Bộ đề ôn tập hữu cơ 12 ôn thi Đại học 2019
https://app.box.com/s/3hxgbp42r2afkpwrbzry9hwcvzj95hgh
https://app.box.com/s/3hxgbp42r2afkpwrbzry9hwcvzj95hgh
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
as<br />
Câu 34: Phương trình : 6nCO 2 + 5nH 2 O ⎯⎯⎯⎯→<br />
clorophin (C 6 H 10 O 5 ) n + 6nO 2 , là phản ứng hoá <strong>học</strong> chính của quá trình nào<br />
sau đây ?<br />
A. quá trình hô hấp. B. quá trình oxi hoá. C. quá trình khử. D. quá trình quang hợp.<br />
Câu 35: Ba chất <strong>hữu</strong> <strong>cơ</strong> X, Y, Z mạch hở có cùng c<strong>ôn</strong>g thức phân tử C 2 H 4 O 2 và có tính chất sau :<br />
- X tác dụng được với Na 2 CO 3 giải phóng CO 2 .<br />
- Y tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương.<br />
- Z tác dụng được với dung dịch NaOH, kh<strong>ôn</strong>g tác dụng được với Na.<br />
Các chất X, Y, Z là :<br />
A. X : HCOOCH 3 ; Y : CH 3 COOH; Z : CH 2 (OH)CHO.<br />
B. X : CH 3 COOH; Y : HCOOCH 3 ; Z : CH 2 (OH)CHO.<br />
C. X : CH 2 (OH)CHO; Y : CH 3 COOH; Z : HCOOCH 3 .<br />
D. X : CH 3 COOH; Y : CH 2 (OH)CHO; Z : HCOOCH 3 .<br />
Câu 36: Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), <strong>đề</strong>u tạo bởi glyxin và alanin. Đun<br />
nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam<br />
muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì <strong>đề</strong>u thu được cùng số mol CO 2 . Biết tổng số nguyên<br />
tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y <strong>đề</strong>u có số liên kết peptit kh<strong>ôn</strong>g nhỏ hơn 4. Giá trị của m là<br />
A. 396,6. B. 340,8. C. 409,2. D. 399,4.<br />
Câu 37: Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa<br />
66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo ?<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 38: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?<br />
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ.<br />
Câu 39: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.<br />
(1) Cả 4 chất <strong>đề</strong>u dễ tan trong nước và <strong>đề</strong>u có các nhóm -OH.<br />
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ <strong>đề</strong>u có thể tham gia phản ứng tráng bạc.<br />
(3) Cả 4 chất <strong>đề</strong>u bị thủy phân trong môi trường axit.<br />
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên <strong>đề</strong>u thu được số mol CO 2 và H 2 O bằng nhau.<br />
(5) Cả 4 chất <strong>đề</strong>u là các chất rắn, màu trắng.<br />
Trong các so sánh trên, số so sánh kh<strong>ôn</strong>g đúng là<br />
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.<br />
Câu 40: Trong c<strong>ôn</strong>g nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản phẩm thực hiện<br />
phản ứng tráng gương, tráng ruột phích?<br />
A. xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Anđehit fomic. D. Tinh bột.<br />
Câu 41: Nhận định đúng về chất béo là<br />
A. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và kh<strong>ôn</strong>g tan trong nước.<br />
B. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc kh<strong>ôn</strong>g no.<br />
C. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.<br />
D. Các chất (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 , (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.<br />
Câu 42: Trong thực tế người ta thường nấu rượu (ancol etylic) từ gạo. Tinh bột chuyển hóa thành ancol etylic qua 2<br />
giai đoạn: Tinh bột → glucozơ → ancol. Tính thể tích ancol etylic 46 o thu được từ 10 kg gạo (chứa 81% tinh bột). Biết<br />
hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%, khối lượng riêng của C 2 H 5 OH là 0,8 g/ml.<br />
A. 6 lít. B. 10 lít. C. 4 lít. D. 8 lít.<br />
Câu 43: Cho các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt chứa các chất CH 3 NH 2 , NH 3 , C 6 H 5 OH (phenol), C 6 H 5 NH 2 (anilin) có<br />
cùng nồng độ 0,001M. Hãy sắp xếp các dung dịch trên theo thứ tự pH tăng dần<br />
A. Y, X, T, Z. B. Z, T, Y, X. C. X,Y,T, Z. D. Z, T, X, Y.<br />
Câu 44: Để điều chế cao su Buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau :<br />
h= 30% h= 80% h= 50% h=<br />
80%<br />
2 6 2 4 2 5 2 2<br />
C H ⎯ ⎯ ⎯→ C H ⎯ ⎯ ⎯→ C H OH ⎯ ⎯ ⎯→ CH CH = CHCH ⎯ ⎯ ⎯→ Cao su Buna<br />
Tính khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su Buna theo sơ đồ trên ?<br />
A. 31,25 kg. B. 15,625 kg. C. 46,875 kg. D. 62,50 kg.<br />
Câu 45: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhận tạo)?<br />
A. B<strong>ôn</strong>g. B. Tơ Nilon-6. C. Tơ tằm. D. Tơ Visco.<br />
Câu 46: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là<br />
A. poli(etylen-terephtalat). B. polietilen.<br />
C. poli(vinyl clorua). D. poliacrilonitrin.<br />
Câu 47: Cho các polime : (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl<br />
axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch<br />
kiềm là :<br />
A. (1), (2), (5). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (6). D. (1), (4), (5).<br />
Câu 48: Amin bậc 2 là<br />
21