27.04.2018 Views

Bộ đề thi thử THPTQG Năm 2018 - Môn Sinh Học - 12 ĐỀ + ĐÁP ÁN - GV Nguyễn Thị Việt Nga - Tuyensinh247 (Without explanation)

https://app.box.com/s/jmynj0kh575humb3ny2gir5p32kmatmn

https://app.box.com/s/jmynj0kh575humb3ny2gir5p32kmatmn

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

A. các loài thực vật có kích thước lớn bởi nhiều loài thực vật có kích thước lớn đã được hình<br />

thành qua con đường đa bội hóa.<br />

B. các quần xã gồm nhiều loài thực vật có quan hệ di truyền thân thuộc.<br />

C. các loài thực vật có kích thước nhỏ, vì các loài này thường có chu kì sống ngắn nên tần số<br />

đột biến và biến dị tổ hợp cao.<br />

D. các quần xã gồm nhiều loài thực vật khác xa nhau về mặt di truyền, bởi cách li di truyền là<br />

nguyên nhân cơ bản dẫn đến hình thành loài mới.<br />

Câu 19: Quá trình dịch mã dừng lại<br />

A. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã sao.<br />

B. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3' của mạch mã gốc.<br />

C. khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN.<br />

D. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc.<br />

Câu 20: Ở một loài động vật, tính trạng màu sắc lông do hai gen không alen phân li độc lập<br />

quy định. Trong kiểu gen đồng thời có mặt gen A và B quy định lông đen; khi kiểu gen chỉ có<br />

một trong hai gen A hoặc B quy định lông xám; kiểu gen không có cả hai gen A và B cho kiểu<br />

hình lông trắng. Cho P: lông xám thuần chủng giao phối với lông đen, thu được F1 phân li kiểu<br />

hình theo tỉ lệ: 50% lông đen : 50% lông xám. Biết rằng không xảy ra đột biến, quá trình giảm<br />

phân diễn ra bình thường. Kiểu gen của các cá thể lông đen và lông xám ở thế hệ P là:<br />

(1) AAbb × AaBB. (2) AAbb × AaBb. (3) aaBB × AaBb. (4) AAbb × AABb.<br />

(5) aaBB × AaBB. (6) aaBB × AABb. (7) AaBB × aaBb.<br />

A. (2), (3), (4), (5). B. (2), (4), (5), (7). C. (1), (3), (6), (7). D. (2), (4), (5), (6).<br />

Câu 21: Cho các bệnh tật di truyền sau:<br />

(1) Bệnh máu khó đông. (2) Bệnh bạch tạng. (3) Bệnh ung thư máu.<br />

(4) Hội chứng Đao. (5) Hội chứng Claiphentơ. (6) Bệnh câm điếc bẩm sinh.<br />

Bằng phương pháp tế bào học có thể phát hiện các bệnh tật<br />

A. (3), (4), (5). B. (1), (4), (5). C. (2), (4), (5). D. (4), (5), (6).<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Câu 22: Ở ruồi giấm, xét phép lai P:<br />

Ab<br />

X X<br />

ab<br />

aB<br />

X X . Biết mỗi gen quy định<br />

ab<br />

H h h H<br />

D d D d<br />

một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn. Khoảng cách giữa hai gen A và B là<br />

20cM, khoảng cách giữa hai gen D và H là 40cM. Theo lí thuyết, đời con có kiểu<br />

hình mang hai tính trạng trội và hai tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:<br />

A. 37,5%. B. 40%. C. 34,5%. D. 25%.<br />

Câu 23: Đặc điểm khí hậu và thực vật điển hình ở kỉ Cacbon thuộc đại Cổ sinh là:

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!