55 đề HSG cấp huyện hóa 8 9 có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/r95fmhthfqgw615phyf3bff762tmi3y4
https://app.box.com/s/r95fmhthfqgw615phyf3bff762tmi3y4
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu<br />
7(2đ)<br />
Câu<br />
8(2đ)<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
* Cách pha: Cân 30 gam dung dịch CuSO 4 10% và 120 gam nước cất ( hoặc<br />
đong 120 ml nước cất) rồi trộn vào nhau và khuấy <strong>đề</strong>u được 150 gam dung<br />
dịch CuSO 4 2%<br />
b. nNaOH =0,25 . 0,5 = 0,125 mol<br />
Vdd KOH2M = 0.125 = 0,0625 lit = 62,5 ml<br />
2<br />
*Cách pha: Đong lấy 62,5 ml dung dịch KOH2M cho vào ống đong <strong>có</strong><br />
dung tích 500 ml . Thêm từ từ nước cất vào ống đong cho đến vạch 250 ml<br />
ta được 250 ml dung dịch KOH2M<br />
0<br />
t<br />
a) 2 FeCl 2 + 3Cl 2 2 FeCl 3<br />
b) 2Na + 2H 2 O 2NaOH +3 H 2<br />
0<br />
t<br />
c) C 2 H 6 O + 3O 2 2CO 2 + 3H 2 O<br />
0<br />
t<br />
d) Fe 3 O 4 + 4 CO 3Fe + 4CO 2<br />
0<br />
t<br />
e) 2Cu(NO 3 ) 2 2CuO + 4NO 2 + O 2<br />
f) 5Zn + 12 HNO 3 5Zn(NO 3 ) 2 + N 2 +6H 2 O<br />
g ) C x H y + 2 x y<br />
t<br />
0<br />
O2 xCO 2 +y H 2 O<br />
2<br />
0<br />
t<br />
h) 4FeS 2 + 11O 2 2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
PT 2Al + 6 HCl 2 AlCl 3 + 3 H 2<br />
Fe + 2 HCl FeCl 2 + H 2<br />
Giả sử TN1 Kim loại Al, Fe hết, HCl dư khối lượng muối tính theo<br />
khối lượng kim loại = 43,225g<br />
Mặt khác TN2, cho lượng axit HCl gấp đôi thì axit càng dư, kim loại vẫn<br />
hết m muối vẫn tính theo kim loại và không thay đổi trái giả<br />
thiết ( m muối ở TN2 = 52,1 gam)<br />
TN1 Kim loại Al, Fe dư, axit hết.<br />
Nếu TN2 axit hết, kim loại dư thì m 2 tính theo axit = 52,1g.<br />
Mặt khác TN1, cho lượng axit = ½ lượng axit TN2 nên KL càng dư <br />
m 1 tính theo axit = ½ m 2<br />
Mà theo bài ra m 1 = 43,225 ≠ ½ 52,1<br />
Trái giả thiết. Vậy TN2 axit dư, kim loại hết.<br />
TN1: 2Al + 6 HCl 2 AlCl 3 + 3 H 2<br />
Mol x 3x x 3x/2<br />
Fe + 2 HCl FeCl 2 + H 2<br />
Mol y 2y y y<br />
Theo bài ra ta <strong>có</strong> pt: 27x + 56y = 16,6 (1)<br />
TN2 kim loại hết, axit dư hỗn hợp khối lượng muối m 2 = 52,1g<br />
Ta <strong>có</strong> pt: 133,5x + 127y = 52,1 (2)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 23<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
Mỗi<br />
PTHH<br />
đúng<br />
0.25 đ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
Từ (1), (2) x = 0,2 mol, y = 0,2 mol. 0,25<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN