Bộ đề thi thử THPTQG Năm 2018 - Môn Sinh Học - 12 ĐỀ + ĐÁP ÁN - GV Nguyễn Thị Việt Nga - Tuyensinh247 (Without explanation)
https://app.box.com/s/jmynj0kh575humb3ny2gir5p32kmatmn
https://app.box.com/s/jmynj0kh575humb3ny2gir5p32kmatmn
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Câu 7: Ứng động nào là ứng động không sinh trưởng?<br />
A. Ứng động đóng mở khí khổng B. Ứng động quấn vòng.<br />
C. Ứng động nở hoa . D. Ứng động thức ngủ của lá.<br />
Câu 8: Ý nào không đúng đối với phản xạ?<br />
A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh.<br />
B. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ.<br />
C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng.<br />
D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.<br />
Câu 9: Tuổi của cây một năm được tính theo:<br />
A. Số lóng B. Số lá C. Số chồi nách D. Số cành<br />
Câu 10: Trong <strong>thi</strong>ên nhiên cây tre sinh sản bằng:<br />
A. Rễ phụ. B. Lóng. C. Thân rễ. D. Thân bò.<br />
Câu 11: Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng mắt đỏ, gen a đột biến quy định tính trạng<br />
mắt trắng. Khi 2 gen nói trên tự tái bản 4 lần thì số nuclêôtit trong các gen mắt đỏ ít hơn các<br />
gen mắt trắng 32 nuclêôtit tự do và gen mắt trắng tăng lên 3 liên kết hidro. Kiểu biến đổi có<br />
thể xảy ra trong gen đột biến là:<br />
A. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T. B. Thêm 1 cặp G - X.<br />
C. Thay thế 3 cặp A - T bằng 3 cặp G - X. D. Mất 1 cặp G - X.<br />
Câu <strong>12</strong>: Ở ruồi giấm, khi lai 2 cơ thể dị hợp về thân xám, cánh dài, thu được kiểu hình lặn<br />
thân đen, cánh cụt ở đời lai chiếm tỉ lệ 9%, (biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng). Tần<br />
số hoán vị gen là:<br />
A. 40% B. 36% hoặc 40%. C. 18% D. 36%<br />
Câu 13: Nghiên cứu 1 quần thể chim cánh cụt gồm 2000 cá thể người ta nhận thấy tỉ lệ sinh<br />
sản, tử vong hàng năm khoảng 4,5% và 1,25% so với tổng số cá thể của quần thể. Kích thước<br />
của quần thể là bao nhiêu sau thời gian 2 năm:<br />
A. 2130 B. 2067 C. 2097 D. 2132<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 14: Trong bảng mã di truyền của mARN có: mã kết thúc: UAA, UAG, UGA; mã mở<br />
đầu: AUG. U được chèn vào giữa vị trí 9 và 10 (tính theo hướng từ đầu 5'- 3') của mARN<br />
dưới đây: 5'- GXU AUG XGX UAX GAU AGX UAG GAA GX- 3'. Khi nó dịch mã thành<br />
chuỗi polipeptit thì chiều dài của chuỗi là (tính bằng axit amin):<br />
A. 8 B. 4 C. 5 D. 9<br />
Câu 15: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng<br />
phát sinh ở:<br />
A. kỉ Jura của đại Trung sinh B. kỉ Đệ Tam (thứ ba) của đại Tân sinh