10.03.2019 Views

10 ĐỀ MINH HỌA 8 ĐIỂM KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA MÔN HÓA CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI

https://app.box.com/s/lr0eawannkjmhxsx5v6oiomp6xq1fmr6

https://app.box.com/s/lr0eawannkjmhxsx5v6oiomp6xq1fmr6

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - Trường THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990<br />

Câu 26: Chia 11,52 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic thành hai phần bằng nhau. Cho phần một<br />

tác dụng với Na dư, thu được 1,232 lít H 2 (đktc). Đun phần hai với H 2 SO 4 đặc, thu được m gam este với hiệu<br />

suất 80%. Giá trị của m là<br />

A. 4,224. B. 5,280. C. 3,520. D. 4,400.<br />

Câu 27: Cho 12,9 gam este X có công thức C 4 H 6 O 2 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung<br />

dịch sau phản ứng được 15,6 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là<br />

A. metyl acrylat. B. vinyl axetat. C. anlyl axetat. D. etyl acrylat.<br />

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H 2 .<br />

Trong các chất sau: Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , Al, Al 2 O 3 , AlCl 3 , Mg, NaOH, NaHCO 3 . Số chất tác dụng được với dung<br />

dịch X là<br />

A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.<br />

Câu 29: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước<br />

vôi trong, thu được <strong>10</strong> gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung<br />

dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là<br />

A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.<br />

Câu 30: Sục CO 2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH) 2 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:<br />

Nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch sau phản ứng là<br />

A. 34,05%. B. 30,45%. C. 35,40%. D. 45,30%.<br />

Câu 31: Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO 4 1M, sau một thời gian thu được dung<br />

dịch X có chứa CuSO 4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể<br />

tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là<br />

A. 24. B. 30. C. 32. D. 48.<br />

Câu 32: Dung dịch X gồm 0,1 mol H + ; a mol Al 3+ ; b mol<br />

<br />

NO ; 0,02 mol<br />

3<br />

2<br />

SO . Cho 120 ml dung dịch Y<br />

4<br />

gồm KOH 1,2M và Ba(OH) 2 0,1M vào dung dịch X sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,732 gam kết tủa. Giá<br />

trị của a, b lần lượt là:<br />

A. 0,02 và 0,12. B. 0,120 và 0,020. C. 0,012 và 0,096. D. 0,02 và 0,012.<br />

Câu 33: Ứng với công thức phân tử C 3 H 6 O 2 , có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được<br />

với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và<br />

vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 /NH 3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được<br />

với dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Nhận định nào dưới đây là sai?<br />

A. t = 2. B. x = 1. C. z = 0. D. y = 2.<br />

CH3COOH<br />

Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: C H O X Y T C H O<br />

6 12 6 6 <strong>10</strong> 4<br />

Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng?<br />

A. Chất T phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường.<br />

B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.<br />

C. Chất Y phản ứng được với KHCO 3 tạo khí CO 2 .<br />

D. Chất X không tan trong H 2 O.<br />

Câu 35: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1<br />

: 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2<br />

mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối<br />

lượng CO 2 và H 2 O là 39,14. Giá trị của m là<br />

A. 16,78. B. 25,08. C. 20,17. D. 22,64.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!