TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ - BÀI TẬP BỒI DƯỠNG HSGQG HÓA HỮU CƠ (BÀI TẬP HIĐROCACBON & DẪN XUẤT HIĐROCACBON)
https://app.box.com/s/hsicjaz0e86ydq23s7b0b5fmrsugn99l
https://app.box.com/s/hsicjaz0e86ydq23s7b0b5fmrsugn99l
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
B À I T Ậ P B Ồ I D Ư Ỡ N G
H S G Q G H Ó A H Ữ U C Ơ
vectorstock.com/20159034
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ - BÀI
TẬP BỒI DƯỠNG HSGQG HÓA HỮU CƠ
(BÀI TẬP HIĐROCACBON & DẪN XUẤT
HIĐROCACBON)
WORD VERSION | 2021 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
05 - Anken.doc
06 - Polien.doc
07 - Ankin.doc
08 - Hiđrocacbon Thơm.doc
09 - Dẫn Xuất Halogen & Hợp Chất Cơ - K
10 - Ancol & Phenol & Ete.doc
11 - Anđehit & Xeton.doc
12 - Axit Cacboxylic & Dẫn Xuất.doc
13 - Hợp Chất Chứa Nitơ.doc
14 - Hợp Chất Dị Vòng - Mol.doc
15 - Cacbohyđrat.doc
16 - Amino axit & Peptit.doc
17 - Phản Ứng Pericyclic.doc
Gwto we«.: TkS.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng (cơ chế A e)
a. Phản ứng với halogen
- Halogen tấn công theo kiểu anti.
ANKEN
H H Ur Br H H Br
/ í *5 V"
b. Phản ứng với HX (X = Cl, Br, OH, ...)
- HX tấn công theo kiểu anti.
- Thường xảy ra sự chuyển vị:
+
- Xảy ra theo quy tắc Markovnikov.
- Khi có mặt các peroxit, phản ứng của anken n với HBr
xảy ra theo cơ chế A r và trái với quy tắc
Markovnikov (còn được gọi là quy tắc Kharascỉ sch):
Br
^ HB'
+ ã .
(chính) (phụ)
c. Phản ứng với hiđro hóa
- H2 tấn công theo kiểu syn.
- Xúc tác: Ni, Pd, Pt, PtO2, ...
Xúc tác Pd/C - EtOH được^ sn g để khử chọn lọc nối đôi (các nhóm chức như C=O, C = N,... sẽ
không bị khử:
H2, Pd/C
EtOH
Xúc tác (Ph3P)3RhCl (xúc tác Wilkinson) được dùng để khử chọn lọc nối đôi có ít nhóm thế hơn:
d. Phản ứng hydroboration —oxidation
Xảy ra trái quy tắc Markovnikov.
H2/PhH
(Ph3P)3RhCl
- B 2H6 tấn công < theo kiểu s_yn.
<5
ct..
1 . B2iyT H F
2. H20 2, NaOH
e. Phản ứng oxymercuration - demercuration
Xảy ra theo quy tắc Markovnikov.
'& Ü U c o u S u ờ oệ' tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ c ắ à u cà à d è ổuời/ ê iểh ỷ 1
Goto m il: TkS.
Hạn chế sự chuyển vị như khi hiđrat hóa bằng xúc tác axit.
1. Hg(0Ac)2/THF-H20
2. NaBH4
-OH
f. Phản ứng với cacben
- Tác nhân phản ứng tấn công theo kiểu syn.
H
— ^ — ỵ 2 *" (CH2N2: diazometan)
; 1 ^ Ạ j
H 7 CHa
„
H
i-BuOK
. Ỳ '
2. Phản ứng dihydroxylation
a. Syn dihydroxylation
H, _ / c h 2i2
Zn-Cu
H
KMnO/L
h 2o
HO'
'OH
/ \ (Simmons - Smith
C T
_ -
H H oso HO OH
/) = < x NMO * H'^---- i \ J j y O : TV-metylmorpholin N-oxit
b. A nti dihydroxylation
- Đi qua trung gian epoxit:
Ỉ C
o2, t° o 9
H2C=CH2 I > 2 a (E tfc^ xit) ^ Ẳ OH
" o"
'Cl
Cl
m-CPBA: axit m-cloperoxibenzoic
NaOH ,Q
Vòng epoxit dễ bị phá vỡ trong môi trường axit hoặc bazơ:
3. Phản ứng
OH
v / s ¿ Ỵ
y ÕH
- Anken có thể tham gia phản ứng thế Sr ở vị trí anlyl:
A ^ Br
4 Z ^ NBS ^
. Phản ta b n ^ứn
n g oxi hóa ở vị trí anllyl
° * ở °
NBS: N-Bromsucxinimit
o (Riley oxidation)
v > ^ - Ả - t-BuOOH • J ^ OH + À * * '
(Sản phẩm chính) (Sản phẩm phụ)
PDC
í-BuOOH
o
'& ữ u co u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 2
Goto m il: TkS.
5. Phản ứng oxi hóa cắt mạch
- Cả hai tác nhân phản ứng dưới đây đều được dùng để xác định cấu tạo của anken.
a. Phản ứng ozon phân
H
1. o 3/c h 2ci2
2. Me2S
b. Phản ứng với KM nO 4/H 2SO 4
KMnO,
H h 2s o 4
KMnOj
h 2s o 4
II. ĐIỀU CHẾ
1. Từ ancol
Sản phẩm chính là hợp chất chứa nối đôi có nhiều Ha nhất (quy tắc Za
ev):
- S Ễ 3 U A /
OH
(chính)
2. Từ dẫn xuất halogen
a. Dẫn xuất monohalogen
- Tác nhân phản ứng: KOH/EtOH, EtONa, tBuOK, NaI/Me2CO, ...
- Sản phẩm chính là hợp chất chứa nối đôi có nhiều Ha nhất (quy tắc Zaitsev):
C1
(chính)
Nếu bazơ cồng kềnh thì sẽ tạo sản phẩm trái với quy tắc Zaitsev (còn gọi là quy tắc Hofmann) :
Br
(phụ)
* / k /
<
(chính) (phụ)
b. Dẫn xuất vic-đihalogen
Dùng các tác nhân phản ứng rng Mg hoặc
Zn:
5,Br Mg
H2C=CH2
3. Từ hợp chất
Cho anđehit h
mạnh như BuLi, t-E DS, NaH, NaNH 2, . :
Hóa học lập thể của phản ứng Wittig:
in ứng với hợp chất ylide (hợp chất cơ - photpho) có mặt các bazơ
CH2=PPh3
+ Với ylide bền sẽ tạo ra anken có cấu hình (E):
(Wittig reaction)
PPh3 R = H, OH, OR, ankyl I ^ ^ CHO
Với ylide không bền sẽ tạo ra anken có cấu hình (Z):
R -p p h ,
R = ankyl
1 n Et—PPh,Br I I
H
'& ữ u c o u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M on ỷ c ố cổấu/ c ắ à u c u a d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 3
Goto m il: TkS.
A. POLIEN
I. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
1. Đồng phân hình học
POLIEN
- Polien có số nối đôi liên tiếp nhau là số lẻ thì sẽ có đồng phân hình học:
2. Đồng phân quang học
H
Me
\ /
c=c=c=c
/ '
Me
H
trans
- Polien có số nối đôi liên tiếp nhau là số chẵn thì sẽ có đồng phân hình
H
c=c=c: H
Mé
(S)
Me
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
a. Phản ứng với halogen
- Ở nhiệt độ thấp, xảy ra phản ứng cộng 1,2:
- Ở nhiệt độ cao, xảy ra phản ứng cộng 1,4:
b. Phản ứng với HX (X = Cl, Br, .
- Ở nhiệt độ thấp, xảy ra phản ứng c
4
- Ở nhiệt độ cao, xảy ra phản ứn
c. Phản ứng với hiđro
_ N
r
d. Phản ứng epoxit hóa:
40°c
- Dùng H2/N 1 sẽ tạ_____ hợp sản phẩm cộng 1,2 và 1,4.
- Dùng H2 dư/Ni sẽ tạo a: an.
- Dùng Na(Hg)/EtOH hoặc Na/NH3 lỏng để cộng chọn lọc vào vị trí 1,4:
Na(Hg)
EtOH
- Các peroxit sẽ ưu tiên tấn công vào nối đôi có nhiều nhóm thế hơn:
m-CPBA
o
DCM
2. Phản ứng Diels - Aider
chế phản ứng
-a .PCh
Jhản ứng Diels - Alder thuộc loại phản ứng cộng - đóng vòng [4 + 2] (là một trong các phản ứng
pericyclic) xảy ra giữa một đien liên hợp (đien) và một anken hoặc ankin (đienophin).
'& ữ u co u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 1
Guíạ m il: TkS. (^ ~
jCi&fl kệ:
Đien phải ở dạng s-cis (hai nối đôi nằm cùng phía so với nối đơn).
Đien gắn thêm các nhóm đẩy electron và đienophin gắn thêm các nhóm hút electron thì phản ứng
càng dễ xảy ra:
COOEt
COOEt
COOEt
b. Sự chọn lọc vị trí của phản ứng (regioselectivity)
COOEt
I
f
2 H " ^ r V đ u
cr
exo (phụ)
d. Phản ứng Alder -
- Xúc tác là các axit
eAlCh, Ti(OMe)4, ZnBĩ2
o
MeAlCl,
o ^ COOEt Ti(OMe)4i COOEt
OH
ZnBr-1
OH
'& ữ u c o u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M on ỷ c ố cổấu/ c ắ à u cà à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 2
Goto m il: TkS.
B. TERPENE & TERPENENOID
I. KHÁI NIỆM
- Terpene là những hiđrocacbon được phân lập từ thiên nhên (tinh dầu thực vật).
