Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Chương 7. Không gian Sobolev 40<br />
Hơn nữa,<br />
H 0 = L 2 .<br />
Nếu s > 0 : u ∈ H s thì ||u|| 2 s = ∑ ∫<br />
C α |D α u| 2 dξ. Do đó, D α u ∈<br />
α R n<br />
L 2 , ∀α : |α| ≤ s. Hay H s = W s .<br />
Định lí 7.2.2. Nếu s, s ′ ∈ R, s ≤ s ′ thì H s′ ⊂ H s , đồng thời |.| s ≤ |.| s ′.<br />
Chứng minh. Thật vậy, với u ∈ H s′<br />
ta có u ∈ I ′ sao cho<br />
(1 + |ξ| 2 ) s′<br />
2 û(ξ) ∈ L 2 .<br />
Do s ′ > s dẫn tới (1 + |ξ| 2 ) s 2û(ξ) ∈ L 2 . Đồng thời<br />
|u| 2 s = (2π) −n ∫<br />
R n (1 + |ξ| 2 ) s 2û(ξ)dξ ≤ |u|<br />
2<br />
s<br />
′ = (2π) −n ∫<br />
R n (1 + |ξ| 2 ) s′<br />
2 û(ξ)dξ.<br />
Nhận xét: Họ các không gian Sobolev {H s : s ∈ R} có tính chất<br />
I ⊂ H s′ ⊂ H s ⊂ I ′ .<br />
Đặt<br />
H ∞ = ⋂ s∈R<br />
H s , H −∞ = ⋃ s∈R<br />
H s .<br />
Định lí 7.2.3. Nếu s > n 2 + j thì Hs (R n ) ⊂ C j (R n ), trong đó C j (R n ) là<br />
không gian các hàm khả vi liên tục tới cấp j trên R n .<br />
Chứng minh. Giả sử u ∈ H s , s > n 2<br />
̂D α u(ξ) = ξ α û(ξ) =<br />
+ j. Khi đó với |α| ≤ j ta có<br />
ξ α<br />
(1 + |ξ| 2 ) 2û(ξ).<br />
s<br />
(1 + |ξ| 2 ) s 2<br />
Vì u ∈ H s nên (1 + |ξ| 2 ) s 2û(ξ) ∈ L 2 . Mặt khác, |α| ≤ j ≤ s − n 2<br />
ξ α<br />
(1 + |ξ| 2 ) s 2<br />
∈ L 2 .<br />
ta có<br />
Từ đây, ̂Dα u(ξ) ∈ L 1 , ∀|α| ≤ j. Dẫn tới,<br />
D α u(x) = (2π) −n ∫<br />
hội tụ đều theo x, hay u(x) khả vi tới cấp j.<br />
R n e i(x,ξ) ̂Dα u(ξ)dξ