03.04.2014 Views

HamSuyRong2.pdf

HamSuyRong2.pdf

HamSuyRong2.pdf

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Chương 7. Không gian Sobolev 38<br />

Chứng minh. Trước hết ta thấy ||u|| 2 s = (u, u) s và s = 0 thì H 0 = L 2 . Để<br />

chứng minh không gian hibert ta chỉ cần chứng minh H s là không gian đủ.<br />

Lấy dãy cơ bản {u m } ⊂ H s là dãy cơ bản, tức là<br />

lim ||u m − u n || s = 0.<br />

m,n→∞<br />

Điều này dẫn tới {D α u m } là dãy cơ bản trong L 2 , ∀α : |α| ≤ s. Do L 2 là<br />

không gian đủ nên tồn tại<br />

{ lim<br />

n→∞<br />

u m = u ∈ L 2 ,<br />

lim<br />

n→∞ Dα u m = u α ∈ L 2 , ∀α : |α| ≤ s.<br />

Vì<br />

ta có<br />

Hơn thế,<br />

ta có<br />

lim u m = u ∈ L 2 ,<br />

n→∞<br />

lim u m = u ∈ D ′ (Ω).<br />

n→∞<br />

lim<br />

n→∞ Dα u m = u α ∈ L 2<br />

lim<br />

n→∞ Dα u m = u α ∈ D ′ (Ω).<br />

Mặt khác, u m → u trong D ′ (Ω) nên D α u m → D α u trong D ′ (Ω). Do đó,<br />

u α = D α u. Vậy lim<br />

n→∞<br />

u m = u ∈ H s . Hay H s là không gian đủ.<br />

7.2 Không gian H s (R n )<br />

Trong không gian I(R n ) ta đuă vào tích hướng<br />

∫<br />

(u, v) s = (1 + |ξ| 2 ) s û(ξ)̂v(ξ)dξ, ∀u, v ∈ I(R n ).<br />

R n<br />

Để cho đối xứng ta kí hiệu<br />

(u, v) = (2π) −n ∫<br />

R n (1 + |ξ| 2 ) s û(ξ)̂v(ξ)dξ, ∀u, v ∈ I(R n ).<br />

Định lí 7.2.1. Với s ∈ R, không gian H s (R n ) là bổ xung của I(R n ) theo<br />

chuẩn ||.|| s . Khi đó, H s (R n ) là không gian Hibert, trong đó<br />

H s (R n ) = {u : u ∈ I ′ : (1 + |ξ| 2 ) s 2û(ξ) ∈ L 2 (R n )}.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!