Bộ đề ôn tập hữu cơ 12 ôn thi Đại học 2019
https://app.box.com/s/3hxgbp42r2afkpwrbzry9hwcvzj95hgh
https://app.box.com/s/3hxgbp42r2afkpwrbzry9hwcvzj95hgh
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Câu 4: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH 1M chỉ<br />
thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng E trên trong O 2 vừa đủ thu<br />
được hỗn hợp CO 2 , H 2 O, N 2 ; trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H 2 O là 115,18 gam. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử của peptit X<br />
là<br />
A. C 17 H 30 N 6 O 7 . B. C 21 H 38 N 6 O 7 . C. C 24 H 44 N 6 O 7 . D. C 18 H 32 N 6 O 7 .<br />
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol este X của 1 axit đa chức với 1 ancol đơn chức cần 5,6 gam KOH. Mặt khác,<br />
khi thủy phân 5,475 gam este đó thì cần 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối. C<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo của este là:<br />
A. (COOC 2 H 5 ) 2 . B. (COOCH 3 ) 2 . C. (COOC 3 H 7 ) 2 . D. CH 2 (COOCH 3 ) 2 .<br />
Câu 6: Trong các chất sau : etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất nào cho được phản ứng trùng hợp để tạo ra được<br />
polime ?<br />
A. stiren, propen. B. propen, benzen.<br />
C. propen, benzen, glyxin, stiren. D. glyxin.<br />
Câu 7: Thủy phân triglixerit X trong NaOH, thu được hỗn hợp 3 muối natri oleat; natri sterat và natri linoleat. Khi đốt<br />
cháy a mol X thu được b mol CO 2 và c mol H 2 O. Liên hệ giữa a, b, c là:<br />
A. b = c – a. B. b – c = 5a. C. b – c = 4a. D. b – c = 6a.<br />
Câu 8: Etyl axetat có c<strong>ôn</strong>g thức là<br />
A. CH 3 COOCH=CH 2 . B. CH 3 COOC 2 H 5 . C. CH 3 COOCH 3 . D. CH 3 CH 2 COOCH 3 .<br />
Câu 9: Trong các dung dịch CH 3 -CH 2 -NH 2 , H 2 N-CH 2 -COOH, H 2 N-CH 2 -CH(NH 2 )-COOH, HOOC-CH 2 -CH 2 -<br />
CH(NH 2 )-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là<br />
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.<br />
Câu 10: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ <strong>12</strong>,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl<br />
1M. C<strong>ôn</strong>g thức phân tử của X là<br />
A. C 2 H 7 N. B. C 3 H 5 N. C. CH 5 N. D. C 3 H 7 N.<br />
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay<br />
hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch<br />
KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là:<br />
A. 38,61 gam. B. 38,92 gam. C. 35,4 gam. D. 36,6 gam.<br />
Câu <strong>12</strong>: Phát biểu sai là<br />
A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac.<br />
B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom.<br />
C. Dung dịch anilin trong nước kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím.<br />
D. Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua.<br />
Câu 13: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với<br />
A. CO 2 . B. H 2 O. C. NaOH. D. H 2 .<br />
Câu 14: Khi cho 534,6 gam xenlulozơ phản ứng với HNO 3 đặc thu được 755,1 gam hỗn hợp A gồm hai sản phẩm <strong>hữu</strong><br />
<strong>cơ</strong> trong đó có một chất là xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc nổ. Tách xenlulozơ trinitrat cho vào bình kín chân<br />
kh<strong>ôn</strong>g dung tích kh<strong>ôn</strong>g đổi 2 lít rồi cho nổ (sản phẩm chỉ gồm các chất khí CO, CO 2 , H 2 , N 2 ). Sau đó đo thấy nhiệt độ<br />
bình là 300 o C. Hỏi áp suất bình (atm) gần với giá trị nào sau đây nhất:<br />
A. 150. B. 186. C. 155. D. 200.<br />
Câu 15: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17 H 35 COOH và C 15 H 31 COOH, số loại trieste được tạo ra tối<br />
đa là :<br />
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.<br />
Câu 16: Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức, một ancol đơn chức và 1 este đơn chức (các chất trong A <strong>đề</strong>u có nhiều<br />
hơn 1C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư<br />
thấy có 135 gam kết tủa xuất hiện, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 58,5 gam. Biết số mol ancol trong m gam A là<br />
0,15. Cho Na dư vào m gam A thấy có 2,8 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác m gam A tác dụng vừa đủ dung dịch chứa<br />
<strong>12</strong> gam NaOH. Phần trăm khối lượng của axit trong A là :<br />
A. 47,84%. B. 28,9%. C. 23,25%. D. 24,58%.<br />
Câu 17: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong lysin là<br />
A. 19,18%. B. 19,05%. C. 17,98%. D. 15,73%.<br />
Câu 18: X, Y là hai axit cacboxylic <strong>đề</strong>u hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z và T là hai este thuần<br />
chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (M X < M Y < M T ). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E<br />
chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O 2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 17,28 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH<br />
1M, thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là:<br />
A. 0,03 mol. B. 0,05 mol. C. 0,04 mol. D. 0,06 mol.<br />
Câu 19: Chất X có c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 6 O 2 . Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có c<strong>ôn</strong>g thức phân<br />
tử C 3 H 3 O 2 Na. Chất X có tên gọi là<br />
A. metyl acrylat. B. metyl axetat. C. etyl acrylat. D. metyl metacrylat.<br />
Câu 20: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là<br />
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />
19