LÍ THUYẾT ÔN THI THPTQG 2018 MÔN HÓA HỌC - NGUYỄN HỬU TRỌNG (BIÊN SOẠN)
https://app.box.com/s/pqydjxl9fw2ccenxr2kuiudzpuhhso9r
https://app.box.com/s/pqydjxl9fw2ccenxr2kuiudzpuhhso9r
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Tài liệu ôn thi <strong>THPTQG</strong> <strong>2018</strong><br />
b. Phản ứng xà phòng hóa: mu i của axit béo (xà phòng) và glixerol<br />
t<br />
(C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH 0<br />
3 C 17 H 35 COONa + C 3 H 5 (OH) 3<br />
Natristearat (xà phòng)<br />
c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo)<br />
(C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 + 3 H Ni<br />
0<br />
2<br />
175195<br />
C (C17 H 35 COO) 3 C 3 H 5<br />
lỏng<br />
rắn<br />
CHƯƠNG 11: CACBOHIDRAT<br />
Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CTC : C n (H 2 O) m<br />
Cacbohidrat chia làm 3 loại chủ yếu :<br />
+Monosaccarit là nhóm không b thủy phân (gluco fucto )<br />
+Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit (vd :<br />
S cc ro 1 Glu 1 Fruc …)<br />
+Polisaccarit là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử<br />
monosaccarit(vd : tinh b t , enlulo nhiều phân tử Glucozơ )<br />
1. GLUCOZƠ<br />
I.Lí tính.Trong máu người có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1% .<br />
II.Cấu tạo Glucozơ có CTPT : C 6 H 12 O 6<br />
Glucozơ có CTCT : CH 2 OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc CH 2 OH[CHOH] 4 CHO<br />
. (h/chất hữu c tạp chức)<br />
Trong thực tế Glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng -gluco v - gluco<br />
III. Hóa tính. Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ) .<br />
1/ Tính chất của ancol đa chức:<br />
a/ Tác dụng với Cu(OH) 2 : ở nhiệt độ thường tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh lam<br />
nhận biết gluco )<br />
b/ Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit.<br />
2/ Tính chất của andehit:<br />
/ O i hó gluco :<br />
+ bằng dd AgNO 3 trong NH 3 : amoni gluconat và Ag (nhận biết gluco bằng p tráng<br />
g ng)<br />
t<br />
PT : C 6 H 12 O 6 + 2 AgNO 3 + 2NH 3 + H 2 O <br />
0<br />
HOCH 2 [CHOH] 4 COONH 4 + 2Ag +<br />
2NH 4 NO 3<br />
+ bằng Cu(OH) 2 m i trường kiềm đun nóng: natri gluconat và Cu 2 O đỏ gạch (nhận biết<br />
gluco )<br />
b/ Khử gluco ằng H 2 sobitol (C 6 H 14 O 6 )<br />
o<br />
Ni,t<br />
PT : C 6 H 12 O 6 + H 2 C 6 H 14 O 6<br />
3/ Phản ứng lên men : C 6 H 12 O 6 enzim 2 C 2 H 5 OH + 2 CO 2 <br />
IV.Điều chế: trong công nghiệp (Thủy phân tinh bột hoặc Thủy phân xenlulozơ, xt HCl)<br />
V. Ứng dụng: làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột ph ch, …<br />
2. FRUCTOZO: C 6 H 12 O 6 : đồng phân của glucozơ<br />
+ CTCT mạch hở: CH 2 OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH 2 OH<br />
+ Tính chất ancol đa chức ( phản ứng Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam nhận biết )<br />
Fructozơ<br />
OH <br />
<br />
glucozơ<br />
+ Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ b oxi hóa bởi AgNO 3 /NH 3<br />
và Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm tương tự glucozơ<br />
L u ý: Fructozơ không làm mất màu dd Br 2 , còn Glucozơ làm mất màu dd Br 2 .=> phân biệt<br />
glu và fruc<br />
Biên soạn:Nguyễn Hửu Trọng-01264524997-nhtrongulaw@gmail.com 22