cân lấy 50 gam dung<br />
dịch KOH 5% cho vào cốc có dung tích<br />
phù hợp , cân lấy 50 gam nước cho từ từ<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 71<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
vào cốc đựng chất tan khuấy nhẹ ta<br />
được dung dịch đã cho .<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- GV nhắc lại nội dung cần nhớ trong chương 6.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- GV hướng dẫn bài tập 4. Bài tập về nhà: 3, 6 Sgk (trang 151).<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
..............................................................................................................................................................<br />
..................................................................................................................<br />
Ngày soạn : .....................<br />
TIẾT 67:<br />
ÔN TẬP <strong>HỌC</strong> KỲ II<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Học sinh được hệ thống hóa các kiến thức cơ bản trong năm học: Các khái<br />
niệm về nguyên tử, nguyên tố hóa học, đơn chất, hợp chất, phân tử, hóa trị, phản ứng<br />
hóa học, định luật BTKL, thể tích mol của chất khí, sự oxi hóa...<br />
- Nắm và phân biệt được các loại PƯHH: PƯ hóa hợp, PƯ phân hủy, PƯ thế,<br />
PƯ tỏa nhiệt, PƯ oxi hóa khử.<br />
- Nắm được các công thức, biểu thức: Định luật BTKL, biểu thức tính hóa trị, tỉ<br />
khối của chất khí, công thức chuyển đổi giữa m, V và m, công thức tính nồng độ d.dịch.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kĩ năng tính hóa trị của nguyên tố, lập CTHH, lập PTHH, bài tập áp<br />
dụng định luật BTKL, phân loại và gọi tên các loại HCVC.<br />
3. Thái độ: - Liên hệ được các hiện tượng xảy ra trong thực tế<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải, quan sát, hoạt động<br />
nhóm<br />
thí nghiệm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
+ Máy chiếu, giấy trong, bút dạ. Phiếu học tập.<br />
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức cơ bản trong năm.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.<br />
b. Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của tiết học: Ôn tập cuối năm.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 72<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
* Hoạt động 1.<br />
- GV tổ chức cho HS ôn lại các kiến thức cơ<br />
bản trong năm thông qua đàm thoại bằng cách<br />
đặt các câu hỏi.<br />
- GV chuẩn bị trước câu hỏi trên giấy, phát<br />
cho mỗi nhóm HS, với nội dung như trên.<br />
- Đại diện các nhóm trả lời. Các nhóm khác<br />
lắng nghe, bổ sung.<br />
- GV có thể bổ sung, sửa lỗi và rút ra kết luận<br />
khi cần thiết.<br />
- Yêu cầu nhóm 1, 2, 3 báo cáo về TCHH của<br />
oxi, hiđro, nước.<br />
Nhóm 4 bổ sung. GV kết luận.<br />
- HS nhắc lại các công thức tính quan trọng đã<br />
học.<br />
+ CT chuyển đổi giữa m, V và n.<br />
+ Công thức tính tỉ khối của chất khí.<br />
+ Công thức tính C% và CM.<br />
*. Hoạt động 2.<br />
- GV đưa nội dung các bài tập lên màn hình.<br />
Yêu cầu các nhóm nêu cách làm.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
I. Kiến thức cơ bản:<br />
1. Các khái niệm cơ bản:<br />
- Nguyên tử.<br />
- Nguyên tố hóa học. Nguyên tử<br />
khối.<br />
- Đơn chất, hợp chất. Phân tử.<br />
- Quy tắc hóa trị. Biểu thức.<br />
- Hiện tượng vật lí. Hiện tượng hóa<br />
học.<br />
Phản ứng hóa học.<br />
- Định luật BTKL. Biểu thức.<br />
- Mol, khối lượng mol, thể tích mol<br />
chất khí<br />
- Nêu khái niệm các loại phản ứng<br />
hóa học.<br />
- Dung dịch, dung môi, chất tan.<br />
- Nồng độ phần trăm và nồng độ<br />
mol/l.<br />
2. Các tính chất hóa học:<br />
- Tính chất hóa học của oxi.<br />
- Tính chất hóa học của hiđro.<br />
- Tính chất hóa học của nước.<br />
3. Các công thức tính cần nhớ:<br />
- Biểu thức tính hóa trị:<br />
→ a. x = b.<br />
y(<br />
x = a;<br />
y = b)<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 73<br />
A<br />
a<br />
x<br />
B<br />
b<br />
y<br />
- Công thức chuyển đổi giữa m, V và<br />
n:<br />
m<br />
m = n.<br />
M → n =<br />
M<br />
( m = m + m ).<br />
dd<br />
* m<br />
dd<br />
= V<br />
dm<br />
ml<br />
. D.<br />
ct<br />
m<br />
→ M = .<br />
n<br />
- Công thức tính tỉ khối của chất khí.<br />
d<br />
d<br />
A<br />
B<br />
A<br />
kk<br />
M<br />
=<br />
M<br />
A<br />
B<br />
.<br />
M<br />
A<br />
=<br />
29.<br />
- Công thức tính C% và CM:<br />
mct<br />
C%<br />
= .100%.<br />
m<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
n<br />
CM<br />
= .<br />
V<br />
II. Bài tập:<br />
dd<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
* Bài tập1: Tính hóa trị của Fe, Al, S trong<br />
các hợp chất: FeCl2, Al(OH)3, SO3.<br />
* Bài tập 2: Lập CTHH và tính PTK của các<br />
chất sau: Ca (II) và OH; H (I) và PO4; Fe (III)<br />
và SO4; C (IV) và O.<br />
* Bài tập 3: Đốt cháy 16g C trong o xi thu<br />
được 27g CO2. Tính KL oxi p/ư.<br />
* Bài tập 4: Lập các PTHH sau và cho biết<br />
chúng thuộc loại p/ứ gì.<br />
a. Mg + O2 → MgO.<br />
b. Al + HCl → AlCl3 + H2.<br />
c. KOH + ZnSO4 → Zn(OH)2+ K2SO4<br />
d. Fe2O3 + H2 → Fe + H2O.<br />
* Bµi tËp5: Cã c¸c oxit sau: CaO, SO2, P2O5,<br />
Fe2O3, CO2, BaO, K2O.<br />
T×m oxit axit, oxit baz¬?<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
- HS:<br />
Hóa trị của Fe, Al, S lần lượt là: II,<br />
III, VI.<br />
- HS: Ca(OH)2 = 74đv.C ; H3PO4 =<br />
98đv.C<br />
Fe2(SO4)3 = 400đv.C ; CO2 =<br />
44đv.C<br />
- HS: áp dụng định luật BTKL, ta có:<br />
mC + mO<br />
= m m m m 27 16 9g.<br />
2 CO<br />
→<br />
2 O<br />
=<br />
2 CO<br />
−<br />
2 C<br />
= − =<br />
- HS:<br />
+ HS lập PTHH.<br />
+ Các loại phản ứng:<br />
a. P/ư hóa hợp. b. P/ư thế.<br />
a. P/ư trao đổi. b. P/ư oxihóa<br />
khử.<br />
- HS:<br />
+ Các oxit axit : SO2, P2O5, CO2.<br />
+ Các oxit bazơ: CaO, Fe2O3, BaO,<br />
K2O.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- GV nhắc lại nội dung cần nhớ .<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- GV hướng dẫn HS chuẩn bị nội dung ôn tập giờ sau.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : .....................<br />
TIẾT 68:<br />
ÔN TẬP <strong>HỌC</strong> KỲ II<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Học sinh nắm chắc các khái niệm và cách tính nồng độ phần trăm và nồng độ<br />
mol. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất.<br />
- Hiểu và vận dụng được công thức tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của<br />
dung dịch để tính toán nồng độ dung dịch hoặc các đại lượng liên quan đến nồng độ<br />
dung dịch.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 74<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
- Biết tính toán và cách pha chế một dung dịch theo nồng độ phần trăm và nồng<br />
độ mol với những yêu cầu cho trước.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Tính toán, giải bài tập.<br />
3. Thái độ: Yêu thích môn học<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải, quan sát, hoạt động<br />
nhóm thí nghiệm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu: Giáo án.<br />
2. Học sinh: Ôn tập các khái niệm và công thức tính nồng độ phần trăm và nồng<br />
độ mol. Cách tính toán pha chế một dung dịch theo nồng độ phần trăm và nồng độ<br />
mol với những yêu cầu cho trước.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.<br />
b. Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của tiết học: Ôn tập cuối năm (tt)<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
*. Hoạt động 1.<br />
I. Bài tập nồng độ dung dịch :<br />
- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm và công thức - HS :<br />
tính nồng độ C% và CM.<br />
* Bài tập: Hòa tan 8g CuSO4 trong 100ml H2O.<br />
Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của<br />
dung dịch thu được.<br />
- GV gọi đại diện các nhóm nêu các bước làm.<br />
? Để tính CM của dung dịch ta phải tính các đại Đổi 100ml H2O = 100g ( vì<br />
lượng nào. Nêu biểu thức tính.<br />
)<br />
? Để tính C% của dung dịch ta còn thiếu đại<br />
lượng nào. Nêu cách tính.<br />
*. Hoạt động 2.<br />
* Bài tập: Cho 50ml dung dịch HNO3 8M được<br />
pha loãng đến 200ml.<br />
II. Bài tập pha chế dung dịch:<br />
Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 sau khi - HS:<br />
pha loãng.<br />
Đổi 50ml = 0,05l.<br />
- Các nhóm thảo luận, nêu cách giải.<br />
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày.<br />
* Bài tập: Cho 16g CuSO4 hòa tan vào trong<br />
nước để được 20ml dung dịch.Tính nồng độ mol<br />
của dung dịch.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
100ml<br />
= 0,1 l;<br />
M<br />
→ n<br />
→ C<br />
= 160( g).<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 75<br />
CuSO 4<br />
M<br />
D H O<br />
/<br />
→ m<br />
= 1g<br />
2<br />
→ C%<br />
→ n<br />
→ C<br />
- HS:<br />
CuSO 4<br />
m 8<br />
= = = 0,05( mol).<br />
M 160<br />
n 0,05<br />
= = = 0,5( M ).<br />
V 0,1<br />
ddCuSO<br />
HNO<br />
4<br />
ddCuSO<br />
3<br />
M HNO<br />
3<br />
ml<br />
= m<br />
4<br />
= C<br />
=<br />
H O<br />
2<br />
+ m<br />
CuSO<br />
8<br />
= .100% 7,4%.<br />
108<br />
M<br />
. V<br />
0,4<br />
0,16<br />
= 2,5( M ).<br />
4<br />
= 100 + 8 = 108( g)<br />
= 8.0,05 = 0,4( mol).<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
16<br />
n CuSO<br />
= = 0,1( mol ).<br />
4<br />
160<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
*. Hoạt động 3.<br />
* Bài tập: Cho 5,6g Fe phản ứng hoàn toàn với<br />
dung dịch HCl. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:<br />
Fe + HCl → FeCl2 + H2.<br />
a. Lập PTHH của phản ứng trên.<br />
b. Tính thể tích khí hiđrro thu được ở điều kiện<br />
tiêu chuẩn.<br />
c. Tính khối lượng muối FeCl2 tạo thành sau<br />
phản ứng.<br />
- Yêu cầu các nhóm thảo luận để đưa ra các bước<br />
giải.<br />
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập.<br />
0,1<br />
→ C M<br />
= = 10( M ).<br />
0,01<br />
III. Bài tập tính theo phượng<br />
trình hóa học:<br />
- HS :<br />
m 5,6<br />
n Fe<br />
= = = 0,1( mol).<br />
M 56<br />
a. PTHH của phản ứng:<br />
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.<br />
1mol 1mol 1mol<br />
? → ? → ?<br />
b. Thể tích khí hiđrro thu được<br />
ở điều kiện tiêu chuẩnlà:<br />
= 0,1( mol).<br />
= n.22,4l<br />
= 0,1.22,4 = 2,24( l).<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 76<br />
n<br />
H<br />
2<br />
→ V<br />
= n<br />
H<br />
2<br />
Fe<br />
c. Khối lượng muối FeCl2 tạo<br />
thành sau phản ứng:<br />
n<br />
FeCl<br />
2<br />
→ m<br />
= n<br />
FeCl<br />
3<br />
Fe<br />
= 0,1( mol).<br />
= 0,1.127 = 12,7( g).<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- GV nhắc lại nội dung chính bài ôn tập.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- GV nêu phương pháp giải các bài toán định lượng.<br />
- Ôn tập các kiến thức cơ bản về các dạng bài tập định tính và định lượng, chuẩn bị<br />
cho kiểm tra học kì II.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
Ngày soạn : .....................<br />
TIẾT 69:<br />
KIỂM TRA <strong>HỌC</strong> KÌ II<br />
I. Mục tiêu.<br />
Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của HS và làm thước đo đanh giái xếp loại<br />
học sinh cuối năm.<br />
II.Chuẩn bị.<br />
KHUNG MA TRÂṆ<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Nôi ̣ dung kiến<br />
thứ c<br />
Nhâṇ biết<br />
Mứ c đô ̣nhâṇ thứ c<br />
