05.09.2021 Views

TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ - BÀI TẬP BỒI DƯỠNG HSGQG HÓA HỮU CƠ (BÀI TẬP HIĐROCACBON & DẪN XUẤT HIĐROCACBON)

https://app.box.com/s/hsicjaz0e86ydq23s7b0b5fmrsugn99l

https://app.box.com/s/hsicjaz0e86ydq23s7b0b5fmrsugn99l

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Goto m il: TkS.

Hạn chế sự chuyển vị như khi hiđrat hóa bằng xúc tác axit.

1. Hg(0Ac)2/THF-H20

2. NaBH4

-OH

f. Phản ứng với cacben

- Tác nhân phản ứng tấn công theo kiểu syn.

H

— ^ — ỵ 2 *" (CH2N2: diazometan)

; 1 ^ Ạ j

H 7 CHa

H

i-BuOK

. Ỳ '

2. Phản ứng dihydroxylation

a. Syn dihydroxylation

H, _ / c h 2i2

Zn-Cu

H

KMnO/L

h 2o

HO'

'OH

/ \ (Simmons - Smith

C T

_ -

H H oso HO OH

/) = < x NMO * H'^---- i \ J j y O : TV-metylmorpholin N-oxit

b. A nti dihydroxylation

- Đi qua trung gian epoxit:

Ỉ C

o2, t° o 9

H2C=CH2 I > 2 a (E tfc^ xit) ^ Ẳ OH

" o"

'Cl

Cl

m-CPBA: axit m-cloperoxibenzoic

NaOH ,Q

Vòng epoxit dễ bị phá vỡ trong môi trường axit hoặc bazơ:

3. Phản ứng

OH

v / s ¿ Ỵ

y ÕH

- Anken có thể tham gia phản ứng thế Sr ở vị trí anlyl:

A ^ Br

4 Z ^ NBS ^

. Phản ta b n ^ứn

n g oxi hóa ở vị trí anllyl

° * ở °

NBS: N-Bromsucxinimit

o (Riley oxidation)

v > ^ - Ả - t-BuOOH • J ^ OH + À * * '

(Sản phẩm chính) (Sản phẩm phụ)

PDC

í-BuOOH

o

'& ữ u co u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 2

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!