28.12.2018 Views

Bộ đề ôn tập hữu cơ 12 ôn thi Đại học 2019

https://app.box.com/s/3hxgbp42r2afkpwrbzry9hwcvzj95hgh

https://app.box.com/s/3hxgbp42r2afkpwrbzry9hwcvzj95hgh

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

A. –CH 2 –CH 2 –CH 2 –CH 2 – . B. –CH 2 –CH 2 – .<br />

C. –CH 2 –CH 2 –CH 2 – . D. –CH 2 – .<br />

Câu 48: Dung dịch của chất nào sau đây kh<strong>ôn</strong>g làm đổi màu quỳ tím?<br />

A. Axit glutamic (HOOCCH 2 CHNH 2 COOH). B. Lysin (H 2 NCH 2 -[CH 2 ] 3 CH(NH 2 )-COOH).<br />

C. Axit ađipic (HOOC-[CH 2 ] 4 -COOH). D. Glyxin (H 2 N-CH 2 -COOH).<br />

Câu 49: Cho 0,1 mol một este X vào 50 gam dung dịch NaOH 10% đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn (các chất<br />

bay hơi kh<strong>ôn</strong>g đáng kể). Dung dịch thu được có khối lượng 58,6 gam. Cô cạn dung dịch thu được 10,4 gam chất rắn<br />

khan. CTCT của X là:<br />

A. HCOOCH 2 -CH=CH 2 . B. CH 2 =CHCOOCH 3 .<br />

C. CH 3 COOCH 3 . D. HCOOCH=CH 2 .<br />

Câu 50: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M, thu được<br />

dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là<br />

A. 75. B. 103. C. <strong>12</strong>5. D. 89.<br />

ĐỀ SỐ 09<br />

Câu 1: Este E được tạo bởi ancol metylic và α - amino axit X. Tỉ khối hơi của E so với H 2 là 51,5. Amino axit X là:<br />

A. Alanin. B. Axit glutamic.<br />

C. Axit α - aminocaproic. D. Glyxin.<br />

Câu 2: Chất X có c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 6 H 8 O 4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2<br />

mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2 SO 4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư),<br />

thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau<br />

đây đúng?<br />

A. Chất X phản ứng với H 2 (Ni, t o ) theo tỉ lệ mol 1 : 3.<br />

B. Chất T kh<strong>ôn</strong>g có đồng phân hình <strong>học</strong>.<br />

C. Chất Y có c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 4 H 4 O 4 Na 2 .<br />

D. Chất Z làm mất màu nước brom.<br />

Câu 3: Hỗn hợp X gồm: metyl fomat, anđehit fomic, anđehit oxalic, axit axetic, etylen glicol, glixerol. Lấy 4,52 gam<br />

X đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H 2 SO 4 (đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml dung dịch Ba(OH) 2<br />

0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />

A. 19,70 gam. B. 15,76 gam. C. 17,73 gam. D. 23,64 gam.<br />

Câu 4: Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (C x H y O z N 6 ) và Y (C n H m O 6 N t ) cần dùng 600 ml dung dịch<br />

NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy 30,73<br />

gam E trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO 2 , H 2 O và N 2 , trong đó tổng khối lượng của CO 2 và nước là 69,31 gam.<br />

Giá trị a : b gần nhất với<br />

A. 0,730. B. 0,810. C. 0,756. D. 0,962.<br />

Câu 5: X là este 2 chức có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1<br />

mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 cho tối đa 4 mol Ag. Số c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thỏa mãn thỏa<br />

mãn điều kiện trên của X là<br />

A. 3. B. 2. C. 1. D. 6.<br />

Câu 6: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là<br />

A. CH 3 OH. B. CH 3 COOH. C. HCOOCH 3 . D. CH 2 =CH-COOH.<br />

Câu 7: Hai chất <strong>hữu</strong> <strong>cơ</strong> X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M X < M Y < 74). Cả X và Y <strong>đề</strong>u có khả năng tham<br />

gia phản ứng tráng bạc và <strong>đề</strong>u phản ứng được với dung dịch NaOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị<br />

là<br />

A. 1,533. B. 1,304. C. 1,403. D. 1,343.<br />

Câu 8: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl<br />

isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có c<strong>ôn</strong>g thức cấu tạo thu gọn là:<br />

A. CH 3 COOCH(CH 3 )CH 2 CH 2 CH 3 . B. CH 3 COOCH 2 CH(CH 3 )CH 2 CH 3 .<br />

C. CH 3 COOCH 2 CH(CH 3 ) 2 . D. CH 3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2 .<br />

Câu 9: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là<br />

A. Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl.<br />

C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH.<br />

Câu 10: Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin, propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam và tỉ lệ về số mol tương ứng<br />

là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối ?<br />

A. 36,2 gam. B. 43,5 gam. C. 40,58 gam. D. 39,<strong>12</strong> gam.<br />

Câu 11: Protein A có khối lượng phân tử là 50000 đvc. Thủy phân 100 gam A thu được 33,998 gam alanin. Số mắt<br />

xích alanin trong phân tử A là<br />

A. 382. B. 191. C. 208. D. 562.<br />

Câu <strong>12</strong>: Phát biểu nào sau đây là đúng (biết các amino axit tạo peptit là no, phân tử có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –<br />

NH 2 ) ?<br />

29

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!