Thông Vâṇ duṇg<br />
hiểu<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Vâṇ duṇg<br />
ở mứ c đô ̣<br />
cao<br />
Côṇg<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
Oxit- Axit<br />
Bazơ – Muối<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
Đề<br />
ra<br />
:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Phản ứ ng hoá<br />
ho ̣c<br />
Hiđro- Nước<br />
Dung dịch<br />
Tińh toán hoá<br />
ho ̣c<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lê ̣%<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
4 câu<br />
1 điểm<br />
10%<br />
4 câu<br />
1 điểm<br />
10%<br />
4 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
2 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
7 câu<br />
6 điểm<br />
60%<br />
1 câu<br />
1 điểm<br />
10%<br />
1 câu<br />
1 điểm<br />
10%<br />
8 câu<br />
3 điểm<br />
30%<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
3 câu<br />
3 điểm<br />
30%<br />
13 câu<br />
10 điểm<br />
100%<br />
Câu 1 :( 1 đ)<br />
a) Oxit là gì ?<br />
b) Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4 .<br />
- Oxit nào thuộc oxit axit.<br />
- Oxit nào thuộc oxit bazơ.<br />
Câu 2 (2đ)<br />
Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có).<br />
Cu -> CuO -> H2O -> H2SO4 -> H2.<br />
Câu 3 : ( 3 đ)<br />
a. Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết công thức các chất đó:<br />
Natrihiđrôxit; Axit photphoric; Natri Clorua ;<br />
b. Cho các chất sau: K; BaO; SO2 đều tác dụng được với nước.<br />
Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?<br />
c. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau : NaCl;<br />
NaOH; H2SO4<br />
Câu 4 : (2đ)<br />
Trong phòng thí nghiệm oxit sắt từ (Fe3O4) được điều chế bằng cách dùng oxi để oxi<br />
hóa sắt ở nhiệt độ cao.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 77<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
a. Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi ( ở đktc) cần thiết để điều chế được<br />
3,48 gam oxit sắt từ.<br />
b. Để có được lượng oxi trên cần phải phân hủy bao nhiêu gam kaliclorat?<br />
Câu 5: (1,5đ)<br />
a. Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của<br />
dung dịch CuSO4?<br />
b. Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng H2SO4 có trong 150<br />
gam dung dịch?<br />
Câu6: (0,5 đ )<br />
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu được 12 g oxit. Xác định tên<br />
nguyên tố R trên.<br />
(Cho biết Fe : 56; O : 16; K : 39; Cl: 35,5; Al : 27; H : 1 )<br />
CÂU<br />
Câu 1<br />
Câu 2<br />
Câu 3<br />
ĐÁP <strong>ÁN</strong><br />
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT<br />
a) Oxit là gì ?<br />
b) Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4<br />
.<br />
- Oxit nào thuộc oxit axit.<br />
- Oxit nào thuộc oxit bazơ.<br />
a). Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một<br />
nguyên tố là oxi.<br />
b)- Oxit bazơ: CaO,MgO,Fe3O4<br />
- Oxit axit: CO2 ,SO2, P2O5<br />
Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản<br />
ứng nếu có). Cu -> CuO -> H2O -> H2SO4 -> H2.<br />
(Mỗi PTHH viết đúng và đủ điều kiện (0,5đ)<br />
t<br />
2Cu + o<br />
O2 2CuO<br />
t<br />
CuO + o<br />
H2 H2O + Cu<br />
H2O + SO3 H2SO4<br />
H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2 (HS có thể dùng<br />
kim loại mạch khác)<br />
a. Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết<br />
công thức các chất đó: Natrihiđrôxit; Axit photphoric; Natri<br />
Clorua ;<br />
b. Cho các chất sau: K; BaO; SO2 đều tác dụng được với<br />
nước.<br />
Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra?<br />
c. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ dung<br />
dịch mất nhãn sau : NaCl; NaOH; H2SO4<br />
3 đ<br />
(Mỗi công thức viết đúng và loại chất đúng (0,25đ)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 78<br />
