Bộ đề thi thử THPTQG Năm 2018 - Môn Sinh Học - 12 ĐỀ + ĐÁP ÁN - GV Nguyễn Thị Việt Nga - Tuyensinh247 (Without explanation)
https://app.box.com/s/jmynj0kh575humb3ny2gir5p32kmatmn
https://app.box.com/s/jmynj0kh575humb3ny2gir5p32kmatmn
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
A. 5/8 B. 1/2. C. 3/8 D. 3/7.<br />
Câu 31: Cônsixin có tác dụng cản trở sự hình thành thoi phân bào. Để gây đột biến đa bội<br />
người ta sử dụng cônsixin tác động vào chu kỳ tế bào ở<br />
A. pha G2. B. pha G1. C. pha M. D. pha S.<br />
Câu 32: Cho F1 dị hợp tử 3 cặp gen lai phân tích, FBthu được như sau :<br />
165 cây có kiểu hình : A-B-D- 88 cây có kiểu hình : A-B-dd<br />
163 cây có kiểu hình : aabbdd 20 cây có kiểu hình : A-bbD-<br />
86 cây có kiểu hình : aabbD- 18 cây có kiểu hình aaB-dd<br />
Khoảng cách của gen A và B là<br />
A. 7cM B. 39 cM C. 32 cM D. 61 cM<br />
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa?<br />
A. Theo quan điểm của Đacuyn, biến dị xác định là nguyên liệu chủ yếu của tiến hóa vì giúp<br />
sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống.<br />
B. Theo quan niệm của tiến hóa hiện đại, đột biến gen ít có ý nghĩa đối với tiến hóa hơn so<br />
với đột biến nhiễm sắc thể.<br />
C. Theo quan niệm của tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu tiến hóa gồm: đột biến gen và<br />
biến dị tổ hợp.<br />
D. Theo quan điểm của Đacuyn, biến dị không xác định là những biến dị xuất hiện riêng lẻ<br />
trong quá trình sinh sản, có khả năng di truyền là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.<br />
Câu 34: Trong một hệ sinh thái, các bậc dinh dưỡng A, B, C, D, E lần lượt có sinh khối là<br />
500kg, 400kg, 50kg, 5000kg, 5kg. Chuỗi thức ăn có thể xẩy ra là<br />
A. A → B → C → D. B. D → A → C → E.<br />
C. A → B → E →D. D. D → C → A → B.<br />
Câu 35: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần<br />
thể là<br />
A. mức tử vong. B. xuất - nhập cư. C. mức sinh sản. D. nguồn thức ăn.<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Câu 36: Hai quần thể của loài ếch là ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg cho một gen có<br />
hai alen, M and m. Tần số của alen m trong quần thể 1 là 0,2 và 0,4 ở quần thể 2. Nếu có 100<br />
con ếch trong mỗi quần thể, sự khác nhau về số lượng ếch dị hợp giữa hai quần thể là?<br />
A. <strong>12</strong> B. 8 C. 32 D. 16<br />
Câu 37: Gen I có 3 alen, gen II có 4 alen, gen III có 5 alen. Biết gen I và II nằm trên X không<br />
có alen trên Y và gen III nằm trên Y không có alen trên X. số kiểu gen tối đa trong quần thể<br />
A. 154 B. 184 C. 138 D. 214