- Công thức phân tử của terpene: (C5Hs)n (với n > 2)
- Terpenoid là dẫn xuất của terpene.
II. PHÂN LOẠI
Giá trị của n Phân loại Ví du •
n = 2 Monoterpenene Mircene
n = 3 Sesquiterpene Cedrene
n = 4 Điterpene Retinol (vitamin A)
n = 6 Triterpene Ursolic acid
III. QUY TẮC ISOPRENOID
- Khung cacbon của terpene và terpenoid được cấu tạo từ những m isopren thường nối với
&
nhau theo quy tắc đầu - đuôi (quy tắc isoprenoid):
o
(đuôi)
Isopren
Miro
eranial
À
Chú ý: Một số hợp chất thiên nhiên không có khung cacbon ti uân theo quy tắc trên nhưng vẫn được
xem là terpene hoặc terpenoid.
/
< #
- V
'& ữ u co u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 3
Gwto we«.: TkS.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng (cơ chế A e)
a. Phản ứng với halogen
- Halogen tấn công theo kiểu anti:
ANKIN
b. Phản ứng với HX (X = Cl, Br, ...)
- HX tấn công theo kiểu anti:
c. Phản ứng với H 2O
- Phản ứng tạo ra các enol không bền nên chuyển ngay thành ar
ankin còn lại) tương ứng:
ới C2H2) hoặc xeton (các
H—= = —H
c. Phản ứng với hiđro hóa
- Tạo cis-anken:
Tác nhân phản ứng: H2 Lindlar, H2/Pd-
- Tạo trans-anken:
Tác nhân phản ứng: N a
2. Phản ứng của nguyên tử hiđro linh động
- Nguyên tử hiđro ở nối ba tương đối linh động và thể hiện tính axit khi tác dụng với các bazơ
mạnh, tạo ra các tác nhân Nu mạnh:
= CH NaNH2 > NaC EECH NaNH2 > NaC EECNa
Trong môi
mạnh và ở nhiệt độ cao, các ankin đầu mạch có thể bị đồng phân hóa:
KOH
C H C H C = CH-
3 2 EtOH, to 3
Phản ứng v ứi dung dịch AgNO 3/NH 3 tạo ra kết tủa màu vàng:
HC = CH
AgNO3 > AgC = CAg ị
Phản ứng với các hợp chất cacbonyl trong môi trường bazơ:
HC = CH + 2HCH = O
-H
OH
-h 2o
Cu-C=C-Cu
>H O H C - C = C - C H O H
r°
% or
h 2o
-OH-
ỌH
-Hr
c o i (ủ cờ n ỷ tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ c ắ à ti cà à d è ẩtởd/ ê iểh ỷ 1
Gwto we«.: TkS.
3. Phân ung Aime hoa và trime hoa
HC ^ CH
Cu2Cl2’ NH4Cl > C H = CH - C = CH
+o 2
4. Phân ung oxi hoa cât macli
H = H C
600°C
- Câ hai tac nhân phân ung duai dây dêu duac dùng dê xâc dinh câu tao cua ankin.
a. Phân ung ozon phân
___ „ i . o 3/c h 2c i 2 \ ___ ________ H
-H „ ^ ) = 0 + 0=<^
2. Zn/H20 2 HO OH
N
b. Phân ung voi KM nO 4/H 2SÜ 4
KMnO, Et
Et ---- TT<!f)
H2S04
/
h(/
® + ^
H
KMnO,
H2SO,
O '
II. DIÈU CHE
1. Tù Aât Aèn
2. Tù metan
C a C O C ° > C a O ------^
H2° >C H
3 2000o^ 2 2
3. Tù dân xuât halogen
4. Tù hop chât cacbonyl
y* a a NaNH2 __
R - X R NH3 lông" R R
5. Tù axetilen
- Phuong phâp này dùng dê tâng
mach cacbon:
HC = CH [ NaNH2 Nc > hHC c ee : CNa MeCl > HC = C - M e 1C H 2 > Et - C = C - Me
2. EtBr
'& Ü n c o n (û cdn ÿ fd à n S cO nip M O nÿ c ô d à w c àn tuba/ d è â c d l (k m ÿ 2
Goto we«.: TkS.
HIDROCACBON THOM
I. TiNH CHAT HOA HOC HIDROCACBON THOM CHÜA M ÖT VONG BENZEN
1. Phan ung the (Se)
a. M ot so phan ung the
,Br
(Friedel - Crafts reaction)
(Gattermann reaction)
(Gattermann - Koch reaction)
ay electron se giup phan ung the Se xäy ra nhanh han (hoat hoa vong tham).
i m hut electron se giup phan ung the Se xäy ra cham han (phan hoat hoa vong tham).
i trong vong co mot nhom the thi no se dinh huong vi tri the tiep theo:
u-i Bu-i Bu-f NO9 NO9
Br?
Br
MeCl
Fe
AlCl,
(38%) (62%) Br
c o / d u d n jf' td a n tt c O /p M O /p c o cfotw c fld u tu b a / d e ä c d l k e n y 1
Gỉá& m u : TkS.
Chú ý: Sản phẩm thế para thường nhiều hơn sản phẩm thế ortho vì hiệu ứng không gian.
- Khi trong vòng benzen có hai nhóm thế thì nhóm có khả năng định hướng cao nhất (như bảng
dưới đây) sẽ quyết định vị trí thế tiếp theo:
OH OH 0 n o 2
1 z
rr" S Ac2o
I p Y X
A c 2 0
r S
A I C I 3 ' A I C I 3
n o 2
Nhóm thế
Thứ tự ưu tiên
-N H 2, -NHR, -N R 2, -OH,
-OR, -NHCOCH3
-R , -C 6H 5
-Br, - Cl, -I
-N O 2, - N R3, - S R
-S O 3H, -C N
2. Phản ứng cộng
-COOH, -CHO, -COR
Cl2
hv _
c r
_
'C1
c r
tloran
3. Phản ứng khử Birch (BirũhỆedUcífOn)
Tác nhân phản ứng: Lì/n H3 lỏng\ MeOH hoặc Na/NH3 lỏng - MeOH.
Na
NH3/MeOH
Khi có nhóm thế đẩy electron, phản ứng ưu tiên khử ở vị trí C2 và C5:
Khi có nhóm thế đẩy electron, phản ứng ưu tiên khử ở vị trí C 1 và C4:
A .
¿ T
g oxi hóa vòng thơm
OMe
COOH
o ,
v 2o 5,t°
Li
NH3/MeOH
Li
NH3/MeOH
o
OMe
COOH
\ ) (anhiđrit maleic)
0
co u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 2
Goto m H : TkS.
5. Phản ứng ở mạch nhánh
a. Phản ứng thế
NBS
hv
b. Phản ứng oxi hóa
KMnO/i
COOH
h 2s o 4
Chú ý: Nhóm thế phải còn Ha so với vòng benzen mới bị oxi hóa.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC HIĐROCACBON THƠM CHỨA
BENZEN
9
Naphtalen
10
Antraxen
- Naphtalen chủ yếu tham gia các phản ứng ở vị trí a.
- Antraxen và phenantren chủ yếu tham gia các phản ứng
1. Phản ứng thế (cơ chế Se)
và C10.
2. Phản ứng khử
Đecalin
3. Phản ứng oxi h-_
a. Naphtalen
- Naphtalen dễ bị oxi hóaa hơn benzen (do naphtalen có năng lượng ổn định thấp hơn benzen):
K2Cr20 7
h 2s o 4
COOH
Axitphtalic
Nếu naphtalen có nhóm thế thì vòng nào được hoạt hóa hơn sẽ bị oxi hóa:
mtraxen và phenantren
NO,
NH
K2Cr20 7 ^ Y COOH K^C^O'
h 2s o 4 li _____ ^ h 2s o 4 _____
^ 'COOH
^hi bị oxi hóa, antraxen và phenantren đều chuyển thành các hợp chất quinon. Riêng phenantren
có thể bị oxi hóa thành axit cacboxylic:
c o i (ủ cờ n ỷ tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ c ắ à ti cà à d è ẩtởd/ ê iểh ỷ 3
Guíạ m u : TkS. (^ ~
E iw [tệ:
HOOC ACOOH
o o
III. QUY TẮC HUCKEL
- Phân tử hoặc ion phải có các điều kiện sau đây để được xem là hệ thống thơm :
+ Điều kiện 1: Có chứa vòng và hệ liên hợp.
+ Điều kiện 2: Mỗi nguyên tử trong vòng phải có orbital p chưa lai
+ Điều kiện 3: Cấu trúc vòng phẳng (hoặc gần phẳng).
+ Điều kiện 4: Số electron n là 4n + 2 (với n là số tự nhiên).
^ Ô Ẳ
- Nếu phân tử hoặc ion không thỏa mãn một trong các
thơm:
1, 2, 3 thì sẽ là hệ thống không
- Nếu phân tử hoặc ion thỏa mãn các điều kiệ
electron n là 4n) thì sẽ là hệ thống phản thơm :
, 3 nhưng không thỏa mãn điều kiện 4 (số
'& ữ u co u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 4
Gwto we«.: TkS.
