Chuyên đề trắc nghiệm vectơ lớp 10 có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/jwzk8krp04b2dfaz9q6ccfvxv6h69bde
https://app.box.com/s/jwzk8krp04b2dfaz9q6ccfvxv6h69bde
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Chọn C<br />
Véc tơ là một đoạn thẳng <strong>có</strong> hướng.<br />
Câu 54: Cho <strong>vectơ</strong> <strong>có</strong> điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hãy chọn câu sai<br />
A. Được gọi là <strong>vectơ</strong> suy biến. B. Được gọi là <strong>vectơ</strong> <strong>có</strong> phương tùy ý.<br />
C. Được gọi là <strong>vectơ</strong> không, kí hiệu là 0 . D. Là <strong>vectơ</strong> <strong>có</strong> độ dài không xác định.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn C<br />
Vectơ không <strong>có</strong> độ dài bằng 0.<br />
Câu 55: Cho hình vuông ABCD, khẳng định nào sau đây đúng:<br />
<br />
<br />
A. AC BD<br />
B. AB BC<br />
<br />
<br />
C. AB CD<br />
D. AB và AC cùng hướng.<br />
Chọn B<br />
<br />
Ta <strong>có</strong> ABCD là hình vuông. Suy ra AB BC .<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 56: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng là:<br />
<br />
<br />
A. AB , AC cùng phương. B. AB , AC cùng hướng .<br />
<br />
<br />
C. AB BC . D. AB , CB ngược hướng.<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Chọn A<br />
<br />
Câu 57: Cho ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng. Khi nào thì hai <strong>vectơ</strong> AB và AC cùng hướng ?<br />
<br />
A. A nằm trong đoạn BC B. AB CA<br />
C. A nằm ngoài đoạn BC D. AB AC<br />
Chọn C<br />
A nằm ngoài đoạn BC.<br />
Câu 58: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Nếu<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
<br />
AB BC<br />
thì <strong>có</strong> khẳng định nào sau đây đúng<br />
A. B là trung điểm của AC. B. B nằm ngoài đoạn AC.<br />
C. ABCD là hình bình hành. D. ABCD là hình vuông.<br />
Chọn A<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Câu 59: Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />
<br />
A. CA CB .<br />
<br />
B. AB và AC cùng hướng.<br />
<br />
C. AB và CB ngược hướng.<br />
<br />
D. AB CB .<br />
Chọn B<br />
Lời <strong>giải</strong><br />
Trang 15