28.07.2018 Views

Xây dựng phương pháp phân tích imipenem và cilastatin trong thuốc tiêm bằng sắc kí lỏng tương tác thân nước

https://app.box.com/s/nq1b5zo1wbp84l2z2pxiwxuo45i085ks

https://app.box.com/s/nq1b5zo1wbp84l2z2pxiwxuo45i085ks

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU<br />

2.1. Đối tượng nghiên cứu<br />

Đối tượng nghiên cứu là <strong>thuốc</strong> <strong>tiêm</strong> truyền tĩnh mạch Tienam của Merck Sharp &<br />

Dohme Corp. Mỗi lọ chứa một lượng bột <strong>tương</strong> đương với 500 mg <s<strong>trong</strong>>imipenem</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> 500<br />

mg <s<strong>trong</strong>>cilastatin</s<strong>trong</strong>>. Ngoài ra, chế phẩm còn chứa natri bicarbonat vô khuẩn là tá dược không<br />

có hoạt tính.<br />

2.2. Nguyên vật liệu<br />

2.2.1. Hóa chất<br />

- Thuốc <strong>tiêm</strong> truyền tĩnh mạch Tienam: Nhà sản xuất Merck Sharp & Dohme Corp., số<br />

lô sản xuất: N026757 <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> N023795, hạn dùng: 27/04/2019 <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> 13/02/2019.<br />

- Chuẩn <s<strong>trong</strong>>imipenem</s<strong>trong</strong>>: Hàm lượng 93,74% của Viện kiểm nghiệm <strong>thuốc</strong> trung ương.<br />

- Chuẩn <s<strong>trong</strong>>cilastatin</s<strong>trong</strong>> natri: Hàm lượng 95,54% Viện kiểm nghiệm <strong>thuốc</strong> trung ương.<br />

- Tá dược natri bicarbonat: Nhà sản xuất CTCP DPDL PHARMEDIC – Việt Nam.<br />

- Acetonitril dùng cho HPLC: Sản xuất bởi Merck – Đức.<br />

- Methanol dùng cho HPLC: Sản xuất bởi Merck – Đức.<br />

- Acid phosphoric: Sản xuất bởi Scharlau – Tây Ban Nha.<br />

- Kali dihydro phosphat: Sản xuất bởi Merck – Đức.<br />

- Acid acetic băng dùng cho HPLC: Sản xuất bởi Merck – Đức.<br />

- Acid formic dùng cho MS: Sản xuất bởi Merck – Đức.<br />

- Natri hydroxyd: Sản xuất bởi Merck – Đức.<br />

- Nước cất hai lần.<br />

2.2.2. Thiết bị, dụng cụ<br />

- Hệ thống máy HPLC Agilent 1200 series <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> phần mềm chemstation.<br />

- Cột <strong>sắc</strong> <strong>kí</strong>: Cột Supelco Ascentis Silica (250 x 4,6 mm, 5 µm) (Sigma Aldrich) <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> cột<br />

Hypersil Silica (200 x 4,6 mm, 5 µm) (Agilent).<br />

- Máy lắc Labinco L46 (Đài Loan).<br />

- Máy lọc hút chân không Rocker 400.<br />

- Màng lọc cellulose 0,45 µm.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

- Cân <s<strong>trong</strong>>phân</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tích</s<strong>trong</strong>> Sartorius TE214S <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> cân <s<strong>trong</strong>>phân</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tích</s<strong>trong</strong>> METTLER – TOLEDO XPE 105 –<br />

Thụy Sĩ (d = 0,01 mg).<br />

- Máy siêu âm Ultrasonic LC60H (Hà Lan).<br />

10<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!