I. DẢN XUẤT HALOGEN
1. Phản ứng thế (cơ chế phản ứng SN
DẢN XUẤT HALOGEN
& HỢP CHẤT CƠ KIM
Đặc điểm
Phản ứng Sn1
Cơ chế phản ứng R -X -> R+
Nu_ -> R-Nu
R -X + Nu
Động học
Hóa học lập thể
Bậc cacbon
v = k[RX]
Tạo hỗn hợp raxemic
III » II > I
Tác nhân Nu Yếu: H2O, ROH, RCOOH M
Nhóm xuất TsO- « MsO- > I- > Br- > Cl- MsO- > I- > Br- > Cl-
Dung môi
Phản ứng cạnh tranh
Chú ý: Dẫn xuất aryl
Protic: ROH, H2O
Tách và chuyển vị
ìalogenua phản ứng với tác nhâ
C1
^protic: DMF, THF, DMSO, DCM
Tách
*cơ chế tách - cộng:
OH
NH,
2. Phản ứng tách (cơ chế phả
- Trong phản ứng E 1 thường
- Trong phản ứng E2, các n
Br
Ph
^ H
uyển vị.
và Hal tách ra phải nằm ở vị trí đối trục:
H
EtONa
H
Br
3. Phản ứng ể
Dẫn xuât haLOgen^ hản ứng với kim loại (Mg, Li, Zn, ...) tạo ra các hợp chât cơ - kim.
Hợp chât cơ^- - magie maglr có vai trò quan trọng trong tổng hợp hữu cơ (tác nhân Grignard):
A ^ THF
R-MgX
Các dẫn xuất đihalogen khi phản ứng với kim loại Mg hoặc Zn sẽ tạo ra nhiều sản phẩm:
Mg
THF
H2C=CH2
Br
Br
Br
Br
Zn
THF
XI
Mg
THF
c o u (ù cờ n y tắ à n ắ / cố /u y M on ỷ c ố tfiàw c ắ à u cà à d è ẩtởd/ ê iểh ỷ 1
Gỉá& m u : TkS.
4. Phản ứng với các chất khử
- Tác nhân khử: LÌAIH4, NaBH4, H /N i, BusSnH/AIBN, ...
II.
\ A Bu3SnH^ AIBN: azobisisobutylronitrin ^
AIBN >
HỢP CHẤT CƠ - KIM
1. Phản ứng với hợp chất có hiđro linh động +
R - MgX + HA----------------------------------------------- > RH + MgXA ^
- HA là H2O, HCl, ROH, RCOOH, RNH2, RCONH2, ...
C H - MgX + H O ------> CH4 + MgXOH
C H - MgX + H C l------> C H + MgXCl
C H - MgX + HC = C - C H ------ > C H
< y
2. Phản ứng với dẫn xuất halogen
RMgX + R X -------> R - R + Mg
3. Phản ứng với etyl orthofomat và dẫn xuất
4. Phản ứng với O2 và S8
5. Phản ứng với CO2
4 ? < £ v
^ (
RMgX - H C (O E t)3 „ RCHO RMgJfc| P Bt)a > R2c = 0
2. HọO/H+ ^ 2
CMgBr
RMgX - ° 2_ - — ►ROH ^ _______ » RSH
2. H20/H+ — TJ-
6 . Phản ứng với epoxit
7. Phản ứng với hợp chất cac __
o
R R
V
2. H20/H+ Me OH
8 . Phản ứng với d a axit cacboxylic (este, axit halogenua, anhiđrit, amit)
Me
o
R
(X = OR, Hal, OCOR, NH2)
9. Phản ứ
ín g với hệ liên hợp C=C-C=O
2. H20/H+ Me R
l.RM gX / l.RM gX R
2. H20/H + A 2. H20/H + „
2 HO R 0 õ
Phản ứng cộng 1,2 Phản ứng cộng 1,4
'& ữ u co u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 2
Goto m H : TkS.
ANCOL & PHENOL & ETE
A. ANCOL
V
I. ANCOL ĐƠN CHỨC
1. Tính chất hóa học
a. Phản ứng với kim loại kiềm
b. Phản ứng tạo anken
2ROH + 2 N a ------- > 2RONa + H
- Sản phẩm chính là hợp chất chứa nối đôi có nhiều Ha nhất (quy tắc Zaitsev
- Xúc tác: H2SO4 đặc, H3PO4 đặc, ...
H2S 0 4
ÓH (chính) (phụ)
Ancol bậc II và bậc III có thể tách nước bởi POCh/Py ở 0oC:
+
c. Phản ứng tạo ete
OH
POCI3
Py, 0°c
/
2ROH
ROH
ROH
H2SO' - > R O + H O
140oC
CH2N2 > R - O - CH
-Mer > ROMe
Ag2O
ROH — Na > RONa — CH3 C1 > R - O - C H (Williamson reaction)
d. Phản ứng tạo dẫn xuất halogen (-C1, -B r)
Tác nhân phản ứng: HX, SOCI2, PX 3
PBr.
RBr
- Thuốc thử Lucas (HCl đặc/ZnCh) được dùng để phân biệt bậc của ancol:
+ Ancol bậc I: không phản ứng ở nhiệt độ thường.
+ Ancol bậc II: phản ứng chậm.
+ Ancol bậc III: Phản ứng nhanh và tỏa nhiệt.
e. Phản ứng tạo este
- Tác nhân phản ứng: RCOOH, RCOCl, (RCO)2O, ...
K 4á > ?h h c Ả 91 ... .
ROH ------------ ------------------------------------------------------------------------------- *■
1 ^ T O R R R Ph3P, DEAD (hoặc DIAD) R R
f. Phản ứng
- Ancol bậc I tạo ra anđehit ar và ancol bậc II tạo ra xeton.
- Tác nhân phản ứng:
+ PCC/Dc M, p D c/DCM:
(Mitsunobu reaction)
- J - C H O
J- MnO2 hoặc BaMnO4 ưu tiên oxi hóa nhóm -O H ở vị trí anllyl hoặ
N r ^ Y ^ oh Mn°2
Me2CO _ JL JL
'& ũ u c o u (ù cờ n y tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố tfiàw c ắ à u cà à d è ẩtởd/ ê iểh ỷ 1
Gỉá& m u : TkS.
+ Swern oxidation:
1. (COCl2)/DMSO
OH 2.TEA ^ CHO
+ D ess - Martin oxidation:
............................................ ấ
Ancol bậc III khó bị oxi hóa trong các điều kiện êm dịu như trên. Tuy nhiên trong môi trường axit
(KMnO4/H2SO4, CrO3/H2SO4, K2Cr2O7/H2SO4) thì ancol bậc III có thể . ể bị tách nước tạo ra anken và
¿ST
sau đó các anken này bị oxi hóa tiếp theo.
- Ancol bậc I tạo ra axit cacboxylic: „ , c :
2. Điều chế
a. Từ anken
J ^ - 0 n T ^ T ^-C O O H <J° K g í ?
h 2c = c h - r
b. Từ hợp chất cacbonyl
Tác nhân khử: H2/Pd-C, LÌAIH4, NaB
ỉaBH,
c. Từ axit cacboxylic và dẫ
o L1AIH4 „OH
d. Từ tác nh a rd
I. ANCOL ĐA CHỨC
L ^ ính chất hóa học
_ _
2. H20/H+ R
o
,OH
, R R
MeMgX
2. H2ơ/H+ Me OH
- Ancol đa chức có tính chất hóa học giống tương tự ancol đơn chức. Sau đây chỉ xét các phản ứng
khác biệt.
'& ữ u co u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 2
Gỉá& m u : TkS.
a. Phản ứng với Cu(OH)2
- Ancol đa chức có hai nhóm -O H nằm kề nhau có thể hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành phức màu
xanh lam:
H
b. Phản ứng tách nước
c. Phản ứng oxi hóa hóa
- Tác nhân phản ứng: HIO4, NaIƠ4, Pb(OAc)4, ...
2. Điều chế
a. Từ etilen oxit
b. Từ anken
- Tác nhân phản ứng: KMnO4/H2O, OsO4.
KMnO,
H,0
- Riêng với glixerol:
c. Từ este
HO Ỵ OH
OH
(Bouveault - Blanc reaction)
d. Từ hợp cỉ chất cacbonyl (phản ứng ghép cặp pinalcol)
A
ĩ Mg-Hg HOv OH
R ' ~ o h ,o e 7 \Tr
R R
B. p h EN o l
^ T ^ ính chất hóa học
a. Tính axit yếu
^ Do hiệu ứng -C của nhóm C6H 5- nên nhóm -O H của phenol phân cực hơn của nhóm -O H
của ancol. Tuy nhiên, phenol có tính axit rất yếu nên không làm đổi màu quỳ tím.
C?H
'& ữ u co u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 3
Goto we«.: TkS.
C6H5OH + N aO H -------> C6H5ONa + H2O
- Phenol con tao duoc phüc co mau tim däc trung voi dung dich FeCh.
b. j. Phan ung the me tren iren vong benzen uenzen
Do hieu üng +C cua nhom -O H ma phenol de tham gia phän ung the electrophin hon benzen^ ^ ^
OH
OH
„ Br^ ^ _Br
Br0
OH
OH
Br
HCN/HC1
A1CL
(Gattermann reaction)
OH
CHO
OH
Zn(CN)2/HCl
(Gattermann -A dam ^^m ion)
eier reaction)
(Reimer - Tiemann reaction)
OH
COOH
(Kolbe - Schmitt reaction)
Axit salixylic
c. Phan ung oxi hoa
Tac nhän phän üng: ¡r2Ü7, (KSÜ3)2NO, ...
X ?
d. Phan ung
K2Cr20 7
H2so4
p-Benzoquinon
Cumen
c o u d u d n jf' td a n /l cO u y M O n y c o cfä u / c d d u <uba/ d e ä c d l k e n y 4
Gỉá& m u : TkS.
b. Từ benzen
- Đi qua dẫn xuất halogen:
Cl,
Fe
C1
1. NaOH, t°, p
2. H20/H + '
,OH
Đi qua muối điazoni:
NO,
NH,
HNO3
h 2s o 4
Fe
HC1
NaN02/HCl
0 - 5°c
C. ETE & EPOXIT
I. ETE
1. Tính chất hóa học
a. Phản ứng với HX
- Tác nhân phản ứng: HBr đặc, HI đặc.
c 2h 5 - o - c 2h 5
HI
C2H5OH
5 HI £
C2H 5I
Ph - o - C 2H 5 H > PhOH +
b. Phản ứng với BX 3
- Tác nhân phản ứng: BCI3, B B ĩ3.