1 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
0,5 đ<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,75 đ<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
Natri hidroxit NaOH :Bazơ tan trong nước (kiềm)<br />
Axit photphoric H3PO4 : Axit<br />
Natri Clorua NaCl : Muối.<br />
2K + 2H2O 2KOH + H2<br />
BaO + H2O Ba(OH)2<br />
1 ,5đ<br />
SO2 + H2O H2SO3<br />
Nhận biết bằng quì tím<br />
0,75 đ<br />
Trong phòng thí nghiệm oxit sắt từ ( Fe3O4) được điều chế 2đ<br />
Câu 4 bằng cách dùng oxi để oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.<br />
Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi ( ở đktc) cần thiết để<br />
điều chế được 3,48gam oxit sắt từ.<br />
Để có được lượng oxi trên cần phải phân hủy bao nhiêu<br />
gam kaliclorat?<br />
Câu 4 a. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 0.25 đ<br />
nFe3O4 = 3,48/232 =0,015 mol<br />
nFe = 0,045 mol<br />
0.25 đ<br />
mFe = 0,06 x 56 = 2,52 gam<br />
0.25 đ<br />
nO 2 = 0,03 mol<br />
0.25 đ<br />
VO 2 = 0,03 x 22,4= 0,672l<br />
0.25 đ<br />
b. 2KClO3 → 2KCl + 3 O2 0.25 đ<br />
nKClO3 = 0,03x2/3 = 0,02 mol<br />
0.25 đ<br />
mKClO3 = 0,02x 122,5 = 2,45 gam<br />
0.25 đ<br />
Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Hãy 1, 5 đ<br />
tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?<br />
Câu 5 Dung dịch H2SO4 có nồng độ 14 %. Hãy tính khối lượng<br />
H2SO4 có trong 150 gam dung dịch?<br />
CCuSO4 = 0,1/0,2 = 0,5 M<br />
0,75 đ<br />
m = 14 x150/100= 21 gam<br />
0,75 đ<br />
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu được 0,5 đ<br />
12 g oxit. Xác định tên nguyên tố R trên<br />
2R + O2<br />
gọi x là nguyên tử khối của R ta có<br />
2R + O2<br />
2x<br />
2(x+16)<br />
Câu 6 7,2g 12g<br />
7,2 . 2(x+16) = 2x . 12<br />
14,4x + 230,4 = 24x<br />
230,4 = 24x - 14,4x<br />
230,4 = 9,6x<br />
x = 230,4 : 9,6 = 24<br />
Vậy R là Mg<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
t0<br />
⎯⎯→ 2RO<br />
t0<br />
⎯⎯→ 2RO<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 79<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ngày soạn : .................<br />
TIẾT 70: BÀI THỰC HÀNH 7<br />
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:<br />
1. Kiến thức:<br />
- Học sinh biết tính toán, pha chế những dung dịch đơn giản theo nồng độ khác<br />
nhau.<br />
2. Kỹ năng:<br />
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng cân đo hóa chất trong PTN.<br />
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, yêu thích môn học<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
1. Giáo viên:<br />
- Phương pháp và kỹ thuật dạy học trọng tâm: Giảng giải, quan sát, hoạt động<br />
nhóm thí nghiệm<br />
- Thiết bị dạy học và học liệu:<br />
+ Dụng cụ: Cốc thủy tinh dung tích 100ml - 250ml, ống đong, cân, đũa thủy<br />
tinh, giá thí nghiệm.<br />
+ Hóa chất : Đường trắng khan, muối ăn khan, nước cất.<br />
2. Học sinh: Ôn tập các khái niệm và công thức tính nồng độ phần trăm và nồng<br />
độ mol. Cách tính toán pha chế một dung dịch theo nồng độ phần trăm và nồng độ mol<br />
với những yêu cầu cho trước.<br />
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY <strong>HỌC</strong>:<br />
1. Ổn định lớp:<br />
2. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:<br />
a. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.<br />
b. Giới thiệu bài mới: Nêu nhiệm vụ của tiết học: Thực hành.<br />
3. Tiến trình bài học:<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS<br />
NỘI DUNG CHÍNH<br />
- Kiểm tra tình hình chuẩn bị<br />
I. Pha chế dung dịch:<br />
- GV nêu mục tiêu của bài thực hành.<br />
- Nêu cách tiến hành đối với mỗi TN pha chế<br />
là:<br />
+ Tính toán để có các số liệu pha chế<br />
+ Các nhóm tiến hành pha chế theo các số<br />
liệu vừa tính được.<br />
- Hãy tính toán và pha chế các dd sau:<br />
* Hoạt động 1:<br />
1. Thực hành 1:<br />
* Thực hành 1: 50g dd đường có nồng độ - Phần tính toán:<br />
15%.<br />
+ Khối lượng chất tan (đường) cần<br />
- GV hướng dẫn HS làm TN1.<br />
dùng là:<br />
- Yêu cầu HS tính toán để biết được khối<br />
15.50<br />
m ct<br />
= = 7,5( g).<br />
lượng đường và khối lượng nước cần dùng.<br />
100<br />
- Gọi 1 HS nêu cách pha chế.<br />
+ Khối lượng nước cần dùng là:<br />
- Các nhóm thực hành pha chế.<br />
mdm = 50- 7,5 = 42,5(g).<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 80<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
* Hoạt động 2:<br />
* Thực hành 2: 100ml dd NaCl có nồng độ<br />
0,2M.<br />
- Yêu cầu các nhóm tính toán để có số liệu<br />
của TN2.<br />
- Gọi 1 HS nêu cách pha chế.<br />
- Các nhóm thực hành pha chế.<br />
*.Hoạt động 3:<br />
* Thực hành 3: 50g dd đường 5% từ dd<br />
đường có nồng độ 15% ở trên.<br />
- Yêu cầu các nhóm tính toán để có số liệu<br />
của TN3.<br />
- Gọi 1 HS nêu cách pha chế.<br />
- Các nhóm thực hành pha chế.<br />
*.Hoạt động 4:<br />
* Thực hành 4: 50ml dd NaCl có nồng độ<br />
0,1M từ dd NaCl có nồng độ 0,2M trở lên.<br />
- Yêu cầu các nhóm tính toán để có số liệu<br />
của TN4.<br />
- Gọi 1 HS nêu cách pha chế.<br />
- Các nhóm thực hành pha chế.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
- Phần thực hành: Cân 7,5g đường<br />
khan cho vào cốc có dung tích<br />
100ml, khuấy đều với 42,5g nước,<br />
được dung dịch đường 15%.<br />
2. Thực hành 2:<br />
- Phần tính toán:<br />
+ Số mol chất tan (NaCl) cần dùng<br />
n NaCl<br />
= 0,2.0,1<br />
= 0,02( mol ).<br />
+ Khối lượng NaCl cần dùng là:<br />
m NaCl<br />
= 0,02.58,5<br />
= 1,17( g).<br />
- Phần thực hành: Cân 1,17g NaCl<br />
khan cho vào cốc chia độ. Rót từ từ<br />
nước vào cốc và khuấy đều cho đến<br />
vạch 100ml, được 100ml dung dịch<br />
NaCl 0,2M.<br />
3. Thực hành 3:<br />
- Phần tính toán:<br />
+ Khối lượng chất tan(đường) có<br />
trong 50g dd đường 5% là:<br />
5.50<br />
m ct<br />
= = 2,5( g).<br />
100<br />
+ Khối lượng dd đường 15% có<br />
chứa 2,5g đường là:<br />
2,5.100<br />
= 16,7( g)<br />
15<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 81<br />
m dd<br />
+ Khối lượng nước cần dùng là:<br />
mdm = 50- 16,7 = 33,3(g).<br />
- Phần thực hành: Cân 16,7g dd<br />
đường 15% cho vào cốc có dung<br />
tích 100ml. Thêm 33,3g nước<br />
(hoặc 33,3ml) vào cốc, khuấy đều,<br />
được 50g dd đường 5%.<br />
4. Thực hành 4:<br />
- Phần tính toán:<br />
+ Số mol chất tan (NaCl) có trong<br />
50ml dd 0,1M cần pha chế là:<br />
n NaCl<br />
= 0,1.0,05<br />
= 0,005( mol ).<br />
+ Thể tích dd NaCl 0,2M trong đó<br />
có chứa 0,005mol NaCl là:<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,005<br />
V = = 0,025( l)<br />
= 25( ml ).<br />
0,2<br />
- Phần thực hành: Đong 25ml dd<br />
NaCl 0,2M cho vào cốc chia độ.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
--------------Giáo án Hóa học lớp 8 – Học kỳ 2 năm học <strong>2018</strong>-<strong>2019</strong> (Tiết 37 đến tiết 70)--------<br />
Rót từ từ nước vào cốc đến vạch<br />
50ml. Khuấy đều, được 50ml dd<br />
NaCl 0,1M.<br />
II. Tường trình:<br />
- Học sinh viết tường trình thí nghiệm. - Học sinh viết tường trình theo<br />
mẫu sẵn có.<br />
IV. CỦNG CỐ:<br />
- GV nhắc lại cách pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước.<br />
V. HƯỚNG DẪN <strong>HỌC</strong> Ở NHÀ:<br />
- Nhận xét giờ thực hành.<br />
- Học sinh vệ sinh phòng học, dụng cụ.<br />
VI. RÚT KINH NGHIỆM:<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
........................................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Trang 82<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial