Bộ đề ôn tập hữu cơ 12 ôn thi Đại học 2019
https://app.box.com/s/3hxgbp42r2afkpwrbzry9hwcvzj95hgh
https://app.box.com/s/3hxgbp42r2afkpwrbzry9hwcvzj95hgh
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Câu 22: Thuỷ phân kh<strong>ôn</strong>g hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các α-amino axit còn thu được các đipeptit là Gly-Ala,<br />
Phe-Val, Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là của X?<br />
A. Gly-Ala-Val-Phe. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Val-Phe-Gly-Ala. D. Gly-Ala-Phe-Val.<br />
Câu 23: Hơp chất <strong>hữu</strong> <strong>cơ</strong> X có c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 10 N 4 O 6 . Cho 18,6 gam X tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH<br />
1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được hơi có chứa một chất <strong>hữu</strong> <strong>cơ</strong><br />
duy nhất làm xanh giấy quỳ ẩm và đồng thời thu được a gam chất rắn. Giá trị a là<br />
A. 15 gam. B. 19 gam. C. 21 gam. D. 17 gam.<br />
Câu 24: Este X có các đặc điểm sau :<br />
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau;<br />
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử<br />
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).<br />
Phát biểu kh<strong>ôn</strong>g đúng là :<br />
A. Đun Z với dung dịch H 2 SO 4 đặc ở 170 o C thu được anken.<br />
B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.<br />
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.<br />
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO 2 và 2 mol H 2 O.<br />
Câu 25: Cho hai hợp chất <strong>hữu</strong> <strong>cơ</strong> X, Y có cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử là C 3 H 7 NO 2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X<br />
tạo ra H 2 NCH 2 COONa và chất <strong>hữu</strong> <strong>cơ</strong> Z ; còn Y tạo ra CH 2 =CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là<br />
A. CH 3 OH và CH 3 NH 2 . B. CH 3 NH 2 và NH 3 . C. C 2 H 5 OH và N 2 . D. CH 3 OH và NH 3 .<br />
Câu 26: C<strong>ôn</strong>g thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic kh<strong>ôn</strong>g no, có<br />
một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là<br />
A. C n H 2n O 2 . B. C n H 2n-2 O 2 . C. C n H 2n+1 O 2 . D. C n H 2n+2 O 2 .<br />
Câu 27: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, tỉ lệ mol 1 : 3. Đốt cháy hoàn toàn 36,4 gam X, dẫn sản phẩm cháy vào bình<br />
đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 170 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 66,4 gam. Mặt khác,<br />
thủy phân hoàn toàn 36,4 gam X trong dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức và 34 gam hỗn hợp hai muối<br />
cacboxylat. Hai este trong X là:<br />
A. CH 2 =CHCH 2 COOCH 3 và C 2 H 5 COOCH 3 . B. CH 2 =CHCH 2 COOCH 3 và C 2 H 5 COOCH 3 .<br />
C. CH 2 =C(CH 3 )COOC 2 H 5 và CH 3 COOC 2 H 5 . D. CH 2 =CHCOOC 2 H 5 và CH 3 COOC 2 H 5 .<br />
Câu 28: Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm lu<strong>ôn</strong> thu được muối và ancol.<br />
(2) Phenol tham gia phản ứng thế dễ hơn benzen.<br />
(3) Saccarozơ kh<strong>ôn</strong>g tác dụng với H 2 (Ni, t o ).<br />
(4) Để phân biết glucozơ và fructozơ, ta dùng dung dịch AgNO 3 /NH 3 .<br />
(5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.<br />
(6) Đề phân biệt anilin và ancol etylic, ta có thể dùng dung dịch NaOH.<br />
(7) Các peptit <strong>đề</strong>u dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.<br />
(8) Các amin lỏng <strong>đề</strong>u khó bay hơi nên kh<strong>ôn</strong>g có mùi.<br />
(9) Các amin thơm thường có mùi thơm dễ chịu.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.<br />
Câu 29: Hiđro hoá hoàn toàn m gam trioleoylglixerol (triolein) thì thu được 89 gam tristearoylglixerol (tristearin). Giá<br />
trị m là<br />
A. 88,4 gam. B. 78,8 gam. C. 87,2 gam. D. 88,8 gam.<br />
Câu 30: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất <strong>hữu</strong> <strong>cơ</strong> X và Y (M X < M Y ). Bằng một phản ứng có<br />
thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z kh<strong>ôn</strong>g thể là<br />
A. metyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.<br />
Câu 31: Khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ amino axit có c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 5 NO 2 thu được <strong>12</strong>,6 gam<br />
nước. X là<br />
A. pentapeptit. B. tetrapeptit. C. tripeptit. D. đipeptit.<br />
Câu 32: X là axit cacboxylic đơn chức; Y là este của một ancol đơn chức với một axit cacboxylic hai chức. Cho m<br />
gam hỗn hợp M gồm X, Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch được ancol Z và rắn khan<br />
T trong đó có chứa 28,38 gam hỗn hợp muối. Cho hơi ancol Z qua ống đựng lượng dư CuO nung nóng, thu được hỗn<br />
hợp hơi W gồm anđehit và hơi nước. Dẫn hơi W qua bình đựng lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 , thu được 95,04 gam<br />
Ag. Mặt khác, nung rắn khan T với CaO được 4,928 lít (đktc) một ankan duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn. Giá trị m là<br />
A. 29,38. B. 26,92. C. 24,20. D. 20,24.<br />
Câu 33: Hợp chất <strong>hữu</strong> <strong>cơ</strong> X có c<strong>ôn</strong>g thức C 2 H 8 N 2 O 4 . Khi cho <strong>12</strong>,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M,<br />
thu được 4,48 lít (đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan.<br />
Giá trị của m là:<br />
A. 17,2. B. 13,4. C. 16,2. D. 17,4.<br />
41