- Được dùng để gỡ bỏ nhóm bảo vệ ete trong tổng 3ng
i
hợp hữu
F
cơ.
1. BBr ^ C M > C6
C6H5 - o - CH3 2.h
6H5OH + CH3Br
c. Phản ứng với H 2
Nhóm PhCH2O - (hay BnO-) dễ dàng bị g'ỡS ỏ^ ằng H 2/Pd.
H/Pd
PhC H - o -
>PhCH3 + CH3OH
d. Phản ứng chuyển vị Claisen ( isen rearrangement)
c ịộ r Ị c o
co
2. Điều chế
a. Từ ancol
ROH
CCHN^ r - O - C H
en
II. EPOXIT
. Tính chất hóa học
ROH — Na > RONa —CH3C > R - O - C H (Williamson reaction)
1I. Phản ứng mở vòng trong môi trường axit
1. Hg(OAc)2/THF-ROH
2. NaBH4
h2° , / - . oh
H+ HO
OR
ROH
H+ RO"
,OH
'& ữ u co u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 5
Gỉá& m u : TkS.
Chú ý: Trong trường hợp epoxit bất đối xứng:
- Nếu như trong vòng epoxit chỉ có nguyên tử cacbon bậc I và bậc II thì tác nhân Nu ưu tiên tấn
công vào cacbon có ít nhóm thế hơn (cơ chế Sn 2):
OH
o HC1
_ A - 2 ^ -
- Nếu như trong vòng epoxit có nguyên tử cacbon bậc III hoặc benzylic thì tác nhâr
công vào cacbon có nhiều nhóm thế hơn (cơ chế Sn 1):
o
HC1
C1
> k ^ O H
o
b. Phản ứng mở vòng trong môi trường bazơ
- Tác nhân Nu: NH3, RONa, NaHS, N acN , RMgX, L1AIH4, .
/ ° \ LNư r
^ 2. H20
Chú ý: Trong trường hợp epoxit bất đối xứng, tác nhân Nu ưu ti
thế hơn (cơ chế Sn 2):
ng vào cacbon có ít nhóm
2. Điều chế
l.MeONa
2. HzO
0 2, t° o .
H2C=CH2 — Í1 -— (Etilen
Ag
OH
H
H
m-CBPA
CH2C12
/m-CPBA: axit m-cloperoxibenzoic
c o u (ủ c ờ ỉiỷ tắ à /ỉẮ c ố n ỷ M o n ỷ c ố (ử à (/ c ắ à à i c ứ à d è ắ íờ ỉ/ ũ ể n ỷ 6
Gỉá& m u : TkS.
ANĐEHIT & XETON
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng nucleophin (cơ chế A n)
- Các anđehit hoạt động hóa học hơn các xeton.
a. Phản ứng với HCN
o HCN HỌ CN
R
R
b. Phản ứng với NaHSƠ 3
XỌ
NaHSOạ N a 0 ^ S 0 3H ịj2o
R' 'R R ^ R ĨI57
(chat ket tinh)
c. Phản ứng với ancol
9 w nu HO OMe Mqf> o
1 MeOH y MeOH
R R H+ R R H+ R’
Hemiaxetal
Chú ý : Các xetal được dùng để bảo vệ nhóm cacbonyl:
ọ H
HO(CH2)2OH
X X'O
TsOH
d. Phản ứng với hợp chât cơ - kim
- Với hợp chất Grignard: Xem lại chuyên đề
- Với HC = CNa :
ị l.HCECNa HO CECI
R R 2. H20 R R LỈSHar R" 'R
2. Phản ứng ngưng tụ với amoniac v à \ẫ n xuât
J
r^ n^ ấtv iogen & Hợp chất cơ - kim”.
R
R
H^ o
OH
(Hemicacbazon)
(Thiohemicacbazit) R R
(Thiohemicacbazon)
'& ữ u co u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 1
Goto m il: TkS.
