You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Tin nhăń<br />
• Image size — Chọn Small hoặc Large để định cỡ hình ảnh trong tin nhắn đa phương tiện. Chọn Original để giữ nguyên<br />
kích cỡ ban đầu của tin nhắn đa phương tiện.<br />
• MMS creation mode — Chọn Restricted để điện <strong>thoại</strong> ngăn không cho bạn nhập nhưñg nội dung không được mạng<br />
hoặc điện thoại nhận hỗ trợ trong tin nhăń đa phương tiện. Để nhận cảnh báo về việc bao gồm các nội dung đó, chọn<br />
Guided. Để tạo tin nhắn đa phương tiện không có hạn chế về kiểu đính kèm, chọn Free. Nếu chọn Restricted, sẽ không<br />
thể tạo diễn thuyết đa phương tiện.<br />
• Access point in use — Chọn điểm truy cập mặc định để kết nối đến trung tâm nhắn tin đa phương tiện. Bạn có thể<br />
không thay đổi được điểm truy cập mặc định nếu nó được đặt trước bởi nhà cung cấp dịch vụ.<br />
• Multimedia retrieval — Chọn Always automatic để luôn nhận tự động các tin nhắn đa phương tiện, Auto. in home<br />
network để nhận thông báo về tin nhắn đa phương tiện mới mà bạn có thể tải từ trung tâm nhắn tin (ví dụ, khi bạn đang<br />
du lịch nước ngoài và không ở trong vùng phủ sóng của mạng), Manual để tải tin nhắn đa phương tiện từ trung tâm<br />
nhắn tin theo cách thủ công, hoặc Off để ngăn không nhận bất kỳ tin nhắn đa phương tiện nào.<br />
• Allow anon. msgs. — Chọn nếu bạn muôń hoặc không muốn nhận tin nhắn từ người gửi lạ.<br />
• Receive adverts — Chọn nếu bạn muốn hoặc không muôń nhận tin nhắn được xác định là quảng cáo.<br />
• Receive report — Chọn Yes để hiển thị tình trạng gửi của tin nhắn trong nhật ký (dịch vụ mạng). Bạn sẽ không thể nhận<br />
được báo cáo đã gửi tin nhắn đa phương tiện đến một địa chỉ e-mail.<br />
• Deny report sending — Chọn Yes để không gửi thông báo gửi tin từ điện <strong>thoại</strong> của bạn khi nhận tin nhắn đa phương<br />
tiện.<br />
• Message validity — Chọn khoảng thời gian mà sau đó trung tâm nhắn tin sẽ tiếp tục gửi lại tin nhắn nếu lần gửi đầu<br />
tiên không thành (dịch vụ mạng). Nếu người nhận không nhận được tin nhắn trong thời hạn còn hiệu lực, tin nhắn sẽ bị<br />
xóa khỏi trung tâm nhắn tin đa phương tiện. Maximum time là khoảng thời gian hiệu lực được phép tối đa trong mạng<br />
của tin nhắn.<br />
Caì đặt taì khoản e-mail<br />
Chọn Menu > Messag. > Options > Settings > E-mail.<br />
Nêú bạn chưa xać định hòm thư, chọn Mailbox in use, và bấm phím di chuyển. Hươńg dâñ hộp thư sẽ mở ra và giúp bạn<br />
thiết lập một taì khoản e-mail.<br />
Nêú bạn đã xać định hộp thư, chọn hộp thư, và bấm phím di chuyển để chỉnh sửa caì đặt.<br />
Cać caì đặt khả dụng cho việc chỉnh sửa có thể khać nhau. Một số caì đặt có thể đã được caì săñ bởi nhà cung cấp dịch<br />
vụ.<br />
Caì đặt dành cho e-mail nhận<br />
Chọn Incoming e-mail và chọn một trong cać caì đặt sau:<br />
• User name — Nhập tên sử dụng cho dịch vụ e-mail.<br />
• Password — Nhập mật mã cho dịch vụ e-mail.<br />
• Incoming mail serv. — Nhập địa chỉ IP hoặc tên của máy chủ của server sẽ nhận e-mail của bạn.<br />
• Access point in use — Chọn điểm truy cập Internet mà điện thoại sử dụng để tải tin nhăń e-mail mà bạn nhận.<br />
• Mailbox name — Nhập một tên cho hộp thư.<br />
• Mailbox type — Chọn giao thưć hộp thư mà nhà cung cấp dịch vụ hộp thư từ xa của bạn gợi ý. Cać tùy chọn là<br />
POP3 và IMAP4. Caì đặt này chỉ có thể được chọn một lần và không thể thay đổi nêú bạn đã lưu hoặc đã thoát khỏi caì<br />
đặt hộp thư. Nêú bạn sử dụng giao thưć POP3, tin nhăń e-mail sẽ không được cập nhật tự động khi bạn đang trực tuyêń.<br />
Để xem cać tin nhăń e-mail mơí nhất, bạn phải ngắt kết nôí và kết nôí lại vaò hộp thư của bạn.<br />
• Security (ports) — Chọn tùy chọn bảo mật được sử dụng để tăng độ bảo mật cho kết nôí.<br />
• Port — Xać định một cổng để kết nôí.<br />
• APOP secure login (chỉ dành cho POP3) — Sử dụng giao thưć POP3 để mã hoá việc gửi mật mã tơí server e-mail từ<br />
xa trong khi kết nôí vơí hộp thư.<br />
Caì đặt dành cho gửi e-mail<br />
Chọn Outgoing e-mail và chọn một trong cać caì đặt sau:<br />
• My e-mail address — Nhập địa chỉ e-mail được nhà cung cấp dịch vụ cung cấp vaò. Tin trả lơì sẽ được gửi đêń địa chỉ<br />
này.<br />
• User name — Nhập tên sử dụng cho dịch vụ e-mail.<br />
• Password — Nhập mật mã cho dịch vụ e-mail.<br />
• Outgoing mail serv. — Nhập địa chỉ IP hoặc tên của máy chủ của server mail sẽ gửi e-mail của bạn. Bạn có thể chỉ sử<br />
dụng được server gửi thư của nhà điêù hành mạng của bạn. Liên hệ vơí nhà cung cấp dịch vụ của quý khaćh để biết<br />
thêm thông tin.<br />
• Access point in use — Chọn điểm truy cập Internet mà điện thoại dùng để gửi tin nhăń e-mail mà bạn gửi.<br />
• Security (ports) — Chọn tùy chọn bảo mật được sử dụng để bảo đảm cho kết nôí đêń hộp thư từ xa.<br />
• Port — Xać định một cổng để kết nôí.<br />
Caì đặt ngươì dùng<br />
Chọn User settings và chọn một trong cać caì đặt sau:<br />
© 2007 <strong>Nokia</strong>. Bản quyền đã đăng ký bảo hộ. 33