28.07.2018 Views

Xây dựng phương pháp phân tích imipenem và cilastatin trong thuốc tiêm bằng sắc kí lỏng tương tác thân nước

https://app.box.com/s/nq1b5zo1wbp84l2z2pxiwxuo45i085ks

https://app.box.com/s/nq1b5zo1wbp84l2z2pxiwxuo45i085ks

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nồng độ khoảng 500 ppm của IMI <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> CIL. Hút 1,50 ml dung dịch thử trên <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o bình<br />

định mức 5,00 ml; bổ sung dung môi vừa đủ, lắc đều thu được dung dịch thử 150 ppm.<br />

- Các dung dịch trên được bảo quản <strong>trong</strong> tủ lạnh âm sâu ở -80 o C.<br />

2.2.4. Chuẩn bị dung môi pha động<br />

- Dung dịch acid phosphoric 0,5% <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> 0,1 %: Hút 750 µl H3PO4 đặc pha <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o 250 ml<br />

<strong>nước</strong>, khuấy đều, thu được dung dịch H3PO4 0,5%. Pha loãng 50 ml dung dịch này<br />

<strong>bằng</strong> <strong>nước</strong> để được 250 ml dung dịch H3PO4 0,1%.<br />

- Dung dịch đệm phosphat 5 mM (pH 6,80): Cân chính xác khoảng 170,0 mg KH2PO4<br />

<s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o cốc có mỏ, hòa tan <strong>trong</strong> 80 ml <strong>nước</strong>, thêm <strong>nước</strong> đến khoảng 200 ml, khuấy đều.<br />

Chỉnh đến pH 6,80 <strong>bằng</strong> dung dịch NaOH 0,5 M. Chuyển <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o bình định mức 250,0 ml,<br />

thêm <strong>nước</strong> vừa đủ, lắc đều.<br />

- Dung dịch đệm phosphat 20 mM (pH 2,50): Cân chính xác 1,6320 g KH2PO4 <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o cốc<br />

có mỏ 100 ml, hòa tan <strong>trong</strong> 80 ml <strong>nước</strong> cất hai lần. Rót <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o bình định mức 500,0 ml,<br />

thêm <strong>nước</strong> vừa đủ. Lắc đều. Chỉnh đến pH 2,50 <strong>bằng</strong> dung dịch H3PO4 20 mM (210 µl<br />

H3PO4 đặc pha <strong>trong</strong> 200 ml <strong>nước</strong> <strong>trong</strong> bình định mức).<br />

- Dung dịch HCOOH 0,05%; 0,1% <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> 0,2%: Hút 410 µl HCOOH pha <strong>trong</strong> 250 ml<br />

<strong>nước</strong>, khuấy đều thu được dung dịch HCOOH 0,2%. Pha loãng 100 ml dung dịch<br />

HCOOH 0,2% <strong>bằng</strong> <strong>nước</strong> để được 200 ml dung dịch HCOOH 0,1%. Hút 100 µl<br />

HCOOH pha <strong>trong</strong> 250 ml <strong>nước</strong>, khuấy đều thu được dung dịch HCOOH 0,05%.<br />

- Dung dịch CH3COOH 1% <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> 0,1%: Hút 2 ml CH3COOH băng pha <strong>trong</strong> 200 ml<br />

<strong>nước</strong>, khuấy đều thu được dung dịch CH3COOH 1%. Hút 240 µl CH3COOH băng pha<br />

<strong>trong</strong> <strong>nước</strong> vừa đủ 250 ml, khuấy đều.<br />

- Dung dịch đệm acetat 10 mM (pH 4,75): Hút 140 µl CH3COOH băng pha <strong>trong</strong> 200<br />

ml <strong>nước</strong>, điều chỉnh đến pH 4,75 <strong>bằng</strong> dung dịch NaOH 0,5 M, thêm <strong>nước</strong> vừa đủ 250<br />

ml.<br />

Các dung dịch trên được lọc qua màng 0,45 µm <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> siêu âm trước khi sử dụng.<br />

2.3. Nội dung nghiên cứu<br />

- <s<strong>trong</strong>>Xây</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>dựng</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>phương</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>pháp</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>phân</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>tích</s<strong>trong</strong>> IMI <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> CIL <strong>trong</strong> <strong>thuốc</strong> <strong>tiêm</strong> <strong>bằng</strong> HILIC.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tiến hành khảo sát các điều kiện <strong>sắc</strong> <strong>kí</strong> sau:<br />

+ Pha tĩnh<br />

+ Pha động: thành phần, tỷ lệ, nồng độ, pH, tốc độ dòng<br />

12<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!