55 đề HSG cấp huyện hóa 8 9 có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/r95fmhthfqgw615phyf3bff762tmi3y4
https://app.box.com/s/r95fmhthfqgw615phyf3bff762tmi3y4
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Đề thi học sinh giỏi <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 8 (30 <strong>đề</strong> + đáp án <strong>chi</strong> <strong>tiết</strong>)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN<br />
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8<br />
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao <strong>đề</strong>)<br />
ĐỀ SỐ: 02<br />
ĐỀ BÀI<br />
.Bài 1 (2,0 điểm)<br />
Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:<br />
KMnO 4 → O 2 → CuO → H 2 O→ H 2 → HCl → H 2 → H 2 O → H 2 SO 4<br />
Bài 2 (2,0 điểm)<br />
Tổng số hạt trong hạt trong hai nguyên tử của hai nguyên tố hoá học A và B là 142,<br />
trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang<br />
điện của nguyên tử A nhiều hơn nguyên tử B là 12. Xác định hai nguyên tố A, B<br />
Bài 3 (2,0 điểm)<br />
Cho các oxit <strong>có</strong> công thức <strong>hóa</strong> học sau: CuO, MgO, CO 2 , Fe 2 O 3 , P 2 O 5 , MnO,<br />
Mn 2 O 7 , CO, N 2 O 5 , NO. Hãy cho biết oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit và viết công<br />
thức <strong>hóa</strong> học các bazơ hoặc axit tương ứng của các oxit đó. Gọi tên tất cả các chất <strong>có</strong> công<br />
thức <strong>hóa</strong> học cho sẵn và vừa viết mới.<br />
Bài 4 (2,0 điểm)<br />
Cho luồng khí Hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit nung nóng.<br />
Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn A.<br />
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.<br />
b) Tính hiệu suất phản ứng.<br />
c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.<br />
Bài 5 (2,0 điểm )<br />
Trình bày cách nhận biết các rắn màu trắng sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất<br />
nhãn: Na 2 O, MgO, NaCl , P 2 O 5 .<br />
Bài 6 (2,0 điểm)<br />
Hoà tan 16,2 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm R(hoá trị I) và oxit của nó tan hết vào<br />
nước thu được dung dich B <strong>có</strong> chứa 0,6 mol một bazơ tan . Hỏi R là kim loại nào? Tính<br />
khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?<br />
Bài 7 (2,0 điểm)<br />
Hoàn thành các PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau:<br />
a/ Fe x O y + H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O + SO 2<br />
b/ CuS + HNO 3 Cu(NO 3 ) 2 + H 2 O + NO + H 2 SO 4<br />
c/ Fe x O y + CO FeO + CO 2<br />
d/ Mg + HNO 3 Mg(NO 3 ) 2 + H 2 O + N 2<br />
Bài 8 (2,0 điểm)<br />
Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm 3 khí oxi thu được 4,48 dm 3 khí CO 2<br />
và 7,2g hơi nước.( Thể tích các khí đo ở ĐKTC)<br />
a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lượng A đã phản ứng.<br />
b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A.<br />
Bài 9 (2,0 điểm)<br />
Cho các chất sau : K ,Ag, MgO, H 2 , O 2 , S, Cl 2 ,BaO, N 2 O 5 , Fe 2 O 3 ,SiO 2 ,<br />
CaCO 3 , H 2 S, CuO, C, Fe, SO 3 .<br />
a) Những chất nào phản ứng được với O 2 ? Viết PTHH.<br />
b) Những chất nào phản ứng được với H 2 ? Viết PTHH<br />
c) Những chất nào phản ứng được với H 2 O ? Viết PTHH<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial