55 đề HSG cấp huyện hóa 8 9 có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/r95fmhthfqgw615phyf3bff762tmi3y4
https://app.box.com/s/r95fmhthfqgw615phyf3bff762tmi3y4
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh <strong>cấp</strong> 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Đề thi <strong>HSG</strong> <strong>cấp</strong> <strong>huyện</strong> môn Hóa học lớp 9 (25 <strong>đề</strong> + đáp án)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Lấy mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử, cho mỗi mẫu thử tác dụng với a xít HCl. Mẫu<br />
thử nào <strong>có</strong> khí bay ra là Na 2 CO 3<br />
(0,25đ)<br />
Na 2 CO 3 + 2 HCl 2 NaCl + H 2 O + CO 2 (0,25đ)<br />
Sau đó cho dung dịch HCl vào đá vôi để được dung dịch CaCl 2 (0,25đ)<br />
CaCO 3 + 2 HCl 2CaCl 2 + H 2 O + CO 2 (0,25đ)<br />
Lấy dung dịch CaCl 2 nhỏ từ từ vào hai mẫu thử còn lại. Mẫu thử nào <strong>có</strong> xuất hiện kết<br />
tủa là K 2 SO 4<br />
(0,25đ)<br />
K 2 SO 4 + CaCl 2 CaSO 4 + 2 KCl (0,25đ)<br />
Mẫu thử không phản ứng với CaCl 2 là NaCl<br />
(0,5đ)<br />
Câu V (6,0điểm):<br />
1. (3,0điểm)<br />
Phương trình hoá học: MCl 2 + 2 AgNO 3 M(NO 3 ) 2 + 2 AgCl (0,5đ)<br />
Theo bài ra thì khối lượng M(NO 3 ) 2 thu được lớn hơn MCl 2 là 1,59 (g).<br />
Mà 1(mol) M(NO 3 ) 2 <strong>có</strong> khối lượng lớn hơn MCl 2 là: 124-71 = 53 (g) (0,5đ)<br />
1, 59<br />
Vậy số mol muối MCl 2 = số mol muối M(NO 3 ) 2 và bằng = 0,03(mol) 53<br />
(0,5đ)<br />
3, 81<br />
Khối lượng mol của MCl 2 là =127 (g) 0,<br />
03<br />
(0,5đ)<br />
Vậy M +35,5 .2 =127<br />
M = 127 –71 =56. Vậy M là Fe.<br />
(0,5đ)<br />
Công thức của muối sắt là: FeCl 2 .<br />
(0,5đ)<br />
2. (3,0 điểm):<br />
Phương trình hoá học : Mg + H 2 SO 4 MgSO 4 + H 2 (1)<br />
(0,25đ)<br />
2 Na + H 2 SO 4 Na 2 SO 4 + H 2 (2) (0,25đ)<br />
Vì hỗn hợp dùng dư nên Na tác dụng với H 2 O<br />
2 Na + 2 H 2 O 2 NaOH + H 2 (3) (0,25đ)<br />
Nếu lấy a =100 (g) dung dịch thì khối lượng H 2 SO 4 là A (g) và khối lượng của nước là<br />
(100 – A) (g) (0,25đ)<br />
Khối lượng H 2 tạo thành là: 0,05 . 100 = 5 (g)<br />
(0,25đ)<br />
Theo PTHH (1) và (2)<br />
Cứ 98 (g) H 2 SO 4 tác dụng với kim loại cho 2 (g) H 2<br />
2A<br />
Vậy A (g) H 2 SO 4 tác dụng với kim loại cho (g)H2 98<br />
(0,25đ)<br />
Theo PTHH (3) 36 (g) H 2 O tác dụng với Na cho 2 (g) H 2 bay ra<br />
2(100<br />
A)<br />
Vậy(100 – A) (g) H 2 O tác dụng với Na cho (g) H 2 bay ra<br />
36<br />
(0,25đ)<br />
2A 2(100<br />
A)<br />
Theo bài ra ta <strong>có</strong> phương trình: + 98 36<br />
= 5 (0,5đ)<br />
Giải PT trên ta <strong>có</strong> A = 15,8. Tức là A% =15,8 %<br />
(0,75đ)<br />
Lưu ý: Các phương trình hoá học nếu thí sinh ghi thiếu điều kiện và chưa cân bằng giám<br />
khảo trừ 1/2 số điểm của phương trình.<br />
Thí sinh <strong>có</strong> cách <strong>giải</strong> khác đáp án nhưng đúng trọn vẹn vẫn cho điểm tối đa.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
-------------------------------------- Hết ---------------------------------------<br />
https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 102<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN