Chuyên đề trắc nghiệm vectơ lớp 10 có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/jwzk8krp04b2dfaz9q6ccfvxv6h69bde
https://app.box.com/s/jwzk8krp04b2dfaz9q6ccfvxv6h69bde
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
T À I L I Ệ U , C H U Y Ê N Đ Ề M Ô N<br />
T O Á N L Ớ P 1 0<br />
vectorstock.com/613<strong>10</strong>46<br />
Ths Nguyễn Thanh Tú<br />
eBook Collection<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL / BAN CHUYÊN ĐỀ<br />
PHÁT TRIỂN NỘI DUNG<br />
<strong>Chuyên</strong> <strong>đề</strong> <strong>trắc</strong> <strong>nghiệm</strong> <strong>vectơ</strong> <strong>lớp</strong> <strong>10</strong><br />
<strong>có</strong> <strong>lời</strong> <strong>giải</strong> <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong><br />
PDF VERSION | 2020 EDITION<br />
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL<br />
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM<br />
Tài liệu chuẩn tham khảo<br />
Phát triển kênh bởi<br />
Ths Nguyễn Thanh Tú<br />
Đơn vị tài trợ / phát hành / <strong>chi</strong>a sẻ học thuật :<br />
Nguyen Thanh Tu Group<br />
Hỗ trợ trực tuyến<br />
Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon<br />
Mobi/Zalo 0905779594
BÀI 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA<br />
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM<br />
1. Định nghĩa <strong>vectơ</strong>:<br />
Vectơ là đoạn thẳng <strong>có</strong> hướng, nghĩa là trong hai điểm mút của đoạn thẳng đã chỉ rõ điểm nào<br />
điểm đầu, điểm nào là điểm cuối.<br />
<br />
Vectơ <strong>có</strong> điểm đầu là A, điểm cuối là B ta kí hiệu: AB<br />
Vectơ còn được kí hiệu là: a , b , x , <br />
y ,…<br />
Vectơ – không là <strong>vectơ</strong> <strong>có</strong> điểm đầu trùng điểm cuối. Kí hiệu là 0 <br />
Hình 1.1<br />
2. Hai <strong>vectơ</strong> cùng phương, cùng hướng.<br />
- Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của <strong>vectơ</strong> gọi là giá của <strong>vectơ</strong><br />
- Hai <strong>vectơ</strong> <strong>có</strong> giá song song hoặc trùng nhau gọi là hai <strong>vectơ</strong> cùng phương<br />
- Hai <strong>vectơ</strong> cùng phương thì hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng<br />
hướng.<br />
Hình 1.2<br />
<br />
Ví dụ: Ở hình vẽ trên trên (hình 2) thì hai <strong>vectơ</strong> AB và CD<br />
<br />
<br />
cùng hướng còn EF và HG ngược<br />
<br />
AB cùng hướng CD<br />
<br />
kí hiệu: AB CD<br />
<br />
AB ngược hướng CD<br />
<br />
kí hiệu: AB CD<br />
Đặc biệt <strong>vectơ</strong> – không cùng hướng với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
3. Hai <strong>vectơ</strong> bằng nhau<br />
<br />
- Độ dài đoạn thẳng AB gọi là độ dài véc tơ AB , kí hiệu AB .<br />
- Hai <strong>vectơ</strong> bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.<br />
<br />
- AA BB 0 , 0 0 .<br />
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Xác định một <strong>vectơ</strong>; phương, hướng của <strong>vectơ</strong>; độ dài của <strong>vectơ</strong><br />
+ Xác định một <strong>vectơ</strong> và xác định sự cùng phương, cùng hướng của hai <strong>vectơ</strong> theo định nghĩa<br />
+ Dựa vào các tính chất hình học của các hình đã cho biết để tính độ dài của một <strong>vectơ</strong><br />
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ<br />
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC <strong>có</strong> bao nhiêu vec tơ khác vec tơ – không <strong>có</strong> điểm đầu và điểm cuối là các<br />
Trang 1
đỉnh của tam giác.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Hai điểm phân biệt, giả sử A, B tạo thành hai vec tơ khác vec tơ – không là AB và BA . Vì vậy từ 3 đỉnh<br />
A, B, C của tam giác ta <strong>có</strong> 3 cặp điểm phân biệt nên <strong>có</strong> 6 vec tơ khác vec tơ – không được tạo thành.<br />
<br />
Ví dụ 2. Cho 3 điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Trong trường hợp nào hai vec tơ AB , AC cùng<br />
<br />
hướng. Trong trường hợp nào hai vec tơ AB , AC ngược hướng.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
<br />
Hai vec tơ AB , AC cùng hướng khi và chỉ khi A nằm ngoài đoạn BC. Ngược lại hai vec tơ AB , AC<br />
ngược hướng khi và chỉ khi A nằm trong đoạn BC.<br />
<br />
<br />
Ví dụ 3. Cho vec tơ AB và điểm C. Hãy dựng điểm D sao cho AB CD . Chứng minh rằng điểm D như<br />
thế là duy nhất.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Hình 1.3<br />
<br />
Điểm D thỏa mãn điều kiện <strong>đề</strong> bài là duy nhất. Thật vậy: Giả sử <strong>có</strong> điểm D’ sao cho AB CD ' thì<br />
<br />
CD CD ', khi đó C, D, D’ thẳng hàng, D và D’ ở cùng một phía đối với C và CD CD ' nên D D '<br />
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB .<br />
<br />
a. Có bao nhiêu vec tơ khác vec tơ – không cùng hướng với AB <strong>có</strong> điểm đầu, điểm cuối lấy trong các<br />
điểm đã cho.<br />
<br />
b. Có bao nhiêu vec tơ khác vec tơ – không cùng hướng với AB <strong>có</strong> điểm đầu và điểm cuối lấy trong các<br />
điểm đã cho.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
a. Các vec tơ khác – không cùng hướng với AB là AB , PB , NM .<br />
<br />
b. Các vec tơ khác – không cùng hướng với AB là AP , PB , NM .<br />
Ví dụ 5. Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm AB, N là điểm đối xứng với C qua<br />
<br />
D. Hãy tính độ dài của MD , MN .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 2
2<br />
2 2 2 5a<br />
a 5<br />
Xét tam giác vuông MAD ta <strong>có</strong>: MD AD AM MD .<br />
4 2<br />
<br />
Qua N kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại P. Khi đó ADNP là hình vuông và<br />
3a<br />
PM PA AM .<br />
2<br />
2<br />
2 2 2 13a<br />
a 13<br />
Xét tam giác NPM ta <strong>có</strong>: MN PM PN MN .<br />
4 2<br />
Phần 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIÊM<br />
Câu 1: Vectơ <strong>có</strong> điểm đầu là D, điểm cuối là E được kí hiệu là:<br />
<br />
<br />
A. DE B. DE<br />
C. ED<br />
D.<br />
Chọn D<br />
Câu 2: Cho tứ giác ABCD. Số các <strong>vectơ</strong> khác<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
DE<br />
<strong>có</strong> điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác bằng:<br />
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12<br />
Chọn D<br />
0 <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Hai điểm phân biệt, giả sử, A, B tạo thành hai vec tơ khác vec tơ- không là<br />
Vì vậy từ bốn đỉnh A, B,C, D của tứ giác ta <strong>có</strong> 6 cặp điểm phân biệt nên <strong>có</strong> 12 vec tơ khác vec tơ – không<br />
được tạo thành.<br />
Câu 3: Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng<br />
A. Có duy nhất một <strong>vectơ</strong> cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
B. Có ít nhất hai <strong>vectơ</strong> <strong>có</strong> cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
C. Có vô số <strong>vectơ</strong> cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
D. Không <strong>có</strong> <strong>vectơ</strong> nào cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
Chọn A<br />
Là <strong>vectơ</strong> 0 <br />
Câu 4: Cho 3 điểm A, B,C phân biệt. Khi đó<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
AB<br />
và<br />
<br />
BA<br />
Trang 3
A. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AB cùng phương với AC .<br />
<br />
<br />
B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, MA cùng phương với AB .<br />
<br />
<br />
C. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, MA cùng phương với AB .<br />
<br />
D. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là AB AC .<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 5: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác <strong>đề</strong>u ABC. Hỏi cặp <strong>vectơ</strong> nào<br />
sau đây cùng hướng?<br />
<br />
<br />
<br />
A. MN và CB . B. AB và MB . C. MA và MB . D. AN và CA .<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
A. Hai vec tơ AB ; BC cùng phương. B. Hai vec tơ AB ; CD<br />
<br />
cùng phương.<br />
<br />
C. Hai vec tơ AB ; CD<br />
<br />
<br />
cùng hướng. D. Hai vec tơ AB ; DC ngược hướng.<br />
Chọn B<br />
Câu 7: Cho<br />
<br />
AB 0<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
và một điểm C, <strong>có</strong> bao nhiêu điểm D thỏa mãn:<br />
<br />
AB<br />
<br />
CD<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
<br />
Tập hợp điểm D là đường tròn tâm C, bán kính bằng AB .<br />
Câu 8: Xét các mệnh <strong>đề</strong> sau<br />
(I): Véc tơ – không là véc tơ <strong>có</strong> độ dài bằng 0.<br />
(II): Véc tơ – không là véc tơ <strong>có</strong> nhiều phương.<br />
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. (I) và (II) đúng. D. (I) và (II) sai.<br />
Chọn C<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 9: Cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC cạnh a , mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. AC BC . B. AC a . C. AB AC . D. AB a .<br />
Chọn D<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu <strong>10</strong>: Cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC cạnh a , mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />
<br />
A. AB BC .<br />
<br />
B. AC BC .<br />
<br />
C. AB BC .<br />
<br />
D. AC và BC không cùng phương.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 4
Chọn A<br />
Câu 11: Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />
<br />
A. CA CB .<br />
<br />
B. AB và AC cùng phương.<br />
<br />
C. AB và CB ngược hướng.<br />
<br />
D. AB CB .<br />
Chọn B<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 12: Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB 3AM<br />
. Hãy tìm khẳng định sai?<br />
<br />
1 <br />
A. MB 2 MA . B. MA 2 MB . C. BA 3 AM . D. AM BM .<br />
2<br />
Chọn D<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. AD BC . B. AB AC . C. AC DB . D. AB CD .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
<br />
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Các véctơ ngược hướng với OB là<br />
<br />
<br />
<br />
A. BD , OD . B. DB , OD , BO . C. DB , DO . D. BD , OD , BO .<br />
Chọn D<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
A. Hai vec tơ AB ; BC cùng phương. B. Hai vec tơ AB ; CD<br />
<br />
cùng phương.<br />
<br />
C. Hai vec tơ AB ; CD<br />
<br />
<br />
cùng hướng. D. Hai vec tơ AB ; DC ngược hướng.<br />
Chọn B<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD <strong>có</strong> AB 3 , AD 4 . Khẳng định nào sau đây đúng ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. AC BD . B. CD BC . C. AC AB . D. BD 7 .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
<br />
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD tâm I, AB 3 , BC 4 . Khi đó BI là:<br />
5<br />
7<br />
A. 7. B. . C. 5. D. .<br />
2<br />
2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
Câu 18: Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. Hai <strong>vectơ</strong> cùng phương thì chúng cùng hướng.<br />
B. Hai <strong>vectơ</strong> cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau.<br />
Trang 5
C. Hai <strong>vectơ</strong> <strong>có</strong> giá vuông góc thì cùng phương.<br />
D. Hai <strong>vectơ</strong> ngược hướng với 1 <strong>vectơ</strong> thứ ba thì cùng phương.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
Câu 19: Cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
<br />
3 <br />
A. HB HC . B. AC 2 HC . C. AH HC . D. AB AC .<br />
2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
Câu 20: Cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC cạnh a, mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
3<br />
A. AC BC . B. AC a . C. AB AC . D. AH a .<br />
2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
Dạng 2: Chứng minh hai <strong>vectơ</strong> bằng nhau<br />
+ Để chứng minh hai <strong>vectơ</strong> bằng nhau ta chứng minh chúng <strong>có</strong> cùng độ dài và cùng hướng hoặc dựa<br />
<br />
vào nhận xét nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB DC hoặc AD BC .<br />
Phần 1: CÁC VÍ DỤ<br />
<br />
Ví dụ 6. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Từ 5 điểm A, B, C, D, O. Tìm các <strong>vectơ</strong> bằng <strong>vectơ</strong> AB OB .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
AB DC , OB DO<br />
<br />
Ví dụ 7. Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng nếu AB DC thì AD BC .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: AB DC khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành. Suy ra AD BC .<br />
<br />
Ví dụ 8. Cho hình thang ABCD <strong>có</strong> hai đáy AB, CD với AB 2CD<br />
. Từ C vẽ CI DA . Chứng minh:<br />
<br />
a. DI CB<br />
<br />
b. AI IB DC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
a. Ta <strong>có</strong>: CI DA suy ra AICD là hình bình hành. Suy ra<br />
<br />
AD IC<br />
Trang 6
1<br />
Ta <strong>có</strong>: DC AI , AB 2CD<br />
do đó AI AB suy ra I là trung điểm AB.<br />
2<br />
DC<br />
IB<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: BCDI là hình bình hành suy ra DI CB<br />
DC<br />
/ / IB<br />
<br />
b. I là trung điểm AB AI IB và BCDI là hình bình hành<br />
<br />
IB DC AI IB DC<br />
Ví dụ 9. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. Chứng minh<br />
<br />
MN QP<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
MN<br />
/ / AC<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> MN là đường trung bình của tam giác ABC suy ra 1 (1).<br />
MN<br />
AC<br />
2<br />
QP<br />
/ / AC<br />
<br />
Tương tự 1 (2)<br />
QB<br />
AC<br />
2<br />
<br />
Từ (1) & (2) suy ra tứ giác MNPQ là hình bình hành nên MN QP .<br />
Ví dụ <strong>10</strong>. Cho tam giác ABC <strong>có</strong> trọng tâm G. Gọi I là trung điểm BC, dựng điểm B’:<br />
minh:<br />
<br />
a. BI IC<br />
<br />
b. Gọi J là trung điểm BB’, chứng minh BJ IG .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
B ' B AG . Chứng<br />
a. Vì I là trung điểm BC nên<br />
BI CI <br />
<br />
BI IC<br />
BI IC<br />
Trang 7
B ' B AG <br />
Vì B ' B AG . Do đó BJ IG (1).<br />
B ' B AG<br />
Vì G là trọng tâm tam giác ABC IG <br />
<br />
Từ (1) & (2) suy ra BJ IG .<br />
1<br />
2<br />
1<br />
AG , J là trung điểm BB’ BJ BB ' BJ IG(2)<br />
2<br />
Ví dụ 11. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB.<br />
<br />
Vẽ các <strong>vectơ</strong> bằng <strong>vectơ</strong> NP mà <strong>có</strong> điểm đầu A, B.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trên tia CB lấy điểm B’ sao cho BB ' NP<br />
<br />
<br />
Khi đó ta <strong>có</strong> BB ' là <strong>vectơ</strong> <strong>có</strong> điểm đầu là B và bằng <strong>vectơ</strong> NP . (Ta cũng <strong>có</strong> thể dựng hình bình hành<br />
PNBB’)<br />
<br />
Qua A dựng đường thẳng song song với đường thẳng NP. Trên đường thẳng đó lấy điểm A’ sao cho AA'<br />
<br />
<br />
cùng hướng với NP và AA'<br />
NP .(Ta cũng <strong>có</strong> thể dựng hình bình hành PNAA’) Khi đó ta <strong>có</strong> AA'<br />
là<br />
<br />
<strong>vectơ</strong> <strong>có</strong> điểm đầu là A và bằng <strong>vectơ</strong> NP .<br />
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 21: Cho lục giác <strong>đề</strong>u ABCDEF tâm O. Số các <strong>vectơ</strong> bằng<br />
lục giác là:<br />
<br />
OC<br />
A. 4. B. 2. C. 7. D. 9.<br />
Chọn B<br />
<br />
Đó là AB , ED .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<strong>có</strong> điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của<br />
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
A. Hai <strong>vectơ</strong> a <br />
và b <br />
được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.<br />
B. Hai <strong>vectơ</strong> a <br />
và b <br />
được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.<br />
<br />
C. Hai <strong>vectơ</strong> AB và CD<br />
<br />
được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành.<br />
D. Hai <strong>vectơ</strong> a và b được gọi là bằng nhau nếu cùng độ dài.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
Câu 23: Cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u cạnh a, mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />
<br />
<br />
A. AB BC . B. AC BC .<br />
Trang 8
C. AB BC .<br />
<br />
D. AC , BC không cùng phương.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. AD BC .<br />
<br />
B. AB AC .<br />
<br />
C. AC DB .<br />
<br />
D. AB CD .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
<br />
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD <strong>có</strong> tâm O. Vectơ OB bằng với <strong>vectơ</strong> nào sau đây ?<br />
<br />
A. DO<br />
B. OD<br />
C. CO<br />
<br />
D. OC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
Câu 26: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau<br />
đây là đẳng thức sai?<br />
<br />
A. OB DO<br />
<br />
B. AB DC<br />
<br />
C. OA OC<br />
<br />
D. CB DA<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
<br />
Câu 27: Cho AB CD . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau<br />
<br />
A. AB cùng hướng với CD<br />
<br />
. B. AB cùng phương với CD<br />
.<br />
<br />
C. AB CD . D. ABCD là hình bình hành.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
Phải suy ra ABDC là hình bình hành.<br />
Câu 28: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác <strong>đề</strong>u ABC. Đẳng thức nào<br />
sau đây đúng?<br />
<br />
A. MA MB .<br />
<br />
B. AB AC .<br />
<br />
C. MN BC .<br />
<br />
D. BC 2 MN .<br />
Chọn D<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Ta <strong>có</strong> MN là đường trung bình của tam giác ABC.<br />
<br />
Do đó BC 2MN<br />
BC 2 MN .<br />
<br />
Câu 29: Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD ?<br />
A. ABCD là hình bình hành. B. ABDC là hình bình hành.<br />
Trang 9
C. AD và BC <strong>có</strong> cùng trung điểm. D. AB CD .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
Ta <strong>có</strong>:<br />
AB / / CD<br />
AB CD ABDC là hình bình hành.<br />
AB<br />
CD<br />
Mặt khác, ABDC là hình bình hành<br />
AB<br />
/ / CD <br />
AB CD .<br />
AB<br />
CD<br />
<br />
Do đó, điều kiện cần và đủ để AB CD là ABDC là hình bình hành.<br />
Câu 30: Cho lục giác <strong>đề</strong>u ABCDEF <strong>có</strong> tâm O. Đẳng thức nào sau đây là sai?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. AB ED . B. AB AF . C. OD BC . D. OB OE .<br />
Chọn D<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Hai <strong>vectơ</strong> này ngược hướng.<br />
Câu 31: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm AB, BC, AD. Lấy 8 điểm<br />
trên làm điểm gốc hoặc điểm ngọn các <strong>vectơ</strong>. Tìm mệnh <strong>đề</strong> sai:<br />
<br />
<br />
A. Có 2 <strong>vectơ</strong> bằng PQ<br />
B. Có 4 <strong>vectơ</strong> bằng AR<br />
<br />
<br />
C. Có 3 <strong>vectơ</strong> bằng BO<br />
D. Có 5 <strong>vectơ</strong> bằng OP<br />
Chọn C<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 32: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:<br />
<br />
<br />
<br />
A. IA BI . B. AI BI . C. IA IB . D. IA IB .<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 33: Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đấy là đúng ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. AB DC . B. AC DB . C. AD CB . D. AB AD .<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang <strong>10</strong>
AB<br />
DC <br />
Vì: AB DC .<br />
AB DC <br />
Câu 34: Cho lục giác <strong>đề</strong>u ABCDEF <strong>có</strong> tâm O. Đẳng thức nào sau đây là sai?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. AB ED . B. AB AF . C. OD BC . D. OB OE .<br />
Chọn D<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 35: Cho hình thoi ABCD <strong>có</strong> tâm I. Hãy cho biết số khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?<br />
<br />
a) AB BC<br />
<br />
b) AB DC<br />
<br />
c) IA IO<br />
<br />
d) IB IA<br />
<br />
e) AB BC<br />
<br />
f) 2 IA BD<br />
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
<br />
<br />
Câu 36: Cho AB 0 và một điểm C, <strong>có</strong> bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD .<br />
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
<br />
Câu 37: Cho AB khác 0 <br />
và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa AB CD .<br />
A. Vô số. B. 1 điểm C. 2 điểm D. Không <strong>có</strong> điểm nào.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB CD AB CD . Suy ra tập hợp các điểm D thỏa yêu cầu bài toán là đường tròn tâm C bán<br />
kính AB.<br />
Có vô số điểm D thỏa mãn<br />
<br />
AB<br />
<br />
CD<br />
Trang 11
Câu 38: Cho AB 0 và một điểm C, <strong>có</strong> bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD .<br />
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
<br />
Câu 39: Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD ?<br />
A. ABCD là hình bình hành. B. ABDC là hình bình hành.<br />
C. AD và BC <strong>có</strong> cùng trung điểm. D. AB CD .<br />
Chọn B<br />
Ta <strong>có</strong>:<br />
AB / / CD<br />
AB CD <br />
AB<br />
CD<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
ABDC là hình bình hành.<br />
AB<br />
/ / CD <br />
Mặt khác, ABDC là hình bình hành AB CD .<br />
AB<br />
CD<br />
<br />
Do đó, điều kiện cần và đủ để AB CD là ABDC là hình bình hành.<br />
Câu 40: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm AB, BC, AD. Lấy 8 điểm<br />
trên làm điểm gốc hoặc điểm ngọn các <strong>vectơ</strong>. Tìm mệnh <strong>đề</strong> sai:<br />
<br />
<br />
A. Có 2 <strong>vectơ</strong> bằng PQ<br />
B. Có 4 <strong>vectơ</strong> bằng AR<br />
<br />
<br />
C. Có 3 <strong>vectơ</strong> bằng BO<br />
D. Có 5 <strong>vectơ</strong> bằng OP<br />
Chọn C<br />
Câu 41: Véctơ là một đoạn thẳng:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
A. Có hướng. B. Có hướng dương, hướng âm.<br />
C. Có hai đầu mút. D. Thỏa cả ba tính chất trên.<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 42: Hai véc tơ <strong>có</strong> cùng độ dài và ngược hướng gọi là:<br />
A. Hai véc tơ bằng nhau. B. Hai véc tơ đối nhau.<br />
C. Hai véc tơ cùng hướng. D. Hai véc tơ cùng phương.<br />
Chọn B<br />
Theo định nghĩa 2 véctơ bằng nhau.<br />
Câu 43: Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó <strong>có</strong>:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
A. Cùng hướng và <strong>có</strong> độ dài bằng nhau. B. Song song và <strong>có</strong> độ dài bằng nhau.<br />
C. Cùng phương và <strong>có</strong> độ dài bằng nhau. D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên.<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 12
Theo định nghĩa hai véctơ bằng nhau.<br />
Câu 44: Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh <strong>đề</strong> đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì …<br />
A. Bằng nhau B. Cùng phương C. Cùng độ dài D. Cùng điểm đầu<br />
Chọn B<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 45: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất ?<br />
<br />
A. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB và AC cùng phương.<br />
<br />
B. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB và BC cùng phương.<br />
<br />
C. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AC và BC cùng phương.<br />
D. Cả A, B, C <strong>đề</strong>u đúng.<br />
Chọn D<br />
Cả 3 ý <strong>đề</strong>u đúng.<br />
Câu 46: Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng ?<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
A. Có duy nhất một <strong>vectơ</strong> cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
B. Có ít nhất 2 <strong>vectơ</strong> cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
C. Có vô số <strong>vectơ</strong> cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
D. Không <strong>có</strong> <strong>vectơ</strong> nào cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
Chọn A<br />
Ta <strong>có</strong> <strong>vectơ</strong><br />
0 <br />
cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
A. Hai <strong>vectơ</strong> không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.<br />
B. Hai <strong>vectơ</strong> không bằng nhau thì chúng không cùng phương.<br />
C. Hai <strong>vectơ</strong> bằng nhau thì <strong>có</strong> giá trùng nhau hoặc song song nhau.<br />
D. Hai <strong>vectơ</strong> <strong>có</strong> độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.<br />
Chọn C<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
A. sai do hai <strong>vectơ</strong> không bằng nhau thì <strong>có</strong> thể hai <strong>vectơ</strong> ngược hướng nhưng độ dài vẫn bằng nhau.<br />
B. sai do một trong hai <strong>vectơ</strong> là <strong>vectơ</strong> không.<br />
C. đúng do hai <strong>vectơ</strong> bằng nhau thì hai <strong>vectơ</strong> cùng hướng.<br />
Câu 48: Khẳng định nào sau đây đúng ?<br />
A. Hai <strong>vectơ</strong> cùng phương với 1 <strong>vectơ</strong> thứ ba thì cùng phương.<br />
B. Hai <strong>vectơ</strong> cùng phương với 1 <strong>vectơ</strong> thứ ba khác 0 <br />
thì cùng phương.<br />
C. Vectơ – không là <strong>vectơ</strong> không <strong>có</strong> giá.<br />
D. Điều kiện đủ để 2 <strong>vectơ</strong> bằng nhau là chúng <strong>có</strong> độ dài bằng nhau.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 13
Chọn B<br />
Hai <strong>vectơ</strong> cùng phương với 1 <strong>vectơ</strong> thứ ba khác 0 <br />
thì cùng phương.<br />
Câu 49: Cho hai <strong>vectơ</strong> không cùng phương a <br />
và b <br />
. Khẳng định nào sau đây đúng ?<br />
A. Không <strong>có</strong> <strong>vectơ</strong> nào cùng phương với cả hai <strong>vectơ</strong> a <br />
và b <br />
.<br />
B. Có vô số <strong>vectơ</strong> cùng phương với cả hai <strong>vectơ</strong> a <br />
và b <br />
.<br />
C. Có một <strong>vectơ</strong> cùng phương với cả hai <strong>vectơ</strong> a và b , đó là <strong>vectơ</strong> 0 <br />
.<br />
D. Cả A, B, C <strong>đề</strong>u sai.<br />
Chọn C<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Vì <strong>vectơ</strong> 0 cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>. Nên <strong>có</strong> một <strong>vectơ</strong> cùng phương với cả hai <strong>vectơ</strong> a và b <br />
, đó là<br />
<strong>vectơ</strong> 0 <br />
.<br />
Câu 50: Cho <strong>vectơ</strong> a <br />
. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng ?<br />
A. Có vô số <strong>vectơ</strong> u <br />
mà u a . B. Có duy nhất một u <br />
mà u a .<br />
C. Có duy nhất một u <br />
mà u a<br />
. D. Không <strong>có</strong> <strong>vectơ</strong> u <br />
nào mà u a .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
Cho <strong>vectơ</strong> a , <strong>có</strong> vô số <strong>vectơ</strong> u cùng hướng và cùng độ dài với <strong>vectơ</strong> a . Nên <strong>có</strong> vô số <strong>vectơ</strong> u <br />
mà u a .<br />
Câu 51: Chọn khẳng định đúng.<br />
A. Hai véc tơ cùng phương thì bằng nhau.<br />
B. Hai véc tơ ngược hướng thì <strong>có</strong> độ dài không bằng nhau.<br />
C. Hai véc tơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau.<br />
D. hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.<br />
Chọn D<br />
Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 52: Cho hình bình hành ABCD. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. AD CB . B. AD CB . C. AB DC . D. AB CD .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> ABCD là hình bình hành. Suy ra AD BC .<br />
Câu 53: Chọn khẳng định đúng.<br />
A. Véc tơ là một đường thẳng <strong>có</strong> hướng.<br />
B. Véc tơ là một đoạn thẳng.<br />
C. Véc tơ là một đoạn thẳng <strong>có</strong> hướng.<br />
D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 14
Chọn C<br />
Véc tơ là một đoạn thẳng <strong>có</strong> hướng.<br />
Câu 54: Cho <strong>vectơ</strong> <strong>có</strong> điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hãy chọn câu sai<br />
A. Được gọi là <strong>vectơ</strong> suy biến. B. Được gọi là <strong>vectơ</strong> <strong>có</strong> phương tùy ý.<br />
C. Được gọi là <strong>vectơ</strong> không, kí hiệu là 0 . D. Là <strong>vectơ</strong> <strong>có</strong> độ dài không xác định.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
Vectơ không <strong>có</strong> độ dài bằng 0.<br />
Câu 55: Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây đúng:<br />
<br />
<br />
A. AC BD<br />
B. AB BC<br />
<br />
<br />
C. AB CD<br />
D. AB và AC cùng hướng.<br />
Chọn B<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> ABCD là hình vuông. Suy ra AB BC .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 56: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là:<br />
<br />
<br />
A. AB , AC cùng phương. B. AB , AC cùng hướng .<br />
<br />
<br />
C. AB BC . D. AB , CB ngược hướng.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
<br />
Câu 57: Cho ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng. Khi nào thì hai <strong>vectơ</strong> AB và AC cùng hướng ?<br />
<br />
A. A nằm trong đoạn BC B. AB CA<br />
C. A nằm ngoài đoạn BC D. AB AC<br />
Chọn C<br />
A nằm ngoài đoạn BC.<br />
Câu 58: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Nếu<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
AB BC<br />
thì <strong>có</strong> khẳng định nào sau đây đúng<br />
A. B là trung điểm của AC. B. B nằm ngoài đoạn AC.<br />
C. ABCD là hình bình hành. D. ABCD là hình vuông.<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 59: Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />
<br />
A. CA CB .<br />
<br />
B. AB và AC cùng hướng.<br />
<br />
C. AB và CB ngược hướng.<br />
<br />
D. AB CB .<br />
Chọn B<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 15
Ta <strong>có</strong> C là trung điểm của đoạn AB và AC cùng hướng.<br />
Câu 60: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật ABCD. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
A. OA OC . B. OB và OD<br />
<br />
cùng hướng.<br />
<br />
<br />
C. AC và BD cùng hướng. D. AC BD .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
Câu 61: Cho hình binh hành ABGE. Đẳng thức nào sau đây đúng.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. BA EG . B. AG BE . C. GA BE . D. BA GE .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
<br />
Hình bình hành ABGE BA GE .<br />
Câu 62: Cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai ?<br />
<br />
<br />
A. AB BC . B. AC BC .<br />
<br />
<br />
<br />
C. AB BC . D. AB không cùng phương BC .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
Ta <strong>có</strong> tam giác <strong>đề</strong>u ABC <br />
AB , <br />
BC không cùng hướng AB BC .<br />
Câu 63: Chọn khẳng định đúng<br />
A. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.<br />
B. Hai vec tơ cùng hướng thì cùng phương.<br />
C. Hai vec tơ cùng phương thì <strong>có</strong> giá song song nhau.<br />
D. Hai vec tơ cùng hướng thì <strong>có</strong> giá song song nhau.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.<br />
Câu 64: Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ. mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng ?<br />
<br />
<br />
<br />
A. M<br />
, MA MB . B. M<br />
, MA MB MC .C. M<br />
, MA MB MC . D. M<br />
, MA MB .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
Ta <strong>có</strong> 3 điểm A, B, C không thằng hàng, M là điểm bất kỳ.<br />
<br />
<br />
Suy ra MA , MB , MC không cùng phương M<br />
, MA MB MC .<br />
Câu 65: Cho hai điểm phân biệt A, B. Số <strong>vectơ</strong> ( khác 0 <br />
) <strong>có</strong> điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm A, B<br />
là:<br />
A. 2. B. 6. C. 13. D. 12.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
Trang 16
Số <strong>vectơ</strong> ( khác 0 <br />
) là AB ; BA .<br />
Câu 66: Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />
<br />
<br />
A. CA CB . B. AB và AC cùng hướng.<br />
<br />
<br />
C. AB và CB ngược hướng. D. AB CB .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> C là trung điểm của đoạn AB và AC cùng hướng.<br />
Câu 67: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó:<br />
<br />
<br />
A. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AC cùng phương với AB .<br />
<br />
<br />
B. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là CA cùng phương với AB .<br />
<br />
<br />
C. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là CA cùng phương với AB .<br />
<br />
D. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là AB AC .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
<br />
<br />
Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AC cùng phương với AB .<br />
<br />
Các <strong>vectơ</strong> đó là: AB , AC , AD , BA , BC , BD , CA , CB , CD , DA , DB , DC .<br />
Câu 68: Cho đoạn thẳng AB, I là trung điểm của AB. Khi đó:<br />
<br />
<br />
<br />
A. BI AI . B. BI cùng hướng với AB .<br />
<br />
<br />
C. BI 2 IA . D. BI IA .<br />
Chọn D<br />
<br />
BI IA<br />
vì I là trung điểm của AB.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 69: Cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là sai?<br />
<br />
A. AC BC .<br />
<br />
B. AB BC .<br />
<br />
C. AB BC .<br />
<br />
<br />
D. AC không cùng phương BC .<br />
Chọn B<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
B. sai do hai <strong>vectơ</strong> không cùng phương.<br />
<br />
Câu 70: Cho hình bình hành ABCD. Các <strong>vectơ</strong> là <strong>vectơ</strong> đối của <strong>vectơ</strong> AD là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. AD , BC . B. BD , AC . C. DA , CB . D. AB , CB .<br />
Chọn C<br />
<br />
Vectơ đối của <strong>vectơ</strong> AD là DA , CB .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 17
Câu 71: Cho lục giác <strong>đề</strong>u ABCDEF tâm O. Ba <strong>vectơ</strong> bằng <strong>vectơ</strong> BA là:<br />
<br />
A. OF , DE , OC . B. CA , OF , DE . C. OF , DE , CO<br />
<br />
. D. OF , ED , OC .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
<br />
Ba <strong>vectơ</strong> bằng <strong>vectơ</strong> BA là: OF , DE , CO<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 72: Cho tứ giác ABCD. Nếu AB DC thì ABCD là hình gì? Tìm đáp án sai.<br />
A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.<br />
Chọn D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 73: Cho lục giác ABCDEF, tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?<br />
<br />
<br />
<br />
A. AB ED . B. AB OC . C. AB FO . D. Cả A, B, C <strong>đề</strong>u đúng.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> ABCDEF là lục giác, tâm O. Suy ra AB ED , AB OC , AB FO .<br />
Câu 74: Chọn câu sai:<br />
A. Mỗi <strong>vectơ</strong> <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của <strong>vectơ</strong> đó.<br />
B. Độ dài của <strong>vectơ</strong> a <br />
được kí hiệu là a <br />
.<br />
<br />
C. 0 0 , PQ PQ .<br />
<br />
D. AB AB BA.<br />
Chọn C<br />
<br />
Vì PQ PQ .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 75: Cho khẳng định sau<br />
<br />
(1). 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của hình bình hành thì AB CD .<br />
<br />
(2). 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của hình bình hành thì AD CB .<br />
<br />
(3). Nếu AB CD thì 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của hình bình hành.<br />
<br />
(4). Nếu AD CB thì 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bình hành.<br />
Hỏi <strong>có</strong> bao nhiêu khẳng định sai?<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
<br />
Nếu AD CB thì 4 điểm A, D, B, C theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bình hành.<br />
Câu 76: Cho đoạn thẳng AB, I là trung điểm của AB. Khi đó:<br />
<br />
A. BI AI .<br />
<br />
<br />
B. BI cùng hướng với AB .<br />
Trang 18
C. BI 2 IA . D. BI IA .<br />
Chọn D<br />
<br />
BI IA<br />
vì I là trung điểm của AB.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 77: Cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là sai?<br />
<br />
<br />
A. AC BC . B. AB BC .<br />
<br />
<br />
<br />
C. AB BC . D. AC không cùng phương BC .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
B. sai do hai <strong>vectơ</strong> không cùng phương.<br />
<br />
Câu 78: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Nếu AB BC thì <strong>có</strong> khẳng định nào sau đây đúng<br />
A. B là trung điểm của AC. B. B nằm ngoài đoạn AC.<br />
C. ABCD là hình bình hành. D. ABCD là hình vuông.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
<br />
Câu 79: Cho ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng. Khi nào thì hai <strong>vectơ</strong> AB và AC cùng hướng ?<br />
<br />
A. A nằm trong đoạn BC. B. AB CA.<br />
C. A nằm ngoài đoạn BC. D. AB AC .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
A nằm ngoài đoạn BC.<br />
Câu 80: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Trong các<br />
khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. MN QP . B. MQ NP . C. PQ MN . D. MN AC .<br />
Chọn D<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
1 1 <br />
Ta <strong>có</strong> MN là đường trung bình của tam giác ABC. Suy ra MN AC hay MN AC .<br />
2<br />
2<br />
Câu 81: Số <strong>vectơ</strong> ( khác 0 <br />
) <strong>có</strong> điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt cho trước là<br />
A. 42. B. 3. C. 9. D. 27.<br />
Trang 19
Chọn A<br />
Số <strong>vectơ</strong> ( khác<br />
7.6 42<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
0 <br />
) <strong>có</strong> điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt cho trước là<br />
Câu 82: Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu <strong>vectơ</strong> khác <strong>vectơ</strong> – không <strong>có</strong> điểm đầu và điểm cuối là<br />
đỉnh của lục giác.<br />
A. 20. B. 12. C. 30. D. 16.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
<br />
Hai điểm phân biệt, chẳng hạn A, B ta xác định được hai <strong>vectơ</strong> khác <strong>vectơ</strong> – không là AB , BA .<br />
Một <strong>vectơ</strong> khác <strong>vectơ</strong> – không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó <strong>có</strong> 30 cách chọn 2 điểm trong 4<br />
điểm của tứ giác (<strong>có</strong> tính thứ tự các điểm) nên <strong>có</strong> thể lập được 30 <strong>vectơ</strong>.<br />
Câu 83: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Trong các<br />
khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. MN QP . B. MQ NP . C. PQ MN . D. MN AC .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
1 1 <br />
Ta <strong>có</strong> MN là đường trung bình của tam giác ABC. Suy ra MN AC hay MN AC .<br />
2<br />
2<br />
Câu 84: Cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u cạnh a và G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG. Độ dài của <strong>vectơ</strong><br />
<br />
BI là<br />
21<br />
21<br />
3<br />
3<br />
A. a . B. a . C. a . D. a .<br />
6<br />
3<br />
6<br />
2<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB AB a<br />
Gọi M là trung điểm của BC<br />
Ta <strong>có</strong><br />
<br />
AG AG AM AB BM a <br />
3 3 3 4 3<br />
2<br />
2 2 2 2 2 2 a a 3<br />
<br />
BI BI BM MI <br />
4 3 6<br />
2 2<br />
2 2 a a a 21<br />
Trang 20
Câu 85: Cho hình bình hành ABCD. Trên các đoạn thẳng DC, AB theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho<br />
DM BN . Gọi P là giao điểm của AM, DB và Q là giao điểm của CN, DB. Khẳng định nào đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. DP QB . B. MQ NP . C. PQ MN . D. MN AC .<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Ta <strong>có</strong> DM BN AN MC , mặt khác AN song song với MC do đó tứ giác ANCM là hình bình hành.<br />
<br />
Suy ra AM NC .<br />
Xét tam giác DMP<br />
và BNQ<br />
ta <strong>có</strong> DM NB (giả thiết), PDM QBN (so le trong)<br />
Mặt khác DMP APB (đối đỉnh) và APQ NQB (hai góc đồng vị) suy ra DMP BNQ .<br />
Do đó DMP<br />
BNQ<br />
(c.g.c) suy ra DB QB .<br />
<br />
<br />
Dễ thấy DB , QB cùng hướng vì vậy DB QB .<br />
Câu 86: Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD 60 o . Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. AB AD . B. BD a . C. BD AC . D. BC DA.<br />
Chọn B<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD <strong>đề</strong>u cạnh a nên BD a<br />
<br />
BD a .<br />
Câu 87: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DC, AB; P là giao điểm của<br />
AM, DB và Q là giao điểm của CN, DB. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.<br />
<br />
A. DM NB .<br />
<br />
B. DP PQ QB . C. Cả A, B <strong>đề</strong>u đúng. D. Cả A, B <strong>đề</strong>u sai.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
Ta <strong>có</strong> tứ giác DMBN là hình bình hành vì 1<br />
<br />
DM NB AB , DM / / NB . Suy ra DM NB .<br />
2<br />
Xét tam giác CDQ <strong>có</strong> M là trung điểm của DC và<br />
tam giác ABP suy ra được Q là trung điểm của PB<br />
MP / / QC<br />
do đó P là trung điểm của DQ. Tương tự xét<br />
Trang 21
Vì vậy DP PQ QB từ đó suy ra DP PQ QB .<br />
<br />
Câu 88: Cho hình thang ABCD <strong>có</strong> hai đáy là AB và CD với AB 2CD<br />
. Từ C vẽ CI DA . Khẳng định<br />
nào sau đây là đúng nhất?<br />
<br />
<br />
A. AD IC B. DI CB<br />
C. Cả A, B <strong>đề</strong>u đúng D. A đúng, B sai<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> CI DA suy ra AICD là hình bình hành<br />
<br />
AD IC<br />
1<br />
Ta <strong>có</strong> DC AI mà AB 2CD<br />
do đó AI AB I là trung điểm AB<br />
2<br />
Ta <strong>có</strong> DC IB và DC / / IB tứ giác BCDI là hình bình hành<br />
<br />
Suy ra DC IB .<br />
Câu 89: Cho tam giác ABC <strong>có</strong> trực tâm H. Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn<br />
ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
<br />
<br />
A. HA CD và AD CH . B. HA CD và AD HC .<br />
<br />
<br />
C. HA CD và AC CH . D. HA CD và AD HC và OB OD .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
Ta <strong>có</strong> AH BC và DC BC (do góc DCB chắn nửa đường tròn). Suy ra AH / / DC . Tương tự ta cũng<br />
<strong>có</strong> CH / / AD .<br />
Trang 22
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1-D 2-D 3-A 4-A 5-A 6-B 7-D 8-C 9-D <strong>10</strong>-A<br />
11-B 12-D 13-A 14-D 15-B 16-A 17-B 18-B 19-B 20-D<br />
21-B 22-A 23-A 24-A 25-A 26-C 27-D 28-D 29-B 30-D<br />
31-C 32-A 33-A 34-D 35-A 36-A 37-A 38-A 39-B 40-C<br />
41-A 42-B 43-A 44-B 45-D 46-A 47-C 48-B 49-C 50-A<br />
51-D 52-A 53-C 54-C 55-B 56-A 57-C 58-A 59-B 60-D<br />
61-D 62-A 63-B 64-C 65-A 66-B 67-A 68-D 69-B 70-C<br />
71-C 72-D 73-D 74-C 75-B 76-D 77-B 78-A 79-C 80-D<br />
81-A 82-C 83-D 84-A 85-A 86-B 87-C 88-C 89-B<br />
Trang 23
BÀI 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ<br />
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẰM<br />
I. TỔNG CỦA HAI VECTƠ<br />
1. Định nghĩa tổng của hai <strong>vectơ</strong><br />
Cho hai <strong>vectơ</strong> a và b <br />
. Lấy một điểm A nào đó rồi xác định các điểm B và C sao cho AB a , BC b .<br />
<br />
Khi đó <strong>vectơ</strong> AC được gọi là tổng của hai <strong>vectơ</strong> a và b . Kí hiệu<br />
<br />
AC a b .<br />
Phép lấy tổng của hai <strong>vectơ</strong> được gọi là phép cộng <strong>vectơ</strong>.<br />
2. Các tính chất<br />
<br />
Tính chất giao hoán: a b b a ;<br />
<br />
Tính chất kết hợp: a <br />
b <br />
c <br />
a <br />
b <br />
<br />
c ;<br />
<br />
<br />
Tính chất của <strong>vectơ</strong> không: a 0 a .<br />
<br />
Chú ý: Do tính chất kết hợp, các <strong>vectơ</strong> a b<br />
c và a <br />
b c<br />
<br />
bằng nhau, bởi vậy, chúng <strong>có</strong> thể được<br />
<br />
<br />
viết một cách đơn giản là a b c , và gọi là tổng của ba <strong>vectơ</strong> a, b,<br />
c . Tương tự, ta cũng <strong>có</strong> định nghĩa<br />
cho tổng của<br />
<br />
n n , n 4<br />
<br />
<strong>vectơ</strong>.<br />
3. Các quy tắc cần nhớ<br />
<br />
Quy tắc ba điểm: Với ba điểm bất kì A, B, C, ta <strong>có</strong> AB BC AC .<br />
<br />
Quy tắc hình bình hành: Nếu ABCD là hình bình hành thì ta <strong>có</strong> AB AD AC .<br />
4. Kết quả quan trọng<br />
<br />
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi MA MB 0 ;<br />
<br />
Điểm G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi GA GB GC 0 .<br />
II. HIỆU CỦA HAI VECTƠ<br />
1. Vectơ đối của một <strong>vectơ</strong><br />
Nếu tổng của hai <strong>vectơ</strong> a và b là <strong>vectơ</strong> không, thì ta nói a là <strong>vectơ</strong> đối của b , hoặc b <br />
là <strong>vectơ</strong> đối của<br />
a .<br />
Vectơ đối của <strong>vectơ</strong> là <strong>vectơ</strong> ngược hướng với <strong>vectơ</strong> và <strong>có</strong> cùng độ dài với <strong>vectơ</strong> .<br />
a a a <br />
Đặc biệt, <strong>vectơ</strong> đối của <strong>vectơ</strong> 0 là <strong>vectơ</strong> 0 <br />
.<br />
2. Định nghĩa hiệu của hai <strong>vectơ</strong><br />
Hiệu của hai <strong>vectơ</strong> a và b <br />
, kí hiệu a b , là tổng của <strong>vectơ</strong> a <br />
và <strong>vectơ</strong> đối của <strong>vectơ</strong> b <br />
, tức là<br />
<br />
a b a b<br />
.<br />
Phép lấy hiệu của hai <strong>vectơ</strong> gọi là phép trừ <strong>vectơ</strong>.<br />
3. Quy tắc cần nhớ<br />
<br />
Với ba điểm bất kì A, B, C, ta <strong>có</strong> BC AC AB .<br />
Trang 1
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP<br />
Dạng 1. Các bài toán liên quan đến tổng các <strong>vectơ</strong><br />
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ<br />
<br />
Ví dụ 1: Cho hình bình hành ABCD, xác định các <strong>vectơ</strong> CB CD,<br />
AC DA .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
CB CD CA và AC DA DA AC DC .<br />
<br />
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC, xác định các <strong>vectơ</strong> AB CA BC,<br />
AB AC .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
AB CA BC AB BC CA AC CA AA 0<br />
<br />
Gọi D là điểm sao cho ABCD là hình bình hành. Khi đó AB AC AD .<br />
<br />
Ví dụ 3: Cho lục giác <strong>đề</strong>u ABCDEF tâm O, xác định các <strong>vectơ</strong> AB OD,<br />
AB AE OD .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
AB OD AB BC AC<br />
<br />
AB AE OD AO OD AD .<br />
<br />
Ví dụ 4: Cho n điểm A1 , A2 , A3<br />
,..., An<br />
, xác định <strong>vectơ</strong> An 1An An 2 An 1 An 3An<br />
2 ...<br />
A2 A3 A1 A2<br />
.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
An 1An An 2 An 1 An 3An<br />
2 ...<br />
A2 A3 A1 A2<br />
<br />
A1 A2 A2 A3 ... An 3An 2 An 2 An 1 An 1An<br />
<br />
Do đó A A A A A A ...<br />
A A A A A A .<br />
n1 n n2 n1 n3 n2 2 3 1 2 1 n<br />
Ví dụ 5: Cho tam giác ABC. Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS. Chứng<br />
<br />
minh rằng RJ IQ PS 0 .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
RJ RA AJ, IQ IB BQ,<br />
PS PC CS<br />
<br />
RJ IQ PS RA AJ IB BQ PC CS<br />
<br />
<br />
RA CS AJ IB BQ PC<br />
<br />
Trang 2
SC CS BI IB CP PC<br />
<br />
SS BB CC<br />
0 <br />
.<br />
<br />
Vậy RJ IQ PS 0 .<br />
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br />
<br />
Câu 1: Cho ba <strong>vectơ</strong> a,<br />
b và c <br />
khác <strong>vectơ</strong>-không. Tron các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br />
<br />
<br />
A. a b b a<br />
B. a <br />
b <br />
c <br />
a <br />
b <br />
<br />
c<br />
<br />
<br />
C. a 0 a<br />
D. 0 a 0<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Chọn D.<br />
<br />
0 a a .<br />
<br />
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Vectơ tổng CB CD bằng<br />
A. CA<br />
<br />
B. BD<br />
<br />
C. <br />
AC<br />
D.<br />
Chọn A.<br />
<br />
CB CD CA.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br />
<br />
A. AB BC AC B. AC CB AB C. CA BC BA D. CB AC BA<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
CB AC AB .<br />
<br />
Câu 4: Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Vectơ tổng AB CD BC DA bằng<br />
A. 0 B. <br />
AC<br />
C. BD<br />
<br />
D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
AB CD BC DA AB BC CD DA AA 0 .<br />
<br />
Câu 5: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Vectơ tổng MP NP<br />
bằng<br />
<br />
<br />
A. BP<br />
B. MN<br />
C. CP<br />
<br />
D. PA<br />
<br />
Chọn A.<br />
<br />
MP NP BM MP BP .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
DB<br />
BA<br />
<br />
Trang 3
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau,<br />
khẳng định nào đúng?<br />
<br />
<br />
A. IA DC IB B. AB AD BD C. IA BC IB D. AB IA BI<br />
Chọn A.<br />
<br />
IA DC IA AB IB .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Trong các khẳng định sau,<br />
khẳng định nào sai?<br />
<br />
<br />
A. IA DC IB B. DA DC BI DI C. ID AB IC D. AB AD CI IA<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
AB AD CI AC CI AI .<br />
<br />
Câu 8: Cho các điểm phân biệt M, N, P, Q, R. Xác định <strong>vectơ</strong> tổng MN PQ RP NP QR .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. MP<br />
B. MN<br />
C. MQ<br />
D. MR<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
MN PQ RP NP QR MN NP PQ QR RP MP .<br />
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br />
<br />
A. AB BD BC B. AB AD AC C. AC CD CB D. DC DA DB<br />
Chọn C.<br />
<br />
AC CD AD BC .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu <strong>10</strong>: Cho tam giác ABC và M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Trong các khẳng định sau,<br />
khẳng định nào sai?<br />
<br />
A. AB BC CA 0 B. AP BM CN 0 C. MN NP PM 0 D. PB MC MP<br />
Chọn D.<br />
<br />
PB MC PB BM PM .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 11: Cho lục giác <strong>đề</strong>u ABCDEF <strong>có</strong> tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br />
<br />
A. OA OC OE 0 B. OA OC OB EB C. AB CD EF 0 D. BC EF AD<br />
Chọn D.<br />
<br />
BC EF 0 .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 12: Cho hình vuông ABCD, tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?<br />
<br />
<br />
A. BC AB CA B. OC AO CA C. BA DA CA D. DC BC CA<br />
Trang 4
Chọn A.<br />
<br />
BA DA CD DA CA .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 13: Cho lục giác <strong>đề</strong>u ABCDEF <strong>có</strong> tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br />
<br />
A. OA OB OC OD OE OF 0<br />
<br />
B. OA AB BO 0<br />
<br />
C. OA FE 0<br />
<br />
D. OA ED FA 0<br />
Chọn D.<br />
<br />
OA ED OA AB FA.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 14: Cho tam giác ABC <strong>có</strong> trọng tâm G. Gọi M là trung điểm BC, là điểm đối xứng của G qua M.<br />
<br />
Vectơ tổng G1B<br />
G1C<br />
bằng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. GA<br />
B. BC<br />
C. G1<br />
A<br />
D. G1M<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
G1B G1C G1G GA .<br />
<br />
Câu 15: Xét tam giác ABC <strong>có</strong> trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O thỏa mãn OA OB OC 0 .<br />
Hỏi trong các khẳng định sau, <strong>có</strong> bao nhiêu khẳng định đúng?<br />
<br />
1) OG 0 ;<br />
2) Tam giác ABC là tam giác vuông cân;<br />
3) Tam giác ABC là tam giác <strong>đề</strong>u;<br />
4) Tam giác ABC là tam giác cân.<br />
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
OA OB OC OG OG OG 0 O G . Do đó tam giác ABC là tam giác <strong>đề</strong>u.<br />
<br />
Câu 16: Xét tam giác ABC <strong>có</strong> trọng tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O thỏa mãn HA HB HC 0 .<br />
Hỏi trong các khẳng định sau, <strong>có</strong> bao nhiêu khẳng định đúng?<br />
<br />
1) HG 0 ;<br />
2) Tam giác ABC là tam giác vuông cân;<br />
<br />
3) OG 0 ;<br />
4) Tam giác ABC là tam giác cân.<br />
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
HA HB HC HG HG HG 0 H G . Do đó tam giác ABC là tam giác <strong>đề</strong>u.<br />
G 1<br />
Trang 5
Câu 17: Xét tam giác ABC nội tiếp <strong>có</strong> O là tâm đường tròn ngoại tiếp, H là trực tâm. Gọi D là điểm đối<br />
xứng của A qua O. Hỏi trong các khẳng định sau, <strong>có</strong> bao nhiêu khẳng định đúng?<br />
<br />
1) HB HC HD ;<br />
<br />
2) DA DB DC HA ;<br />
<br />
3) HA HB HC HH 1<br />
, với H 1<br />
là điểm đối xứng của H qua O;<br />
<br />
4) Nếu HA HB HC 0 thì tam giác ABC là tam giác <strong>đề</strong>u.<br />
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4<br />
Chọn A.<br />
<br />
HB HC HD HA HB HC HH 1<br />
.<br />
<br />
Nếu HA HB HC 0 thì HH , suy ra H O .<br />
1<br />
0<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 18: Cho 5 điểm phân biệt M, N, P, Q, R. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. MN PQ RN NP QR MP<br />
<br />
B. MN PQ RN NP QR PR<br />
<br />
C. MN PQ RN NP QR MR<br />
<br />
D. MN PQ RN NP QR MN<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
MN PQ RN QR MN .<br />
<br />
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Vectơ tổng BA DA AC bằng<br />
A. 0 B. BD<br />
<br />
C. OC<br />
<br />
D.<br />
Chọn A.<br />
<br />
BA DA AC CD DA AC CC 0 .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 20: Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng. Bạn An kí hiệu chúng là A1 , A2<br />
,..., An<br />
. Bạn Bình kí hiệu<br />
<br />
chúng là B1 , B2 ,..., Bn A1<br />
Bn<br />
. Vectơ tổng A1 B1 A2 B2 ... An Bn<br />
bằng<br />
A. 0 <br />
<br />
<br />
B. A1 An<br />
C. B1 Bn<br />
D. A1 Bn<br />
Chọn A.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Lấy điểm O bất kì. Khi đó<br />
<br />
A B A B ... A B <br />
<br />
AO AO ... A O <br />
<br />
OB OB ...<br />
OB<br />
<br />
1 1 2 2 n n 1 1 n 1 2<br />
n<br />
<br />
Vì B1 , B2 ,..., Bn<br />
A1 , A2<br />
,..., An<br />
nên<br />
<br />
OB1 OB2 ... OBn<br />
OA1 OA2<br />
...<br />
OAn<br />
<br />
Do đó A B A B ... A B AO OA A O OA ... A O OA 0 .<br />
<br />
1 1 2 2 n n 1 1 2 2<br />
n n<br />
<br />
OA<br />
Trang 6
Dạng 2: Vectơ đối, hiệu của hai <strong>vectơ</strong><br />
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ<br />
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh rằng:<br />
<br />
a) AP AN AC BM 0<br />
<br />
b) OA OB OC OM ON OP với O là điểm bất kì.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
a) Vì tứ giác APMN là hình bình hành nên theo quy tắc hình bình hành ta <strong>có</strong> AP AN AM , kết hợp với<br />
<br />
quy tắc trừ AP AN AC BM AM AC BM CM BM<br />
<br />
Mà CM BM 0 do M là trung điểm của BC.<br />
<br />
Vậy AP AN AC BM 0 .<br />
b) Theo quy tắc ba điểm ta <strong>có</strong>:<br />
<br />
OA OB OC OP PA OM MB ON NC<br />
<br />
OM ON OP PA MB NC<br />
<br />
OM ON OP BM CN AP<br />
<br />
BM CN AP 0 suy ra OA OB OC OM ON OP .<br />
Ví dụ 2: Cho hai hình bình hành ABCD và<br />
<br />
BB CC DD<br />
0<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Theo quy tắc trừ và quy tắc hình bình hành ta <strong>có</strong><br />
<br />
BB CC DD AB AB AC AC AD AD<br />
<br />
AB AD AC AB<br />
AD<br />
AC 0 .<br />
ABCD<br />
<br />
<strong>có</strong> chung đỉnh A. Chứng minh rằng<br />
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.<br />
<br />
a) Tìm AM AN; MN NC; MN PN;<br />
BP CP .<br />
<br />
<br />
b) Phân tích AM theo hai <strong>vectơ</strong> MN;<br />
MP .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 7
a) AM AN NM<br />
<br />
MN NC MN MP PN (vì NC MP )<br />
<br />
MN PN MN NP MP<br />
<br />
BP CP BP PC BC<br />
<br />
b) AM NP MP MN .<br />
<br />
Ví dụ 4: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng: AC DE DC CE CB AB .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Ta <strong>có</strong> DC CD;<br />
CE EC nên<br />
<br />
VT AC DE DC CE CB AC DE CD EC CB<br />
<br />
AC CD DE EC CB AB VP đpcm.<br />
Ví dụ 5: Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng. Bạn An kí hiệu chúng là A1 , A2<br />
,..., An<br />
. Bạn Bình kí hiệu<br />
<br />
chúng là B1 , B2 ,..., Bn A1<br />
Bn<br />
. Chứng minh rằng A1 B1 A2 B2 ... A B 0 .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Lấy điểm O bất kì. Khi đó<br />
<br />
A B A B ... A B OB OB ... OB OA OA ...<br />
OA<br />
<br />
1 1 2 2 n n 1 2 n 1 2<br />
n<br />
<br />
Vì B1 , B2 ,..., Bn<br />
A1 , A2<br />
,..., An<br />
nên<br />
<br />
OB1 OB2 ... OBn<br />
OA1 OA2<br />
...<br />
OAn<br />
<br />
Do đó A1 B1 A2 B2 ... An<br />
Bn<br />
0 .<br />
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Cho a và b là các <strong>vectơ</strong> khác 0 với a là <strong>vectơ</strong> đối của b <br />
. Khẳng định nào sau đây sai?<br />
<br />
<br />
A. Hai <strong>vectơ</strong> a,<br />
b cùng phương. B. Hai <strong>vectơ</strong> a,<br />
b ngược hướng.<br />
<br />
<br />
C. Hai <strong>vectơ</strong> a,<br />
b cùng độ dài. D. Hai <strong>vectơ</strong> a,<br />
b chung điểm đầu.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> a b<br />
. Do đó, a <br />
và b <br />
cùng phương, cùng độ dài và ngược hướng nhau.<br />
Câu 2: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?<br />
<br />
A. OA OB CD B. OB OC OD OA C. AB AD DB D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
n<br />
n<br />
<br />
BC BA DC DA<br />
Trang 8
Chọn B.<br />
Xét các đáp án:<br />
<br />
Đáp án A. Ta <strong>có</strong> OA OB BA CD . Vậy A đúng.<br />
<br />
<br />
OB OC CB AD<br />
Đáp án B. Ta <strong>có</strong> . Vậy B sai.<br />
OD OA AD<br />
<br />
Đáp án C. Ta <strong>có</strong> AB AD DB . Vậy C đúng.<br />
<br />
<br />
BC BA AC<br />
Đáp án D. Ta <strong>có</strong> . Vậy D đúng.<br />
DC DA AC<br />
<br />
Câu 3: Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính OB OC .<br />
<br />
<br />
<br />
A. BC<br />
B. DA<br />
C. OD OA<br />
D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
<br />
OB OC CB DA<br />
<br />
Câu 4: Cho O là tâm hình bình hành ABCD. Hỏi <strong>vectơ</strong> AO DO bằng <strong>vectơ</strong> nào?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. BA<br />
B. BC<br />
C. DC<br />
D. AC<br />
Chọn B.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
AB<br />
<br />
AO DO OD OA AD BC .<br />
Câu 5: Chọn khẳng định sai:<br />
<br />
<br />
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB 0 . B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI AB .<br />
<br />
<br />
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB 0 . D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI 0 .<br />
Chọn A.<br />
<br />
IA IB BA 0 .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 6: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng:<br />
<br />
<br />
A. OA CA CO B. BC AC AB 0 C. BA OB OA D. OA OB BA<br />
Chọn B.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 9
BC AC AB AB BC AC AC AC 0 .<br />
Câu 7: Cho các điểm phân biệt A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. AB CD BC DA<br />
<br />
B. AC BD CB AD<br />
<br />
C. AC DB CB DA<br />
<br />
D. AB AD DC BC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: AB AD DB,<br />
DC BC DC CB DB<br />
<br />
Vậy: AB AD DC BC<br />
<br />
Câu 8: Chỉ ra <strong>vectơ</strong> tổng MN QP RN PN QR trong các <strong>vectơ</strong> sau:<br />
<br />
<br />
<br />
A. MR<br />
B. MQ<br />
C. MP<br />
D.<br />
Chọn D.<br />
<br />
MN NP PQ QR RN MN .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. MA MB MC MD<br />
<br />
B. MA MD MC MB<br />
<br />
C. AM MB CM MD<br />
<br />
D. MA MC MB MD<br />
Chọn D.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: MA MC MB MD<br />
<br />
MA MC MB MD 0<br />
<br />
MA MB MC MD 0<br />
<br />
BA DC 0 (đúng).<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu <strong>10</strong>: Cho tam giác ABC <strong>có</strong> M, N, D lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Khi đó, các <strong>vectơ</strong> đối của<br />
<br />
<strong>vectơ</strong> DN là:<br />
<br />
<br />
<br />
A. AM , MB,<br />
ND B. MA, MB,<br />
ND C. MB,<br />
AM<br />
D. AM , BM , ND<br />
Chọn A.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
MN<br />
Trang <strong>10</strong>
Nhìn hình ta thấy <strong>vectơ</strong> đối của <strong>vectơ</strong><br />
<br />
DN<br />
là:<br />
<br />
AM , MB,<br />
ND<br />
Câu 11: Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
A. AB BC AC B. AB CB CA C. AB BC CA D. AB CA CB<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
OA BO BA CD .<br />
<br />
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó CB CA bằng<br />
<br />
<br />
<br />
A. OC OB B. AB<br />
C. OC DO<br />
D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
AB CB CA (quy tắc 3 điểm).<br />
<br />
Câu 13: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó <strong>vectơ</strong> u AD CD CB DB là:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 0<br />
B. u AD<br />
C. u CD<br />
D. u AC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
<br />
u AD CD CB DB AD DC CB BD AC CD AD .<br />
<br />
Câu 14: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó <strong>vectơ</strong> u AD CD CB AB bằng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u AD<br />
B. u 0<br />
C. u CD<br />
D. u AC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
<br />
u AD CD CB AB AD AB CB CD BD DB 0 .<br />
Câu 15: Cho 4 điểm A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. AB DC AC DB<br />
<br />
B. AB CD AD BC<br />
<br />
C. AB DC AD CB<br />
<br />
D. AB CD DA CB<br />
Chọn C.<br />
<br />
AB DC AD DB CD AD CB .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. AO BO CO DO 0<br />
<br />
B. AO BO CO DO 0<br />
<br />
C. AO OB CO OD 0<br />
<br />
D. OA OB CO DO 0<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: AO BO CO DO AO CO BO DO 0<br />
<br />
Do AO,<br />
CO đối nhau, BO,<br />
DO đối nhau.<br />
CD<br />
<br />
Trang 11
Câu 17: Cho lục giác <strong>đề</strong>u ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?<br />
<br />
A. OA OC EO 0 B. BC EF AD C. OA OB EB OC D. AB CD EF 0<br />
Chọn D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: AB CD EF AB BO OA AO OA 2AO<br />
0<br />
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. BA BC DC CB<br />
<br />
B. BA BC DC BC<br />
<br />
C. BA BC DC AD<br />
<br />
D. BA BC DC CA<br />
Chọn A.<br />
<br />
BA BC DC CA DC DC CA DA CB .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 19: Cho 4 điểm A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. AB CD AD CB<br />
<br />
B. AB CD AD BC<br />
<br />
C. AB CD AC BD<br />
<br />
D. AB CD DA BC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
AB CD AD CB AB AD CB CD DB DB .<br />
Câu 20: Cho ABC , vẽ bên ngoài tam giác các hình bình hành ABEF, ACPQ, BCMN. Xét các mệnh <strong>đề</strong>:<br />
<br />
(I) NE FQ MP<br />
<br />
(II) EF QP MN<br />
<br />
(III) AP BF CN AQ EB MC<br />
Mệnh <strong>đề</strong> đúng là:<br />
A. Chỉ (I) B. Chỉ (III) C. (I) và (II) D. Chỉ (II)<br />
Chọn A.<br />
<br />
NE FQ MP .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 12
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ<br />
Dạng 3: Chứng minh đẳng thức <strong>vectơ</strong><br />
Ví dụ 1: Cho năm điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng<br />
<br />
a) AB CD EA CB ED<br />
<br />
b) AC CD EC AE DB CB<br />
a) Biến đổi vế trái ta <strong>có</strong><br />
<br />
VT AC CB CD ED DA<br />
<br />
CB ED AC CD DA<br />
<br />
CB ED AD DA<br />
<br />
CB ED VP .<br />
b) Đẳng thức tương đương với<br />
<br />
AC AE CD CB EC DB 0<br />
<br />
EC BD EC DB 0<br />
<br />
BD DB 0 (đúng).<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Ví dụ 2: Cho hình bình hành ABCD tâm O. M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Chứng minh rằng<br />
<br />
a) BA DA AC 0<br />
<br />
b) OA OB OC OD 0<br />
<br />
c) MA MC MB MD<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
a) Ta <strong>có</strong> BA DA AC AB AD AC<br />
<br />
AB AD AC<br />
<br />
Theo quy tắc hình bình hành ta <strong>có</strong> AB AD AC suy ra<br />
<br />
BA DA AC AC AC 0 .<br />
<br />
b) Vì ABCD là hình bình hành nên ta <strong>có</strong>: OA CO OA OC OA AO 0<br />
<br />
Tương tự: OB OD 0 OA OB OC OD 0 .<br />
<br />
c) Cách 1: Vì ABCD là hình bình hành nên AB DC BA DC BA AB 0<br />
Trang 13
MA MC MB BA MD DC<br />
<br />
MB MD BA DC MB MD<br />
Cách 2: Đẳng thức tương đương với<br />
<br />
MA MB MD MC BA CD (đúng do ABCD là hình bình hành).<br />
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh rằng:<br />
<br />
BM CN AP 0 .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Vì PN, MN là đường trung bình của tam giác ABC nên<br />
bình hành.<br />
<br />
BM PN<br />
<br />
N là trung điểm của AC CN NA<br />
Do đó theo quy tắc ba điểm ta <strong>có</strong><br />
<br />
BM CN AP PN NA AP<br />
<br />
PA AP 0 .<br />
Ví dụ 4: Cho hai hình bình hành ABCD và<br />
<br />
BB CC DD<br />
0 .<br />
ABCD<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
PN / / BM , MN / / BP<br />
<strong>có</strong> chung đỉnh A. Chứng minh rằng<br />
suy ra tứ giác BMNP là hình<br />
Theo quy tắc trừ và quy tắc hình bình hành ta <strong>có</strong><br />
<br />
BB CC DD AB AB AC AC AD AD<br />
<br />
AB AD AC AB<br />
AD<br />
AC 0 .<br />
<br />
Ví dụ 5: Cho hình bình hành ABCD. Dựng AM BA, MN DA, NP DC,<br />
PQ BC . Chứng minh rằng:<br />
<br />
AQ 0 .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Theo quy tắc ba điểm ta <strong>có</strong> AQ AM MN NP PQ BA DA DC BC<br />
<br />
Mặt khác BA BC BD,<br />
DA DC DB suy ra AQ BD DB 0 .<br />
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Cho 5 điểm phân biệt M, N, P, Q, R. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. MN PQ RN NP QR MP<br />
<br />
B. MN PQ RN NP QR PR<br />
<br />
C. MN PQ RN NP QR MR<br />
<br />
D. MN PQ RN NP QR MN<br />
Trang 14
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> MN PQ RN NP QR MN NP PQ QR RN MN .<br />
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD, đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. CD CB CA<br />
<br />
B. AB AC AD<br />
<br />
C. BA BD BC D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
Đẳng thức véctơ CD CB CA đúng theo quy tắc cộng hình bình hành.<br />
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD <strong>có</strong> tâm O. Khẳng định nào sau đây là đúng:<br />
<br />
A. AB AC DA<br />
<br />
B. AO AC BO<br />
<br />
C. AO BO CD D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
CD AD AC<br />
<br />
AO BO BD<br />
<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB AC CB . Do ABCD là hình bình hành nên CB DA nên AB AC DA.<br />
Câu 4: Cho 4 điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. OA OB BA B. OA CA CO C. AB AC BC D. AB OB OA<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
<br />
OA OB BA OA OB BA BA BA<br />
nên A sai<br />
<br />
OA CA CO OA CA CO OA AC CO OC CO<br />
nên B đúng.<br />
Câu 5: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. AB BC CA B. AB CB AC C. AB BC AC D. AB CA BC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
<br />
AB AC CB CB AC .<br />
<br />
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA BO bằng<br />
<br />
<br />
<br />
A. OC OB B. AB<br />
C. OC DO<br />
D.<br />
Chọn D.<br />
<br />
OA BO BA CD .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 7: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
CD<br />
<br />
Trang 15
A. AB CD FA BC EF DE 0<br />
<br />
B. AB CD FA BC EF DE AF<br />
<br />
C. AB CD FA BC EF DE AE<br />
<br />
D. AB CD FA BC EF DE AD<br />
Chọn A.<br />
<br />
AB CD FA BC EF DE<br />
<br />
AB BC CD DE EF FA<br />
<br />
AC CE EA 0 .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn BC và AD. Tính tổng<br />
<br />
NC MC .<br />
<br />
<br />
A. AC<br />
B. NM<br />
C. CA<br />
<br />
<br />
D. MN<br />
Chọn A.<br />
<br />
NC MC NC AN AN NC AC .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 9: Cho lục giác <strong>đề</strong>u ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?<br />
<br />
A. OA OC OE 0 B. BC FE AD C. OA OB OC EB D. AB CD FE 0<br />
Chọn D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
AB CD FE AB BO FE AO OD AD 0 .<br />
<br />
Câu <strong>10</strong>: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Tổng véc tơ: AB CD EF bằng<br />
<br />
A. AF CE DB B. AE CB DF C. AD CF EB D. AE BC DF<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
<br />
AB CD EF <br />
<br />
AD DB <br />
<br />
CF FD <br />
<br />
EB EF<br />
<br />
AD CF EB .<br />
<br />
Câu 11: Cho các điểm phân biệt A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây sai?<br />
<br />
A. AB CD EF AF ED BC<br />
<br />
B. AB CD EF AF ED CB<br />
<br />
C. AE BF DC DF BE AC<br />
<br />
D. AC BD EF AD BF EC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 16
Chọn A.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: AB CD EF AF ED BC<br />
<br />
AB AF CD BC EF ED 0<br />
<br />
FB DF CD CB 0<br />
<br />
DB CD CB 0<br />
<br />
CB CB 0 (vô lý).<br />
Câu 12: Cho các điểm phân biệt A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. AC BD BC DA<br />
<br />
B. AC BD CB DA<br />
<br />
C. AC BD CB AD<br />
<br />
D. AC BD BC AD<br />
Chọn D.<br />
<br />
AC BD AD DC BC CD AD BC .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là<br />
khẳng định sai?<br />
<br />
<br />
<br />
A. IA IC 0 B. AB AD AC C. AB DC<br />
D. AC BD<br />
Chọn D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
ABCD là hình bình hành với I là giao điểm của hai đường chéo nên I là trung điểm của AC và BD nên ta<br />
<br />
<strong>có</strong>: IA IC 0; AB AD AC;<br />
AB DC .<br />
Câu 14: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
A. AB AC BC B. CA BA CB C. AA BB AB D. AB CA CB<br />
Chọn D.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB CA CA AB CB B đúng.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:<br />
<br />
A. AB AD AC B. AB AD DB C. OA OB AD D. OA OB CB<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
<br />
Gọi M là trung điểm AB, ta <strong>có</strong>: OA OB 2OM DA.<br />
Câu 16: Cho lục giác <strong>đề</strong>u ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?<br />
<br />
A. OA OC OE 0 B. BC FE AD C. OA OB OC EB D. AB CD FE 0<br />
Chọn D.<br />
<br />
AB CD EF 0 .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 17
Câu 17: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Trên cạnh AC lấy điểm E và F sao cho AE = EF = FC, BE<br />
cắt AM tại N. Chọn mệnh <strong>đề</strong> đúng:<br />
<br />
<br />
A. NA NM 0 B. NA NB NC 0 C. NB NE 0 D. NE NF EF<br />
Chọn A.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trong tam giác BCE <strong>có</strong> MF là đường trung bình nên MF / / BE MF / / NE<br />
<br />
N là trung điểm của AM nên NA NM 0 .<br />
Câu 18: Cho tam giác ABC. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Hệ thức nào là<br />
đúng?<br />
<br />
<br />
A. AD BE CF AF CE BD<br />
B. AD BE CF AB AC BC<br />
<br />
<br />
C. AD BE CF AE AB CD<br />
D. AD BE CF BA BC AC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AD BE CF AF FD BD DE CE EF<br />
<br />
AF CE BD FD DE EF<br />
<br />
AF CE BD FF<br />
<br />
AF CE BD 0<br />
<br />
AF CE BD .<br />
Câu 19: Cho hình lục giác <strong>đề</strong>u ABCDEF, tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. AF FE AB AD<br />
<br />
B. AB BC CD BA AF FE<br />
<br />
C. AB BC CD DE EF FA 6 AB<br />
<br />
D. AB AF DE DC 0<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 18
Chọn A.<br />
<br />
AF FE AB AE AB AD .<br />
Câu 20: Cho tam giác ABC <strong>có</strong> trực tâm H , D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại<br />
tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br />
<br />
<br />
A. HA CD và AD CH<br />
B. HA CD và AD HC<br />
<br />
<br />
C. HA CD và AC HD<br />
D. HA CD và AD HC<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Ta <strong>có</strong> : Vì D đối xứng với B qua O nên D thuộc đường tròn (O)<br />
AD // DH (cùng vuông góc với AB )<br />
AH // CD (cùng vuông góc với BC )<br />
Suy ra ADHC là hình bình hành<br />
<br />
Vậy HA CD và AD CH .<br />
Trang 19
Dạng 4: Các bài toán xác định điểm thỏa đẳng thức <strong>vectơ</strong><br />
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ<br />
<br />
Ví dụ 1: Cho ABC<br />
, tìm M thỏa MA MB MC O .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
MA MB MC O BA MC CM BA .<br />
<br />
Suy ra M là điểm cuối của <strong>vectơ</strong> <strong>có</strong> điểm đầu là C sao cho CM BA.<br />
<br />
Ví dụ 2: Cho ABC<br />
, tìm M thỏa MA MC AB MB .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
MA MC AB MB MA AB MC MB MB MC MB CM O<br />
Suy ra M trùng C.<br />
<br />
Ví dụ 3: ABC<br />
, tìm điểm M thỏa MA BC BM AB BA .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
MA BC BM AB BA MA MC BA AB MA MC O<br />
Suy ra M là trung điểm AC.<br />
<br />
Ví dụ 4: ABC<br />
, tìm điểm M thỏa MC MB BM MA CM CB .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
MC MB BM MA CM CB BC BA BM BC BM AB CM BA<br />
Suy ra M là điểm thỏa ABCM là hình bình hành.<br />
<br />
Ví dụ 5: Cho tứ giác ABCD, tìm điểm M thỏa MA MB AC MD CD .<br />
<br />
MA MB AC MD CD<br />
<br />
BA AC MD CD<br />
<br />
BC MD CD<br />
<br />
MD DC CB<br />
<br />
DM BD .<br />
Vậy M là điểm đối xứng với B qua D.<br />
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB, M là điểm thỏa<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
MA BA O . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. M là trung điểm AB. B. M trùng A.<br />
C. M trùng B. D. A là trung điểm MB.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
MA BA O AM AB O A là trung điểm MB.<br />
<br />
Câu 2: Cho 2 điểm phân biệt A, B. Tìm điểm I thỏa IA BI . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
Trang 20
A. I là trung điểm AB. B. I thuộc đường trung trực của AB.<br />
C. Không <strong>có</strong> điểm I. D. Có vô số điểm I.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
IA BI IA IB O I là trung điểm AB.<br />
Câu 3: Cho ABC<br />
. Tìm điểm I để IA<br />
<br />
và CB<br />
<br />
cùng phương. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. I là trung điểm AB. B. I thuộc đường trung trực của AB.<br />
C. Không <strong>có</strong> điểm I. D. Có vô số điểm I.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
IA và CB<br />
<br />
cùng phương nên AI // CB. Suy ra <strong>có</strong> vô số điểm I.<br />
<br />
Câu 4: Cho 2 điểm phân biệt A, B . Tìm điểm M thỏa MA MB O . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. M là trung điểm AB. B. M thuộc đường trung trực của AB.<br />
C. Không <strong>có</strong> điểm M. D. Có vô số điểm M.<br />
Chọn C.<br />
<br />
MA MB O BA O (vô lý).<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB, M là điểm thỏa MB + MA = O. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. M là trung điểm AB. B. M trùng A.<br />
C. M trùng B. D. A là trung điểm MB.<br />
Chọn A.<br />
<br />
MB MA O suy ra M là trung điểm AB.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 6: Cho tam giác ABC, M là điểm thỏa MA + MB + MC = O. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. M là trung điểm AB. B. M là trọng tâm ABC .<br />
C. M trùng B. D. A là trung điểm MB.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
<br />
MA MB MC O nên M là trọng tâm ABC .<br />
<br />
Câu 7: Cho tứ giác ABCD, M là điểm thỏa AM DC AB BD . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. M trùng D. B. M trùng A. C. M trùng B. D. M trùng C.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
AM DC AB BD DC AD AD DC AC .<br />
Câu 8: Cho ABCD là hình bình hành, M là điểm thỏa AM = AB + AD. Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. M trùng D. B. M trùng A. C. M trùng B. D. M trùng C.<br />
Trang 21
Chọn D.<br />
<br />
AM AB AD AC .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 9: Cho ABCD là hình bình hành tâm O, M là điểm thỏa<br />
<br />
AM OC . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. M trùng O. B. M trùng A. C. M trùng B. D. M trùng C.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
AM OC suy ra AM AO (O là trung điểm AC) nên M trùng O.<br />
<br />
Câu <strong>10</strong>: Cho ABCD là hình bình hành tâm O, M là điểm thỏa AM BC . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. M trùng D. B. M trùng A. C. M trùng B. D. M trùng C.<br />
Chọn A.<br />
<br />
AM BC AD , suy ra M trùng D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 11: Cho ABCD là hình bình hành tâm O, M là điểm thỏa<br />
đúng?<br />
<br />
AM AB DC . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây<br />
A. M trùng O. B. M trùng A. C. M trùng B. D. M trùng C.<br />
Chọn B.<br />
<br />
AM DC AB O .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 12: Cho tứ giác PQRN <strong>có</strong> O là giao điểm 2 đường chéo, M là điểm thỏa<br />
<br />
MN PQ RN NP QR ON . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng ?<br />
A. M trùng P B. M trùng Q C. M trùng O D. M trùng R<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
<br />
ON MN PQ RN NP QR NM NO .<br />
<br />
Câu 13: Cho ABC, tìm điểm M thỏa MB MC CM CA . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. M là trung điểm AB B. M là trung điểm BC<br />
C. M là trung điểm CA D. M là trọng tâm ABC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
MB MC CM CA MB MC AM MA MB MC O .<br />
Suy ra M là trọng tâm ABC .<br />
<br />
Câu 14: Cho DEF<br />
, tìm M thỏa MD ME MF O . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. MF ED B. FM ED<br />
C. EM DF<br />
D. FM DE<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 22
Chọn B.<br />
<br />
MD ME MF O ED MF O FM ED .<br />
<br />
Suy ra M là điểm cuối của <strong>vectơ</strong> <strong>có</strong> điểm đầu là F sao cho FM ED .<br />
<br />
Câu 15: Cho DEF<br />
, M là điểm thỏa MD ME MF O . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
A. EM ED EF B. FD EM<br />
C. MD MF EM D. FM DE<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
MD ME MF O ED MF O FM ED<br />
<br />
Suy ra DEFM là hình bình hành. Do đó EM ED EF .<br />
<br />
Câu 16: Cho ABC<br />
<strong>có</strong> O là trung điểm BC, tìm M thỏa MA MC AB MB . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây<br />
đúng?<br />
A. M trùng A B. M trùng B C. M trùng O D. M trùng C<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
MA MC AB MB MA AB MC MB MB MC MB CM O<br />
Suy ra M trùng C.<br />
<br />
Câu 17: Cho ABC<br />
, tìm điểm M thỏa MA BC BM AB BA . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. M là trung điểm AB B. M là trung điểm BC<br />
C. M là trung điểm CA D. M là trọng tâm ABC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
<br />
MA BC BM AB BA MA MC BA AB MA MC O<br />
Suy ra M là trung điểm AC.<br />
<br />
Câu 18: Cho ABC<br />
, điểm M thỏa MC MB BM MA CM CB . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. M trùng A B. M trùng B<br />
<br />
C. ACMB là hình bình hành D. BA BC BM<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
MC MB BM MA CM CB BC BA BM BC BM AB CM BA<br />
<br />
Suy ra M là điểm thỏa ABCM là hình bình hành. Nên BA BC BM .<br />
<br />
Câu 19: Cho ABC<br />
, D là trung điểm AB, E là trung điểm BC, điểm M thỏa MA BC BM AB BA .<br />
Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng ?<br />
<br />
<br />
<br />
A. BD CM B. AM ED<br />
C. M là trung điểm BC. D. EM BD<br />
Chọn D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 23
MA BC BM AB BA MA MC BA AB MA MC O<br />
<br />
Suy ra M là trung điểm AC. Suy ra BEMD là hình bình hành nên EM BD .<br />
<br />
Câu 20: Cho tứ giác ABCD, điểm M thỏa MA MB AC MD CD . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng ?<br />
A. M là trung điểm AB B. M là trung điểm BC<br />
C. D là trung điểm BM D. M là trung điểm DC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
MA MB AC MD CD<br />
<br />
BA AC MD CD<br />
<br />
BC MD CD<br />
<br />
MD DC CB<br />
<br />
DM BD .<br />
Dạng 5: Các bài toán tính độ dài <strong>vectơ</strong><br />
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ<br />
<br />
Ví dụ 1: Cho hình vuông ABCD <strong>có</strong> cạnh bằng a . Tính AD AB .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta <strong>có</strong> AD AB AC AC AB 2 a 2 .<br />
<br />
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u cạnh a. Tính AB AC .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Gọi M là điểm sao cho ABMC là hình bình hành. Ta <strong>có</strong> AB = AC nên ABMC là hình thoi. Gọi O là tâm<br />
<br />
hình thoi ABMC. AB AC AM AM 2AO a 3 .<br />
<br />
Ví dụ 3: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Tính AB AD .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB AD AC AC 2a<br />
2 .<br />
<br />
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cạnh AB = 5, H là trung điểm của BC. Tính CA HC .<br />
Trang 24
Lời <strong>giải</strong><br />
Gọi M là điểm sao cho CHMA là hình bình hành.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: CA HC CA CH CM CM 2CE<br />
(E là tâm cúa hình bình hành CHMA).<br />
5 3<br />
Ta lại <strong>có</strong>: AH ( ABC<br />
<strong>đề</strong>u, AH là đường cao).<br />
2<br />
Trong tam giác HEC vuông tại H , <strong>có</strong>:<br />
2<br />
2 2 2 5 3 5 7 5 7<br />
EC CH HE 2.5 <br />
<br />
CA HC 2CE<br />
.<br />
4 <br />
4 2<br />
<br />
<br />
Ví dụ 5: Có hai lực F , F cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O, biết hai lực F , F <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cường<br />
1 2<br />
độ là 50 (N) và chúng hợp với nhau một góc<br />
bằng bao nhiêu?<br />
1 2<br />
60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp <strong>có</strong> cường độ<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Giả sử F OA,<br />
F OB .<br />
1 2<br />
Theo quy tắc hình bình hành, suy ra<br />
<br />
F F OC , như hình vẽ.<br />
1 2<br />
Ta <strong>có</strong> AOB 60 , OA OB 50 , nên tam giác OAB <strong>đề</strong>u, suy ra OC 50 3 .<br />
<br />
Vậy F1 F2 OC 50 3 (N).<br />
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br />
<br />
Câu 1: Cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u cạnh a . Tính AB AC .<br />
A. AB <br />
a<br />
AC a 3<br />
B. AB AC <br />
3 . M trùng A.<br />
2<br />
<br />
<br />
C. AB AC 2a<br />
D. AB AC 2a<br />
3<br />
Chọn A.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 25
Gọi M là điểm sao cho ABMC là hình bình hành. Ta <strong>có</strong> AB = AC nên ABMC là hình thoi. Gọi O là tâm<br />
<br />
hình thoi ABMC. AB AC AM AM 2AO a 3 .<br />
<br />
Câu 2: Cho hình vuông ABCD <strong>có</strong> cạnh bằng a. Độ dài AD AB bằng<br />
A. 2a<br />
a 2<br />
a 3<br />
B. C.<br />
2<br />
2<br />
D. a 2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta <strong>có</strong> AD AB AC AC AB 2 a 2 .<br />
Câu 3: Cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC cạnh a , mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. AC BC<br />
<br />
B. AC a<br />
<br />
C. AB AC<br />
D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
AB AB a .<br />
<br />
Câu 4: Cho AB khác 0 <br />
và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa AB CD ?<br />
<br />
AB<br />
a<br />
A. Vô số B. 1 điểm C. 2 điểm D. Không <strong>có</strong> điểm nào.<br />
Chọn A.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB CD AB CD .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Suy ra tập hợp các điểm D là đường tròn tâm C bán kính AB.<br />
Câu 5: Chọn mệnh <strong>đề</strong> sai trong các mệnh <strong>đề</strong> sau đây:<br />
A. 0 cùng hướng với mọi <strong>vectơ</strong>. B. 0 <br />
cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
<br />
C. AA 0<br />
<br />
D. AB 0<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
<br />
Mệnh <strong>đề</strong> AB 0 là mệnh <strong>đề</strong> sai, vì khi A B thì AB 0 .<br />
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD tâm I ; G là trọng tâm tam giác BCD . Đẳng thức nào sau đây sai?<br />
<br />
A. BA DA BA DC<br />
<br />
B. AB AC AD 3AG<br />
<br />
C. BA BC DA DC<br />
<br />
D. IA IB IC ID 0<br />
Chọn A.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 26
Ta <strong>có</strong><br />
<br />
BA DA BA DC DA DC<br />
(vô lý) → A sai.<br />
G là trọng tâm tam giác BCD; A là một điểm nằm ngoài tam giác BCD → đẳng thức ở đáp án B đúng.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> BA BC BD và DA DC DB . Mà DB BD → đáp án C đúng.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> IA và IC<br />
<br />
<br />
đối nhau, <strong>có</strong> độ dài bằng nhau IA IC 0 ; tương tự IB ID 0 → đáp án D<br />
đúng.<br />
<br />
Câu 7: Cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cạnh AB = 5, H là trung điểm của BC. Tính CA HC .<br />
5 3 5 7 5 7<br />
A. CA HC B. CA HC 5 C. CA HC D. CA HC <br />
2<br />
4<br />
2<br />
Chọn D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Gọi M là điểm sao cho CHMA là hình bình hành.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: CA HC CA CH CM CM 2CE<br />
(E là tâm cúa hình bình hành CHMA).<br />
5 3<br />
Ta lại <strong>có</strong>: AH ( ABC<br />
<strong>đề</strong>u, AH là đường cao).<br />
2<br />
Trong tam giác HEC vuông tại H, <strong>có</strong>:<br />
2 2 2 5 3 5 7 5 7<br />
EC CH HE 2.5 <br />
<br />
CA HC 2CE<br />
.<br />
4 <br />
4 2<br />
2<br />
Câu 8: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. BA CD B. AB CD<br />
C. OA OC<br />
D. AO OC<br />
Chọn C.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> O là trung điểm của AC nên OA OC<br />
.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 27
Câu 9: Có hai lực F , F cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O, biết hai lực F , F <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cường độ<br />
1 2<br />
là 50 (N) và chúng hợp với nhau một góc<br />
bao nhiêu?<br />
1 2<br />
60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp <strong>có</strong> cường độ bằng<br />
A. <strong>10</strong>0 (N) B. 50 3 (N) C. <strong>10</strong>0 3 (N) D. Đáp án khác.<br />
Chọn B.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Giả sử F OA,<br />
F OB .<br />
1 2<br />
Theo quy tắc hình bình hành, suy ra<br />
<br />
F F OC , như hình vẽ.<br />
1 2<br />
Ta <strong>có</strong> AOB 60 , OA OB 50 , nên tam giác OAB <strong>đề</strong>u, suy ra OC 50 3 .<br />
<br />
Vậy F1 F2 OC 50 3 (N).<br />
<br />
Câu <strong>10</strong>: Cho tứ giác ABCD <strong>có</strong> AB DC và AB BC . Khẳng định nào sau đây sai?<br />
<br />
A. AD BC<br />
B. ABCD là hình thoi.<br />
<br />
C. CD BC<br />
D. ABCD là hình thang cân.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
<br />
Tứ giác ABCD <strong>có</strong> AB DC ABCD là hình bình hành (1), nên AD BC .<br />
<br />
Mà AB BC (2).<br />
<br />
Từ (1) và (2) ta <strong>có</strong> ABCD là hình thoi nên CD BC .<br />
<br />
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông cân tại A <strong>có</strong> AB = a. Tính AB AC .<br />
A. AB <br />
a<br />
AC a 2 B. 2 <br />
<br />
AB AC C. AB AC 2a<br />
D. AB AC a<br />
2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
Gọi D là điểm thỏa ABDC là hình bình hành. Tam giác ABC vuông cân tại A suy ra ABDC là hình vuông.<br />
<br />
AB AC AD 2AM BC a 2 .<br />
<br />
Câu 12: Cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u cạnh a, <strong>có</strong> AH là đường trung tuyến. Tính AC AH .<br />
Trang 28
a 3<br />
a 13<br />
A. B. 2a C. D.<br />
2<br />
2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
a<br />
3<br />
<br />
<br />
Dựng CM AH AHMC là hình bình hành AC AH AM AC AH AM .<br />
Gọi K đối xứng với A qua BC AKM vuông tại K.<br />
a<br />
AK 2AH a 3; KM CH <br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
2 2 a a 13<br />
<br />
.<br />
AM AK KM a 3 .<br />
2 2<br />
<br />
Câu 13: Cho ba lực F1 MA, F2 MB,<br />
F3<br />
MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.<br />
<br />
<br />
Cho biết cường độ của F1 , F2<br />
<strong>đề</strong>u bằng 25N và góc AMB 60 . Khi đó cường độ lực của F3<br />
là<br />
A. 25 3 N B. 50 3 N C. 50 2 N D. <strong>10</strong>0 3 N<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
Vật đứng yên nên ba lực đã cho cân bằng. Ta được F <br />
<br />
F F .<br />
<br />
3 1 2<br />
<br />
<br />
Dựng hình bình hành AMBN. Ta <strong>có</strong> F1 F2<br />
MA MB MN<br />
Trang 29
2 3MA<br />
Suy ra F3<br />
MN MN 25 3 .<br />
2<br />
Câu 14: Cho tam giác ABC <strong>có</strong> G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Tìm khẳng định sai.<br />
<br />
<br />
<br />
A. IB IC IA IA B. IB IC BC C. AB AC 2AI<br />
D. AB AC 3GA<br />
Chọn B.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
IB IC IA 0 IA IA IA (Do I là trung điểm BC) nên khẳng định ở A đúng.<br />
<br />
AB AC AD AD 2AI<br />
(Gọi D là điểm thỏa ABDC là hình bình hành, I là trung điểm BC) nên<br />
khẳng định ở C đúng.<br />
<br />
AB AC 2AI 3GA<br />
(Do G là trọng tâm tam giác ABC) nên khẳng định ở D đúng.<br />
<br />
IB IC 0 0 (Do I là trung điểm BC) nên khẳng định ở B sai.<br />
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?<br />
<br />
<br />
<br />
A. AC BD B. BC DA<br />
C. AD BC<br />
D.<br />
<br />
AB<br />
<br />
<br />
CD<br />
Chọn A.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AC BD là đẳng thức sai vì độ dài hai đường chéo của hình bình hành không bằng nhau.<br />
<br />
Câu 16: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Tính AB AD .<br />
A. 4a 2<br />
B. 4a C. 2a<br />
2<br />
D. 2a<br />
Trang 30
Chọn C.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB AD AC AC 2a<br />
2 .<br />
Câu 17: Cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u, cạnh 2a, trọng tâm G . Độ dài <strong>vectơ</strong><br />
<br />
AB GC<br />
2a 3<br />
2a 4a 3<br />
a 3<br />
A. B. C. D.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: AB GC GB GA GC GB <br />
<br />
GA GC<br />
<br />
GB GB<br />
<br />
vì GA GB GC 0 .<br />
<br />
2 2a<br />
3 4a<br />
3<br />
Khi đó AB GC GE 2GB<br />
2. . (E đối xứng với G qua M).<br />
3 2 3<br />
<br />
Câu 18: Tam giác ABC thỏa mãn: AB AC AB AC thì tam giác ABC là<br />
A. Tam giác vuông A B. Tam giác vuông C. C. Tam giác vuông B D. Tam giác cân tại C<br />
Chọn A.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Gọi E là trung điểm BC, M là điểm thỏa ABCM là hình bình hành. Ta <strong>có</strong><br />
1<br />
AB AC AB AC AM CB AE BC . Trung tuyến kẻ từ A bằng một nửa cạnh BC nên<br />
2<br />
tam giác ABC vuông tại A.<br />
<br />
Câu 19: Cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC cạnh 2a <strong>có</strong> G là trọng tâm. Khi đó AB GC là<br />
a 3<br />
2a 3<br />
4a 3<br />
2a<br />
A. B. C. D.<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Chọn C.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
là<br />
Trang 31
Gọi M là trung điểm BC, dựng điểm N sao cho BN AG .<br />
<br />
2 2a<br />
3 4a<br />
3<br />
Ta <strong>có</strong>: AB GC GB GA GC GB GA GC<br />
2GB 2. GB 2. . <br />
3 2 3<br />
(E đối xứng<br />
với B qua G).<br />
<br />
Câu 20: Cho hai lực F MA,<br />
F MB<br />
<br />
cùng tác động vào một vật điểm M cường độ hai lực F , F lần<br />
lượt là 300 (N) và 400 (N).<br />
1 2<br />
AMB 90<br />
. Tìm cường độ lực tổng hợp tác động vào vật.<br />
A. 0 (N) B. 700 (N) C. <strong>10</strong>0 (N) D. 500 (N)<br />
Chọn D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
1 2<br />
Cường độ lực tổng hợp của<br />
<br />
AB <br />
2 2<br />
MA MB 500 suy ra F 500 (N).<br />
<br />
F F F MA MB MI AB<br />
1 2<br />
2<br />
(I là trung điểm của AB). Ta <strong>có</strong><br />
Trang 32
Trang 33
BÀI 3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ<br />
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN CẦN NẮM<br />
I. ĐỊNH NGHĨA<br />
Cho <strong>vectơ</strong> a và số k . Tích của <strong>vectơ</strong> a và số k là một <strong>vectơ</strong>, kí hiệu là ka , được xác định như sau:<br />
ka cùng hướng với a nếu k 0 , ka ngược hướng với a nếu k 0 .<br />
<br />
ka k . a<br />
II. TÍNH CHẤT<br />
1. Với hai <strong>vectơ</strong> a và b <br />
bất kì, với mọi số k và l , ta <strong>có</strong>:<br />
k a <br />
b <br />
ka <br />
kb<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
k l a ka la<br />
<br />
<br />
k la kl a<br />
<br />
0. a 0, k.0 0<br />
1 a a , 1 .<br />
a a<br />
<br />
<br />
ka 0 k 0 hoặc<br />
<br />
a 0<br />
<br />
2. Tính chất trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác<br />
Hệ thức trung điểm đoạn thẳng:<br />
<br />
M là trung điểm của đoạn thẳng AB MA MB 0 OA OB 2OM<br />
Hệ thức trọng tâm tam giác:<br />
<br />
G là trọng tâm ABC: ABC GA GB GC 0 OA OB OC 3OG<br />
(O tuỳ ý).<br />
(O tuỳ ý).<br />
III. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, BA ĐIỂM THẲNG HÀNG<br />
1. Điều kiện để hai <strong>vectơ</strong> cùng phương<br />
<br />
và a 0<br />
<br />
<br />
cùng phương k : b ka .<br />
a b <br />
2. Điều kiện để ba điểm thẳng hàng<br />
<br />
Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng k 0 : AB k AC<br />
IV. BIỂU THỊ MỘT VECTƠ THEO HAI VECTƠ KHÔNG CÙNG PHƯƠNG<br />
Cho hai <strong>vectơ</strong> không cùng phương a và b . Khi đó mọi <strong>vectơ</strong> x <strong>đề</strong>u phân tích được một cách duy nhất<br />
theo hai <strong>vectơ</strong> a và b <br />
, nghĩa là <strong>có</strong> duy nhất cặp số m và n sao cho x ma nb<br />
<br />
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP<br />
Dạng 1: Xác định <strong>vectơ</strong> ka <br />
{Dựa vào định nghĩa và các tính chất của tích <strong>vectơ</strong> với một số }<br />
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ<br />
Ví dụ 1. Cho a<br />
<br />
<br />
AB và điểm O . Xác định hai điểm M và N sao cho: OM 3 a; ON 4a<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 1
Vẽ d đi qua O và song song với giá của a (nếu O thuộc giá của a thì d là giá của a )<br />
Trên d lấy điểm M sao cho OM 3 a<br />
, OM<br />
và a <br />
cùng hướng khi đó OM 3a<br />
.<br />
<br />
Trên d lấy điểm N sao cho ON 4 a , ON và a <br />
ngược hướng nên ON 4a<br />
.<br />
Ví dụ 2. Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm nằm trên đoạn AB sao cho<br />
đẳng thức sau<br />
<br />
a) AM k AB<br />
<br />
b) MA kMB<br />
<br />
c) MA k AB<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
AM<br />
<br />
1<br />
5<br />
AB<br />
. Tìm k trong các<br />
<br />
<br />
AM AM 1<br />
a) AM <br />
k AB k , vì .<br />
AB<br />
AB<br />
<br />
1<br />
<br />
AM AB k <br />
5<br />
5<br />
1<br />
b) k <br />
4<br />
1<br />
c) k <br />
5<br />
<br />
Ví dụ 3. Cho hai điểm phân biệt A, B . Xác định điểm M biết 2MA<br />
3MB<br />
0<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Ta <strong>có</strong>:<br />
2<br />
3 0 2 <br />
MA MB MA 3 <br />
MA AB 0 <br />
MA 3 <br />
AB 0 <br />
AM 3<br />
<br />
AB<br />
AM ,<br />
AB cùng hướng và AM 3AB<br />
.<br />
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC.<br />
<br />
a) Tìm điểm K sao cho KA 2KB CB<br />
<br />
b) Tìm điểm M sao cho MA MB 2MC<br />
0<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 2
a) Ta <strong>có</strong>: KA 2KB CB KA 2KB KB KC KA KB KC 0<br />
K là trọng tâm của tam giác ABC.<br />
<br />
b) Gọi I là trung điểm của AB . Ta <strong>có</strong>: MA MB 2MC 0 2MI 2MC 0 MI MC 0<br />
M là trung điểm của IC .<br />
Ví dụ 5. Cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC cạnh a . Tính<br />
<br />
a) AB AC BC<br />
<br />
b) AB AC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
AB AC BC AB BC AC AC AC AC AC AC a<br />
a) 2 2 2 2<br />
b) Gọi H là trung điểm của BC . Ta <strong>có</strong>:<br />
<br />
AB AC AH AH AH AB BH a a<br />
2 <br />
2<br />
2 2 2<br />
2 2 2 2 2 a <br />
3<br />
Ví dụ 6. Cho ABC vuông tại B <strong>có</strong> A 30 , AB a . Gọi I là trung điểm của AC . Hãy tính:<br />
<br />
a) BA BC<br />
<br />
b) AB AC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 3
Ta <strong>có</strong>:<br />
a)<br />
b)<br />
a 3 AB a 2a<br />
3<br />
BC AB tan A a tan 30 , AC <br />
3 cos A cos30<br />
3<br />
AC 2a<br />
3<br />
BA BC 2BI 2 BI 2BI 2. AC <br />
2 3<br />
<br />
<br />
2 2 2 a 3 a 39<br />
AB AC 2AM 2 AM 2AM 2 AB BM 2 a <br />
<br />
6 <br />
3<br />
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Khẳng định nào sai?<br />
<br />
A. 1.a a<br />
B. ka và a cùng hướng khi k 0<br />
C. ka và a cùng hướng khi k 0<br />
D. Hai <strong>vectơ</strong> a <br />
<br />
và b 0 cùng phương khi <strong>có</strong> một số k để a kb<br />
<br />
Chọn C<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
(Dựa vào định nghĩa tích của một số với một <strong>vectơ</strong>)<br />
<br />
Câu 2: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3MP<br />
. Điểm P được xác định đúng trong hình<br />
vẽ nào sau đây:<br />
2<br />
A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 4
Chọn A<br />
<br />
MN 3MP MN ngược hướng với<br />
<br />
MP<br />
và<br />
<br />
MN 3 MP<br />
<br />
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Nếu AB 3AC<br />
thì đẳng thức nào dưới đây đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
A. BC 4AC<br />
B. BC 2AC<br />
C. BC 2AC<br />
D. BC 4AC<br />
Chọn D<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 4: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng<br />
<br />
A. BI IC<br />
<br />
B. 3BI<br />
2IC<br />
<br />
C. BI 2IC<br />
<br />
D. 2BI IC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
<br />
<br />
<br />
Vì I là trung điểm của BC nên BI CI và BI cùng hướng với IC do đó hai <strong>vectơ</strong> BI , IC bằng nhau<br />
<br />
hay BI IC .<br />
Câu 5: Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau,<br />
tìm mệnh <strong>đề</strong> sai?<br />
<br />
1 <br />
A. AB 2AM<br />
B. AC 2CN<br />
C. BC 2NM<br />
D. CN AC<br />
2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
<br />
Câu 6: Cho a 0<br />
<br />
<br />
và điểm O . Gọi M, N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM 3a<br />
và ON 4a<br />
. Khi đó:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. MN 7a<br />
B. MN 5a<br />
C. MN 7a<br />
D. MN 5a<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: MN ON OM 4a 3a 7a<br />
<br />
Câu 7: Tìm giá trị của m sao cho a mb<br />
<br />
, biết rằng a , b <br />
ngược hướng và a 5, b 15<br />
1<br />
1<br />
A. m 3<br />
B. m <br />
C. m D. m 3<br />
3<br />
3<br />
Trang 5
Chọn B<br />
Do a , b a<br />
5 1<br />
ngược hướng nên m .<br />
b 15 3<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 8: Cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cạnh bằng 2a . Độ dài của<br />
<br />
AB AC<br />
bằng:<br />
A. 2a B. a 3<br />
C. 2a<br />
3<br />
D.<br />
Chọn C<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
a 3<br />
2<br />
Gọi H là trung điểm của BC . Khi đó:<br />
<br />
2a<br />
3<br />
AB AC 2. AH 2. AH 2. 2a<br />
3<br />
2<br />
Câu 9: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức<br />
<br />
MA MB 2MC<br />
0<br />
A. M là trung điểm của BC<br />
B. M là trung điểm của IC.<br />
C. M là trung điểm của IA<br />
D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM 2MC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
<br />
MA MB 2MC 0 2MI 2MC 0 MI MC 0 M là trung điểm của IC .<br />
<br />
Câu <strong>10</strong>: Cho hình bình hành ABCD , điểm M thỏa mãn 4AM AB AD AC . Khi đó điểm M là:<br />
A. Trung điểm của AC B. Điểm C<br />
C. Trung điểm của AB D. Trung điểm của AD<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 6
1 <br />
Theo quy tắc hình bình hành, ta <strong>có</strong>: 4AM AB AD AC 4AM 2AC AM AC<br />
2<br />
M là trung điểm của AC .<br />
<br />
Câu 11: Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh 2a . Góc BAD 60 . Tính độ dài <strong>vectơ</strong> AB AD<br />
<br />
<br />
A. AB AD 2a<br />
3<br />
B. AB AD a 3<br />
<br />
<br />
C. AB AD 3a<br />
D. AB AD 3a<br />
3<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Tam giác ABD cân tại A và <strong>có</strong> góc BAD 60<br />
nên ABD <strong>đề</strong>u<br />
<br />
2 2 2 2<br />
AB AD AC 2. AO 2. AO 2. AB BO 2. 4a a 2a<br />
3<br />
<br />
Câu 12: Cho tam giác ABC <strong>có</strong> điểm O thỏa mãn: OA OB 2OC OA OB<br />
. Khẳng định nào sau đây<br />
là đúng?<br />
A. Tam giác ABC <strong>đề</strong>u B. Tam giác ABC cân tại C<br />
C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC cân tại B<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
Trang 7
Gọi I là trung điểm của AB . Ta <strong>có</strong>:<br />
<br />
OA OB 2OC OA OB OA OC OB OC BA CA CB AB<br />
<br />
1<br />
2. CI AB 2CI AB CI AB Tam giác ABC vuông tại C .<br />
2<br />
21 5 <br />
Câu 13: Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA OB a . Độ dài của véc tơ u OA OB là:<br />
4 2<br />
a 140<br />
a 321<br />
a 520<br />
a 541<br />
A. B. C. D.<br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
21 5 <br />
Dựng điểm M, N sao cho: OM OA,<br />
ON OB . Khi đó:<br />
4 2<br />
2 2<br />
<br />
2 2 21a 5a a 541<br />
u OM ON NM MN OM ON <br />
4 2 4<br />
Câu 14: Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE . Gọi I<br />
và J lần lượt là trung điểm các đoạn MP và NQ . Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
1 1 1 1 <br />
A. IJ AE B. IJ AE<br />
C. IJ AE<br />
D. IJ AE<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
Trang 8
Ta <strong>có</strong>: 2IJ IQ IN IM MQ IP PN MQ PN<br />
<br />
<br />
MQ MA AE EQ <br />
2 MQ AE BD MQ 1 <br />
<br />
AE BD,<br />
PN <br />
1 <br />
<br />
BD<br />
MQ MB BD DQ<br />
2 2<br />
1 1 1 1 <br />
IJ AE BD BD AE IJ AE<br />
2 2 2 4<br />
Suy ra: 2 <br />
1<br />
Câu 15: Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên AB sao cho AM AB . Khẳng định nào sau đây<br />
4<br />
sai?<br />
1 1 3 <br />
<br />
A. MA MB B. AM AB C. BM BA D. MB 3MA<br />
3<br />
4<br />
4<br />
Câu 16: Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trên đoạn AB sao cho<br />
MA <br />
1<br />
5<br />
AB<br />
. Trong các khẳng định<br />
sau, khẳng định nào sai?<br />
1 1 <br />
4 <br />
A. AM AB B. MA MB C. MB 4MA<br />
D. MB AB<br />
5<br />
4<br />
5<br />
Chọn D<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
4 <br />
Ta thấy MB và AB cùng hướng nên MB AB là sai.<br />
5<br />
Câu 17: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC và N là trung điểm AM . Đường thẳng BN cắt<br />
<br />
AC tại P . Khi đó AC xCP thì giá trị của x là:<br />
4<br />
2<br />
3<br />
A. <br />
B. <br />
C. <br />
D.<br />
3<br />
3<br />
2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
5<br />
<br />
3<br />
Trang 9
Chọn C<br />
Kẻ<br />
Vì<br />
MK / / BP K AC<br />
<br />
MK / / BP MK / / NP<br />
Do đó:<br />
AP PK KC<br />
<br />
. Do M là trung điểm của BC nên suy ra K là trung điểm của CP<br />
mà N là trung điểm của AM nên suy ra P là trung điểm của AK<br />
3 3<br />
. Vậy AC CP x <br />
2 2<br />
Dạng 2: Hai <strong>vectơ</strong> cùng phương, ba điểm thẳng hàng<br />
{Điều kiện hai <strong>vectơ</strong> cùng phương, điều kiện ba điểm thẳng hàng }<br />
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ<br />
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC <strong>có</strong> trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM và K là trung điểm AC sao<br />
1<br />
AK AC . Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng.<br />
3<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
1 <br />
Ta <strong>có</strong> 2BI BA BM BA BC 4BI 2BA BC 1<br />
2<br />
1 1 2 1 <br />
Ta <strong>có</strong> BK BA AK BA AC BA BC BA<br />
BA BC<br />
3 3 3 3<br />
<br />
3BK 2BA BC 2<br />
4 <br />
Từ 1 và 2 3BK 4BI BK BI B, I, K thẳng hàng.<br />
3<br />
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC. Hai điểm M, N được xác định bởi hệ thức:<br />
<br />
BC MA 0, AB NA 3AC<br />
0 . Chứng minh MN / / AC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Ta <strong>có</strong> BC MA AB NA 3AC<br />
0 hay AC MN 3AC 0 MN 2AC<br />
Trang <strong>10</strong>
Vậy MN , AC cùng phương<br />
<br />
Theo giả thiết BC AM . Mà A, B, C không thẳng hàng nên bốn điểm A, B, C, M là bốn đỉnh của hình<br />
bình hành M không thuộc AC<br />
Vậy MN / / AC<br />
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:<br />
<br />
<br />
A. AB AC B. k 0 : AB k.<br />
AC C. AC AB BC D. MA MB 3 MC,<br />
<br />
điểm M<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
<br />
Câu 2: Cho ABC . Đặt a <br />
BC , b<br />
<br />
<br />
AC . Các cặp <strong>vectơ</strong> nào sau đây cùng phương?<br />
<br />
<br />
A. 2 a b, a 2b<br />
B. a 2 b, 2a b C. 5 a b, <strong>10</strong>a 2b<br />
D. a b,<br />
a b<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
Ta <strong>có</strong>: <strong>10</strong> 2 2. 5 <br />
a b a b 5 <br />
a b và <strong>10</strong>a<br />
2b<br />
<br />
cùng phương.<br />
<br />
<br />
Câu 3: Cho hai <strong>vectơ</strong> a và b <br />
không cùng phương. Hai <strong>vectơ</strong> nào sau đây cùng phương?<br />
A. 3a<br />
b<br />
<br />
và 1 6<br />
B. và<br />
2 a b<br />
<br />
1<br />
2 a <br />
b<br />
<br />
2a b<br />
<br />
1<br />
C. và D. và<br />
2 a b<br />
<br />
1<br />
2 a b<br />
<br />
1<br />
2 a b<br />
<br />
Chọn C<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
a<br />
2b<br />
<br />
Câu 4: Cho hai <strong>vectơ</strong> a và b <br />
không cùng phương. Hai <strong>vectơ</strong> nào sau đây là cùng phương?<br />
A. u 2a 3b<br />
<br />
và v <br />
1 a 3b<br />
<br />
B. u 3 a 3b<br />
<br />
và v 2a 3 b<br />
<br />
2<br />
5<br />
5<br />
<br />
C. 2 <br />
u a 3b<br />
<br />
và v 2a 9b<br />
<br />
D. u 2a 3 b<br />
<br />
và<br />
1 <br />
v a 1 b<br />
<br />
3<br />
2 3 4<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
Câu 5: Biết rằng hai <strong>vectơ</strong> a và b không cùng phương nhưng hai <strong>vectơ</strong> 3a<br />
2b<br />
và<br />
<br />
x 1 a 4b<br />
cùng<br />
phương. Khi đó giá trị của x là:<br />
A. 7 B. 7 C. 5 D. 6<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Điều kiện để hai <strong>vectơ</strong> 3a<br />
2b<br />
và x 1<br />
a 4b<br />
<br />
x 1 4<br />
cùng phương là: x 7<br />
3 2<br />
<br />
<br />
Trang 11
Câu 6: Biết rằng hai <strong>vectơ</strong> a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a<br />
3b<br />
<br />
và a x 1<br />
b cùng<br />
phương. Khi đó giá trị của x là:<br />
1<br />
3<br />
1<br />
A. B. <br />
C. <br />
D.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
<br />
Câu 7: Cho tam giác ABC. Hai điểm M, N được xác định bởi các hệ thức BC MA 0 ,<br />
<br />
AB NA 3AC<br />
0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?<br />
A. MN AC<br />
B. MN / / AC<br />
C. M nằm trên đường thẳng AC D. Hai đường thẳng MN và AC trùng nhau<br />
Chọn B<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
3<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: BC MA 0 AM BC M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM nên M AC (1)<br />
<br />
Cộng vế theo vế hai đẳng thức BC MA 0, AB NA 3AC<br />
0 , ta được:<br />
<br />
BC MA AB NA 3AC<br />
0<br />
<br />
MA AN AB BC 3AC 0 MN AC 3AC 0 MN 2AC<br />
MN cùng phương với<br />
<br />
AC (2)<br />
Từ (1) và (2) suy ra MN / / AC<br />
Dạng 3: Biểu thị một <strong>vectơ</strong> theo hai <strong>vectơ</strong> không cùng phương<br />
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ<br />
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho<br />
1 2 <br />
AM AB AC<br />
3 3<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
MB 2MC<br />
. Chứng minh rằng:<br />
Trang 12
Ta <strong>có</strong>:<br />
1 <br />
BC AC 1 <br />
AM AC CM AC AC AB<br />
<br />
1 <br />
<br />
AB <br />
2 <br />
AC<br />
3 3 3 3<br />
(đpcm).<br />
Ví dụ 2. Cho ABC <strong>có</strong> trọng tâm G . Cho các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA,<br />
<br />
<br />
AB và I là giao điểm của AD và EF .Đặt u AE,<br />
v AF . Hãy phân tích các <strong>vectơ</strong> AI, AG, DE,<br />
DC theo<br />
hai <strong>vectơ</strong> u và v .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: AEDF là hình bình hành AD AE AF<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: 1 1 <br />
1 <br />
AI AD AE AF u v <br />
2 2 2<br />
2 2 2 <br />
AG AD AE AF u v <br />
3 3 3<br />
<br />
DE FA AF 0.u 1<br />
v<br />
<br />
DC FE AE AF u v<br />
Ví dụ 3. Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC, trọng tâm G . Hãy phân tích các <strong>vectơ</strong><br />
<br />
<br />
AB, BC,<br />
CA theo hai <strong>vectơ</strong> u AK,<br />
v BM<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
2 2 <br />
AB AG GB AK BM<br />
3 3<br />
2 1 1 4 <br />
BC 2BK 2BG GK 2. BM AK AK BM<br />
3 3 3 3<br />
1<br />
CA AC AK KC<br />
<br />
<br />
AK BC <br />
2 <br />
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br />
Trang 13
Câu 1: Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho<br />
đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. 1 3 <br />
<br />
AM AB AC<br />
B. AM 2AB AC<br />
2 2<br />
<br />
1 <br />
C. AM AB AC<br />
D. AM AB AC<br />
2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
<br />
MB 3MC<br />
. Khi đó<br />
Gọi I là trung điểm của BC . Khi đó C là trung điểm của MI . Ta <strong>có</strong>:<br />
<br />
2 2 1 <br />
AM AI AC AM AI AC AB AC<br />
2AC 1 <br />
AB <br />
3 <br />
AC<br />
2 2 2<br />
Câu 2: Cho tam giác ABC biết<br />
AC sao cho<br />
<br />
AN x 0 x 9<br />
<br />
AB 8, AC 9, BC 11<br />
. Hệ thức nào sau đây đúng?<br />
. Gọi M là trung điểm BC và N là điểm trên đoạn<br />
1 x 1<br />
A. MN x 1 1<br />
AC AB<br />
B. MN <br />
CA BA<br />
2 9 2<br />
9 2 2<br />
x 1 1<br />
C. MN x 1 1<br />
AC AB<br />
D. MN <br />
AC AB<br />
9 2 2<br />
9 2 2<br />
Chọn D<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
1 x 1 1<br />
MN AN AM AC AB AC <br />
AC AB<br />
9 2 9 2 2<br />
x<br />
Ta <strong>có</strong>: <br />
Câu 3: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng với B qua G . Trong các khẳng<br />
định sau, khẳng định nào đúng?<br />
<br />
A. 2 1 1 1 <br />
AH AC AB<br />
B. AH AC AB<br />
3 3<br />
3 3<br />
Trang 14
C. 2 1 2 1 <br />
AH AC AB<br />
D. AH AB AC<br />
3 3<br />
3 3<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
Gọi M, I lần lượt là trung điểm của BC và AC .<br />
Ta thấy AHCG là hình bình hành nên<br />
2 2 1 <br />
AH AG AC AH AM AC AH . AB AC<br />
AC<br />
3 3 2<br />
1 <br />
AH AC AB AC<br />
AH 2 <br />
AC <br />
1 <br />
AB<br />
3 3 3<br />
Câu 4: Cho tam giác ABC <strong>có</strong> trọng tâm G . Gọi các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC<br />
CA và AB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?<br />
<br />
A. 1 1 1 1 <br />
AG AE AF<br />
B. AG AE AF<br />
2 2<br />
3 3<br />
<br />
C. 3 3 2 2 <br />
AG AE AF<br />
D. AG AE AF<br />
2 2<br />
3 3<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
2 2 1 1 2 2 <br />
Ta <strong>có</strong>: AG AD . AB AC 2AF 2AE<br />
AE AF<br />
3 3 2 3 3 3<br />
2 <br />
Câu 5: Cho tam giác ABC. Gọi D là điểm sao cho BD BC và I là trung điểm của cạnh AD, M là điểm<br />
3<br />
2 <br />
<br />
thỏa mãn AM AC . Vectơ BI được phân tích theo hai <strong>vectơ</strong> BA và BC . Hãy chọn khẳng định đúng<br />
5<br />
trong các khẳng định sau?<br />
Trang 15
A. 1 1 1 1 <br />
BI BA BC<br />
B. BI BA BC<br />
2 3<br />
2 2<br />
<br />
C. 1 3 1 1 <br />
BI BA BC<br />
D. BI BA BC<br />
2 4<br />
4 6<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
Ta <strong>có</strong>: I là trung điểm của cạnh AD nên<br />
1 <br />
BI BA BD<br />
1 2 <br />
BA BC 1 <br />
BA <br />
1 <br />
BC<br />
2 2 3 2 3<br />
Câu 6: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm thuộc AC sao cho<br />
trung điểm của MN . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây là đúng?<br />
<br />
A. 1 1 1 1 <br />
AK AB AC<br />
B. AK AB AC<br />
4 6<br />
2 3<br />
<br />
C. 1 1 1 2 <br />
AK AB AC<br />
D. AK AB AC<br />
4 3<br />
2 3<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
<br />
CN 2NA<br />
. K là<br />
1 1 <br />
Ta <strong>có</strong> M là trung điểm AB nên AM AB; CN 2NA AN AC<br />
2 3<br />
1 1 1 <br />
Do đó AK AM AN AB AC<br />
2 4 6<br />
Câu 7: Cho tứ giác ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi G theo thứ tự là trọng tâm<br />
<br />
của tam giác OAB và OCD . Khi đó GG bằng:<br />
Trang 16
1 <br />
A. AC BD<br />
B. C. D.<br />
2 <br />
2 <br />
AC BD<br />
3 <br />
<br />
3 <br />
AC <br />
BD <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
1<br />
3<br />
<br />
<br />
AC <br />
<br />
BD<br />
<br />
<br />
Vì G là trọng tâm của tam giác OCD nên: 1 <br />
GG GO GC GD<br />
(1)<br />
3<br />
<br />
Vì G là trọng tâm của tam giác OAB nên: GO GA GB 0 GO GA GB (2)<br />
<br />
Từ (1) và (2) suy ra: 1 <br />
GG GA GB GC GD 1 <br />
AC BD<br />
3 3<br />
<br />
Câu 8: Cho tam giác ABC với phân giác trong AD . Biết AB 5, BC 6, CA 7 . Khi đó AD bằng:<br />
A. 5 7 7 5 7 5 5 7 <br />
AB AC B. AB AC C. AB AC D. AB AC<br />
12 12<br />
12 12<br />
12 12<br />
12 12<br />
Chọn C<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Vì AD là phân giác trong của tam giác ABC nên:<br />
BD AB 5 5 <br />
BD DC<br />
DC AC 7 7<br />
5 <br />
AD AB AC AD<br />
7<br />
7 5 <br />
AD AB AC<br />
12 12<br />
Câu 9: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho<br />
NC 2NA<br />
. Gọi K là trung điểm của MN . Khi đó:<br />
Trang 17
A. 1 1 1 1 <br />
AK AB AC<br />
B. AK AB AC<br />
6 4<br />
4 6<br />
<br />
C. 1 1 1 1 <br />
AK AB AC<br />
D. AK AB AC<br />
4 6<br />
6 4<br />
Chọn C<br />
Câu <strong>10</strong>: Cho tam giác ABC, N là điểm xác định bởi<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
CN <br />
1<br />
2<br />
<br />
BC<br />
<br />
tính AC theo AG , AN là:<br />
<br />
A. 2 1 4 1 <br />
AC AG AN<br />
B. AC AG AN<br />
3 2<br />
3 2<br />
<br />
C. 3 1 3 1 <br />
AC AG AN<br />
D. AC AG AN<br />
4 2<br />
4 2<br />
Chọn C<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
, G là trọng tâm tam giác ABC. Hệ thức<br />
Câu 11: Cho AD và BE là hai phân giác trong của tam giác ABC . Biết AB 4 , BC 5 và CA 6 . Khi<br />
<br />
đó DE bằng<br />
A. 5 3 3 5 9 3 3 9 <br />
CA CB B. CA CB C. CA CB D. CA CB<br />
9 5<br />
5 9<br />
5 5<br />
5 5<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
6 6<br />
AD là phân giác trong của tam giác ABC nên<br />
CD AC CD <br />
DB AB 4 CD DB 6 4<br />
CD 6 3 <br />
CD CB<br />
CB <strong>10</strong> 5<br />
CE 5 5<br />
Tương tự: CE CA<br />
CA 9 <br />
<br />
<br />
9<br />
5 3 <br />
Vậy DE CE CD CA CB<br />
9 5<br />
Dạng 4: Đẳng thức <strong>vectơ</strong> chứa tích của <strong>vectơ</strong> với một số<br />
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ<br />
Ví dụ 1. Cho tứ giác ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC và BD . Chứng minh rằng:<br />
Trang 18
AB CD 2IJ<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
<br />
IJ IA AB BJ<br />
Ta <strong>có</strong>: 2IJ IA IC AB CD BJ DJ <br />
IJ IC CD DJ<br />
<br />
<br />
2IJ 0 AB CD 0 AB CD<br />
Ví dụ 2. Cho tứ giác ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD<br />
<br />
a) Chứng minh rằng: AC BD AD BC 2EF<br />
<br />
b) Gọi G là trung điểm của EF . Chứng minh rằng GA GB GC GD 0<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
a) AC BD AE EF FC BE EF FD 2EF AE BE FC FD<br />
<br />
2EF<br />
0 0 2EF<br />
1<br />
<br />
AD BC AE EF FD BE EF FC 2EF AE BE FD FC<br />
<br />
<br />
2EF<br />
0 0 2EF<br />
<br />
Từ 1 và 2 suy ra: AC BD AD BC 2EF<br />
<br />
GA GB GC GD 2GE 2GF 2 GE GF 20 0<br />
b) <br />
<br />
Ví dụ 3. Cho hình bình hành ABCD . Chứng minh rằng: AB 2AC AD 3AC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 19
2 <br />
VT AB AC AD AB AD 2 <br />
AC 3<br />
<br />
AC VP<br />
<br />
<br />
Ví dụ 4. Chứng minh rằng nếu G và G lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và ABC<br />
thì<br />
<br />
3GG AA BB CC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
VP AA BB CC<br />
<br />
AG GG GA BG GG GB CG GG GC<br />
<br />
3GG AG BG CG GA GB GC<br />
3<br />
<br />
GG GA GB GC GA GB GC 3<br />
<br />
GG<br />
VP<br />
<br />
<br />
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng:<br />
<br />
A. 2MA MB 3MC AC 2BC<br />
<br />
B. 2MA MB 3MC 2AC BC<br />
<br />
C. 2MA MB 3MC 2AC CB<br />
<br />
D. 2MA MB 3MC 2CB CA<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
Câu 2: Cho tam giác ABC với H, O, G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm của tam<br />
giác. Hệ thức đúng là:<br />
3 1 <br />
<br />
A. OH OG B. OH 3OG<br />
C. OG GH D. 2GO<br />
3OH<br />
2<br />
2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
<br />
Câu 3: Ba trung tuyến AM, BN, CP của tam giác ABC đồng quy tại G . Hỏi <strong>vectơ</strong> AM BN CP bằng<br />
<strong>vectơ</strong> nào?<br />
3 <br />
A. GA GB CG<br />
B. C. D.<br />
2 <br />
<br />
<br />
3 MG <br />
NG GP<br />
1 <br />
AB BC AC<br />
2 <br />
<br />
<br />
0 <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
Trang 20
0<br />
2 2 2 2<br />
Ta <strong>có</strong>: AM BN CP 3 AG 3 BG 3 CG 3<br />
AG BG CG<br />
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD, I và K lần lượt là trung điểm của BC, CD. Hệ thức nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
A. AI AK 2AC<br />
B. AI AK AB AD<br />
3 <br />
C. AI AK IK<br />
D. AI AK AC<br />
2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
Câu 5: Cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC tâm O . Điểm M là điểm bất kỳ trong tam giác. Hình <strong>chi</strong>ếu của M xuống<br />
<br />
ba cạnh của tam giác lần lượt là D, E, F. Hệ thức giữa các <strong>vectơ</strong> MD , ME , MF , MO là:<br />
<br />
A. MD ME MF <br />
1 2 <br />
MO<br />
B. MD ME MF MO<br />
2<br />
3<br />
<br />
C. MD ME MF <br />
3 3 <br />
MO<br />
D. MD ME MF MO<br />
4<br />
2<br />
Câu 6: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N là trung điểm AB và DC . Lấy các điểm P, Q lần lượt thuộc các<br />
<br />
đường thẳng AD và BC sao cho PA 2 PD, QB 2QC<br />
. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
1 <br />
<br />
A. MN AD BC<br />
B. MN MP MQ<br />
2<br />
1 <br />
1 <br />
C. MN AD BC<br />
D. MN MD MC NB NA<br />
2<br />
4<br />
Câu 7: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M bất kỳ, ta luôn <strong>có</strong>:<br />
1 <br />
A. MA MB MI B. MA MB 2MI<br />
C. MA MB 3MI<br />
D. MA MB MI<br />
2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
<br />
Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng: Với điểm M bất kỳ, ta luôn <strong>có</strong> MA MB 2MI<br />
Câu 8: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Với mọi điểm M , ta luôn <strong>có</strong>:<br />
<br />
<br />
A. MA MB MC MG<br />
B. MA MB MC 2MG<br />
<br />
<br />
C. MA MB MC 3MG<br />
D. MA MB MC 4MG<br />
<br />
Trang 21
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
<br />
Áp dụng tính chất trọng tâm của tam giác: Với mọi điểm M , ta luôn <strong>có</strong> MA MB MC 3MG<br />
Câu 9: Cho ABC <strong>có</strong> G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào đúng?<br />
1 <br />
<br />
A. GA 2GI<br />
B. IG IA C. GB GC 2GI<br />
D. GB GC GA<br />
3<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng, ta <strong>có</strong>: GB GC 2GI<br />
Câu <strong>10</strong>: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào đúng?<br />
<br />
A. AC BD 2BC<br />
<br />
B. AC BC AB<br />
<br />
C. AC BD 2CD<br />
D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
<br />
AC AD CD<br />
<br />
AC BD AB BC BC CD 2BC AB CD 2BC<br />
Ta <strong>có</strong>: <br />
Câu 11: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, tìm mệnh <strong>đề</strong> đúng?<br />
<br />
A. 2 <br />
AB AC AG B. BA BC 3BG<br />
C. CA CB CG D. AB AC BC 0<br />
3<br />
Chọn B<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 22
Gọi M là trung điểm của AC . Khi đó: BA BC 2BM 2. 3 <br />
BG 3BG<br />
.<br />
2<br />
Câu 12: Cho hình vuông ABCD <strong>có</strong> tâm là O. Trong các mệnh <strong>đề</strong> sau, tìm mệnh <strong>đề</strong> sai?<br />
1 1 <br />
A. AB AD 2AO<br />
B. AD DO CA C. OA OB CB D. AC DB 4AB<br />
2<br />
2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
<br />
AC DB AB BC DC CB AB DC 2AB<br />
<br />
Câu 13: Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó AC BD<br />
<br />
<br />
<br />
A. MN<br />
B. 2MN<br />
C. 3MN<br />
D. 2MN<br />
<br />
Chọn B<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
bằng:<br />
<br />
<br />
MN MA AC CN <br />
Ta <strong>có</strong>: 2MN AC BD<br />
MN MB BD DN<br />
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
A. MA MB MC MD MO<br />
B. MA MB MC MD 2MO<br />
Trang 23
C. MA MB MC MD 3MO<br />
D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
<br />
MA MB MC MD 4MO<br />
<br />
MA MB MC MD MA MC MB MD MO MO MO<br />
Ta <strong>có</strong>: 2 2 4<br />
Câu 15: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi H là trực tâm của tam giác. Trong các<br />
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?<br />
<br />
A. OH 4OG<br />
<br />
B. OH 3OG<br />
<br />
C. OH 2OG<br />
<br />
D. 3OH OG<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
<br />
Gọi D là điểm đối xứng với A qua O . Ta <strong>có</strong>: HA HD 2HO<br />
(1)<br />
<br />
Vì HBDC là hình bình hành nên HD HB HC (2)<br />
<br />
HA HB HC 2HO HO OA HO OB HO OC 2HO<br />
Từ (1),(2) suy ra: <br />
3<br />
<br />
HO OA OB OC 2 <br />
HO OA OB OC HO 3<br />
<br />
OG OH<br />
<br />
<br />
Câu 16: Cho tứ giác ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, I là điểm trên GC sao cho IC 3IG<br />
.<br />
<br />
Với mọi điểm M ta luôn <strong>có</strong> MA MB MC MD bằng:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 2MI<br />
B. 3MI<br />
C. 4MI<br />
D. 5MI<br />
Chọn C<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 24
Ta <strong>có</strong>: 3IG IC<br />
Do G là trọng tâm của tam giác ABD nên<br />
<br />
IA IB ID 3IG IA IB ID IC IA IB IC ID 0<br />
<br />
Khi đó: MA MB MC MD MI IA MI IB MI IC MI ID<br />
<br />
4MI IA IB IC ID 4MI<br />
MI<br />
0 4<br />
Câu 17: Cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC <strong>có</strong> tâm O . Gọi I là một điểm tùy ý bên trong tam giác ABC . Hạ ID, IE,<br />
a a<br />
IF tương ứng vuông góc với BC, CA, AB . Giả sử ID IE IF IO (với<br />
b b<br />
là phân số tối giản). Khi<br />
đó a b bằng:<br />
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
Qua điểm I dựng các đoạn MQ / / AB, PS / / BC, NR / / CA<br />
Vì ABC là tam giác <strong>đề</strong>u nên các tam giác IMN, IPQ, IRS cũng là tam giác <strong>đề</strong>u.<br />
Suy ra D, E, F lần lượt là trung điểm của MN, PQ, RS.<br />
1 <br />
ID IE IF IM IN 1 <br />
IP IQ 1 <br />
IR IS<br />
2 2 2<br />
1 <br />
IQ IR IM IS IN IP 1 <br />
IA IB IC <br />
2 <br />
2<br />
1 3 <br />
.3IO IO a 3, b 2 . Do đó: a b 5<br />
2 2<br />
Khi đó: <br />
Trang 25
Câu 18: Cho tam giác ABC , <strong>có</strong> bao nhiêu điểm M thoả mãn: MA MB MC 1<br />
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC<br />
<br />
<br />
1<br />
Ta <strong>có</strong>: MA MB MC 3MG 3MG 1 MG<br />
<br />
3<br />
1<br />
Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC 1 là đường tròn tâm G bán kính R .<br />
3<br />
<br />
Câu 19: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng <strong>vectơ</strong> v MA MB 2MC<br />
. Hãy<br />
<br />
xác định vị trí của điểm D sao cho CD v .<br />
A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD<br />
B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD<br />
C. D là trọng tâm của tam giác ABC<br />
D. D là trực tâm của tam giác ABC<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: v MA MB 2MC MA MC MB MC CA CB 2CI<br />
(Với I là trung điểm của AB )<br />
Vậy <strong>vectơ</strong> v <br />
không phụ thuộc vào vị trí điểm M . Khi đó: CD v 2CI<br />
I là trung điểm của CD<br />
Vậy D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD.<br />
<br />
Câu 20: Cho tam giác ABC và đường thẳng d . Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức OA OB 2OC<br />
0 .<br />
<br />
Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho <strong>vectơ</strong> v MA MB 2MC<br />
<strong>có</strong> độ dài nhỏ nhất<br />
A. Điểm M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của O trên d<br />
B. Điểm M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của A trên d<br />
C. Điểm M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của B trên d<br />
D. Điểm M là giao điểm của AB và d<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
Trang 26
Gọi I là trung điểm của AB .<br />
<br />
Khi đó: OA OB 2OC 0 2OI 2OC 0 OI OC 0 O là trung điểm của IC<br />
Ta <strong>có</strong>:<br />
2 <br />
v MA MB MC OA OM OB OM 2 <br />
OC OM OA OB 2 <br />
OC 4 <br />
OM 4<br />
<br />
OM<br />
<br />
Do đó v 4OM<br />
<br />
Độ dài <strong>vectơ</strong> v nhỏ nhất khi và chỉ khi 4OM nhỏ nhất hay M là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của O trên d .<br />
Câu 21: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB và N thuộc cạnh AC sao cho NC 2NA<br />
. Hãy<br />
<br />
<br />
xác định điểm K thỏa mãn: 3AB 2AC 12AK<br />
0 và điểm D thỏa mãn: 3AB 4AC 12KD<br />
0<br />
A. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của BC<br />
B. K là trung điểm của BC và D là trung điểm của MN<br />
C. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AB<br />
D. K là trung điểm của MN và D là trung điểm của AC<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Ta <strong>có</strong>:<br />
<br />
<br />
AB 2AM<br />
1 <br />
<br />
3AB 2AC 12AK 0 3.2AM 2.3AN 12AK 0 AK AM AN<br />
AC 3AN<br />
2<br />
Suy ra K là trung điểm của MN<br />
Ta <strong>có</strong>:<br />
3<br />
4 12 0 <br />
3 4 <br />
AB AC KD AB AC 12 <br />
AD AK 0 <br />
3 <br />
AB 4 <br />
AC 12 <br />
AK 12<br />
<br />
AD<br />
1 <br />
12AD 3AB 4AC 3AB 2AC 12AD 6AB 6AC AD AB AC<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Trang 27
Suy ra D là trung điểm của BC .<br />
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa<br />
<br />
4AM AB AC AD<br />
A. trung điểm AC B. điểm C<br />
C. trung điểm AB D. trung điểm AD<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 23: Cho hình chữ nhật ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn<br />
. Khi đó điểm M là:<br />
<br />
<br />
MA MB MC MD<br />
A. Đường tròn đường kính AB B. Đường tròn đường kính BC .<br />
C. Đường trung trực của cạnh AD. D. Đường trung trực của cạnh AB .<br />
Chọn C<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
là:<br />
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và DC .<br />
<br />
MA MB MC MD 2ME 2MF<br />
ME MF<br />
Do đó M thuộc đường trung trực của đoạn EF hay M thuộc đường trung trực của cạnh AD<br />
<br />
<br />
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA<br />
MC MB MD<br />
là:<br />
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn.<br />
C. Toàn bộ mặt phẳng ABCD D. Tập rỗng.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD. Ta <strong>có</strong>:<br />
<br />
<br />
MA MB MC MD 2MO 2MO<br />
MO MO<br />
(đúng với mọi M)<br />
Trang 28
Vậy tập hợp các điểm M là toàn bộ mặt phẳng ABCD .<br />
<br />
Câu 25: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa 2 MA MB MC 3 MB MC<br />
. Tập hợp M là:<br />
A. Một đường tròn B. Một đường thẳng<br />
C. Một đoạn thẳng D. Nửa đường thẳng<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
<br />
Câu 26: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa MA MB MC 3<br />
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số<br />
Chọn D<br />
Câu 27: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
3MA 2MB MC MB MA<br />
A. Một đoạn thẳng B. Một đường tròn<br />
C. Nửa đường tròn D. Một đường thẳng<br />
Chọn B<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 28: Cho năm điểm A, B, C, D, E . Khẳng định nào đúng?<br />
<br />
AC CD EC 2 AE DB CB<br />
A. <br />
<br />
B. AC CD EC 3 AE DB CB<br />
<br />
AE DB CB<br />
C. AC CD EC <br />
4<br />
<br />
D. AC CD EC AE DB CB<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
<br />
AC CD EC AE DB CB <br />
<br />
AC AE <br />
<br />
CD CB<br />
<br />
EC DB <br />
0<br />
. Tập hợp M là:<br />
<br />
EC BD EC DB 0<br />
<br />
BD DB 0 (đúng) ĐPCM.<br />
1 <br />
Câu 29: Cho tam giác ABC <strong>có</strong> G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho BH HC .<br />
3<br />
<br />
<br />
Điểm M di động nằm trên BC sao cho BM xBC . Tìm x sao cho độ dài của <strong>vectơ</strong> MA GC đạt giá trị<br />
nhỏ nhất.<br />
4<br />
5<br />
6<br />
A. B. C. D.<br />
5<br />
6<br />
5<br />
Chọn B<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
5<br />
4<br />
Trang 29
Dựng hình bình hành AGCE . Ta <strong>có</strong> MA GC MA AE ME<br />
<br />
Kẻ EF BC F BC . Khi đó MA GC ME ME EF<br />
<br />
<br />
Do đó MA GC nhỏ nhất khi M F .<br />
<br />
Gọi P là trung điểm AC , Q là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của P lên BC Q<br />
BC<br />
Khi đó P là trung điểm GE nên<br />
BP <br />
Ta <strong>có</strong> BPQ và BEF đồng dạng nên<br />
Mặt khác,<br />
1 <br />
BH HC<br />
3<br />
3<br />
4<br />
BE<br />
BQ BP<br />
<br />
BF BE<br />
3<br />
4<br />
hay<br />
PQ là đường trung bình AHC nên Q là trung điểm HC hay<br />
<br />
BF <br />
4<br />
3<br />
<br />
HQ <br />
1 1 5 5 3 5 <br />
Suy ra BQ BH HQ HC HC HC . BC BC<br />
3 2 6 6 4 8<br />
4 5 <br />
Do đó BF BQ BC<br />
3 6<br />
<br />
BQ<br />
1<br />
2<br />
<br />
HC<br />
Câu 30: Cho đoạn thẳng AB <strong>có</strong> độ dài bằng a. Một điểm M di động sao cho<br />
<br />
<br />
MA MB MA MB<br />
. Gọi<br />
H là hình <strong>chi</strong>ếu của M lên AB . Tính độ dài lớn nhất của MH ?<br />
a a 3<br />
A. B.<br />
2<br />
2<br />
C. a<br />
D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
2a<br />
Trang 30
Gọi N là đỉnh thứ 4 của hình bình hành MANB . Khi đó MA MB MN<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> MA MB MA MB MN BA hay MN=AB<br />
Suy ra MANB là hình chữ nhật nên AMB 90<br />
Do đó M nằm trên đường tròn tâm O đường kính AB .<br />
AB a<br />
MH lớn nhất khi H trùng với tâm O hay max MH MO <br />
2 2<br />
Trang 31
A. KIẾN THỨC SÁCH GIÁO KHOA CẦN NẮM<br />
I. TRỤC VÀ ĐỘ DÀI ĐẠI SỐ TRÊN TRỤC<br />
1. Trục tọa độ<br />
Định nghĩa<br />
<br />
<br />
<br />
BÀI 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ<br />
Trục tọa độ (hay gọi tắt là trục) là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm O gọi là<br />
<br />
điểm gốc và một <strong>vectơ</strong> đơn vị e.<br />
Điểm O gọi là gốc tọa độ.<br />
Hướng của vecto đơn vị là hướng của trục.<br />
Ta kí hiệu trục đó là O; e <br />
.<br />
2. Tọa độ của một điểm<br />
Cho M là một điểm tùy ý trên trục O; e <br />
. Khi đó <strong>có</strong> duy nhất một số k sao cho OM ke.<br />
Ta gọi số k<br />
đó là tọa độ của điểm M đối với trục đã cho.<br />
<br />
<br />
3. Tọa độ vecto<br />
Cho hai điểm A và B trên trục O; e <br />
.<br />
Khi đó <strong>có</strong> duy nhất số a sao cho AB ae.<br />
Ta gọi số a là độ dài<br />
<br />
đại số của <strong>vectơ</strong> AB đối với trục đã cho và kí hiệu a AB.<br />
Nhận xét.<br />
<br />
Nếu AB cùng hướng với e <br />
thì AB AB , còn nếu AB ngược hướng với e thì AB AB.<br />
A B <br />
Nếu hai điểm và trên trục O;<br />
e <strong>có</strong> tọa độ lần lượt là a và b thì AB b a.<br />
II. HỆ TỌA ĐỘ<br />
1. Hệ tọa độ<br />
<br />
Định nghĩa. Hệ trục tọa độ O; i;<br />
j<br />
gồm 2 trục O ;<br />
i và O;<br />
<br />
j vuông góc với nhau. Điểm gốc O<br />
chung của hai trục gọi là gốc tọa độ. Trục ; được gọi là trục hoành và kí hiệu là , trục O;<br />
<br />
j<br />
O i <br />
Ox <br />
được gọi là trục tung và kí hiệu là Oy . Các <strong>vectơ</strong> i và j là các <strong>vectơ</strong> đơn vị trênOx và Oy và<br />
<br />
<br />
i j 1<br />
. Hệ trục tọa độ O; i,<br />
j còn được kí hiệu là Oxy .<br />
<br />
<br />
Trang 1
Mặt phẳng mà trên đó đã cho một hệ trục tọa độ<br />
Hãy gọi tắt là mặt phẳng Oxy .<br />
Oxy còn được gọi là mặt phẳng tọa độ<br />
2. Tọa độ vecto<br />
Trong mặt phẳng Oxy cho một <strong>vectơ</strong> u <br />
tùy ý. Vẽ OA u và gọi A1 , A2<br />
lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu của<br />
<br />
vuông góc của A lên Ox và Oy . Ta <strong>có</strong> OA OA1 OA2<br />
và cặp số duy nhất x;<br />
y<br />
để<br />
<br />
OA1 xi,<br />
OA2<br />
y j . Như vậyu xi y j.<br />
Cặp số x;<br />
y duy nhất đó được gọi là tọa độ của <strong>vectơ</strong> u <br />
đối với hệ tọa độOxy và viết u x;<br />
y<br />
hoặc<br />
<br />
u x;<br />
y . Số thứ nhất x gọi là hoành độ, số thứ hai y gọi là tung độ của <strong>vectơ</strong> Như vậy<br />
<br />
<br />
<br />
u x;<br />
y u xi y j<br />
<br />
<br />
Nhận xét. Từ định nghĩa tọa độ của <strong>vectơ</strong>, ta thấy hai<br />
Vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng <strong>có</strong> hoành độ bằng<br />
nhau và tung độ bằng nhau.<br />
x x<br />
Nếu u x;<br />
y<br />
và u x;<br />
y<br />
thì u u<br />
<br />
y<br />
y<br />
Như vậy, mỗi <strong>vectơ</strong> được hoàn toàn xác định khi biết tọa độ của nó.<br />
3. Tọa độ của một điểm<br />
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho một điểm M tùy ý. Tọa độ của <strong>vectơ</strong> OM<br />
<br />
đối với hệ trục Oxy được<br />
gọi là tọa độ của điểm M đối với hệ trục đó.<br />
<br />
Như vậy, cặp số ; là tọa độ của điểm khi và chỉ khiOM<br />
x; y . Khi đó ta viết M x;<br />
y hoặc<br />
<br />
<br />
x y<br />
M <br />
M x;<br />
y .Số x được gọi là hoành độ, còn số y được gọi là tung độ của điểm M . Hoành độ của điểm<br />
M<br />
còn được kí hiệu là x , tung độ của điểm M M<br />
còn được kí hiệu là y M<br />
.<br />
<br />
M x;<br />
y OM xi yi<br />
<br />
<br />
Oxy<br />
<br />
<br />
Trang 2
Chú ý rằng, nếu<br />
<br />
MM Ox,<br />
MM Oy thì x OM1, y OM<br />
2.<br />
1 2<br />
4. Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của <strong>vectơ</strong> trong mặt phẳng<br />
A<br />
x <br />
Cho hai điểm<br />
A; y<br />
A<br />
và B x B<br />
; y B<br />
. Ta <strong>có</strong><br />
<br />
AB x x ; y y .<br />
B A B A<br />
III. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA PHÉP TOÁN VECTO<br />
<br />
Đinh lý: Cho u x;<br />
y ; u x;<br />
y<br />
và số thực k . Khi đó ta <strong>có</strong>:<br />
x<br />
x<br />
1) u u<br />
<br />
y<br />
y<br />
<br />
u v x x;<br />
y y<br />
<br />
k. u kx;<br />
ky<br />
2) <br />
3) <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4) u cùng phương u <br />
u <br />
0<br />
<br />
x kx<br />
khi và chỉ khi <strong>có</strong> số k sao cho <br />
y<br />
ky<br />
<br />
5) Cho ; y , B x ; y thì AB x x ; y y<br />
A<br />
x <br />
A<br />
A<br />
B<br />
B<br />
<br />
B A B A<br />
IV. TỌA ĐỘ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG – TỌA ĐỘ TRỌNG TÂM CỦA TAM GIÁC<br />
1. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng<br />
Cho đoạn thẳng AB <strong>có</strong> A x<br />
A; y<br />
A, B x<br />
B; y<br />
B<br />
. Ta dễ dàng chứng minh được tọa độ trung điểm I x I<br />
; y I<br />
của<br />
đoạn thẳng AB là<br />
x<br />
I<br />
x<br />
<br />
2. Tọa độ trọng tâm của tam giác<br />
x y y<br />
, y<br />
I<br />
.<br />
2 2<br />
A B A B<br />
Cho tam giác <strong>có</strong> ; y , ; y ,C ; y . Khi đó tọa độ của trọng tâm G x ; y của tam<br />
ABC A x B x x <br />
<br />
giác ABC được tính theo công thức<br />
x<br />
G<br />
A A B B C C<br />
A B C<br />
y<br />
A<br />
yB C<br />
<br />
x x x , y<br />
y<br />
G<br />
<br />
.<br />
3 3<br />
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP<br />
Trang 3<br />
G<br />
G
Dạng 1: Tìm tọa độ của một điểm; tọa độ <strong>vectơ</strong>; độ dài đại số của <strong>vectơ</strong> và chứng minh hệ thức liên quan<br />
trên trụcO;<br />
<br />
i<br />
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ<br />
Ví dụ 1: Trên trục tọa độ O;<br />
<br />
i cho 2 điểm A,<br />
B <strong>có</strong> tọa độ lần lượt là – 2; 1. Tìm tọa độ của vecto AB .<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: AB 1 2 3 AB 3i<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Ví dụ 2: Trên trục tọa độ O;<br />
i cho 2 điểm A,<br />
B <strong>có</strong> tọa độ lần lượt 3 và – 5. Tọa độ trung điểm I của AB<br />
là.<br />
Tọa độ điểm<br />
I<br />
là:<br />
x I<br />
<br />
3 5<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Ví dụ 3: Trên trục O;<br />
i cho 3 điểm A, B,<br />
C <strong>có</strong> tọa độ lần lượt là a; b;<br />
c . Tìm điểm I sao cho<br />
<br />
IA IB IC 0.<br />
Gọi điểm I <strong>có</strong> tọa độ là x .<br />
<br />
IA a x IA a x i;<br />
<br />
IB b x IB b x i;<br />
<br />
IC c x IC c x i;<br />
<br />
IA IB IC 0 a b c 3x i 0<br />
a b c<br />
a b c 3 x x .<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Ví dụ 4: Trên trục O;<br />
i , cho ba điểm A, B,<br />
C lần lượt <strong>có</strong> tọa độ là – 5; 2; 4. Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn<br />
<br />
2MA 4MB 3MC<br />
0.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Gọi điểm M <strong>có</strong> tọa độ là x .<br />
<br />
MA 5 x MA 5 xi;<br />
<br />
MB 2 x MB 2 xi;<br />
<br />
MC 4 x MC 4 xi;<br />
<br />
2MA 4MB 3MC 0 <strong>10</strong> 2x i 8 4x i 12 3x i 0<br />
<strong>10</strong><br />
<strong>10</strong> 9x<br />
0 x .<br />
9<br />
<br />
Ví dụ 5: Trên trục tọa độ O;<br />
i cho 4 điểm A, B, C,<br />
D bất kỳ. Chứng minh AB. CD AC. DB AD. BC 0.<br />
<br />
Trang 4
Lời <strong>giải</strong><br />
Nhận thấy tọa độ điểm M 1; 1;0<br />
thỏa mãn phương trình đường thẳng d .<br />
Cách 1: Giả sử tọa độ các điểm A, B, C,<br />
D lần lượt là a, b, c, d.<br />
Ta <strong>có</strong> AB.<br />
CD b a d c bd ac bc ad<br />
AC. DB c a b d bc ad cd ab<br />
AD.<br />
BC d a c b cd ab ac bd<br />
Cộng vế với vế lại ta được AB. CD AC. DB AD. BC 0<br />
Cách 2: AB. CD AC. DB AD.<br />
BC <br />
AB. AD AC AC. AB AD AD.<br />
AC AB<br />
AB. AD AB. AC AC. AB AC AD AD. AC AD. AC 0.<br />
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br />
<br />
<br />
Câu 1: Trên trục tọa độ O;<br />
e , các điểm A,<br />
B và C <strong>có</strong> tạo độ lần lượt là – 1; 2 và 3.Tìm giá trị của<br />
AB 2 AC.<br />
A. 11. B. 1. C. 7. D. – 11.<br />
Chọn A.<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
AB 2 1 3, AC 3 1 4 AB 2AC<br />
3 2.4 11.<br />
Câu 2: Cho trục tọa độ O,<br />
e <br />
. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?<br />
A. AB AB.<br />
<br />
<br />
B. AB AB. e.<br />
C. Điểm <strong>có</strong> tọa độ là đối với trục tọa độ O,<br />
e <br />
thì OM a.<br />
D. AB AB.<br />
Chọn C<br />
M a <br />
Theo lý thuyết sách giáo khoa thì C đúng.<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 3: Trên trục O;<br />
i , cho ba điểm A,<br />
B lần lượt <strong>có</strong> tọa độ là 2; – 6. Tìm tọa độ điểm I sao cho<br />
<br />
IA 3 IB.<br />
A. 4. B. – 4. C. 5. D. – <strong>10</strong>.<br />
Câu 4: Trên trục O;<br />
<br />
i , cho ba điểm M , N lần lượt <strong>có</strong> tọa độ là – 2; 3. Độ dài đại số của MN là:<br />
<br />
<br />
A. 5. B. – 5. C. 1. D. – 1.<br />
Dạng 2: Tìm tọa độ điểm, tọa độ vec tơ trên mặt phẳngOxy<br />
Trang 5
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ<br />
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ . Cho điểm M x;<br />
y . Tìm tọa độ của các điểm M1<br />
đối xứng với<br />
M qua trục hoành?<br />
Oxy <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
M1<br />
đối xứng với M qua trục hoành suy ra M1 x; y.<br />
<br />
Ví dụ 2: Trong không gian , cho hai điểm A 1;2 , B 2;3<br />
. Tìm tọa độ của <strong>vectơ</strong> AB ?<br />
Oxy <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB 2 1;3 2 3;1 .<br />
<br />
<br />
Ví dụ 3: Vectơ a 4;0 được phân tích theo hai <strong>vectơ</strong> đơn vị i;<br />
j như thế nào?<br />
Ta <strong>có</strong>: <br />
<br />
<br />
a 4;0 a 4i 0 j 4 i.<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Ví dụ 4: Trong hệ trục tọa độ , cho hình vuông tâm I và <strong>có</strong> A 1;3 . Biết điểm B thuộc trục<br />
Ox và BC cùng hướng với <br />
i . Tìm tọa độ các <strong>vectơ</strong> AC ?<br />
Oxy ABCD <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Từ giả thiết ta xác định được hình vuông trên mặt<br />
phẳng tọa độOxy<br />
như hình vẽ bên.<br />
Vì điểm<br />
<br />
<br />
A 1;3 suy ra AB 3, OB 1<br />
Do đó B 1;0 , C 4;0 , D4;3<br />
<br />
Vậy AC 3; 3<br />
.<br />
<br />
<br />
Ví dụ 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho hình thoi ABCD<br />
cạnh a và BAD 60 . Biết A trùng với gốc tọa độ O ;<br />
C thuộc trụcOx và x 0, y 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B và C của hình thoi ABCD .<br />
B<br />
B<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Từ giả thiết ta xác định được hình thoi trên mặt phẳng tọa độ<br />
Oxy<br />
a<br />
Gọi I là tâm hình thoi ta <strong>có</strong> BI ABsin BAI asin 30 <br />
2<br />
2<br />
2 2 2 a a 3<br />
AI AB BI a <br />
4 2<br />
Suy ra<br />
a 3 a a 3 a<br />
A(0;0),B( ; ),C(a 3;0),D( ; ).<br />
2 2 2 2<br />
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br />
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ <br />
i là<br />
<br />
<br />
Trang 6
A. i 0;0 . B. i 0;1 .<br />
C. i 1;0 .<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
Câu 2: Trong hệ tọa độ , cho A 5;2 , B <strong>10</strong>;8<br />
<br />
Tìm tọa độ của <strong>vectơ</strong> AB ?<br />
Oxy <br />
A. B. C. D.<br />
<br />
<br />
<br />
i 1;1 .<br />
15;<strong>10</strong> . 2;4 . 5;6 . <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB 5;6 .<br />
<br />
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độOxy cho A5; 2 , B <strong>10</strong>;8<br />
. Tọa độ <strong>vectơ</strong> AB là:<br />
<br />
<br />
<br />
A. AB 15;<strong>10</strong> . B. AB 2;4 . C. AB 5;<strong>10</strong> . D.<br />
<br />
Chọn C<br />
A 5; 2 , B <strong>10</strong>;8<br />
<br />
AB 5;<strong>10</strong> .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm 1;4 và B 3;5 . Khi đó:<br />
<br />
<br />
<br />
A. AB 2; 1 . B. BA 1;2 . C. AB 2;1 . D.<br />
<br />
<br />
Oxy A <br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: AB 2;1 .<br />
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ cho A 5;3 , B<br />
<br />
7;8 . Tìm tọa độ của véctơ AB<br />
Oxy <br />
A. B. C. D.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
50;16 .<br />
<br />
AB <br />
<br />
AB <br />
15;<strong>10</strong> . 2;5 . 2;6 . <br />
<br />
Chọn B<br />
<br />
AB <br />
2;5 .<br />
Ta <strong>có</strong>: <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
<br />
2; 5 .<br />
<br />
50;16 .<br />
Câu 6: Trong hệ tọa độ , cho tam giác <strong>có</strong> B 9;7 , C 11; 1 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm<br />
<br />
của AB,<br />
AC . Tìm tọa độ <strong>vectơ</strong> MN ?<br />
<br />
Oxy ABC <br />
<br />
<br />
<strong>10</strong>;6 . <br />
A. 2; 8 .<br />
B. 1; 4 .<br />
C. D.<br />
Chọn B<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
5;3 .<br />
<br />
4;9 .<br />
Trang 7
1 1 2; 8 1; 4 .<br />
2 2<br />
Ta <strong>có</strong> MN BC <br />
Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD <strong>có</strong> gốc O làm tâm hình vuông và các cạnh của nó<br />
song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?<br />
<br />
<br />
A. OA OB AB.<br />
B. OA OB,<br />
DC cùng hướng.<br />
C. x x , y y .<br />
D. x x , y y<br />
.<br />
A C A C<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> OA OB CO OB CB AB . (do OA CO ).<br />
B C B C<br />
Câu 8: Trong hệ tọa độ , cho M 3; 4<br />
.Gọi M1,<br />
M<br />
2<br />
lần lượt là hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của M trên<br />
Ox,<br />
Oy . Khẳng định nào đúng?<br />
Oxy <br />
A. OM1 3.<br />
B. OM<br />
2<br />
4.<br />
<br />
<br />
C. OM1 OM<br />
2<br />
3; 4 .<br />
D. OM1 OM<br />
2<br />
3; 4 .<br />
Chọn D<br />
Ta <strong>có</strong> M 3;0 , M 0;4<br />
1 2<br />
A. Sai vì OM1 3.<br />
B. Sai vì OM<br />
2<br />
4.<br />
<br />
C. Sai vì OM1 OM<br />
2<br />
M<br />
2M1 3;4 .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu <strong>10</strong>: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành OABC, C Ox.<br />
Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. AB <strong>có</strong> tung độ khác 0. B. A,<br />
B <strong>có</strong> tung độ khác nhau.<br />
C. C <strong>có</strong> hoành độ khác 0. D. x x x 0.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> OABC là hình bình hành AB OC x C<br />
;0 .<br />
A C B<br />
Trang 8
Câu 11: Trong hệ trục tọa độ O,i, j<br />
, cho tam tác <strong>đề</strong>u ABC cạnh a , biết O là trung điểm BC , <br />
i cùng<br />
<br />
<br />
hướng với OC , j cùng hướng OA . Tìm tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC . Gọi x , x , x lần lượt là<br />
hoành độ các điểm A, B,<br />
C . Giá trị của biểu thức x x x bằng:<br />
A B C<br />
A. 0 B. a a<br />
.<br />
C. 3 .<br />
D.<br />
2<br />
2<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
a<br />
.<br />
2<br />
A B C<br />
3<br />
Ta <strong>có</strong> A 0; a , B<br />
a ;0 , C<br />
a ;0<br />
<br />
<br />
<br />
suy ra .<br />
2 xA xB xC<br />
0<br />
2 2 <br />
Câu 12: Trong hệ trục tọa độ O,i, j<br />
, cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC cạnh a , biết O là trung điểm BC , <br />
i cùng<br />
<br />
<br />
hướng với OC , j cùng hướng OA . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .<br />
a 3<br />
A. G 0; <br />
a 3<br />
<br />
. B. C. D.<br />
6 <br />
G 0; <br />
a 3 <br />
.<br />
<br />
4 <br />
G <br />
<br />
;0 .<br />
<br />
6 <br />
G <br />
<br />
<br />
<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
a<br />
4<br />
3 ;0 .<br />
<br />
a 3<br />
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <strong>đề</strong>u trùng với trọng tâm G <br />
0; <br />
<br />
.<br />
6 <br />
<br />
Câu 13: Trong hệ trục tọa độ O,i, <br />
j<br />
, cho hình thoi ABCD tâmO <strong>có</strong> AC 8, BD 6. Biết OC và i cùng<br />
<br />
hướng, OB và j cùng hướng. Tính tọa độ trọng tâm tam giác ABC<br />
1 <br />
3 <br />
A. G 0;1<br />
B. G 1;0 .<br />
C. ;0 .<br />
D. 0; .<br />
2 <br />
2 <br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Ta <strong>có</strong> A 4;0, C 4;0, B 0;3, D 0; 3 G 0;1 .<br />
<br />
Dạng 3: Xác định tọa độ điểm, vec tơ liên quan đến biểu thức dạng u v, u v,<br />
ku<br />
<br />
các bài toán tìm tâm I, bán kính R, xác định xem một phương trình <strong>có</strong> phải là phương trình mặt cầu<br />
hay không, tìm điều kiện (<strong>có</strong> chứa tham số m) để một phương trình là phương trình mặt cầu, các bài toán<br />
về họ mặt cầu, bài toán quỹ tích… <br />
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ<br />
<br />
<br />
Ví dụ 1. Trong không gian , cho hai <strong>vectơ</strong> a 1;3 , b 3; 4 . Tìm tọa độ <strong>vectơ</strong> a b ?<br />
<br />
1 3;3 4 2;7 .<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> a b <br />
Oxy <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 9
Ví dụ 2. Cho a x;2 , b 5;1 , c x;7 . Tìm x để Vectơ c 2a 3 b.<br />
Ta <strong>có</strong> <br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
x 2. x 3. 5 x 15.<br />
<br />
Ví dụ 3. Cho hai điểm 1;0 và B 0; 2 . Tọa độ điểm D sao cho AD 3AB<br />
là:<br />
<br />
<br />
A<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
xD<br />
1 3 0 1 xD<br />
4<br />
Ta <strong>có</strong> <br />
D4;6 .<br />
y 0 3 2 0<br />
yD<br />
6<br />
D<br />
<br />
<br />
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng , cho các điểm A 1;3 , B 4;0 . Tọa độ điểm M thỏa 3AM<br />
AB 0 là<br />
Oxy <br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
3 xM<br />
1 4 1 0 xM<br />
0<br />
Ta <strong>có</strong> 3AM AB 0 <br />
M 0;4 .<br />
3 y 3 0 3<br />
0 yM<br />
4<br />
M<br />
<br />
Ví dụ 5. Trong mặt phẳng , cho các điểm A 3;3 , B 1;4 , C 2; 5 . Tọa độ điểm M thỏa mãn<br />
<br />
2MA BC 4CM<br />
là:<br />
Oxy <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
1<br />
2 3 x 2 1 4 2<br />
M<br />
M<br />
x<br />
x <br />
<br />
M<br />
<br />
6 1 5 <br />
Ta <strong>có</strong>: 2MA BC 4 CM M ; .<br />
23 y 5 4 4 5<br />
5<br />
<br />
<br />
6 6<br />
M<br />
yM<br />
<br />
<br />
yM<br />
<br />
6<br />
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br />
<br />
<br />
Câu 1: Cho a 1;2 , b 5; 7 . Tìm tọa độ của a b .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 6; 9<br />
B. 4; 5<br />
C. 6;9<br />
D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> a b 1 5;2 7 6;9 .<br />
<br />
<br />
Câu 2: Cho a 3; 4 , b 1;2<br />
. Tìm tọa độ của a b .<br />
<br />
A. 4;6<br />
B. 2; 2<br />
C. 4; 6<br />
D.<br />
5; 14 .<br />
<br />
<br />
<br />
3; 8<br />
Chọn B<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> a b 3 1 ; 4 2 2; 2 .<br />
<br />
Câu 3: Trong hệ trục tọa độ O; i;<br />
j tọa độ i j là:<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
0;1 . <br />
<br />
<br />
A. B. 1; 1 .<br />
C. 1;1 .<br />
D.<br />
1;1 .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang <strong>10</strong>
Chọn D<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> i 1;0 , j 0;1 i j 1;1<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 4: Trong mặt phẳng cho a 1;3 , b 5; 7<br />
. Tọa độ <strong>vectơ</strong> 3a<br />
2b<br />
là:<br />
<br />
Oxy <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 6; 19 . B. 13; 29 .<br />
C. 6;<strong>10</strong> .<br />
D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
13;23 .<br />
Chọn D<br />
<br />
<br />
<br />
a 1;3 <br />
3a<br />
3;9<br />
<br />
<br />
3a<br />
2b<br />
13;23 .<br />
<br />
b 5; 7<br />
<br />
2b<br />
<strong>10</strong>; 14<br />
<br />
<br />
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 1;2 , b 3;4<br />
. Tọa độ c 4a b là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. c 1; 4 . B. c 4;1 .<br />
C. c 1;4 .<br />
D. c 1;4 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: c 4a b 41;2 3;4 1;4 .<br />
<br />
<br />
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ , cho a 2;1 , b 3; 2<br />
và c 2a 3b<br />
. Tọa độ của <strong>vectơ</strong> c <br />
là<br />
<br />
Oxy <br />
<br />
13;4 . <br />
<br />
<br />
A. 13; 4 . B. C. 13;4 .<br />
D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: c 2a 3b<br />
22;1 33; 2 13; 4 .<br />
<br />
<br />
Câu 7: Cho a 2;7 , b 3;5 . Tọa độ của <strong>vectơ</strong> a b là<br />
<br />
A. B. 1;2 .<br />
C. 5; 2 .<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
13; 4 .<br />
5;2 . <br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: a b 2;7 3;5 5;2 .<br />
<br />
<br />
Câu 8: Cho a 3; 4 , b 1;2 . Tọa độ của <strong>vectơ</strong> a 2b<br />
là<br />
<br />
A. 4;6 .<br />
B. 4; 6 .<br />
C. D.<br />
5; 2 .<br />
<br />
<br />
1;0 . <br />
Chọn C.<br />
<br />
<br />
a 3; 4<br />
<br />
<br />
b 1;2 2b<br />
2;4<br />
<br />
a 2b<br />
1;0 .<br />
<br />
<br />
Câu 9: Trong hệ trục O, i,<br />
j , tọa độ của i j là<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
0;1 .<br />
Trang 11
0;1 . 1;1 . <br />
<br />
A. B. C. 1; 1 .<br />
D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
<br />
<br />
i 1;0<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: <br />
i j 1; 1 .<br />
j 0;1<br />
<br />
Câu <strong>10</strong>: Cho a 1;2<br />
và b 3;4<br />
với c 4a b thì tọa độ của c <br />
là:<br />
<br />
<br />
<br />
A. c 1;4 . B. c 4; 1 . C. c 1;4 .<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: c 4a 2b<br />
41;2 3;4 1;4 .<br />
<br />
<br />
Câu 11: Cho a 1;5 , b 2;1<br />
. Tính c 3a 2b<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
A. c 7;13 . B. c 1;17 .<br />
C. c 1;17 . D.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
<br />
<br />
<br />
a 1;5 <br />
3a<br />
3;5<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> <br />
c 3a 2b<br />
1;17 .<br />
<br />
b 2;1<br />
<br />
2b<br />
4;2<br />
<br />
<br />
Câu 12: Cho a 2i 3 j và b i 2 j . Tìm tọa độ của c a b .<br />
<br />
<br />
<br />
A. c 1; 1 . B. c 3; 5 . C. c 3;5 . D.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
<br />
c a b <br />
<br />
2i 3 j<br />
<br />
i 2 j<br />
<br />
3i 5 j c 3; 5 .<br />
<br />
<br />
Câu 13: Cho hai <strong>vectơ</strong> a 1; 4 ; b 6;15<br />
. Tìm tọa độ <strong>vectơ</strong> u <br />
biết u a b<br />
<br />
A. B. 7;19 .<br />
C. 7; 19 .<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1;1 .<br />
<br />
c 1; 4 .<br />
<br />
c <br />
<br />
c <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1;16 .<br />
<br />
2;7 .<br />
7;19 . <br />
<br />
<br />
<br />
Chọn B<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> u a b u b a 7;19 .<br />
Câu 14: Tìm tọa độ <strong>vectơ</strong> u <br />
biết u b 0, b <br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
2; 3 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 2; 3 .<br />
B. 2; 3 .<br />
C. 2;3 .<br />
D.<br />
Chọn C<br />
<br />
u b 0, u b<br />
2;3 .<br />
Ta <strong>có</strong> <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
7; 19 .<br />
2;3 .<br />
<br />
Trang 12
Câu 15: Trong hệ tọa độ , cho A 2;5 , B 1;1 , C 3;3 . Tìm tọa độ điểm E sao cho<br />
<br />
AE 3AB 2AC<br />
<br />
Oxy <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 3; 3 .<br />
B. 3;3 .<br />
C. 3; 3 .<br />
D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
<br />
<br />
Gọi E x;<br />
y .<br />
<br />
AE 3AB 2AC AE AB 2 AB AC BE 2CB<br />
Ta <strong>có</strong> <br />
x<br />
1 4 x<br />
3<br />
<br />
y<br />
1 4 y<br />
3<br />
x 1; y 1 2 2; 2<br />
Vậy E <br />
<br />
2; 3 .<br />
3; 3 .<br />
<br />
<br />
Câu 16: Cho a 2; 4 ; b 5;3 .<br />
Tìm tọa độ của u 2a b<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 7; 7 . B. u 9; 11 . C. u 9; 5 . D. u 1;5 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> u 22; 4 5;3 9; 11 .<br />
<br />
Câu 17: Cho 3 điểm A 4;0 , B 5;0 , C 3;0 . Tìm điểm M trên trục Ox sao cho MA MB MC 0<br />
<br />
<br />
2;0<br />
<br />
<br />
A. 2;0 . B. . C. 4;0 . D. 5;0 .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
4 5 3<br />
Ta <strong>có</strong> M Ox<br />
nên M x;0<br />
. Do MA MB MC 0 nên x 2<br />
3<br />
<br />
<br />
Câu 18: Trong hệ trục O, i,<br />
j cho 2 <strong>vectơ</strong> a 3;2 , b i 5 j . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. a 3i 2 j.<br />
B. b 1;5 . C. a b 2;7 . D.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
<br />
<br />
Dạng 4: Xác định tọa độ các điểm của một hình<br />
Trang 13<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
a b 4; 3 .<br />
Chọn D.<br />
<br />
a 3;2 , b 1;5 a b 4; 3 .<br />
<br />
Câu 19: Cho u 2i 3 j, v 5i j . Gọi X ;Y<br />
<br />
là tọa độ của w 2u 3v<br />
thì tích XY bằng:<br />
<br />
A. -57. B. 57. C. -63. D. 63.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
w 2u 3v 2 2i 3 j<br />
<br />
3 5i j<br />
<br />
19i 3 j. X 19, Y 3 XY 57.
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ<br />
Ví dụ 1. Trong hệ tọa độ , cho tam giác <strong>có</strong> A 3;5 , B 1;2 , C 5;2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của<br />
tam giác ABC ?<br />
3 1<br />
5<br />
xG<br />
3<br />
3<br />
<br />
5 2 2<br />
yG<br />
3<br />
3<br />
Ta <strong>có</strong> G <br />
Oxy ABC <br />
3;3 .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Ví dụ 2. Trong hệ tọa độ , cho tam giác <strong>có</strong> A 2;2 , B 3;5 và trọng tâm là gốc tọa độ<br />
. Tìm tọa độ đỉnh C ?<br />
Gọi C x;y.<br />
Vì O là trọng tâm của tam giác<br />
Oxy ABC <br />
O0;0<br />
ABC nên<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
2 3 x<br />
0<br />
3 x<br />
1<br />
<br />
.<br />
2 5 y y 7<br />
0 <br />
3<br />
Ví dụ 3. Cho M 2;0 , N 2;2 , P 1;3 lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA,<br />
AB của ABC.<br />
Tọa<br />
độ của B là:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Ta <strong>có</strong>: BPNM là hình bình hành nên<br />
xB xN xP xM <br />
xB 2 2 1 xB<br />
1 .<br />
yB yN yP yM <br />
y 2 0 3 yB<br />
1<br />
B<br />
<br />
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác <strong>có</strong> M 1; 1 , N 5; 3<br />
và P thuộc trục Oy ,<br />
Oxy MNP <br />
trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox . Tọa độ của điểm P là<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: P thuộc trục Oy P 0; y , G nằm trên trục Ox G x;0<br />
<br />
<br />
G là trọng tâm tam giác<br />
MNP nên ta <strong>có</strong>:<br />
1<br />
5 0<br />
x <br />
3<br />
x<br />
2<br />
<br />
<br />
1 3<br />
y y 4<br />
0 <br />
<br />
3<br />
Trang 14
Vậy P 0;4 .<br />
Ví dụ 5. Cho tam giác ABC với AB 5, AC 1. Tính tọa độ điểm D là của chân đường phân giác trong<br />
góc A , biết B 7; 2 , C 1;4 .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
DB AB<br />
<br />
Theo tính chất đường phân giác: 5 DB 5DC DB 5 DC.<br />
DC AC<br />
<br />
<br />
D x; y DB 7 x; 2 y ; DC 1 x;4 y .<br />
Gọi <br />
Suy ra:<br />
Vậy D 2;3 .<br />
<br />
<br />
<br />
7 x 5 1<br />
x x<br />
2<br />
.<br />
2 y 5 4 y<br />
y<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
Ví dụ 6. Trong mặt phẳng tọa độ cho A 3; 1 , B 1;2 và I 1; 1 . Xác định tọa độ các điểm C,<br />
D<br />
Oxy <br />
sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa độ O của hình bình<br />
hành ABCD .<br />
Vì I là trọng tâm của tam giác ABC nên<br />
xA xB xC<br />
xI xC 3xI xA xB<br />
1<br />
3<br />
yA yB yC<br />
yI yC 3yI yA yB<br />
4<br />
3<br />
Suy ra C 1; 4<br />
Tứ giác<br />
ABCD là hình bình hành suy ra<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
1 3 1 xD<br />
xD<br />
5<br />
AB DC <br />
D5; 7<br />
2 1 4 yD<br />
xD<br />
7<br />
Điểm O của hình bình hành<br />
ABCD suy ra O là trung điểm AC do đó<br />
xA xC yA yC<br />
5 5 <br />
xO<br />
2, yO<br />
O<br />
2; <br />
2 2 2 2 <br />
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br />
<br />
Câu 1: Cho A 4;0 , B 2; 3 , C 9;6 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:<br />
3;5 . 5;1 . 15;9 . <br />
A. B. C. D.<br />
<br />
9;15 .<br />
Trang 15
Chọn B<br />
Trọng tâm G của tam giác ABC <strong>có</strong> tọa độ thỏa mãn:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
xA xB xC<br />
4 2 9<br />
xG<br />
<br />
xG<br />
<br />
3 3 xG<br />
5<br />
G 5;1<br />
yA yB yC 3 6 yG<br />
1<br />
yG<br />
<br />
y<br />
<br />
G<br />
<br />
<br />
3 <br />
3<br />
Câu 2: Trong hệ tọa độ , cho tam giác <strong>có</strong> A 3;5 , B 1;2 , C 5;2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của<br />
tam giác ABC ?<br />
<br />
<br />
Oxy ABC <br />
A. 3;4 .<br />
B. C. D.<br />
Chọn D.<br />
31 5 5 2 2 <br />
G ; 3;3 .<br />
3 3 <br />
Ta <strong>có</strong> tọa độ <br />
<br />
4;0 . <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
3;3 .<br />
2;3 . <br />
Câu 3: Trong hệ tọa độ , cho A 2; 3 , B 4;7 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB<br />
Oxy <br />
6;4 . 2;<strong>10</strong> . 3;2 . <br />
A. B. C. D.<br />
Chọn C<br />
2 4 3 7 <br />
; 3;2 .<br />
2 2 <br />
Ta <strong>có</strong> I <br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
8; 21 .<br />
Câu 4: Trong mặt phẳng cho tam giác <strong>có</strong> A 3;5 , B 1;2 , C 5;2 . Trọng tâm G của<br />
tam giác<br />
ABC <strong>có</strong> tọa độ là:<br />
<br />
<br />
Oxy ABC <br />
A. 3;4 .<br />
B. C. D.<br />
Chọn D<br />
<br />
<br />
4;0 . <br />
Ta <strong>có</strong> G x ; y là trọng tâm tam giác ABC nên:<br />
G<br />
G<br />
xA xB xC<br />
31<br />
5<br />
xG<br />
3<br />
3 3<br />
<br />
G 3;3<br />
yA yB yC<br />
5 2 2<br />
yG<br />
3<br />
3 3<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
3;3 .<br />
2;3 . <br />
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC <strong>có</strong> tọa độ ba đỉnh lần lượt là<br />
<br />
A 2;3 , B 5;4 , C 1; 1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác <strong>có</strong> tọa độ là:<br />
3;3 . 2;2 . 1;1 . <br />
A. B. C. D.<br />
Chọn B.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
4;4 .<br />
Trang 16
xA xB xC<br />
xG<br />
<br />
3<br />
Để G là trọng tâm tam giác ABC <br />
G 2;2<br />
.<br />
yA yB yC<br />
yG<br />
<br />
3<br />
Câu 6: Cho tam giác <strong>có</strong> tọa độ ba đỉnh lần lượt là A 2;3 , B 5;4 , C 2;2 . Tọa độ trọng tâm G của<br />
tam giác <strong>có</strong> tọa độ là<br />
ABC <br />
3;3 . 2;2 . 1;1 . <br />
A. B. C. D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
x x x 3x<br />
<br />
y y y 3y<br />
A B C G<br />
Ta <strong>có</strong>: G <br />
A B C G<br />
Câu 7: Cho hai điểm<br />
3;3 .<br />
<br />
B 3;2 , C 5;4 . Tọa độ trung điểm M của BC là<br />
A. 8;3 . B. 4;3 . C. 2;2 . D.<br />
ABC<br />
Trang 17<br />
4;4 .<br />
M M <br />
M <br />
M <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
y<br />
<br />
M<br />
C<br />
x<br />
2<br />
y<br />
2<br />
Ta <strong>có</strong>: M <br />
M<br />
x<br />
<br />
<br />
y<br />
C<br />
B<br />
B<br />
4;3 .<br />
2; 2 .<br />
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm A 5; 2 , B 0;3 , C 5; 1 . Khi đó trọng tâm ABC<br />
là:<br />
Oxy <br />
G <br />
G <br />
G <br />
<br />
A. 0;11 . B. 1; 1 .<br />
C. <strong>10</strong>;0 .<br />
D. G 0;0 .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
x x x 3x<br />
<br />
y y y 3y<br />
A B C G<br />
Ta <strong>có</strong> G <br />
A B C G<br />
0;0 .<br />
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ , cho A 2; 3 , B 4;7 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:<br />
Oxy <br />
I <br />
I <br />
I <br />
I <br />
A. 6;4 .<br />
B. 2;<strong>10</strong> .<br />
C. 3;2 .<br />
D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
xA<br />
xB<br />
xI<br />
<br />
2<br />
Ta <strong>có</strong>: <br />
I 3;2<br />
.<br />
yA<br />
yB<br />
yI<br />
<br />
2<br />
8; 21 .<br />
Câu <strong>10</strong>: Trong mặt phẳng tọa độ , cho A 3;5 , B 1;2 , C 2;0 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác<br />
Oxy
7<br />
A. G 3;7 .<br />
B. G 6;3 .<br />
C. G 3; <br />
7<br />
.<br />
D. G <br />
2; <br />
.<br />
3 <br />
3 <br />
Chọn D.<br />
Để G là trọng tâm tam giác<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
xA xB xC 3xG<br />
7 <br />
ABC G 2; .<br />
yA yB yC 3y<br />
<br />
<br />
G 3 <br />
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ , cho A 3;5 , B 1;2 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.<br />
Oxy <br />
7<br />
A. I 4;7 .<br />
B. I 2;3 .<br />
C. I <br />
2; <br />
.<br />
D.<br />
2 <br />
Chọn C.<br />
Ta <strong>có</strong>:<br />
xA<br />
xB<br />
xI<br />
<br />
2 7 <br />
I 2;<br />
yA<br />
y<br />
<br />
<br />
B 2 <br />
yI<br />
<br />
2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
7<br />
I <br />
2; <br />
.<br />
2 <br />
Câu 12: Cho tam giác ABC với A3;6 , B 9; <strong>10</strong><br />
và G 1<br />
<br />
;0 là trọng tâm. Tọa độ C là:<br />
3 <br />
C <br />
C <br />
C <br />
<br />
A. 5; 4 . B. 5;4 .<br />
C. 5;4 .<br />
D. C 5; 4 .<br />
Chọn C.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
x 3<br />
A<br />
xB xC 3x<br />
<br />
G xC xG xA xB<br />
Ta <strong>có</strong>: <br />
<br />
C 5;4 .<br />
yA yB yC 3yG yC 3yG yA yB<br />
<br />
<br />
Câu 13: Trong mặt phẳng , cho A 4;2 , B 1; 5<br />
. Tìm trọng tâm G của tam giác OAB.<br />
Oxy <br />
A. G 5 <br />
5<br />
; 1 B. ;2<br />
C. D.<br />
3 <br />
G <br />
5 1<br />
<br />
G 1;3<br />
<br />
;<br />
3 <br />
G <br />
<br />
<br />
<br />
3 3 <br />
Chọn A<br />
xO xB xC<br />
0 4 1 5<br />
xG<br />
<br />
3 3 3 5 <br />
G ; 1<br />
.<br />
yO yB yC<br />
0 2 5 3 <br />
yG<br />
1<br />
3 3<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 14: Trong hệ tọa độ , cho tam giác <strong>có</strong> A 2;2 , B 3;5 và trọng tâm là gốc O. Tìm tọa độ<br />
đỉnh C?<br />
Oxy ABC <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 1; 7 . B. 2; 2 . C. 3; 5 . D. 1;7 .<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 18
Gọi C x; y.<br />
Ta <strong>có</strong> O là trọng tâm<br />
Vậy C 1; 7<br />
2 3 x<br />
0<br />
3 x<br />
1<br />
<br />
<br />
2 5 y y 7<br />
0 <br />
3<br />
Câu 15: Trong hệ tọa độ , cho tam giác <strong>có</strong> 6;1 , 3;5 và trọng tâm G 1;1 . Tìm tọa độ<br />
đỉnh C?<br />
<br />
Oxy ABC A B <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 6; 3 . B. 6;3 . C. 6; 3 . D. 3;6 .<br />
Chọn C<br />
<br />
<br />
Gọi C x; y . Ta <strong>có</strong> G là trọng tâm<br />
<br />
Vậy C 6; 3<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
6 3<br />
x<br />
1<br />
3<br />
x<br />
6<br />
<br />
1 5 y<br />
y 3<br />
1<br />
<br />
3<br />
Câu 16: Trong hệ tọa độ , cho tam giác <strong>có</strong> M 2;3 , N 0; 4 , P 1;6<br />
lần lượt là trung điểm<br />
của các cạnh BC, CA,<br />
AB . Tìm tọa độ đỉnh A?<br />
Oxy ABC <br />
1;5 . <br />
<br />
<br />
A. B. 3; 1 .<br />
C. 2; 7 .<br />
D.<br />
Chọn B<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
1; <strong>10</strong> .<br />
Gọi<br />
<br />
A<br />
x; y.<br />
Ta <strong>có</strong> PA MN x 1; y 6 2; 7 .<br />
x<br />
1 2 x<br />
3<br />
. Vậy<br />
y<br />
6 7 y<br />
1<br />
<br />
<br />
A 3; 1 .<br />
Câu 17: Trong hệ tọa độ , cho ba điểm A 1;1 , B 3;2 , C 6;5 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình<br />
bình hành.<br />
Oxy <br />
4;3 . 3;4 . 4;4 . <br />
A. B. C. D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
<br />
Gọi D<br />
x; y,<br />
ABCD là hình bình hành AD BC x 1; y 1 3;3 .<br />
8;6 .<br />
Trang 19
x<br />
1 3 x<br />
4<br />
<br />
y<br />
1 3 y<br />
4<br />
Vậy D4;4 .<br />
Câu 18: Trong hệ tọa độ , cho ba điểm A 2;1 , B 0; 3 , C 3;1 . Tìm tọa độ điểm D để ABCD là<br />
hình bình hành.<br />
Oxy <br />
5;5 . <br />
<br />
<br />
<br />
A. B. 5; 2 .<br />
C. 5; 4 .<br />
D.<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
1; 4 .<br />
Gọi<br />
<br />
D<br />
x; y,<br />
ABCD là hình bình hành AD BC x 2; y 1 3;4<br />
x<br />
2 3 x<br />
5<br />
<br />
y<br />
1 4 y<br />
5<br />
Vậy D5;5 .<br />
Câu 19: Trong mặt phẳng cho 3 điểm A 1;3 , B 2;0 , C 6;2 . Tìm tọa độ D sao cho<br />
ABCD là hình bình hành.<br />
<br />
Oxy <br />
<br />
3;5 . 5;3 . <br />
A. 9; 1 .<br />
B. C. D.<br />
Chọn B<br />
<br />
ABCD là hình bình hành khi AB DC.<br />
<br />
AB 3; 3 , DC 6 x;2 y , D x; y .<br />
Ta <strong>có</strong> <br />
<br />
<br />
6 x 3 x<br />
3<br />
<br />
<br />
2 y 3 y<br />
5<br />
Nên AB DC D <br />
3;5 .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 20: Cho hình bình hành . Biết A 1;1 , B 1;2 , C 0;1 . Tọa độ điểm D là:<br />
ABCD <br />
A. B. 2;0 .<br />
C. 2;2 .<br />
D.<br />
Chọn A.<br />
Gọi<br />
1;9 .<br />
2;0 . <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D x;<br />
y là điểm cần tìm<br />
<br />
AB 2;1 , DC x;1<br />
y<br />
Ta <strong>có</strong>: <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
2; 2 .<br />
Trang 20
Để<br />
x<br />
2<br />
ABCD là hình bình hành AB DC D2;0 .<br />
1 y 1<br />
Câu 21: Cho tam giác ABC , Gọi M , N,<br />
P lần lượt là trung điểm BC, CA,<br />
AB . Biết<br />
<br />
A 1;3 , B 3;3 , C 8;0 . Gía trị của x x x<br />
<br />
M N P<br />
bằng:<br />
A. 2. B. 3. C. 1. D. 6.<br />
Chọn D.<br />
Ta <strong>có</strong>: M là trung điểm<br />
N là trung điểm<br />
AC x N<br />
BC x M<br />
<br />
9<br />
2<br />
P là trung điểm AB x P<br />
1<br />
5 9<br />
xM xN xP<br />
1 6<br />
2 2<br />
<br />
5<br />
2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 22: Cho hình hình hành <strong>có</strong> A 2;0 , B 0; 1 , C 4;4 . Tọa độ đỉnh D là:<br />
ABCD <br />
D<br />
<br />
D <br />
D <br />
D <br />
A. 2;3 . B. 6;3 .<br />
C. 6;5 .<br />
D.<br />
Chọn D.<br />
Gọi<br />
<br />
<br />
D x;<br />
y là điểm cần tìm<br />
<br />
AB 2; 1 , DC 4 x;4<br />
y<br />
Ta <strong>có</strong>: <br />
Để<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
4 x 2<br />
ABCD là hình bình hành AB DC D2;5 .<br />
4 y 1<br />
2;5 .<br />
Câu 23: Cho tam giác với A 5;6 , B 4; 1 , C 4;3 . Tìm D để ABCD là hình bình hành:<br />
ABC <br />
D<br />
<br />
D <br />
D <br />
D<br />
<br />
A. 3;<strong>10</strong> . B. 3; <strong>10</strong> . C. 3;<strong>10</strong> .<br />
D.<br />
Chọn A.<br />
Gọi<br />
<br />
<br />
D x;<br />
y là điểm cần tìm<br />
<br />
AB 1; 7 , DC 4 x;3<br />
y<br />
Ta <strong>có</strong>: <br />
Để<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
4 x 1<br />
ABCD là hình hình hành AB DC D3;<strong>10</strong> .<br />
3 y 7<br />
3; <strong>10</strong> .<br />
Dạng 5: Bài toán liên quan đến sự cùng phương của hai <strong>vectơ</strong>. Phân tích một <strong>vectơ</strong> qua hai <strong>vectơ</strong><br />
không cùng phương<br />
PHẦN 1: CÁC VÍ DỤ<br />
<br />
Ví dụ 1. Cho A 1;2 , B 2;6<br />
. Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A, B,<br />
M thẳng hàng.<br />
Trang 21
Lời <strong>giải</strong><br />
Ta <strong>có</strong>: M trên trụcOy M 0;<br />
y<br />
<br />
<br />
Ba điểm A, B,<br />
M thẳng hàng khi AB cùng phương với AM<br />
<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB 3;4 , AM 1; y 2 . Do đó, AB cùng phương với<br />
<br />
1 y 2<br />
AM y <strong>10</strong>.<br />
M 0;<strong>10</strong> .<br />
3 4<br />
<br />
Ví dụ 2. Cho các <strong>vectơ</strong> a 4; 2 , b 1; 1 , c 2;5 . Phân tích <strong>vectơ</strong> b theo hai <strong>vectơ</strong> a và c <br />
.<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
1<br />
m <br />
1 4m<br />
2n<br />
8 1 1 <br />
Giả sử b ma nc <br />
. Vậy b a c .<br />
1 2m<br />
5n<br />
1 8 4<br />
n <br />
4<br />
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng , cho A m 1; 1 , B 2;2 2 m , C m 3;3 . Tìm giá trị của m để A, B,<br />
C<br />
là ba điểm thẳng hàng?<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB 3 m;3 2 m, AC 4;4<br />
Oxy <br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Ba điểm A, B,<br />
C thẳng hàng khi và chỉ khi AB cùng phương với<br />
3 m 3 2m<br />
m 0.<br />
4 4<br />
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng , cho ba điểm A 6;3 , B 3;6 , C 1; 2<br />
. Xác định điểm E trên trục hoành<br />
sao cho ba điểm<br />
A, B,<br />
E<br />
<br />
AC<br />
Oxy <br />
thẳng hàng.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Vì E thuộc đoạn BC và BE 2EC<br />
suy ra BE 2EC<br />
<br />
<br />
Gọi ; khi đó BE x 3; y 6 , EC 1 x; 2<br />
y<br />
Do đó<br />
Vậy<br />
E x y<br />
<br />
1<br />
x 3 21 x<br />
x<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
y 6 22<br />
y<br />
2<br />
y <br />
3<br />
1 2<br />
E <br />
<br />
; .<br />
3 3 <br />
Ví dụ 5. Trong mặt phẳng cho bốn điểm 0;1 , 1;3 , 2;7 và D 0;3 . Tìm giao điểm của 2<br />
đường thẳng AC và BD .<br />
Oxy A B C <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
<br />
Gọi I x;<br />
y là giao điểm AC và BD suy ra AI;<br />
AC cùng phương và BI;<br />
BD cùng phương<br />
<br />
Mặc khác<br />
<br />
Trang 22
AI x y<br />
<br />
; 1 , AC 2;6 suy ra<br />
<br />
<br />
BI x y BD <br />
Vậy<br />
1; 3 , 1;0 <br />
I 2<br />
<br />
;3 là điểm cần tìm.<br />
3 <br />
x y 1<br />
6x<br />
2y<br />
2 1<br />
2 6<br />
suy ra<br />
<br />
y 3 thế vào (1) ta <strong>có</strong><br />
PHẦN 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br />
<br />
Câu 1: Cho a 2i 3 j,<br />
b m j i . Nếu a,<br />
b cùng phương thì:<br />
2<br />
x <br />
3<br />
2<br />
3<br />
A. m 6.<br />
B. m 6.<br />
C. m . D. m .<br />
3<br />
2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
<br />
a 2; 3<br />
và b<br />
1;<br />
m<br />
cùng phương 1 m<br />
m <br />
3 .<br />
2 3 2<br />
Câu 2: Hai <strong>vectơ</strong> nào <strong>có</strong> tọa độ sau đây là cùng phương?<br />
1;0 0;1<br />
2;1<br />
1;0 6;4<br />
A. và . B. và 2; 1 C. 1;0 và . D. 3; 2 và<br />
Chọn C<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: i 1;0<br />
<br />
và i<br />
1;0<br />
cùng phương.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 3: Trong hệ tọa độ , cho tam giác <strong>có</strong> A 1;1 , B 2;2 , C 7; 7<br />
. Khẳng định nào sau<br />
đây đúng?<br />
<br />
<br />
Oxy ABC <br />
A. G 2;2 là trọng tâm tam giác ABC . B. B ở giữa hai điểm A và C .<br />
<br />
C. A ở giữa hai điểm B và C . D. AB,<br />
AC cùng hướng.<br />
Chọn C<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB 3; 3 , AC 6;6<br />
<br />
và AC 2AB<br />
<br />
Vậy A ở giữa hai điểm B và C .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 4: Trong hệ tọa độ , cho A 1;5 , B 5;5 , C 1;11<br />
. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. A, B,<br />
C thẳng hàng.<br />
<br />
B. AB,<br />
AC cùng phương.<br />
<br />
C. AB,<br />
AC không cùng phương.<br />
<br />
D. AB,<br />
AC cùng hướng<br />
Oxy <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB <br />
<br />
6;0 , AC 0;6<br />
<br />
AB,<br />
AC không cùng phương.<br />
<br />
Câu 5: Trong hệ tọa độ , cho bốn điểm A 3; 2 , B 7;1 , C 0;1 , D 8; 5 . Khẳng định nào sau đây<br />
đúng?<br />
Oxy <br />
Trang 23
A. AB,<br />
CD là hai <strong>vectơ</strong> đối nhau. B. AB,<br />
CD ngược hướng.<br />
<br />
C. AB,<br />
CD cùng hướng. D. A, B, C,<br />
D thẳng hàng.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB 4;3 , CD 8; 6<br />
2 AB AB,<br />
CD ngược hướng.<br />
<br />
Câu 6: Cho u 3; 2 , v 1;6<br />
. Chọn khẳng định đúng?<br />
<br />
<br />
A. u v và a 4;4<br />
ngược hướng. B. u,<br />
v cùng phương.<br />
<br />
<br />
C. u v và c k. a h.<br />
b cùng hướng. D. 2 u v,<br />
v cùng phương.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> u v <br />
<br />
4;4<br />
<br />
<br />
và u v 2; 8<br />
<br />
4 4 <br />
Xét tỉ số u v và a 4;4<br />
không cùng phương. Loại A<br />
4 4<br />
3 2<br />
Xét tỉ số u , v<br />
<br />
không cùng phương. Loại B<br />
1 6<br />
2 8<br />
<br />
Xét tỉ số 3 0 u v và b 6; 24<br />
cùng hướng.<br />
6 24<br />
<br />
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
A. a 5;0 , b 4;0<br />
cùng hướng. B. c 7;3<br />
là <strong>vectơ</strong> đối của d 7;3 .<br />
<br />
<br />
C. u 4;2 , v 8;3 cùng phương. D. a 6;3 , b 2;1 ngược hướng.<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
5 5 <br />
Ta <strong>có</strong> a 5;0 4;0 b a,<br />
b cùng hướng.<br />
4 4<br />
Câu 8: Các điểm và các <strong>vectơ</strong> sau đây cho trong hệ trục<br />
<br />
O; i;<br />
j (giả thiết m, n, p,<br />
q là những số thực<br />
khác 0). Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />
<br />
<br />
A. a m;0<br />
a // i . B. b 0; n b // j .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. Điểm A n; p xOx n 0.<br />
D. A 0; p , B q;<br />
p thì AB // xOx<br />
.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
<br />
<br />
A n; p xOx p 0.<br />
Câu 9: Hai <strong>vectơ</strong> nào sau đây không cùng phương:<br />
6 <strong>10</strong><br />
A. a 3;5<br />
và b ; <br />
<br />
.<br />
B. c và 4c.<br />
<br />
7 7 <br />
Trang 24
C. i 1;0<br />
và m 5 <br />
<br />
<br />
;0<br />
. D. m <br />
3;0<br />
và n 0; 3.<br />
2 <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
<br />
<br />
m <br />
3;0<br />
và n 0; 3<br />
. Ta <strong>có</strong>: a1b<br />
2<br />
a2b1 3 3<br />
0 3 0<br />
Vậy m <br />
và n <br />
không cùng phương.<br />
<br />
<br />
Câu <strong>10</strong>: Cho u 2x 1;3 , v 1; x 2. Cho hai giá trị x1,<br />
x2<br />
của x để u cùng phương với v . Tính x1.<br />
x2<br />
.<br />
5 5 5<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
2<br />
Chọn C<br />
u , v<br />
cùng phương 2 x <br />
1 3 (với x 2<br />
)<br />
1 x 2<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
2<br />
5<br />
2x 1 x 2 3 2x 3x<br />
5 0 . Vậy x1. x2<br />
.<br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 11: Trong mặt phẳng , cho ba <strong>vectơ</strong> a 1;2 , b 3;1 ,c 4;2 . Biết u 3a 2b<br />
4c .<br />
Chọn khẳng định đúng.<br />
Oxy <br />
A. u cùng phương với i . B. u không cùng phương với i .<br />
C. u cùng phương với j . D. u vuông góc với i .<br />
Chọn B<br />
Gọi u <br />
x <br />
x;<br />
y<br />
. Ta <strong>có</strong><br />
Câu 11A: Cho bốn điểm<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
3.1 2. 3 4. 4 19<br />
<br />
u 19,16 .<br />
y 3.2 2.1 4.2 16<br />
A2;5 , B 1;7 , C 1;5 , D0;9<br />
5<br />
.<br />
3<br />
. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng<br />
A. A, B, C .<br />
B. A, C, D .<br />
.C. B, C,<br />
D D. A,B, D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB<br />
<br />
1;2 , AC<br />
<br />
1;0 , AD 2;4 <br />
AD 2AB A,B, D.<br />
thẳng hàng.<br />
<br />
Câu 12: Trong tọa độ , cho bốn điểm A 3;0 , B 4; 3 , C 8; 1 , D 2;1<br />
. Ba điểm nào trong bốn<br />
điểm đã cho thẳng hàng?<br />
Oxy <br />
A. B, C, D . B. A, B, C .<br />
C. A, B,<br />
D D. A, C, D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AC 5; 1 ; AD 5;1<br />
AC AD<br />
. Vậy ba điểm A,C,<br />
D thẳng hàng.<br />
<br />
Trang 25
Câu 13: Trong mặt phẳng cho A 2 m; m ,B 2 m;<br />
m . Với giá trị nào của m thì đường thẳng AB đi<br />
qua O ?<br />
Oxy <br />
A. m 3.<br />
B. m 5.<br />
C. m<br />
.<br />
D. Không <strong>có</strong> m .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
<br />
<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> OA 2 m; m, OB 2 m;<br />
m<br />
. Đường thẳng AB đi qua O khi OA,<br />
OB cùng phương<br />
<br />
<br />
Mặt khác ta thấy OA 2 m; m 2 m; m OB,<br />
m nên AB đi qua O , m<br />
.<br />
<br />
<br />
Câu 14: Cho hai điểm A 2; 3 , B 4;7 . Tìm điểm M yOy<br />
thẳng hàng với A và B .<br />
4 <br />
1<br />
A. M ;0 .<br />
B. ;0 .<br />
C. D.<br />
3 <br />
M <br />
<br />
<br />
<br />
M 1;0 .<br />
3 <br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B<br />
M yOy M<br />
<br />
0; m . AM <br />
<br />
2; m 3 ; AB 6;<strong>10</strong> .<br />
Để<br />
2 m 3 1<br />
A, B,M<br />
thẳng hàng thì 3m<br />
3<br />
<strong>10</strong> m .<br />
6 <strong>10</strong> 3<br />
Câu 15: Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng?<br />
<br />
M <br />
N P <br />
A. M 2;4 , N 2;7 , P 2;2 .<br />
B.<br />
C. M 3;5 , N 2;5 , P 2;7 .<br />
D.<br />
2;4 , 5;4 , 7;4 .<br />
<br />
M N P <br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
<br />
MN 5;0 , MP 5;2 MN,<br />
MP không cùng phương<br />
<br />
M , N,<br />
P không thẳng hàng.<br />
<br />
5; 5 , 7; 7 , 2;2 .<br />
Câu 16: Cho ba điểm A 2; 4 , B 6;0 , C m;4<br />
. Định m để A, B,<br />
C thẳng hàng?<br />
1<br />
M <br />
<br />
;0 .<br />
3 <br />
A. m <strong>10</strong>.<br />
B. m 6.<br />
C. m 2.<br />
D. m <strong>10</strong>.<br />
Chọn A<br />
<br />
AB 4;4 ; AC m 2;8 .<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
A, B,<br />
C thẳng hàng AB,<br />
m 2 8<br />
AC cùng phương m <strong>10</strong>.<br />
4 4<br />
<br />
Câu 17: Cho A 0; 2 , B 3;1<br />
. Tìm tọa độ giao điểm M của AB với trục xOx.<br />
1<br />
A. M 2;0 .<br />
B. M 2;0 .<br />
C. M <br />
<br />
;0 . D.<br />
2 <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
M<br />
<br />
<br />
0; 2 .<br />
Trang 26
M ;0 ;2 ; 3;3 .<br />
x xOx AM x AB <br />
<br />
A, B,<br />
M thẳng hàng AB,<br />
x 2<br />
AM cùng phương x 2.<br />
3 3<br />
Vậy, M 2;0 .<br />
Câu 18: Cho bốn điểm<br />
hàng?<br />
<br />
A 1; 1 , B 2;4 , C 2; 7 , D 3;3 . Ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng<br />
A. A, B, C .<br />
B. A, B, D .<br />
C. B, C, D .<br />
D. A, C, D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D<br />
3 <br />
AB 1;5 ; AC 3; 6 , AD 2;4 AC AD A, C,<br />
D thẳng hàng.<br />
2<br />
<br />
Câu 19: Cho hai điểm M 2;2 , N 1;1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M , N,<br />
P thẳng<br />
hàng.<br />
P <br />
P <br />
P <br />
P <br />
A. 0;4 . B. 0; 4 .<br />
C. 4;0 .<br />
D.<br />
Chọn D<br />
<br />
Do P Ox nên ;0 , mà<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
P x MP x 2; 2 , MN 3; 1<br />
4;0 .<br />
x 2 2<br />
Do M , N,<br />
P thẳng hàng nên x 4.<br />
3 1<br />
<br />
Câu 20: Cho 3 <strong>vectơ</strong> a 5;3 ; b 4;2 ; c2;0<br />
. Hãy phân tích <strong>vectơ</strong> c theo 2 <strong>vectơ</strong> a và b <br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. c 2a 3b<br />
. B. c 2a 3b<br />
. C. c a b . D. c a 2b<br />
.<br />
Chọn B<br />
Giả sử<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
5m 4n 2 m<br />
2 c ma nb , ta <strong>có</strong>: .<br />
3m 2n 0 n<br />
3<br />
Câu 21: Trong hệ tọa độ , cho bốn điểm A 2;1 , B 2; 1 , C 2; 3 , D 2; 1 . Xét ba mệnh <strong>đề</strong>:<br />
(I)<br />
(II)<br />
ABCD là hình thoi.<br />
ABCD là hình bình hành.<br />
(III) cắt tại M 0; 1<br />
.<br />
AC BD <br />
Chọn khẳng định đúng<br />
Oxy <br />
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.<br />
C. Chỉ (II) và (III) đúng. D. Cả ba <strong>đề</strong>u đúng.<br />
Chọn C<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 27
Ta <strong>có</strong><br />
<br />
<br />
ABDC<br />
AB 0; 2 , DC 0; 2<br />
ABCD là hình bình hành.<br />
<br />
Trung điểm là 0; 1 (III) đúng.<br />
<br />
AC 4; 4 , BD 4;0 AC. BD 16 0 AC,<br />
BD không vuông góc nhau.<br />
AC <br />
<br />
Câu 22: Trong hệ tọa độ , cho hai điểm A 2; 3 , B 3;4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao<br />
cho<br />
A, B,<br />
M<br />
thẳng hàng.<br />
Oxy <br />
5 1<br />
A. M 1;0 .<br />
B. M 4;0 .<br />
C. M <br />
; <br />
<br />
.<br />
D.<br />
3 3 <br />
Chọn D<br />
Điểm <br />
M Ox M m;0 .<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB 1;7 và AM m 2;3 .<br />
<br />
<br />
m 2 3 17<br />
Để A, B,<br />
M thẳng hàng m .<br />
1 7 7<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
17<br />
M <br />
<br />
;0 .<br />
7 <br />
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm A 6;3 , B 3;6 , C 1; 2<br />
. Xác định điểm E trên<br />
cạnh<br />
BC sao cho BE 2 EC.<br />
Oxy <br />
1 2 <br />
1 2 <br />
2 1 <br />
A. E ; .<br />
B. E ; .<br />
C. E ; .<br />
D.<br />
3 3 <br />
3 3 <br />
3 3 <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
<br />
Vì E thuộc đoạn BC và BE 2EC<br />
suy ra BE 2EC<br />
<br />
<br />
Gọi ; khi đó BE x 3; y 6 , EC 1 x; 2<br />
y<br />
Do đó<br />
Vậy<br />
E x y<br />
<br />
1<br />
x 3 21 x<br />
x<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
y 6 22<br />
y<br />
2<br />
y <br />
3<br />
1 2 <br />
E ; .<br />
3 3 <br />
2 1 <br />
E ; .<br />
3 3 <br />
<br />
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm 1 2 <br />
A 6;3 , B<br />
; , C 1; 2 , D15;0 .<br />
Xác định giao<br />
3 3 <br />
điểm I hai đường thẳng BD và AC .<br />
7 1<br />
A. I ; <br />
7 1<br />
.<br />
B. I <br />
7 1<br />
; . C. I <br />
; <br />
<br />
.<br />
D.<br />
2 2 <br />
2 2 <br />
2 2 <br />
Chọn D<br />
<br />
<br />
Gọi I x;<br />
y là giao điểm của BD và AC .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
7 1<br />
I <br />
<br />
; .<br />
2 2 <br />
Trang 28
46 2 <br />
3 x 15 3y<br />
Do đó DI x 15; y, DB ; cùng phương suy ra x 23y<br />
15 0 1<br />
3 3 <br />
46 2<br />
<br />
<br />
x 6 y 3<br />
AI x 6; y 3 ,AC5; 5cùng phương suy ra x y 3 02<br />
5 5<br />
Từ (1) và (2) suy ra<br />
7<br />
x <br />
2<br />
và<br />
1<br />
y <br />
2<br />
Vậy giao điểm hai đường thẳng BD và AC là<br />
<br />
I <br />
<br />
<br />
7 1 ;<br />
2 2<br />
Câu 25: Cho ba điểm A 1;1 , B 0;1 , C 3;0 . Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn thẳng BC và<br />
2BD<br />
5 DC.<br />
15 2 <br />
15 2 <br />
2 15 <br />
15 2 <br />
A. ; . B. ; .<br />
C. ; .<br />
D. ; .<br />
7 7 <br />
7 7 <br />
7 7 <br />
7 7 <br />
Chọn A<br />
<br />
2BD 5 DC, BD x ; y<br />
<br />
1 , DC 3 x ; y<br />
Ta <strong>có</strong> <br />
Do đó<br />
D D D D<br />
<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
15<br />
2x<br />
53 <br />
D<br />
D<br />
x<br />
x <br />
<br />
D 7 15 2 <br />
D ;<br />
2 y 1 5 2<br />
<br />
<br />
7 7<br />
D<br />
yD<br />
y<br />
<br />
D<br />
<br />
7<br />
Câu 26: Cho tam giác <strong>có</strong> A 3;4 , B 2;1 , C 1; 2 . Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho<br />
S<br />
ABC<br />
3 S .<br />
ABM<br />
ABC <br />
M M M M M M M M <br />
A. 0;1 , 3;2 . B. 1;0 , 3;2 . C. 1;0 , 2;3 . D.<br />
1 2<br />
1 2<br />
Chọn B<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> S<br />
ABC<br />
3S ABM<br />
BC 3BM BC 3BM<br />
<br />
<br />
M x; y BM x 2; y 1 ; BC 3; 3<br />
Gọi <br />
Suy ra<br />
<br />
<br />
<br />
3 3 x 2 x<br />
1<br />
hoặc<br />
3 3<br />
y 1<br />
y<br />
0<br />
Vậy <strong>có</strong> hai điểm thỏa mãn M M <br />
1 2<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
<br />
1 2<br />
<br />
3 3 x 2 x<br />
3<br />
<br />
3 3 y 1 y<br />
2<br />
1;0 , 3;2 .<br />
ABCD A I <br />
<br />
0;1 , 2;3 .<br />
1 2<br />
Câu 27: Cho hình bình hành <strong>có</strong> 2;3 và tâm 1;1 . Biết K 1;2<br />
nằm trên đường thẳng AB<br />
và điểm D <strong>có</strong> hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh B,D<br />
của hình bình hành.<br />
B D B D B D B D <br />
A. 2;1 , 0;1 . B. 0;1 , 4; 1 . C. 0;1 , 2;1 . D.<br />
Chọn C<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
2;1 , 4; 1 .<br />
Trang 29
I AC 4; 1<br />
Ta <strong>có</strong> trung điểm nên C<br />
Gọi D2 a; a B 2 2 a;2<br />
a<br />
<br />
AK AB a a<br />
Vì<br />
1; 1 , 4 2 ; 1<br />
<br />
<br />
AK,<br />
AB<br />
cùng phương nên<br />
4 2a<br />
1<br />
a<br />
a 1<br />
D2;1 , B 0;1 .<br />
1 1<br />
Trang 30
BÀI 5. ÔN TẬP CHƯƠNG 1<br />
Câu 1: Véctơ <strong>có</strong> điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là<br />
<br />
<br />
<br />
A. AB . B. AB . C. BA . D. AB .<br />
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm 4;0 và B 0;3 . Xác định tọa độ của <strong>vectơ</strong><br />
<br />
u 2AB<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 8; 6<br />
. B. u 8;6 . C. u 4; 3<br />
. D. u 4;3 .<br />
<br />
<br />
<br />
Oxy A <br />
<br />
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ , cho A 3; 1 , B 1;2 và I 1; 1<br />
. Tìm tọa độ điểm C để I là<br />
trọng tâm tam giác ABC .<br />
Oxy <br />
C <br />
C <br />
C <br />
<br />
A. 1; 4 . B. 1;0 . C. 1;4 . D. C 9; 4<br />
.<br />
Câu 4: Xét các mệnh <strong>đề</strong> sau<br />
(I): Véc tơ – không là véc tơ <strong>có</strong> độ dài bằng 0 .<br />
(II): Véc tơ – không là véc tơ <strong>có</strong> nhiều phương.<br />
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. (I) và (II) đúng. D. (I) và (II) sai.<br />
<br />
Câu 5: Cho hình vuông ABCD <strong>có</strong> cạnh bằng a . Độ dài AD AB bằng<br />
a 2<br />
a 3<br />
A. 2a . B. . C. . D. a 2 .<br />
2<br />
2<br />
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm 2; 5 và B 4;1 . Tọa độ trung điểm I của<br />
đoạn thẳng<br />
AB<br />
là<br />
Oxy A <br />
I <br />
I <br />
I <br />
<br />
A. 1;3 . B. 1; 3 . C. 3;2 . D. I 3; 2<br />
.<br />
Câu 7: Cho tam giác với A 2;3 , B 4; 1 , trọng tâm của tam giác là G 2; 1<br />
. Tọa độ đỉnh C<br />
là<br />
<br />
ABC <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 6; 4 . B. 6; 3 . C. 4; 5 . D. 2;1 .<br />
Câu 8: Cho các điểm A, B, C,<br />
D và số thực k . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. AB k CD AB kCD .<br />
<br />
B. AB kCD AB kCD .<br />
<br />
C. AB kCD AB k CD .<br />
<br />
D. AB kCD AB kCD .<br />
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho các điểm A 1;2 , B 3; 1 , C 0;1 . Tọa độ của véctơ<br />
<br />
u 2AB BC là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 2;2 . B. u 4;1 . C. u 1; 4<br />
. D. u 1;4 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Oxy <br />
Câu <strong>10</strong>: Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />
<br />
A. G là trọng tâm ABC<br />
thì GA GB GC 0 .<br />
<br />
B. Ba điểm A, B,<br />
C bất kì thì AC AB BC .<br />
<br />
C. I là trung điểm AB thì MI MA MB với mọi điểm M .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Trang 1
D. ABCD là hình bình hành thì AC AB AD<br />
Câu 11: Cho ABC<br />
<strong>có</strong> trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
A. AG AB AC . B. AG AB AC .<br />
2 <br />
1 <br />
2 <br />
C. AG AB AC<br />
. D. AG AB AC<br />
.<br />
3<br />
3<br />
<br />
Câu 12: Cho hai điểm 3;1 và B 1; 3<br />
. Tọa độ của <strong>vectơ</strong> AB là<br />
A <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 2; 2 . B. 1; 1 . C. 4; 4 . D. 4;4 .<br />
<br />
<br />
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy , cho a 3; 4 , b 1;2<br />
. Tìm tọa độ của a b .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. a b 4; 6<br />
. B. a b 2; 2<br />
. C. a b 4;6<br />
. D. a b 3; 8<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 14: Cho 5 điểm phân biệt M , N, P, Q,<br />
R . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. MN PQ RN NP QR MP .<br />
<br />
B. MN PQ RN NP QR PR .<br />
<br />
C. MN PQ RN NP QR MR .<br />
<br />
D. MN PQ RN NP QR MN .<br />
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. CD CB CA. B. AB AC AD . C. BA BD BC . D. CD AD AC .<br />
Câu 16: Cho 4 điểm A, B, C,<br />
D . Gọi I,<br />
J lần lượt là trung điểm của AB và CD ; O là trung điểm của<br />
IJ . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây sai?<br />
1 <br />
<br />
A. IJ AD BC<br />
. B. AB CD AD CB .<br />
2<br />
1 <br />
<br />
C. IJ AD BD<br />
. D. OA OB OC OD 0 .<br />
2<br />
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD tâm I ; G là trọng tâm tam giác BCD . Đẳng thức nào sau đây sai?<br />
<br />
<br />
A. BA DA BA DC . B. AB AC AD 3AG<br />
.<br />
<br />
<br />
C. BA BC DA DC . D. IA IB IC ID 0.<br />
<br />
Câu 18: Cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cạnh AB 5 , H là trung điểm của BC . Tính CA HC<br />
5 3 5 7 5 7<br />
A. CA HC . B. CA HC 5 . C. CA HC . D. CA HC .<br />
2<br />
4<br />
2<br />
Câu 19: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. BA CD . B. AB CD . C. OA OC . D. AO OC .<br />
<br />
<br />
Câu 20: Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA 2IB<br />
. Biểu diễn IC theo các <strong>vectơ</strong><br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
AB,<br />
AC<br />
2 2 <br />
A. IC 2AB AC . B. IC 2AB AC . C. IC AB AC . D. IC AB AC .<br />
3<br />
3<br />
<br />
Câu 21: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA 4 . Tính 2OA OB<br />
Trang 2
A. 2OA<br />
OB 4 . B. Đáp án khác. C. 2OA<br />
OB 12<br />
. D. 2OA<br />
OB 4 5 .<br />
<br />
<br />
Câu 22: Có hai lực F , F , cùng tác động vào một vật đứng tại điểm , biết hai lực F , F biết hai lực<br />
1 2<br />
<strong>đề</strong>u <strong>có</strong> cường độ là 50 (N) và chúng hợp với nhau một góc<br />
cường độ bằng bao nhiêu?<br />
O<br />
1 2<br />
60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp <strong>có</strong><br />
A. <strong>10</strong>0 (N) . B. 50 3 (N) . C. <strong>10</strong>0 3 (N) . D. Đáp án khác.<br />
<br />
<br />
Câu 23: Trong hệ trục tọa độ O; i;<br />
j<br />
cho hai véc tơ a 2i 4 j, b 5i 3 j . Tọa độ của <strong>vectơ</strong><br />
<br />
u 2a b là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 9; 5<br />
. B. u 1;5 . C. u 7; 7<br />
. D. u 9; 11<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 24: Cho 4 điểm A, B , C , D. Khẳng định nào sau đây sai?<br />
<br />
A. Điều kiện cần và đủ để NA MA là N M .<br />
<br />
B. Điều kiện cần và đủ để AB CD là tứ giác ABCD là hình bình hành.<br />
<br />
C. Điều kiện cần và đủ để AB 0 là A B .<br />
<br />
D. Điều kiện cần và đủ để AB và CD<br />
<br />
là hai <strong>vectơ</strong> đối nhau là AB CD 0<br />
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A 2; 2 ; B 5; 4<br />
. Tìm tọa độ trọng tâm G của<br />
OAB<br />
Oxy <br />
7<br />
A. G <br />
7 2<br />
;1 . B. G <br />
3<br />
; . C. G 1; 2<br />
. D. G <br />
; <br />
3 .<br />
2 <br />
3 3 <br />
2 <br />
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm M 1; 3<br />
. Khẳng định nào sau đây sai?<br />
Oxy <br />
M <br />
A. Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của trên trục hoành là H 1;0 .<br />
M <br />
B. Điểm đối xứng với qua gốc tọa độ là P 3; 1<br />
.<br />
M <br />
C. Điểm đối xứng với qua gốc tọa độ là N 1;3 .<br />
M <br />
D. Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của trên trục tung là K 0; 3<br />
<br />
Câu 27: Cho tứ giác ABCD <strong>có</strong> AB DC và AB BC . Khẳng định nào sau đây sai?<br />
<br />
A. AD BC . B. ABCD là hình thoi.<br />
<br />
C. CD BC . D. ABCD là hình thang cân.<br />
Câu 28: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A( 2;5 ), B( 2;2 ),<br />
C( <strong>10</strong>; 5)<br />
. Tìm điểm E( m; 1)<br />
sao<br />
cho tứ giác ABCE là hình thang <strong>có</strong> một đáy là CE .<br />
E <br />
E <br />
E <br />
<br />
A. 2;1 . B. 0;1 . C. 2;1 . D. E 1;1 .<br />
Câu 29: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn<br />
2MA MB 2MC MD 9a<br />
2 2 2 2 2<br />
<br />
là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là<br />
A. R 2a<br />
. B. R 3a<br />
. C. R a . D. R a 2 .<br />
<br />
<br />
<br />
Trang 3
Câu 30: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết<br />
<br />
MN a. AB b.<br />
AD . Tính a b .<br />
1<br />
3<br />
1<br />
A. a b 1. B. a b . C. a b . D. a b .<br />
2<br />
4<br />
4<br />
<br />
Câu 31: Cho tam giác ABC . Gọi I,<br />
J là hai điểm xác định bởi IA 2 IB, 3JA 2JC<br />
0 . Hệ thức nào<br />
đúng?<br />
<br />
A. 5 5 2 2 <br />
IJ AC 2AB<br />
. B. IJ AB 2AC<br />
. C. IJ AB 2AC<br />
. D. IJ AC 2AB<br />
.<br />
2<br />
2<br />
5<br />
5<br />
<br />
Câu 32: Cho tam giác ABC . Vị trí của điểm M sao cho MA MB MC 0 là<br />
A. M trùng C . B. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CBAM .<br />
C. M trùng B . D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CABM .<br />
<br />
Câu 33: Cho ba lực F1 MA, F2 MB,<br />
F3<br />
MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.<br />
<br />
<br />
Cho biết cường độ của F1 , F2<br />
<strong>đề</strong>u bằng 25N và góc AMB 60 . Khi đó cường độ lực của F3<br />
là<br />
A. 25 3 N . B. 50 3 N . C. 50 2 N . D. <strong>10</strong>0 3 N .<br />
Câu 34: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB 2MC<br />
. Khi đó:<br />
<br />
A. 1 2 2 1 <br />
AM AB AC . B. AM AB AC .<br />
3 3<br />
3 3<br />
2 3 <br />
C. AM AB AC . D. AM AB AC .<br />
5 5<br />
Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hình bình hành <strong>có</strong> 2;3 và tâm I 1;1 . Biết điểm<br />
<br />
<br />
Oxy ABCD A <br />
M 4;9 nằm trên đường thẳng AD và điểm D <strong>có</strong> tung độ gấp đôi hoành độ. Tìm các đỉnh còn lại của<br />
hình bình hành?<br />
<br />
A. Tọa độ các đỉnh C 4; 1 , B 5; 4 , D 3;6 .<br />
<br />
B. Tọa độ các đỉnh C 4; 1 , B 4; 2 , D 2;4 .<br />
<br />
C. Tọa độ các đỉnh C 4; 1 , B 1;4 , D 1; 2<br />
.<br />
<br />
D. Tọa độ các đỉnh C 4;1 , B 5; 4<br />
, D 3;6 .<br />
Trang 4
Câu 36: Cho tứ giác ABCD trên cạnh AB,<br />
CD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho 3AM<br />
2AB<br />
và<br />
<br />
<br />
3DN<br />
2DC<br />
. Tính <strong>vectơ</strong> MN theo hai <strong>vectơ</strong> AD,<br />
BC<br />
<br />
A. 1 2 1 1 <br />
MN AD BC . B. MN AD BC .<br />
3 3<br />
3 3<br />
<br />
C. 1 2 2 1 <br />
MN AD BC . D. MN AD BC .<br />
3 3<br />
3 3<br />
<br />
Câu 37: Cho ABC . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn: MA MB 0 , 2NA<br />
3NC<br />
0 và BC k BP .<br />
Tìm k để ba điểm M , N,<br />
P thẳng hàng.<br />
1<br />
2<br />
3<br />
A. k . B. k 3. C. k . D. k .<br />
3<br />
3<br />
5<br />
Câu 38: Cho hai véc tơ a và b 1 <br />
<br />
thỏa mãn các điều kiện a b 1, a 2b<br />
15 . Đặt u a b và<br />
2<br />
<br />
<br />
v 2 ka b,<br />
k . Tìm tất cả các giá trị của k sao cho u, v 60<br />
<br />
3 5<br />
3 5<br />
17<br />
17<br />
A. k 4 . B. k 4 . C. k 5 . D. k 5 .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
Câu 39: Cho tứ giác ABCD , trên cạnh AB,<br />
CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3AM<br />
2AB<br />
và<br />
<br />
<br />
3DN<br />
2DC<br />
. Tính <strong>vectơ</strong> MN theo hai <strong>vectơ</strong> AD,<br />
BC<br />
<br />
A. 1 1 1 2 <br />
MN AD BC . B. MN AD BC .<br />
3 3<br />
3 3<br />
<br />
C. 1 2 2 1 <br />
MN AD BC . D. MN AD BC .<br />
3 3<br />
3 3<br />
Câu 40: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 2; 3 ),<br />
B( 3; 4)<br />
. Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao<br />
cho chu vi tam giác<br />
AMB<br />
nhỏ nhất.<br />
18<br />
A. M <br />
17<br />
;0 . B. M 4;0<br />
. C. M 3;0<br />
. D. M <br />
<br />
;0 .<br />
7 <br />
7 <br />
<br />
Câu 41: Cho M ( 1; 2 ), N( 3;2 ), P( 4; 1)<br />
. Tìm E trên Ox sao cho EM EN EP nhỏ nhất<br />
E <br />
E <br />
E <br />
<br />
A. 4;0 . B. 3;0 . C. 1;0 . D. E 2;0 .<br />
Câu 42: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12<br />
. Tổng hai véctơ GB GC<br />
<strong>có</strong> độ dài bằng bao nhiêu?<br />
A. 2. B. 4. C. 8. D. 2 3 .<br />
<br />
Câu 43: Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho: MA 2MB 6 MA MB là<br />
A. M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R 2AB<br />
với I nằm trên cạnh AB sao cho IA 2IB<br />
.<br />
B. M nằm trên đường trung trực của BC .<br />
C. M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R 2AC<br />
với I nằm trên cạnh AB sao cho IA 2IB<br />
.<br />
D. M nằm trên đường thẳng qua trung điểm AB và song song với BC .<br />
<br />
<br />
Trang 5
Câu 44: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm được xác định: 4BM<br />
3BC<br />
0 . Khi đó <strong>vectơ</strong> AM bằng<br />
1 1 1 2 1 3 <br />
A. AB AC . B. AB AC . C. AB AC . D. AB AC .<br />
2 3<br />
3 3<br />
4 4<br />
<br />
Câu 45: Cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u, cạnh 2a , trọng tâm G . Độ dài <strong>vectơ</strong> AB GC là<br />
2a 3<br />
2a 4a 3<br />
a 3<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
<br />
Câu 46: Tam giác ABC thỏa mãn: AB AC AB AC thì tam giác ABC là<br />
A. Tam giác vuông A . B. Tam giác vuông C .<br />
C. Tam giác vuông B . D. Tam giác cân tại C .<br />
<br />
Câu 47: Cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC cạnh 2a <strong>có</strong> G là trọng tâm. Khi đó AB GC là<br />
a 3<br />
2a 3<br />
4a 3<br />
2a<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ điểm N trên cạnh BC của tam giác ABC <strong>có</strong> A(1; 2)<br />
,<br />
B( 2;3 ),<br />
C( 1; 2)<br />
sao cho S 3S<br />
ABN<br />
ANC<br />
là<br />
1 3 <br />
1 3 <br />
1 1 <br />
1 1 <br />
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .<br />
4 4 <br />
4 4 <br />
3 3 <br />
3 3 <br />
Câu 49: Cho hình thang ABCD <strong>có</strong> đáy AB a, CD 2a<br />
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC .<br />
<br />
Tính độ dài của véctơ MN BD CA .<br />
5a 7a 3a<br />
a<br />
A. . B. . C. . D. .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 50: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC<br />
vuông tại A <strong>có</strong> B(1; 3)<br />
và C( 1;2)<br />
. Tìm tọa độ điểm<br />
H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của ABC<br />
, biết AB 3, AC 4 .<br />
A. H 24<br />
1; <br />
6<br />
. B. H 1;<br />
<br />
24<br />
. C. H 1;<br />
<br />
6<br />
. D. 1; .<br />
5 <br />
5 <br />
5 <br />
H <br />
<br />
<br />
<br />
5 <br />
Câu 51: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP <strong>có</strong> M ( 1; 1 ),<br />
N( 5; 3)<br />
và P là điểm thuộc trục Oy ,<br />
trọng tâm G của tam giác MNP nằm trên trục Ox . Tọa độ điểm P là<br />
2;4<br />
0;4<br />
0;2<br />
<br />
A. B. C. D. 2;0<br />
<br />
<br />
Câu 52: Cho hai lực F MA,<br />
F MB cùng tác động vào một vật tại điểm cường độ hai lực<br />
1 2<br />
lần lượt là 300(N) và 400(N).<br />
M F1 , F2<br />
AMB 90<br />
. Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào vật.<br />
A. 0(N). B. 700 (N). C. <strong>10</strong>0 (N). D. 500 (N).<br />
<br />
Câu 53: Cho tam giác ABC , M và N là hai điểm thỏa mãn: BM BC 2AB<br />
, CN xAC BC . Xác<br />
định x để A, M , N thẳng hàng.<br />
1<br />
1<br />
A. 3 . B. . C. 2 . D. .<br />
3<br />
2<br />
<br />
Câu 54: Cho ABC<br />
. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA 3MB 2MC 2MA MB MC<br />
Trang 6
A. Tập hợp các điểm M là một đường tròn.<br />
B. Tập hợp của các điểm M là một đường thẳng.<br />
C. Tập hợp các điểm M là tập rỗng.<br />
D. Tập hợp các điểm M chỉ là một điểm trùng với A .<br />
Câu 55: Tam giác ABC là tam giác nhọn <strong>có</strong> AA là đường cao. Khi đó véctơ<br />
<br />
u tan<br />
B AB tanC<br />
AC<br />
là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u BC . B. u 0 . C. u AB . D. u AC .<br />
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1-D 2-B 3-A 4-C 5-D 6-D 7-C 8-C 9-C <strong>10</strong>-C<br />
11-C 12-C 13-B 14-D 15-A 16-A 17-A 18-D 19-C 20-C<br />
21-D 22-B 23-D 24-B 25-C 26-B 27-D 28-C 29-C 30-A<br />
31-D 32-D 33-A 34-A 35-A 36-C 37-A 38-A 39-C 40-D<br />
41-D 42-B 43-A 44-D 45-C 46-A 47-C 48-B 49-C 50-B<br />
51-B 52-D 53-D 54-A 55-B<br />
Hướng dẫn <strong>giải</strong><br />
Câu 1:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
Câu 2:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
<br />
AB 4;3 u 2AB<br />
8;6<br />
<br />
Câu 3:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
xA xB xC<br />
xI<br />
<br />
3<br />
Điểm I là trọng tâm tam giác ABC <br />
y y y<br />
yI<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 3<br />
3 3 1 1<br />
C<br />
xI xA x <br />
B xC<br />
<br />
<br />
<br />
yC 3yI yA yB yC<br />
3 1 2 4<br />
Vậy điểm C 1; 4<br />
.<br />
<br />
<br />
A B C<br />
Câu 4:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
Trang 7
Véc tơ – không là véc tơ <strong>có</strong> điểm đầu, điểm cuối trùng nhau nên <strong>có</strong> độ dài bằng 0 .<br />
Véc tơ – không cùng phương với mọi véc tơ.<br />
Câu 5:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
Theo quy tắc đường chéo hình bình hành, ta <strong>có</strong> AD AB AC AC AB 2 a 2<br />
Câu 6:<br />
Chọn D.<br />
Tọa độ trung điểm<br />
Câu 7:<br />
Chọn C.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
xA<br />
xB<br />
xI<br />
<br />
2 xI<br />
3<br />
I của đoạn thẳng AB <br />
I 3; 2<br />
yA yB yI<br />
2<br />
y<br />
<br />
I<br />
<br />
2<br />
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên<br />
xC 3xG xA xB xC<br />
4<br />
<br />
<br />
yC 3yG yA yB yC<br />
5<br />
<br />
<br />
Vậy C 4; 5<br />
.<br />
Câu 8:<br />
Chọn C.<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
y<br />
<br />
Theo định nghĩa phép nhân véc tơ với một số.<br />
Câu 9:<br />
Chọn C.<br />
<br />
AB 2; 3 <br />
2AB <br />
<br />
4; 6 , BC 3;2<br />
<br />
Nên u 2AB BC 1; 4<br />
.<br />
Ta <strong>có</strong> <br />
Câu <strong>10</strong>:<br />
Chọn C.<br />
<br />
<br />
G<br />
G<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
xA xB xC<br />
<br />
3<br />
y y y<br />
<br />
3<br />
A B C<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 8
Với mọi điểm M , ta dựng hình bình hành AMBC<br />
<br />
Khi đó, theo quy tắc hình bình hành: MA MB MC 2MI<br />
Câu 11:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
<br />
Gọi M là trung điểm BC , ta <strong>có</strong>: 2 2 1 <br />
. 1 <br />
AG AM AB AC AB AC<br />
.<br />
3 3 2 3<br />
Câu 12:<br />
Chọn C.<br />
<br />
AB 1 3 ; 3 1 4; 4<br />
Câu 13:<br />
<br />
Chọn B.<br />
<br />
a b 3 1 ; 4 2 2; 2<br />
Câu 14:<br />
<br />
.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> MN PQ RN NP QR MN NP PQ QR RN MN<br />
Câu 15:<br />
Chọn A.<br />
Câu 16:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong><br />
1 <br />
IJ IA AC CJ IB BD DJ 1 <br />
AC BD<br />
2 2<br />
<br />
AB CD AD DB CD AD CB suy ra B. đúng.<br />
2 <br />
OA OB OC OD OI OJ 0<br />
<br />
suy ra D. đúng.<br />
Câu 17:<br />
<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
suy ra C. đúng.<br />
Trang 9
Chọn A.<br />
Ta <strong>có</strong><br />
<br />
BA DA BA DC DA DC<br />
(vô lý) → A sai.<br />
G là trọng tâm tam giác BCD ; A là một điểm nằm ngoài tam giác BCD → đẳng thức ở đáp án B đúng.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> BA BC BD và DA DC DB . Mà DB BD → đáp án C đúng.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> IA và IC<br />
<br />
đối nhau, <strong>có</strong> độ dài bằng nhau IA IC 0 ; tương tự IB ID 0 → đáp án D là<br />
đúng.<br />
Câu 18:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: CA HC CA CH 2CE 2CE<br />
(với E là trung điểm của AH ).<br />
5 3<br />
Ta lại <strong>có</strong>: AH ( ABC<br />
<strong>đề</strong>u, AH là đường cao).<br />
2<br />
Trong tam giác HEC vuông tại H , <strong>có</strong>:<br />
2 2 2 5 3 5 7 5 7<br />
EC CH HE 2.5 <br />
<br />
CA HC 2CE<br />
<br />
4 <br />
4 4<br />
Câu 19:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
2<br />
Trang <strong>10</strong>
Ta <strong>có</strong> O là trung điểm của AC nên OA OC<br />
.<br />
Câu 20:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
2 <br />
Ta <strong>có</strong> IA 2IB IA IB<br />
3<br />
2 <br />
Vậy IC IA AC AB AC<br />
3<br />
Câu 21:<br />
A. B. C. D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
Dựng OC 2OA 2OA OB OC OB BC BC <br />
2 2<br />
OC OB <br />
2 2<br />
8 4 4 5 .<br />
Câu 22:<br />
A. B. C. D.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
Trang 11
Giả sử F1 OA,<br />
F2<br />
OB<br />
Theo quy tắc hình bình hành, suy ra<br />
<br />
F F OC , như hình vẽ.<br />
1 2<br />
Ta <strong>có</strong> AOB 60 , OA OB 50 , nên tam giác OAB <strong>đề</strong>u, suy ra OC 50 3 .<br />
<br />
Vậy F1 F2 OC 50 3 N<br />
Câu 23:<br />
Chọn D.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> a <br />
Câu 24:<br />
Chọn B.<br />
<br />
2; 4<br />
<br />
và<br />
<br />
b u a b <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
5;3 2 9; 11<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Xét 4 điểm A, B, C,<br />
D thẳng hàng và AB CD nhưng ABCD không là hình bình hành.<br />
Câu 25:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là<br />
<br />
<br />
Vậy G 1; 2<br />
.<br />
Câu 26:<br />
Chọn B.<br />
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy<br />
xA xB xO<br />
2 5<br />
xG<br />
1<br />
3 3<br />
<br />
yA yB yO<br />
2 4<br />
yG<br />
2<br />
3 3<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 12
M <br />
+ Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của trên trục hoành là H 1;0 . Đáp án A đúng.<br />
+ Điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ là P 1;3<br />
. Đáp án B sai.<br />
M <br />
+ Điểm đối xứng với qua trục hoành là N 1;3 . Đáp án C đúng.<br />
M <br />
+ Hình <strong>chi</strong>ếu vuông góc của trên trục tung là K 0; 3<br />
. Đáp án D đúng.<br />
Câu 27:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
<br />
Tứ giác ABCD <strong>có</strong> AB DC ABCD là hình bình hành (1), nên AD BC<br />
<br />
Mà AB BC (2)<br />
<br />
Từ (1) và (2) ta <strong>có</strong> ABCD là hình thoi nên CD BC .<br />
Câu 28:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> BA 4;3 , BC 8;7 BA,<br />
BC không cùng phương nên A, B,<br />
C không thẳng hàng,<br />
<br />
<br />
<br />
CE m <strong>10</strong>;6<br />
. Để ABCE là hình thang <strong>có</strong> một đáy là CE thì CE cùng <strong>chi</strong>ều với BA<br />
<br />
<br />
m <strong>10</strong> 6<br />
0 m 2 . Vậy E 2;1<br />
.<br />
4 3<br />
Câu 29:<br />
Chọn C.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
2 2 2 2 2<br />
2MA MB 2MC MD 9a<br />
2 2 2 2<br />
2 MO OA MO OB 2 MO OC MO OD 9a<br />
<br />
<br />
<br />
6MO 2OA OB 2OC OD 2MO 2OA 2OC OB OD<br />
9a<br />
<br />
2 2 2 2 2 2<br />
6 3 9 <br />
2 2 2<br />
MO a a MO a<br />
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn tâm O bán kính R a .<br />
Câu 30:<br />
Chọn A.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
0<br />
2<br />
Trang 13
1 1 1 1 1 1 1 3 <br />
MN MO ON AC AD AB BC AD AB AD<br />
AD AB AD<br />
4 2 4 2 4 2 4 4<br />
1 3<br />
a ; b . Vậy a b 1.<br />
4 4<br />
Câu 31:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
2 2 <br />
Ta <strong>có</strong>: IJ IA AJ 2AB AC AC 2AB<br />
5 5<br />
<br />
Gọi M là trung điểm AB , ta <strong>có</strong>: OA OB 2OM DA.<br />
Câu 32:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
MA MB MC 0 BA MC 0 CM BA<br />
Vậy M thỏa mãn CBAM là hình bình hành.<br />
Câu 33:<br />
Chọn A.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 14
Vật đứng yên nên ba lực đã cho cân bằng. Ta được F3 F1 F2<br />
<br />
<br />
Dựng hình bình hành AMBN . Ta <strong>có</strong> F1 F2<br />
MA MB MN<br />
2 3MA<br />
Suy ra F3<br />
MN MN 25 3 .<br />
2<br />
Câu 34:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
Cách 1: Ta <strong>có</strong> 2 2 <br />
AM AB BM AB BC AB AC AB<br />
1 <br />
AB <br />
2 <br />
AC .<br />
3 3 3 3<br />
<br />
Cách 2: Ta <strong>có</strong> MB 2MC MB 2MC<br />
(vì MB và MC ngược hướng)<br />
1 2 <br />
AB AM 2<br />
AC AM AM AB AC .<br />
3 3<br />
Câu 35:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
Ta <strong>có</strong><br />
I là trung điểm của AC C 4; 1<br />
Trang 15
Điểm<br />
D <strong>có</strong> tung độ gấp đôi hoành độ D xD;2xD<br />
<br />
<br />
AM 2;6 , AD x 2;2x<br />
3<br />
Lại <strong>có</strong> <br />
Mà<br />
D<br />
D<br />
A, M , D thẳng hàng 6 x 2 22x 3 x 3 D3;6<br />
I <br />
là trung điểm BD B 5; 4<br />
.<br />
D D D<br />
Câu 36:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
Ta chứng minh bài toán sau:<br />
<br />
Gọi E,<br />
F lần lượt là trung điểm của MN,<br />
PQ thì ta <strong>có</strong>:<br />
1 <br />
EF MQ NP<br />
2<br />
1 1 <br />
EF EP EQ EN NP EM MQ 1 <br />
MQ NP<br />
2 2 2<br />
Thật vậy, ta <strong>có</strong>: <br />
Gọi I,<br />
K lần lượt là trung điểm của AM và DN .<br />
<br />
<br />
2 2 2<br />
<br />
Khi đó áp dụng kết quả của bài toán trên ta <strong>có</strong>: MN 1 BC IK 1 <br />
BC 1<br />
AD MN <br />
1 2 <br />
MN AD BC .<br />
3 3<br />
Câu 37:<br />
Chọn A.<br />
Cách 1: Tự luận:<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> 3 <br />
MN AN AM AC <br />
1 <br />
AB (1)<br />
5 2<br />
2 <br />
NP NC CP AC BP BC<br />
5<br />
2 1 <br />
AC 1 BC<br />
5 k <br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 16
2 1 <br />
AC 1 <br />
AC AB<br />
5 k <br />
1 2 1 <br />
AC 1 AB<br />
k 5 k <br />
<br />
Để ba điểm M , N,<br />
P thẳng hàng thì M : NP mMN<br />
1 3 1 3m<br />
m <br />
AC 1<br />
AB AC AB<br />
k 5 k 5 2<br />
1 3 3m<br />
m<br />
4<br />
k<br />
5 5 <br />
Điều kiện: <br />
1<br />
1 m k <br />
1 <br />
3<br />
<br />
<br />
k 2<br />
1<br />
Vậy k .<br />
3<br />
Cách 2: Trắc <strong>nghiệm</strong>:<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> MA MB 0 MA MB<br />
MA 1<br />
MB<br />
PB<br />
BC k BP PB 1 k PC 1<br />
k<br />
PC<br />
3 NA 3<br />
2NA 3NC 0 2NA NC <br />
2 NC 2<br />
Theo định lí Mêlêxauýt ba điểm M , N , P thẳng hàng khi<br />
MA PB NC<br />
3 1<br />
. . 1 1 . 1 k . 1<br />
k <br />
MB PC NA<br />
2 3<br />
1<br />
Vậy k .<br />
3<br />
Câu 38:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
2 2 <br />
a 2b 15 a 4 b 4ab 15 2ab<br />
1<br />
<br />
<br />
2 2 2 2 <br />
2 1<br />
2 4<br />
2 k <br />
uv a b ka b k a b k ab k <br />
1<br />
2<br />
2 2 2 2 2 2 <br />
2<br />
u v a b 2ka b a b 2ab 4k a b 4kab<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5 2 ab 4 k 2 4 4 kab 6 4 k 2 4 2 k u v 6 4 k 2 4 2 k <br />
Trang 17
2k<br />
1<br />
<br />
2k<br />
4 <br />
uv 1<br />
u v 2<br />
cos k k k<br />
u v 2 6 4k 4 2k<br />
2<br />
, 60 60 6 4 4 2 6 9<br />
2<br />
3<br />
k<br />
3<br />
<br />
<br />
2<br />
k<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
6 4k 4 2k 6k<br />
9 <br />
2<br />
2 2<br />
6 4k 2 k 6k 9 12k 96k<br />
57 0<br />
<br />
3<br />
k <br />
2<br />
3 5<br />
k 4 .<br />
3 5<br />
2<br />
k 4 <br />
2<br />
Câu 39:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
2 2 <br />
Ta <strong>có</strong> MN MA AD DN BA AD DC<br />
3 3<br />
2 2 2 2 1 2 <br />
BC CA AD DA AC<br />
BC AD AD AD BC .<br />
3 3 3 3 3 3<br />
Câu 40:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
Cách 1: Do trên trục hoành<br />
<br />
AM x 2;3 , BM x 3;4<br />
M <br />
.<br />
<br />
<br />
M x;0 , AB 1; 1 AB 2<br />
Ta <strong>có</strong> chu vi tam giác ABM P x x <br />
<br />
<br />
2 2 2 2<br />
: 2 2 3 3 4<br />
ABM<br />
2 2<br />
x x x x <br />
2 2 2 2<br />
2 2 3 3 4 2 2 3 3 4<br />
x 2 3 17 17<br />
P ABM<br />
6 2 . Dấu bằng xảy ra khi x M<br />
<br />
;0<br />
.<br />
3 x 4 7 7 <br />
Cách 2: Lấy đối xứng A qua Ox ta được A(2;3)<br />
. Ta <strong>có</strong> MA MB MA<br />
MB AB<br />
.<br />
Dấu bằng xảy ra khi M trùng với giao điểm của AB<br />
với Ox .<br />
Câu 41:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
Do E Ox E a;0<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: EM 1 a; 2 ; EN 3 a;2 ; EF 4 a; 1<br />
<br />
Suy ra EM EN EP 6 3 a; 1<br />
Trang 18
6 3 2 1 2 6 3 2<br />
1 1<br />
Do đó: EM EN EP a a<br />
<br />
Giá trị nhỏ nhất của EM EN EP bằng 1<br />
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi 6 3a<br />
0 a 2 .<br />
Câu 42:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
Gọi M là trung điểm của BC . M cũng là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông ABC tại A .<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: GB GC 2GM<br />
1 <br />
Mà G là trọng tâm tam giác vuông ABC nên GM AM<br />
3<br />
2 <br />
Do đó: GB GC 2GM AM<br />
3<br />
<br />
Suy ra 2 <br />
GB GC 2 GM AM 2 AM 2 . 1 BC 2 . 1 .12 4 .<br />
3 3 3 2 3 2<br />
Câu 43:<br />
Chọn A.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Gọi I là điểm trên cạnh AB sao cho 3BI BA , ta <strong>có</strong>:<br />
<br />
MA 2MB MB BA 2MB 3MB BA 3MB 3BI 3MI<br />
<br />
MA MB BA<br />
<br />
MA 2MB 6 MA MB 3MI 6 BA MI 2AB<br />
Trang 19
Vậy M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R 2AB<br />
với I nằm trên cạnh AB sao cho IA 2IB<br />
.<br />
Câu 44:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
4BM 3BC 0 4<br />
<br />
AM AB<br />
<br />
3 AC AB<br />
<br />
0<br />
Ta <strong>có</strong>: <br />
1 3 <br />
4AM 4AB 3AC 3AB 0 AM AB AC .<br />
4 4<br />
Câu 45:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong>: AB GC GB GA GC GB <br />
<br />
GA GC<br />
<br />
GB GB<br />
<br />
2 2a<br />
3 4a<br />
3<br />
Khi đó AB GC 2GB 2GB<br />
2. . .<br />
3 2 3<br />
Câu 46:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
vì<br />
<br />
GA GB GC <br />
Chọn A.<br />
1<br />
Gọi M là trung điểm BC . Ta <strong>có</strong> AB AC AB AC 2AM CB AM BC . Trung tuyến kẻ<br />
2<br />
từ A bằng một nửa cạnh BC nên tam giác ABC vuông tại A .<br />
Câu 47:<br />
Chọn C.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
0<br />
<br />
Gọi M là trung điểm BC , dựng điểm N sao cho BN AG .<br />
<br />
2 2a<br />
3 4a<br />
3<br />
AB GC GB GA GC GB GA GC 2GB 2. GB 2. . <br />
3 2 3<br />
Ta <strong>có</strong>: <br />
Câu 48:<br />
A. B. C. D.<br />
Trang 20
Chọn B.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC .<br />
1 3<br />
Theo <strong>đề</strong> ta <strong>có</strong>: S<br />
ABN<br />
3 S<br />
ACN<br />
AH. BN AH. CN BN 3CN<br />
2 2<br />
3 <br />
BN CN BN 3 <br />
BN BC 4 <br />
BN 3<br />
<br />
BC (*)<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> BN x 2; y 3 ; BC 3; 5<br />
Do đó<br />
Câu 49:<br />
*<br />
<br />
Chọn C.<br />
N<br />
N<br />
<br />
<br />
1<br />
4 x 2 3 3<br />
x<br />
<br />
N<br />
<br />
N<br />
<br />
4<br />
<br />
. Vậy<br />
<br />
4 y 2 3 5<br />
3<br />
N<br />
yN<br />
<br />
4<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
1 3<br />
N <br />
; <br />
<br />
<br />
4 4 <br />
<br />
Ta <strong>có</strong> M , N là trung điểm của AD và BC nên MD MA 0 và BN CN 0<br />
<br />
Khi đó: MN BD CA MN BN NM MD CN NM MA<br />
<br />
2<br />
1 <br />
3 a<br />
MN NM NM NM AB CD <br />
2 2<br />
Câu 50:<br />
Chọn B.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 21
2<br />
2<br />
2<br />
CH AC 16 16<br />
Ta <strong>có</strong> AB BH.<br />
BC và AC CH.<br />
CB . Do đó: HC <br />
2<br />
. HB<br />
BH AB 9 9<br />
16 <br />
Mà HB,<br />
HC ngược hướng nên HC HB<br />
9<br />
<br />
<br />
Khi đó, gọi ; thì HC 1 x;2 y , HB 1 x; 3<br />
y<br />
H x y<br />
<br />
16<br />
1 x 1 x<br />
x<br />
1<br />
9<br />
6 <br />
Suy ra: 6 H 1; .<br />
16<br />
<br />
<br />
y 5<br />
2 y 3 y<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
9<br />
Câu 51:<br />
Chọn B.<br />
P Oy P 0; y<br />
G Ox G x;0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
1<br />
5 0<br />
x <br />
3<br />
x<br />
2<br />
Điểm G là trọng tâm của tam giác MNP <br />
.<br />
1 3<br />
y y 4<br />
0 <br />
<br />
3<br />
Câu 52:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
Cường độ lực tổng hợp của F F1 F2 MA MB 2 MI AB ( I là trung điểm của AB ). Ta <strong>có</strong><br />
<br />
2 2<br />
AB MA MB 500 suy ra F 500 N .<br />
<br />
Câu 53:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 22
Chọn D.<br />
Ta <strong>có</strong><br />
<br />
BM BC 2AB AM BC AB AM AC 2BC<br />
<br />
CN xAC BC CA AN xAC BC AN x 1<br />
AC BC<br />
<br />
Để A, M , N thẳng hàng thì k<br />
0 sao cho AM k AN<br />
1<br />
<br />
k <br />
x<br />
1 k<br />
2<br />
Hay x 1 AC BC k AC 2BC<br />
.<br />
1 2k<br />
1<br />
x <br />
2<br />
Câu 54:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
Gọi I là điểm thỏa mãn IA 3IB 2IC<br />
0<br />
<br />
MA 3MB 2MC 2MA MB MC 2MI IA 3IB 2IC BA CA<br />
Gọi N là trung điểm BC . Ta được: <br />
<br />
1 2 MI 2 AN IM AN<br />
(1)<br />
I, A,<br />
N cố định nên tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I , bán kính AN .<br />
Câu 55:<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
AA<br />
AA<br />
<br />
u tan<br />
B AB tanC<br />
AC u AB AC<br />
BA<br />
CA<br />
Trang 23
AA<br />
AA<br />
<br />
Ta thấy hai vecto A B và A C ngược hướng và độ dài mỗi vecto bằng AA nên chúng là hai<br />
BA<br />
CA<br />
<br />
vecto đối nhau. Vậy u 0 .<br />
Trang 24
SỞ GD VÀ ĐT ABC<br />
TRƯỜNG THPT….<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 2019<br />
Môn: TOÁN – Hình học <strong>10</strong>, CHƯƠNG I, Đề 1<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Câu 1: Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. Có duy nhất một <strong>vectơ</strong> cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
B. Có ít nhất hai <strong>vectơ</strong> <strong>có</strong> cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
C. Có vô số <strong>vectơ</strong> cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
D. Không <strong>có</strong> <strong>vectơ</strong> nào cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
Câu 2: Cho lục giác <strong>đề</strong>u ABCDEF tâm O. Số các <strong>vectơ</strong> khác <strong>vectơ</strong> không, cùng phương với<br />
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:<br />
A. 4. B. 6. C. 7. D. 9.<br />
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. CA BA BC . B. AB AC BC . C. AB CA CB . D. AB BC CA.<br />
<br />
Câu 4: Cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u cạnh a. Khi đó AB AC bằng:<br />
<br />
OC<br />
<strong>có</strong><br />
<br />
A. AB AC a 3.<br />
B.<br />
a 3<br />
AB AC .<br />
2<br />
<br />
C. AB AC 2 a.<br />
D. Một đáp án khác.<br />
<br />
Câu 5: Cho số thực k và <strong>vectơ</strong> a 0 . Chọn khẳng định sai?<br />
<br />
<br />
A. Vectơ ka cùng phương với a với mọi số thực k.<br />
<br />
<br />
<br />
B. Vectơ ka cùng hướng với a nếu k 0 , ngược hướng với a nếu k 0 và <strong>có</strong> độ dài bằng k . a<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
C. Vectơ ka cùng hướng với a nếu k 0 , ngược hướng với a nếu k 0 và <strong>có</strong> độ dài bằng k. a<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
D. Điều kiện cần và đủ để hai <strong>vectơ</strong> a và b b<br />
0<br />
cùng phương là <strong>có</strong> một số k để a kb .<br />
Câu 6: Cho ABC <strong>có</strong> G là trọng tâm tam giác. Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đúng?<br />
<br />
<br />
A. AG GB GC 0.<br />
B. AG BG GC 0.<br />
<br />
<br />
C. AG BG GC 0.<br />
D. MA MB MC 3MG<br />
với điểm M tùy ý.<br />
<br />
<br />
Câu 7: Cho u 3;2 ; v 2;3<br />
. Khi đó w 3;15<br />
được biểu diễn là<br />
<br />
<br />
<br />
A. w 3u 2 v.<br />
B. w u 2 v.<br />
C. w 3u 3 v.<br />
D. w 3u 2 v.<br />
<br />
<br />
Câu 8: Cho u 3;2 ; w 7;3 . Biết w u 2v<br />
, tọa độ v là<br />
<br />
1 <br />
1 <br />
5 1 <br />
1 <br />
A. 5; .<br />
B. 5; .<br />
C. ; .<br />
D. 5; .<br />
2 <br />
2 <br />
2 2 <br />
2 <br />
Trang 1
1 7 <br />
Câu 9: Cho A<br />
4; và B<br />
2; . Tọa độ AB là<br />
2 6 <br />
<strong>10</strong> <br />
2 <br />
1 <br />
5 <br />
A. 2; .<br />
B. 6; .<br />
C. 3; .<br />
D. 1; .<br />
3 <br />
3 <br />
3 <br />
3 <br />
Câu <strong>10</strong>: Cho hình bình hành ABCD với E là trung điểm của BC; F là điểm thuộc đường thẳng AC<br />
<br />
sao cho AB = EF . Có bao nhiêu điểm F thỏa mãn điều kiện đã cho<br />
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
<br />
Câu 11: Cho 5 điểm M, N, P, Q, R. Vectơ tổng MN PQ RN NP QR bằng:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. MP .<br />
B. PR .<br />
C. MR .<br />
D. MN.<br />
Câu 12: Cho 4 điểm A, B, C, D. Ta <strong>có</strong> đẳng thức sau:<br />
<br />
<br />
A. AB CD AC BD .<br />
B. AB CD AC BD.<br />
<br />
<br />
C. AB CD DA BA .<br />
D. AB AC BD DC.<br />
1<br />
Câu 13: Cho tam giác ABC, E là điểm trên cạnh BC sao cho BE BC . Hãy chọn đẳng thức đúng:<br />
4<br />
<br />
3 1 <br />
A. AE 3AB 4 AC.<br />
B. AE AB AC.<br />
4 4<br />
1 1 <br />
1 1 <br />
C. AE AB AC.<br />
D. AE AB AC.<br />
3 5<br />
4 4<br />
5; 2 , 0;3 , 5; 1<br />
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, biết A B C<br />
G của tam giác ABC <strong>có</strong> tọa độ:<br />
0;0 . <strong>10</strong>;0 . <br />
<br />
A. B. C. 1; 1 .<br />
D. 0;11 .<br />
<br />
Câu 15: Cho hai <strong>vectơ</strong> a và b không cùng phương. Hai <strong>vectơ</strong> nào sau đây là cùng phương:<br />
1 <br />
3 3 <br />
A. u 2a 3b<br />
và v a 3 b.<br />
B. u a 3b<br />
và v 2 a b.<br />
2<br />
5<br />
5<br />
2 <br />
3 1 1 <br />
C. u a 3b và v 2a 9 b.<br />
D. u 2a b và v a b .<br />
3<br />
2 3 4<br />
. Trọng tâm<br />
Câu 16: Cho tam giác ABC, gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Xét các mệnh<br />
<br />
<strong>đề</strong> sau: (I) AB BC AC 0, (II) KB JC AI , (III) AK BI CJ 0 .<br />
Mệnh <strong>đề</strong> sai là<br />
A. Chỉ (I). B. (II) và (III). C. Chỉ (II). D. (I) và (III).<br />
<br />
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC <strong>có</strong> B 1;3 , C 13;5 và N, M lần lượt là trung<br />
<br />
điểm của AB, AC. Tìm tọa độ của <strong>vectơ</strong> MN .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. MN 6;1 .<br />
B. MN 7;4 .<br />
C. MN 12;2 .<br />
D. MN 14;8 .<br />
<br />
Câu 18: Cho hai lực F1,<br />
F2<br />
<strong>có</strong> điểm đặt tại O, <strong>có</strong> cường độ bằng nhau và tạo với nhau một góc 120 .<br />
<br />
Biết cường độ lực tổng hợp của hai lực đó là <strong>10</strong>0 (N). Tính cường độ của lực F 1.<br />
Trang 2
A. 1 <strong>10</strong>0 .<br />
<br />
<br />
N B. 1 <strong>10</strong>0 3 N . C. 1 50 N . D.<br />
<br />
1 50 3 .<br />
F F F <br />
F N<br />
<br />
Câu 19: Cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC cạnh AB 4 . Tính AB AC .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. AB AC 4 3. B. AB AC 2 3. C. AB AC 6 3. D. AB AC 3 3.<br />
<br />
Câu 20: Cho 4 điểm A, B, C, D phân biệt. Tổng AB CD AD CB bằng<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 0.<br />
B. AD .<br />
C. BD.<br />
D. 2 BD.<br />
<br />
Câu 21: Cho hai điểm 1;6 và N 6;3 . Tìm điểm P mà PM 2PN<br />
.<br />
M <br />
P <br />
P <br />
P <br />
P <br />
A. 11;0 . B. 6;5 .<br />
C. 2;4 .<br />
D.<br />
M <br />
0;11 .<br />
Câu 22: Cho hai điểm 2;2 , N 1;1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M, N, P thẳng<br />
hàng.<br />
P <br />
P <br />
P <br />
P <br />
A. 0;4 . B. 0; 4 .<br />
C. 4;0 .<br />
D.<br />
Câu 23: (Quy) Cho tam giác ABC với phân giác trong AD. Biết<br />
4;0 .<br />
AB 5, BC 6, CA 7<br />
. Khi đó<br />
bằng:<br />
A. 5 7 7 5 <br />
7 5 5 7 <br />
AB AC.<br />
B. AB AC.<br />
C. AB AC.<br />
D. AB AC.<br />
12 12<br />
12 12<br />
12 12<br />
12 12<br />
Câu 24: Cho <strong>có</strong> A 0; 2 , B 4;0 , C 1;1 và G là trọng tâm. Nếu M là điểm trên đường thẳng d<br />
<br />
<br />
<strong>có</strong> phương trình y 2 sao cho MA MB MC bé nhất thì tọa độ của <strong>vectơ</strong> MG là:<br />
ABC <br />
5 7 <br />
5 7 <br />
7 <br />
7 <br />
A. ; .<br />
B. ; .<br />
C. 0; .<br />
D. 0; .<br />
3 3 <br />
3 3 <br />
3 <br />
3 <br />
<br />
<br />
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba <strong>vectơ</strong> a 1;3 , b 1; 2 , c 3; 1<br />
. Biết a xb yc .<br />
Tính A xy x y .<br />
<br />
A. A 5.<br />
B. A 6.<br />
C. A 3.<br />
D. A 1.<br />
<br />
AD<br />
Trang 3
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1-A 2-B 3-C 4-A 5-C 6-D 7-C 8-A 9-B <strong>10</strong>-C<br />
11-D 12-A 13-B 14-A 15-D 16-A 17-A 18-A 19-A 20-A<br />
21-A 22-D 23-C 24-D 25-D<br />
ĐÁP ÁN CHI TIẾT.<br />
Câu 1: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
Vì Vectơ không cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
Câu 2: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
<br />
Đó là các <strong>vectơ</strong>: AB, BA, DE, ED, FC,<br />
CF .<br />
Câu 3: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
Xét các đáp án:<br />
<br />
Đáp án. A. Ta <strong>có</strong> CA BA CA AB CB BC.<br />
Vậy A sai.<br />
<br />
Đáp án. B. Ta <strong>có</strong> AB AC AD BC.<br />
(với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành).<br />
Vậy B sai.<br />
<br />
Đáp án. C. Ta <strong>có</strong> AB CA CA AB CB.<br />
Vậy C đúng.<br />
Câu 4: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
Gọi H là trung điểm của BC AH BC<br />
Suy ra<br />
Ta lại <strong>có</strong><br />
BC 3 a 3<br />
AH <br />
2 2<br />
Câu 5: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
Câu 6: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
a 3<br />
AB AC 2AH 2. a 3.<br />
2<br />
Trang 4
Câu 7: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
<br />
x .x <br />
w<br />
a bx<br />
u v 3 3a 2b a<br />
3<br />
Giả sử a, b là cặp số thỏa mãn w au bv .<br />
<br />
y .y<br />
<br />
w<br />
a by 15 2a 3b b<br />
3<br />
u v<br />
Câu 8: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
x 2<br />
5<br />
<br />
<br />
x <br />
w<br />
x<br />
a<br />
u v 7 3 2a<br />
<br />
Giả sử v a;<br />
b<br />
thỏa mãn w u 2v<br />
1 .<br />
<br />
y y<br />
2 <br />
w<br />
y 3 2 2b b<br />
<br />
u v<br />
2<br />
Câu 9: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
<br />
Theo định nghĩa <strong>vectơ</strong>, AB 6; 2 <br />
.<br />
3 <br />
Câu <strong>10</strong>: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
Dựng / / . Đường tròn E,<br />
EH cắt AC tại hai điểm F1 , F2<br />
.<br />
EH AB <br />
Câu 11: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
Sử dụng quy tắc cộng:<br />
<br />
MN PQ RN NP QR <br />
<br />
MN NP <br />
<br />
PQ QR<br />
<br />
RN MP PR RN MR RN MN<br />
<br />
Câu 12: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
Câu 13: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
<br />
Vì khi phân tích AE hAB k AC thì hai số h, k không thể lớn hơn 1, không <strong>có</strong> số âm và không thể<br />
bằng nhau.<br />
Câu 14: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
Sử dụng công thức tính tọa độ trọng tâm G khi biết tọa độ ba đỉnh A, B, C.<br />
Trang 5
x<br />
<br />
<br />
y<br />
<br />
G<br />
G<br />
xA xB xC<br />
<br />
3<br />
.<br />
yA yB yC<br />
<br />
3<br />
Câu 15: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
Cách 1: Sử dụng kiến thức nếu u kv thì u <br />
và v <br />
cùng phương.<br />
<br />
x y x y<br />
Cách 2: Cho u x; y; v x;<br />
y <br />
. Lập tỉ số ; , nếu thì u <br />
và v <br />
cùng phương.<br />
x<br />
y<br />
x<br />
y<br />
Chú ý: Xét tỉ số dấu trước để loại phương án.<br />
Câu 16: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
Sử dụng định nghĩa phép cộng <strong>vectơ</strong>.<br />
Phân tích phương án nhiễu:<br />
B, C, D: Học sinh nhầm lẫn tính chất <strong>vectơ</strong>.<br />
Câu 17: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
1 <br />
Sử dụng MN BC .<br />
2<br />
Phân tích phương án nhiễu:<br />
B, C, D: Học sinh nhầm lẫn công thức tính tọa độ của <strong>vectơ</strong>.<br />
Câu 18: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
Sử dụng các tính chất của hình thoi, tam giác <strong>đề</strong>u.<br />
Phân tích phương án nhiễu:<br />
B, C, D: Học sinh nhầm lẫn tính chất.<br />
Câu 19: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
Sử dụng các tính chất của hình thoi, tam giác <strong>đề</strong>u.<br />
Phân tích phương án nhiễu:<br />
B, C, D: Học sinh nhầm lẫn tính chất.<br />
Câu 20: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
Sử dụng các tính chất của phép cộng trừ <strong>vectơ</strong>.<br />
Phân tích phương án nhiễu:<br />
B, C, D: Học sinh nhầm lẫn tính chất.<br />
Câu 21: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
Trang 6
1<br />
2.6<br />
xP<br />
11<br />
<br />
PM 2PN <br />
1<br />
2<br />
<br />
P 11;0<br />
6 2.3<br />
yP<br />
0<br />
1<br />
2<br />
Câu 22: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
Do P Ox nên ;0 , mà<br />
.<br />
<br />
P x MP x 2; 2 ; MN 3; 1<br />
x 2 2<br />
Do M, N, P thẳng hàng nên x 4 .<br />
3 1<br />
Câu 23: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
Vì AD là phân giác trong của tam giác ABC nên:<br />
BD AB 5 5 <br />
BD DC<br />
DC AC 7 7<br />
5 <br />
AD AB AC AD<br />
7<br />
7 5 <br />
AD AB AC .<br />
12 12<br />
Câu 24: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
Vì G là trọng tâm tam giác ABC<br />
nên MA MB MC 3MG MA MB MC 3 MG bé nhất<br />
MG bé nhất M là chân đường vuông góc kẻ từ G đến d.<br />
5 7 <br />
Khi đó xM<br />
xG<br />
M ;2 MG 0;<br />
.<br />
3 3 <br />
Câu 25: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
x 3y 1 x<br />
2<br />
Ta <strong>có</strong> a xb yc . Do đó A xy x y 1.<br />
2x y 3 y<br />
1<br />
Trang 7
SỞ GD VÀ ĐT ABC<br />
TRƯỜNG THPT….<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018-2019<br />
Môn: TOÁN – Hình học, CHƯƠNG I, Đề 2<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Câu 1: Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
A. Có duy nhất một <strong>vectơ</strong> cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
B. Có ít nhất hai <strong>vectơ</strong> <strong>có</strong> cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
C. Có vô số <strong>vectơ</strong> cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
D. Không <strong>có</strong> <strong>vectơ</strong> nào cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
Câu 2: Hai <strong>vectơ</strong> được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi<br />
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.<br />
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.<br />
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác <strong>đề</strong>u.<br />
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.<br />
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
A. AB AC BC . B. MP NM NP .<br />
<br />
<br />
C. CA BA CB . D. AA BB AB .<br />
Câu 4: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?<br />
<br />
<br />
A. OA OB CD . B. OB OC OD OA.<br />
<br />
<br />
C. AB AD DB . D. BC BA DC DA<br />
Câu 5: Cho ABC <strong>có</strong> trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng:<br />
<br />
1 <br />
A. AM AB AC . B. MG MA MB MC .<br />
3<br />
<br />
2 <br />
C. AM 3MG<br />
. D. AG AB AC<br />
.<br />
3<br />
Câu 6: Cho ABC <strong>có</strong> trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây đúng:<br />
<br />
1 <br />
A. AM AB AC . B. MG MA MB MC .<br />
3<br />
<br />
2 <br />
C. AM 3MG<br />
. D. AG AB AC<br />
.<br />
3<br />
<br />
Câu 7: Trong hệ trục tọa độ O; i;<br />
j tọa độ i j là:<br />
<br />
<br />
0;1 . <br />
<br />
<br />
A. B. 1; 1 .<br />
C. 1;1 .<br />
D.<br />
<br />
<br />
Câu 8: Cho a 3; 4 , b 1;2<br />
. Tìm tọa độ của a b .<br />
<br />
A. 4;6 .<br />
B. 2; 2 .<br />
C. 4; 6 .<br />
D.<br />
1;1 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3; 8 .<br />
Trang 1
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A 5;2 , B <strong>10</strong>;8 . Tìm tọa độ của <strong>vectơ</strong> AB .<br />
<br />
5;<strong>10</strong> . 15;6 . 5;6 . <br />
A. B. C. D.<br />
<br />
Câu <strong>10</strong>: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD ?<br />
A. ABCD là hình bình hành. B. ABDC là hình bình hành.<br />
C. AD và BC <strong>có</strong> cùng trung điểm. D. AB CD.<br />
50;16 .<br />
Câu 11: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác <strong>đề</strong>u ABC. Đẳng thức nào<br />
sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. MA MB . B. AB AC . C. MN BC . D. BC 2 MN .<br />
Câu 12: Cho bốn điểm A, B, C, D . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây đúng?<br />
<br />
<br />
A. AB CD AD CB . B. AB BC CD DA.<br />
<br />
<br />
C. AB BC CD DA. D. AB AD CD CB .<br />
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?<br />
<br />
<br />
A. AH HB AH HC . B. AH AB AC AH .<br />
<br />
<br />
C. BC BA HC HA . D. AH AB AH .<br />
<br />
Câu 14: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính OA CB<br />
A. a 2<br />
<br />
.<br />
B. 2 <br />
a 2 1 <br />
a.<br />
C. D.<br />
2<br />
2 <br />
a.<br />
.<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 15: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MA MB MC 0 . Mệnh <strong>đề</strong> nào sau đây<br />
sai?<br />
<br />
A. MABC là hình bình hành. B. AM AB AC.<br />
<br />
<br />
C. BA BC BM.<br />
D. MA BC.<br />
A B <br />
<br />
Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC <strong>có</strong> 6;1 , 3;5<br />
và trọng tâm G 1;1 . Tìm tọa<br />
độ đỉnh C?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. 6; 3 .<br />
B. 6;3 .<br />
C. 6; 3 .<br />
D. 3;6 .<br />
<br />
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai <strong>vectơ</strong> a 1; 1 , b 0;2<br />
. Xác định tọa độ của <strong>vectơ</strong><br />
<br />
x<br />
<br />
sao cho x b 2a<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. x 2;0 .<br />
B. x 2;4 .<br />
C. x 1;1 .<br />
D. x 1;3 .<br />
<br />
Câu 18: Cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u cạnh a, H là trung điểm của BC. Tính CA HC .<br />
a<br />
A. CA<br />
<br />
HC . B. 3 a<br />
CA<br />
<br />
HC . C. 2 3 a<br />
CA<br />
<br />
a<br />
HC . D. CA HC <br />
7 .<br />
2<br />
2<br />
3<br />
2<br />
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm<br />
<br />
cho AB 2AC 3AD<br />
0 .<br />
1; 1 , 2;0 , 3;5<br />
A B C<br />
. Tìm tọa độ điểm D sao<br />
Trang 2
8<br />
A. D <br />
2; <br />
.<br />
B. D3;3 .<br />
C. 6;6 .<br />
D.<br />
3 <br />
<br />
Câu 20: Cho tam giác ABC <strong>đề</strong>u cạnh 2a. Khi đó độ dài <strong>vectơ</strong> AB AC bằng:<br />
D D <br />
A. 2 a.<br />
B. 2a 3.<br />
C. 4 a.<br />
D. a 3.<br />
Câu 21: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm<br />
hình bình hành.<br />
A1;1 , B 3;2 , C 6;5<br />
A. B. C. D.<br />
3; 2 .<br />
. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là<br />
4;3 . 3;4 . 4;4 . <br />
Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm<br />
cho A, B, M thẳng hàng.<br />
A<br />
2; 3 , B 3;4<br />
5 1<br />
A. M 1;0 .<br />
B. M 4;0 .<br />
C. M <br />
; <br />
<br />
.<br />
D.<br />
3 3 <br />
8;6 .<br />
. Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao<br />
17<br />
M <br />
<br />
;0 .<br />
7 <br />
Câu 23: Cho AD và BE là hai phân giác trong của tam giác ABC. Biết AB 4, BC 5 và CA 6 . Khi<br />
<br />
đó DE bằng:<br />
A. 5 3 3 5 9 3 3 9 <br />
CA CB.<br />
B. CA CB.<br />
C. CA CB.<br />
D. CA CB.<br />
9 5<br />
5 9<br />
5 5<br />
5 5<br />
Câu 24: Cho tam giác ABC, AM là trung tuyến, G là trọng tâm. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của<br />
<br />
BG và CG. Khi đó GE GF bằng:<br />
1 <br />
A. AB AC.<br />
B. C. D.<br />
3 <br />
1 <br />
AB AC.<br />
6 <br />
<br />
2 <br />
AB AC.<br />
3 <br />
<br />
5 <br />
AB AC.<br />
6 <br />
<br />
Câu 25: Cho tam giác <strong>đề</strong>u ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức<br />
<br />
2MA 3MB 4MC MB MA là đường tròn cố định <strong>có</strong> bán kính R. Tính bán kính R theo a.<br />
a<br />
a<br />
a<br />
a<br />
A. r .<br />
B. r .<br />
C. r .<br />
D. r .<br />
3<br />
9<br />
2<br />
6<br />
Trang 3
BẢNG ĐÁP ÁN<br />
1-A 2-D 3-B 4-D 5-B 6-B 7-D 8-B 9-B <strong>10</strong>-B<br />
11-D 12-A 13-B 14-D 15-D 16-C 17-B 18-D 19-A 20-B<br />
21-C 22-D 23-A 24-B 25-B<br />
Câu 1: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
Vì Vectơ không cùng phương với mọi <strong>vectơ</strong>.<br />
Câu 2: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
Câu 3: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
Xét các đáp án:<br />
<br />
<br />
Đáp án. A. Ta <strong>có</strong> AB AC AD BC.<br />
(với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành).<br />
Vậy A sai.<br />
<br />
<br />
Đáp án. B. Ta <strong>có</strong> MP NM NM MP NP . Vậy B đúng.<br />
Đáp án. C. Ta <strong>có</strong> <br />
BA <br />
AC <br />
AB AD CB<br />
<br />
(với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình<br />
bình hành). Vậy C sai.<br />
<br />
Đáp án. D. Ta <strong>có</strong> AA BB 0 0 0 AB . Vậy D sai.<br />
Câu 4: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
Xét các đáp án:<br />
<br />
Đáp án. A. Ta <strong>có</strong> OA OB BA CD . Vậy A đúng.<br />
<br />
<br />
OB OC CB AD<br />
Đáp án. B. Ta <strong>có</strong> . Vậy B sai.<br />
OD OA AD<br />
<br />
Đáp án. C. Ta <strong>có</strong> AB AD DB . Vậy C đúng.<br />
<br />
<br />
BC BA AC<br />
Đáp án. D. Ta <strong>có</strong> . Vậy D đúng.<br />
DC DA AC<br />
Câu 5: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
<br />
<br />
Trang 4
Ta <strong>có</strong>: Nếu G là trọng tâm của ABC và M là điểm tùy ý thì<br />
1 <br />
MA MB MC 3MG MG MA MB MC <br />
3<br />
Phân tích phương án nhiễu:<br />
Phương án A: Sai do HS dùng sai M là trung điểm của cạnh BC<br />
1 <br />
AM AB AC.<br />
2<br />
<br />
Phương án C: Sai do HS dùng sai AM và MG là 2 <strong>vectơ</strong> ngược <strong>chi</strong>ều<br />
<br />
AM 3MG<br />
.<br />
Phương án D: Sai do HS dùng sai M là trung điểm của cạnh BC<br />
2 2 1 1 <br />
AG AM . AB AC AB AC.<br />
3 3 2 3<br />
Câu 6: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
Ta <strong>có</strong>: Nếu G là trọng tâm của ABC và M là điểm tùy ý thì<br />
1 <br />
MA MB MC 3MG MG MA MB MC <br />
3<br />
Phân tích phương án nhiễu:<br />
Phương án A: Sai do HS dùng sai M là trung điểm của cạnh BC<br />
1 <br />
AM AB AC.<br />
2<br />
<br />
Phương án C: Sai do HS dùng sai AM và MG là 2 <strong>vectơ</strong> ngược <strong>chi</strong>ều<br />
<br />
AM 3MG<br />
.<br />
Phương án D: Sai do HS dùng sai M là trung điểm của cạnh BC<br />
2 2 1 1 <br />
AG AM . AB AC AB AC.<br />
3 3 2 3<br />
Câu 7: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> i <br />
<br />
1;0 , j <br />
<br />
0;1 i j 1;1 .<br />
Câu 8: Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
Chọn B.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> a b 3 1 ; 4 2 2; 2<br />
.<br />
<br />
Trang 5
Câu 9: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
<br />
AB x x ; y y <strong>10</strong> 5;8 2 15;6<br />
Ta <strong>có</strong>: <br />
B A B A<br />
Phân tích phương án nhiễu:<br />
Phương án A: Sai do cộng tọa độ với nhau.<br />
Phương án C: Sai do dùng công thức tọa độ của <strong>vectơ</strong>, không đổi dấu.<br />
Phương án D: Sai do nhầm lẫn một phần công thức tích vô hướng.<br />
Câu <strong>10</strong>: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
Ta <strong>có</strong>:<br />
AB<br />
// CD<br />
AB CD ABDC là hình bình hành.<br />
AB<br />
CD<br />
AB<br />
// CD <br />
Mặt khác, ABDC là hình bình hành AB CD.<br />
AB<br />
CD<br />
<br />
Do đó, điều kiện cần và đủ để AB CD là ABDC là hình bình hành.<br />
Câu 11: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
Ta <strong>có</strong> MN là đường trung bình của tam giác ABC.<br />
<br />
Do đó BC 2MN BC 2 MN .<br />
Câu 12: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB CD AD DB CB BD AD CB .<br />
Câu 13: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
Do ABC cân tại A, AH là đường cao nên H là trung điểm BC.<br />
Xét các đáp án:<br />
Trang 6
AH HB AB a<br />
Đáp án A. Ta <strong>có</strong> <br />
AH HC AC a<br />
<br />
<br />
AH HB AH HC .<br />
<br />
<br />
AH AB BH<br />
Đáp án B. Ta <strong>có</strong> .<br />
AH AC CH BH<br />
<br />
Đáp án C. Ta <strong>có</strong> BC BA HC HA AC .<br />
<br />
Đáp án D. Ta <strong>có</strong> AB AH HB AH . (do ABC vuông cân tại A ).<br />
Câu 14: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
Ta <strong>có</strong>: hình vuông ABCD cạnh a, tâm O nên đường chéo BD a 2 .<br />
Mặt khác:<br />
BD a 2<br />
OA CB OA AD OD OD .<br />
2 2<br />
Phân tích phương án nhiễu:<br />
Phương án A: Sai do HS tính<br />
<br />
2<br />
BD a<br />
OA CB OA AD OD OD .<br />
2 2<br />
Phương án B: Sai do HS tính<br />
2 2 2 2 4<br />
BD BA AD a a a a<br />
2 .<br />
a 2 2<br />
OA CB a <br />
1 <br />
a.<br />
2 2 <br />
<br />
Phương án C: Sai do HS tính BD BA AD a a 2 a.<br />
BD 2a<br />
OA CB OA AD OD OD a.<br />
2 2<br />
Câu 15: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
Ta <strong>có</strong><br />
<br />
MA MB MC 0 BA MC 0 MC AB.<br />
MABC là hình bình hành.<br />
Trang 7
Câu 16: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
<br />
Gọi C x;<br />
y<br />
<br />
Vậy C 6; 3<br />
.<br />
Câu 17: Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
. Ta <strong>có</strong> G là trọng tâm<br />
Chọn B.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> x b 2a<br />
2;4<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6 3<br />
x<br />
1<br />
3<br />
x<br />
6<br />
<br />
1 5 y<br />
y 3<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
Mội lỗi học sinh hay vấp là thay vì 2 2 4 lại bỏ mất 1 dấu trừ thành 2 2 0 nên chọn A; hoặc<br />
thực hiện phép tính 2a <br />
chỉ nhân 2 vào hoành độ hoặc tung độ nên <strong>có</strong> thể chọn C, D.<br />
Câu 18: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
Gọi D là điểm thỏa mãn tứ giác ACHD là hình bình hành.<br />
AHBD là hình chữ nhật.<br />
<br />
CA HC CA CH CD CD .<br />
2<br />
2 2 2 2 3a<br />
2 a 7<br />
Ta <strong>có</strong>: CD BD BC AH BC a .<br />
4 2<br />
Câu 19: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
<br />
Gọi D x;<br />
y .<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB <br />
<br />
1;1 , AC <br />
<br />
2;6 , AD x 1; y 1<br />
.<br />
<br />
1 2.2 3<br />
2<br />
x 1<br />
0<br />
x<br />
<br />
<br />
Khi đó AB 2AC 3AD<br />
0 8 .<br />
<br />
1 2.6 3<br />
y 1<br />
0 y<br />
<br />
3<br />
<br />
Học sinh dễ sai khi tính toán tọa độ <strong>vectơ</strong> AB, AC,<br />
AD dẫn đến các kết quả sai.<br />
Câu 20: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
Vẽ hình bình hành ABCD và gọi M là trung điểm BC.<br />
<br />
2 2 2<br />
AB AC AD 2AM 2 AB BM 2 2a a 2a<br />
3<br />
Ta <strong>có</strong> 2<br />
Trang 8
Câu 21: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C.<br />
<br />
Gọi D<br />
x;<br />
y<br />
, ABCD là hình bình hành AD BC x 1; y 1 3;3<br />
x<br />
1 3 x<br />
4<br />
<br />
y<br />
1 3 y<br />
4<br />
<br />
<br />
Vậy D 4;4 .<br />
Câu 22: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn D.<br />
Điểm M Ox M m;0 .<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> AB 1;7 và AM m 2;3 .<br />
<br />
<br />
<br />
m 2 3 17<br />
Để A, B, M thẳng hàng m .<br />
1 7 7<br />
Câu 23: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A.<br />
<br />
<br />
<br />
AD là phân giác trong của tam giác ABC nên<br />
CD 6 3 <br />
CD CB.<br />
CB <strong>10</strong> 5<br />
CE 5 5<br />
Tương tự: CE CA.<br />
CA 9 <br />
<br />
<br />
9<br />
5 3 <br />
Vậy DE CE CD CA CB.<br />
9 5<br />
CD 6 6<br />
AC CD <br />
DB AB 4 CD DB 6 4<br />
Trang 9
Câu 24: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
<br />
. .<br />
3 3 2 6<br />
Vì GEMF là hình bình hành nên GE GF GM 1 AM 1 1 AB AC 1<br />
AB AC<br />
Câu 25: Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn B.<br />
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> 2MA 3MB 4MC 2 MI IA 3 MI IB 4 MI IC .<br />
<br />
<br />
<br />
Chọn điểm I sao cho 2 3 4 <br />
IA IB IC 0 3 <br />
IA IB IC IC IA 0<br />
<br />
.<br />
<br />
Mà G là trọng tâm của tam giác ABC IA IB IC 3IG<br />
.<br />
<br />
Khi đó 9IG IC IA 0 9IG AI IC 0 9 IG CA (*) .<br />
<br />
Do đó 2MA 3MB 4MC MB MA 9MI 2IA 3IB 4IC AB 9MI AB .<br />
Vì I là điểm cố định thỏa mãn (*) nên tập hợp các điểm M cần tìm là đường tròn tâm I, bán kính<br />
AB a<br />
r .<br />
9 9<br />
Trang <strong>10</strong>