Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc và tính chất của vật liệu gốm - thuỷ tinh hệ CaO-MgO-SiO2
LINK BOX: https://app.box.com/s/rez16wdb9cnuu5kgug0k07xh2frw0yji LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1JN5UchpGNhQJIzxui_E1_TVFmfedDQLt/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/rez16wdb9cnuu5kgug0k07xh2frw0yji
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1JN5UchpGNhQJIzxui_E1_TVFmfedDQLt/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Hình 1.3: Hệ bâc ba <strong>CaO</strong>-<strong>MgO</strong>-SiO 2 [16]<br />
Trong <strong>hệ</strong> <strong>CaO</strong>-<strong>MgO</strong>-SiO 2 điểm dễ chảy nhất ứng với thành phần % về số mol<br />
như sau: 8,0<strong>MgO</strong>, 61,4SiO 2 , 30,6<strong>CaO</strong> ở nhiệt độ 1320 0 C được thể hiện trên giản đồ<br />
bậc ba. Trong <strong>hệ</strong> có các <strong>hợp</strong> <strong>chất</strong> 3 <strong>cấu</strong> tử:<br />
- Diopside <strong>CaO</strong>.<strong>MgO</strong>.2SiO 2<br />
- Monticellit <strong>CaO</strong>.<strong>MgO</strong>.SiO 2<br />
- Merwinit 3<strong>CaO</strong>.<strong>MgO</strong>.2SiO 2<br />
- Okemassomit 2<strong>CaO</strong>.<strong>MgO</strong>.SiO 2<br />
Tính <strong>chất</strong> <strong>của</strong> các khoáng có thể hình thành trên <strong>hệ</strong> bậc ba :<br />
+ Diopsite có công thức <strong>CaO</strong>.<strong>MgO</strong>.2SiO 2 hay CaMg[Si 2 O 6 ]. Tinh thể đơn tà,<br />
có d=3. Thuộc nhóm pyroxen <strong>của</strong> họ inosilicate. Có <strong>cấu</strong> <strong>trúc</strong> dạng chuỗi, các tứ diện<br />
4-<br />
SiO 4 nối với nhau qua hai ion O 2- tạo thành mạch dài, giữa các mạch đó phân bố<br />
các cation Ca 2+ , Mg 2+ . Các ion này có thể được thay thế đồng hình bởi các ion khác<br />
như Co 2+ , Ni 2+ , Fe 3+ , Cr 3+ … Công thức khung có thể viết [SiO 3 ] 2- hoặc [Si 2 O 6 ] 4- :<br />
+ Akermanite : trong mạng <strong>tinh</strong> thể akermanite các ion Ca 2+ , Mg 2+ có thể<br />
được thay thế các ion đồng hình khác : Ce 4+ , Zn 2+ , Sr 2+ , ….<br />
+ Monticellite <strong>CaO</strong>.<strong>MgO</strong>.SiO 2 thuộc họ Olevin (Mg,Fe) 2 SiO 4 xếp chặt theo<br />
luật 6 phương ABABB theo hướng [100], <strong>tinh</strong> thể <strong>hệ</strong> trực thoi.<br />
+Merwinite có công thức : 3<strong>CaO</strong>.<strong>MgO</strong>.2SiO 2<br />
Thuộc nhóm Silicate đảo vòng chỉ có các nhóm SiO 4 với các cation phối trí 6<br />
hoặc lớn hơn. Merwinite không chứa Al, chỉ là silicate <strong>của</strong> Ca với kim loại kiềm<br />
hoặc Mg hoặc cả hai. Merwinite là <strong>tinh</strong> thể đơn tà với a=13,29A 0 , b=5,3A 0 ,<br />
c=9,35A 0 <strong>và</strong> β=92,09 0<br />
14