- Page 1 and 2: T À I L I Ệ U , C H U Y Ê N Đ
- Page 3 and 4: đỉnh của tam giác. Lời gi
- Page 5 and 6: A. Điều kiện cần và đủ
- Page 7 and 8: C. Hai vectơ có giá vuông góc
- Page 9 and 10: B ' B AG Vì B ' B AG . Do đ
- Page 11: C. AD và BC có cùng trung điể
- Page 15 and 16: Chọn B Hai vectơ cùng phương
- Page 17 and 18: Ta có C là trung điểm của đ
- Page 19 and 20: Câu 71: Cho lục giác đều ABC
- Page 21 and 22: Chọn A Số vectơ ( khác 7.6 4
- Page 23 and 24: Vì vậy DP PQ QB từ đó suy
- Page 25 and 26: BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI
- Page 27 and 28: SC CS BI IB CP PC SS BB CC
- Page 29 and 30: Chọn A. BA DA CD DA CA .
- Page 31 and 32: Dạng 2: Vectơ đối, hiệu c
- Page 33 and 34: Chọn B. Xét các đáp án:
- Page 35 and 36: Nhìn hình ta thấy vectơ đối
- Page 37 and 38: PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ Dạng 3: C
- Page 39 and 40: Lời giải Chọn D. T
- Page 41 and 42: Chọn A. Ta có: AB CD EF
- Page 43 and 44: Chọn A. AF FE AB AE AB
- Page 45 and 46: A. I là trung điểm AB. B. I thu
- Page 47 and 48: Chọn B. MD ME MF O E
- Page 49 and 50: Lời giải Gọi M là điểm sa
- Page 51 and 52: Ta có BA DA BA DC DA DC
- Page 53 and 54: a 3 a 13 A. B. 2a C. D. 2 2 Lời g
- Page 55 and 56: Chọn C. Lời giải Ta có AB
- Page 57 and 58: Trang 33
- Page 59 and 60: Vẽ d đi qua O và song song vớ
- Page 61 and 62: Ta có: a) b) a 3 AB a 2a 3 BC AB
- Page 63 and 64:
Chọn B Do a , b a 5 1 ngược
- Page 65 and 66:
Gọi I là trung điểm của AB
- Page 67 and 68:
Chọn C Kẻ Vì MK / / BP K AC
- Page 69 and 70:
Câu 6: Biết rằng hai vectơ a
- Page 71 and 72:
Câu 1: Trên đường thẳng ch
- Page 73 and 74:
A. 1 1 1 1 BI BA BC B. BI B
- Page 75 and 76:
A. 1 1 1 1 AK AB AC B. AK A
- Page 77 and 78:
2 VT AB AC AD AB AD 2 AC
- Page 79 and 80:
Lời giải Chọn C Áp dụn
- Page 81 and 82:
C. MA MB MC MD 3MO D. Lời gi
- Page 83 and 84:
Câu 18: Cho tam giác ABC , có ba
- Page 85 and 86:
Suy ra D là trung điểm của BC
- Page 87 and 88:
Dựng hình bình hành AGCE . Ta
- Page 89 and 90:
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA C
- Page 91 and 92:
Chú ý rằng, nếu MM Ox, MM
- Page 93 and 94:
Lời giải Nhận thấy tọa đ
- Page 95 and 96:
A. i 0;0 . B. i 0;1 . C. i 1;0 .
- Page 97 and 98:
Câu 11: Trong hệ trục tọa đ
- Page 99 and 100:
Chọn D Ta có i 1;0 , j 0;1
- Page 101 and 102:
Câu 15: Trong hệ tọa độ , c
- Page 103 and 104:
Vậy P 0;4 . Ví dụ 5. Cho tam g
- Page 105 and 106:
xA xB xC xG 3 Để G là trọ
- Page 107 and 108:
Gọi C x; y. Ta có O là trọng
- Page 109 and 110:
Để x 2 ABCD là hình bình h
- Page 111 and 112:
AI x y ; 1 , AC 2;6 suy ra BI
- Page 113 and 114:
C. i 1;0 và m 5 ;0 . D.
- Page 115 and 116:
M ;0 ;2 ; 3;3 . x xOx AM x AB
- Page 117 and 118:
46 2 3 x 15 3y Do đó DI x 15; y
- Page 119 and 120:
BÀI 5. ÔN TẬP CHƯƠNG 1 Câu 1
- Page 121 and 122:
A. 2OA OB 4 . B. Đáp án khác.
- Page 123 and 124:
Câu 36: Cho tứ giác ABCD trên
- Page 125 and 126:
A. Tập hợp các điểm M là m
- Page 127 and 128:
Với mọi điểm M , ta dựng h
- Page 129 and 130:
Ta có O là trung điểm của AC
- Page 131 and 132:
M + Hình chiếu vuông góc c
- Page 133 and 134:
Vật đứng yên nên ba lực đ
- Page 135 and 136:
2 1 AC 1 AC AB 5 k 1
- Page 137 and 138:
6 3 2 1 2 6 3 2 1 1 Do đó: EM
- Page 139 and 140:
Chọn B. Lời giải Gọi H là
- Page 141 and 142:
Chọn D. Ta có BM BC 2
- Page 143 and 144:
SỞ GD VÀ ĐT ABC TRƯỜNG THPT
- Page 145 and 146:
A. 1 100 . N B. 1 100 3 N . C. 1
- Page 147 and 148:
Câu 7: Lời giải Chọn C.
- Page 149 and 150:
1 2.6 xP 11 PM 2PN 1 2 P 1
- Page 151 and 152:
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa
- Page 153 and 154:
BẢNG ĐÁP ÁN 1-A 2-D 3-B 4-D 5-
- Page 155 and 156:
Câu 9: Lời giải Chọn B. AB
- Page 157 and 158:
Câu 16: Lời giải Chọn C. G
- Page 159:
Câu 24: Lời giải Chọn B.