- Page 1 and 2: TỔNG ÔN LÝ THUYẾT - ÔN THI T
- Page 3 and 4: A. Vật liệu compozit gồm ch
- Page 5: C. Dùng CO khử oxit MgO để đ
- Page 9 and 10: A. sự khử Fe 2+ và sự khử
- Page 11 and 12: Câu 73: Trong các hợp kim sau,
- Page 13 and 14: Câu 89: Nhận định nào sau đ
- Page 15 and 16: phẩm. e) (C 17 H 31 COO) 3 C 3 H
- Page 17 and 18: D. Trong môi trường axit, fruct
- Page 19 and 20: Câu 132: Hợp chất X có công
- Page 21 and 22: 3) Dung dịch benzenamin không đ
- Page 23 and 24: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 160: C
- Page 25 and 26: Câu 181: Cho các chất sau: gluc
- Page 27 and 28: Câu 220: Trong số các dung dị
- Page 29 and 30: (5) H 2 N-CH(CH 3 )-CO-NH-CH 2 -COO
- Page 31 and 32: c. Axit glutamic là hợp chất l
- Page 33 and 34: (b) Ở nhiệt độ thường, C
- Page 35 and 36: Số tính chất đúng là A. 6.
- Page 37 and 38: (3) Để khử mùi tanh của cá
- Page 39 and 40: (b) Polietilen được điều ch
- Page 41 and 42: (9) Hàm lượng glucozơ không
- Page 43 and 44: C. phenol, fructozơ, anilin, gluco
- Page 45 and 46: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 299: Cho d
- Page 47 and 48: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 321: T
- Page 49 and 50: Câu 333: Cho các phát biểu sau
- Page 51 and 52: Câu 342: Thực hiện các thí n
- Page 53 and 54: Câu 352: Thực hiện các thí n
- Page 55 and 56: Số phát biểu đúng là A. 3 B
- Page 57 and 58:
(e) Sục từ từ đến dư khí
- Page 59 and 60:
Câu 377: Tiến hành các thí ng
- Page 61 and 62:
Tiến hành các thí nghiệm sau
- Page 63 and 64:
o H 2 SO4 ( đ ), t (I) ⎯⎯⎯
- Page 65 and 66:
(d). Để phân biệt anilin và
- Page 67 and 68:
Câu 411: Hòa tan Fe 3 O 4 vào du
- Page 69 and 70:
(3) Cho dung dịch KI vào dung d
- Page 71 and 72:
(1) Trong y học, glucozơ đượ
- Page 73 and 74:
(1) Crom được dùng để luy
- Page 75 and 76:
Số phát biểu đúng là A. 6 B
- Page 77 and 78:
(1) glucozơ và fructozơ là đ
- Page 79 and 80:
(1) Đốt dây sắt trong khí cl
- Page 81 and 82:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 466: Bện
- Page 83 and 84:
Số phát biểu đúng là A. 2 B
- Page 85 and 86:
(1) Glucozơ và fructozơ đều t
- Page 87 and 88:
¸nhs¸ng chÊt diÖp lôc (c) 6nZ
- Page 89 and 90:
(2) Glucozơ và saccarozơ đều
- Page 91 and 92:
(3) Để chuyên chở axit sunfur
- Page 93 and 94:
(b) H 2 SO 4 đặc vừa làm ch
- Page 95 and 96:
(b) Một số chất hữu cơ và
- Page 97 and 98:
(a) Cho dung dịch NH 3 dư vào d
- Page 99 and 100:
Câu 543: Thực hiện các thí n
- Page 101 and 102:
(5) Đốt cháy Ag 2 S trong khí
- Page 103 and 104:
(b) do hoạt động của núi l
- Page 105 and 106:
(a) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 và
- Page 107 and 108:
Câu 582: Cho các nhận định s
- Page 109 and 110:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 592: C
- Page 111 and 112:
(e). Ở trạng thái cơ bản ki
- Page 113 and 114:
(5) Tính chất vật lí chung c
- Page 115 and 116:
(j) Cho khí clo tác dụng với
- Page 117 and 118:
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtal
- Page 119 and 120:
(4) Cao su buna-S có chứa lưu h
- Page 121 and 122:
(6) Nhỏ dung dịch Na 2 CO 3 và
- Page 123 and 124:
3) Hòa tan Cu(OH) 2 ở điều ki
- Page 125 and 126:
(3) Điện phân dung dịch CuSO
- Page 127 and 128:
A. Cr B. Al C. Mg D. Fe Câu 77: Kh
- Page 129 and 130:
C. C n H 2n-4 O 4 (n ≥ 4). D. C n
- Page 131 and 132:
Y + 2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O Y 0 xt,
- Page 133 and 134:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 120: C
- Page 135 and 136:
(d) Saccarozơ chỉ tồn tại d
- Page 137 and 138:
1) Đốt cháy amin no, mạch h
- Page 139 and 140:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 164: Hợp
- Page 141 and 142:
Câu 185: Cho các chất sau: phen
- Page 143 and 144:
3. khi thuỷ phân tạo thành gl
- Page 145 and 146:
3) Đốt cháy hoàn toàn este no
- Page 147 and 148:
(4) Anilin tác dụng với nướ
- Page 149 and 150:
(2) khi thủy phân không hoàn t
- Page 151 and 152:
(e) Trong phân tử amilopectin c
- Page 153 and 154:
(h) Thủy phân không hoàn toàn
- Page 155 and 156:
Câu 274: Các phát biểu đúng
- Page 157 and 158:
Câu 281: Kết quả thí nghiệm
- Page 159 and 160:
Z Đun nóng với dung dịch NaOH
- Page 161 and 162:
Câu 304: Cho các chất: Al, Fe 3
- Page 163 and 164:
Câu 324: Cho dãy các chất: NH
- Page 165 and 166:
(9) Công thức của thạch cao
- Page 167 and 168:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 345: C
- Page 169 and 170:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 355: Cho c
- Page 171 and 172:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 364: Tiế
- Page 173 and 174:
Câu 372: Cho các thí nghiệm sa
- Page 175 and 176:
Cho các chất A, B, C lần lư
- Page 177 and 178:
Fe(III) ứng ứng ứng X, Y, Z,
- Page 179 and 180:
(3) Dung dịch hỗn hợp K 2 Cr
- Page 181 and 182:
(4) Glucozơ thể hiện tính oxi
- Page 183 and 184:
(4) Sục khí CO 2 đến dư vào
- Page 185 and 186:
(b) Các chất CH 3 NH 2 , C 2 H 5
- Page 187 and 188:
Câu 430: Cho các phát biểu sau
- Page 189 and 190:
(6) Saccarozơ chỉ tồn tại d
- Page 191 and 192:
(5) Sục khí NO 2 vào dung dịc
- Page 193 and 194:
(f) Cho dung dịch NaOH vào dung
- Page 195 and 196:
(5) Nung nóng FeS 2 trong không k
- Page 197 and 198:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 470: Cho c
- Page 199 and 200:
(2) Cho dung dịch saccarozơ vào
- Page 201 and 202:
(1) Trong nước nóng từ 65 0 C
- Page 203 and 204:
(c) Công thức của phèn chua l
- Page 205 and 206:
Số thí nghiệm sau phản ứng
- Page 207 and 208:
(1) Cho bột nhôm vào bình khí
- Page 209 and 210:
(2) Kim loại kiềm thổ có nhi
- Page 211 and 212:
a. Cao su thiên nhiên có công t
- Page 213 and 214:
Số phátbiểusailà: A.5 B.3 C.5
- Page 215 and 216:
Câu 546: Cho các chất sau: HOOC
- Page 217 and 218:
Câu 555: Cho dung dịch Ba(OH) 2
- Page 219 and 220:
(d) Ba(OH) 2 và Al(OH) 3 ; (e) CuC
- Page 221 and 222:
Trong các thí nghiệm trên, s
- Page 223 and 224:
D. X 1 là polisaccarit hợp thàn
- Page 225 and 226:
(1) X + 2NaOH 0 t ⎯⎯→ 2Y + Z;
- Page 227 and 228:
Câu 603: Tiến hành các thí ng
- Page 229 and 230:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 612: C
- Page 231 and 232:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 620: C