27.04.2018 Views

Bộ đề thi thử THPTQG Năm 2018 - Môn Sinh Học - 12 ĐỀ + ĐÁP ÁN - GV Nguyễn Thị Việt Nga - Tuyensinh247 (Without explanation)

https://app.box.com/s/jmynj0kh575humb3ny2gir5p32kmatmn

https://app.box.com/s/jmynj0kh575humb3ny2gir5p32kmatmn

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X,<br />

không có alen tương ứng trên Y.<br />

Phép lai<br />

AB<br />

ab<br />

AB<br />

cho F1 có kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ<br />

ab<br />

D d D<br />

X X X Y<br />

3,75%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đực F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là<br />

A. 2,5%. B. 5% C. 15% D. 7,5%.<br />

Câu 33: Ở một loài động vật, xét một gen có hai alen nằm ở vùng không tương đồng của<br />

nhiễm sắc thể giới tính X; alen A quy định vảy đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định vảy<br />

trắng. Cho con cái vảy trắng lai với con đực vảy đỏ thuần chủng(P), thu được F1 toàn con vảy<br />

đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 con vảy đỏ : 1 con<br />

vảy trắng, tất cả các con vảy trắng <strong>đề</strong>u là con cái. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu<br />

hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Dựa vào các kết quả trên, dự đoán<br />

nào sau đây đúng?<br />

A. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 2 : 1.<br />

B. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy trắng chiếm tỉ lệ 25%.<br />

C. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiêu thì ở F3 các con đực vảy đỏ chiếm tỉ lệ 43,75%.<br />

D. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy đỏ chiếm tỉ lệ <strong>12</strong>,5%.<br />

Câu 34: Cho cây dị hợp về 2 cặp gen, kiểu hình cây cao hoa đỏ tự thụ phấn, ở F1 xuất hiện 4<br />

kiểu hình trong đó cây cao hoa trắng chiếm tỷ lệ 16%. Phép lai nào dưới đây phù hợp với kết<br />

quả trên? (Biết rằng tương phản với cây cao là cây thấp và mọi diễn biến trong giảm phân ở<br />

tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là giống nhau)<br />

AB AB<br />

AB AB<br />

A. P. , f = 20%. B. P. , f = 40%.<br />

ab ab<br />

ab ab<br />

Ab Ab<br />

C. P. , f = 40%. D. P.AaBb × AaBb.<br />

aB aB<br />

Câu 35: Một gen cấu trúc ở sinh vật nhân thật có số liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit là<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

2998, hiệu số giữa A với một nuclêôtit khác là 10%. Trong các đoạn intron số nuclêôtit loại<br />

A = 300; G = 200. Trong đoạn mã hoá axit amin của gen có số lượng từng loại nuclêôtit là<br />

A. A = T = 300; G = X = 700 B. A = T = 600; G = X = 400<br />

C. A = T = 300; G = X = 200 D. A = T = 150; G = X = 100<br />

Câu 36: Cho 2 quần thể I và II cùng loài, kích thước của quần thể I gấp đôi quần thể II. Quần<br />

thể I có tần số alen A = 0,3; quần thể II có tần số alen A = 0,4. Nếu có 10% cá thể của quần<br />

thể I di cư vào quần thể II và 20% cá thể của quần thể II di cư qua quần thể I, thì tần số alen<br />

A của quần thể I và quần thể II lần lượt là:

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!