3. Phản ứng với hợp chất có nhóm -C H 2- linh động
- Công thức chung của các hợp chất có nhóm -C H 2- linh động là -C H 2-X (X là các nhóm hút
electron như - O, -COOH, -COOR, -C N , -N O 2, ...).
a. Phản ứng ngưng tụ andol
- Giữa hai anđehit:
Giữa hai xeton:
H
H
A OH“
o
OH H
XX0OH_
OH-
Anđehit crotonic
Giữa anđehit và xeton:
9 Ọ ỌH 0
pA +A
Chú ý: Các phản ứng trên có thể xảy ra trong môi trường axit hoặc
b. Phản ứng ngưng tụ giữa anđehit và dẫn xuất của axit c
- Phản ứng ngưng tụ Knoevenagel (Knoevenagel conde,
Phản ứng ngưng tụ Perkin (Perkin condensati
^
j? CH2(COOEt)21 Ể COOEt
R H EtONa ^ ^
ĨOOEt
o
/^ /C O O H
Chú ý: Chỉ có anđehit thơm mới thí
d. Phản ứng Michael (M ichael reaction)
o
o ^Ph
Ph'^ ^ no2
EtONa
Axit xinamic
)hản ứng ứng ngưng tụ Perkin.
o
CH2(COOEt)2
EtONa
4. Phản ứng ngưng tu^benzoiin Benzoin condensation)
Ọ ọ r ?H
ứiK /
Ph
5. „
a. K hử hợp chất cacbonyl thành ancol
+ X -^ ^ PhA\ph
- Tác nhân khử: LÌAIH4, NaBH4, H2/N 1, (i-PrO)3Al/i-PrOH...
Ọ
NaBH4
H
o
Benzoin
H R OH R" R
c nhân NaBH4/CeCỈ3 chỉ khử chọn lọc xeton mà không khử anđehit (Luche reduction)
hợp chất cacbonyl thành hiđrocacbon
i trường axit:
X.
L1AIH4
ọ
OH
COOEt
COOEt
Zn(Hg) |
R R HC1 ’ R ^ R
(Clemmensen reduction)
'& ữ u c o u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M on ỷ c ố cổấu/ c ắ à u cà à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 2
Gwto we«.: TkS.
Môi trường bazơ:
Môi trường trung tính:
o
,A,
n 2h 4
R R EtONa R R
(Wolff - Kishner reduction)
o
HS(CH2)SH ^ s ^ , s h 2
R R R R Ni - Raney
6. Phản ứng oxi hóa
a. Anđehit
- Cho phản ứng đặc trưng với:
+ Thuốc thử Tollens (dung dịch AgNO3 trong NH3): tạo kết tủa Ag mà
+ Thuốc thử Fehling (dung dịch CuSO4 trong muối tartrat): tạo kết tủa CU2O màu đỏ gạch.
+ Thuốc thử Benedict (dung dịch CuSO4 trong muối xitrat): tạo kết tủa Cu2O màu đỏ gạch.
- Phản ứng với các chất oxi hóa (NaClO2/NaH2PÜ 4, KMnO4/H 2SÜ4, K2Cr2O7/H 2SÜ4, CrO3/H 2SÜ4):
RCHO [O] > RCOOH
- Trong môi trường kiềm đậm đặc, các anđehit (không có Ha) có mW ự oxi hóa - khử lẫn nhau để
tạo ra axit cacboxylic và ancol tương ứng (Cannizzaro reaction)
PhCHO + PhCHO NaOH > PhC a + PhCH2OH
HCHO + PhCHO NaOH > HC< L+ PhCH2OH
- Khi có mặt (EtO)3Al hoặc (EtO)4Ti, các anđehit thể tự oxi hóa - khử lẫn nhau để tạo ra
este (Tischenko reaction):
CH3 CHO + CH 3CHC ^lỉ—> c h 3c o o c 2h 5
b. Xeton
- Khi bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa mạnh (HNO3, KMnO4/H 2SO4) thì xeton bị gãy mạch cacbon
tạo ra hỗn hợp các axit cacboxylic:
CH3COC2H5
HNC3 > CH3 COOH + c 2h 5c o o h
HOOC(CH2)4COOH
Phản ứng với SeO2: Ph - CO - CH3 — ^e° 2 > Ph - CO - CHO
Phản ứng với peraxitặB aeyer - Villiger reaction):
Ọ __ ọ
II W-CPBA II
R R R ^^O R
Chú ý: Nguyên tử oxi sẽ ưu tiên chèn vào phía nguyên tử cacbon có nhiều nhóm thế hơn:
m-CPBA
7. Phanw ng thế ở gốc hiđrocacbon
a. Phản ứng ankyl hóa (N ef reaction)
Ph - CO - C H 7 > Ph - CO - C H - C H
2
♦
b. Phản ứng với halogen
CH3CHO
Cl2 > c i c h 2c h o
C H - CO - C H
Br2 > BrCH2 - CO - CH3
'& Ü * c o t S u ờ ểiỷ tắ à n ắ / công* M ôn ỷ c ô cổấu/ c ắ à tt cò à d è ổuời/ ê iểh ỷ 3
Gwto we«.: TkS.
Chú ý: Phản ứng iođofom (xuất hiện kết tủa CHI3 màu vàng) được dùng để nhận biết các hợp chất
có nhóm CH3-C O - hoặc CH3-CH(GH)-:
. / T _ ONa
NaOH -
II. ĐIỀU CHẾ
1. Từ dẫn xuất gem-đihalogen
R 2CHCl2
2. Từ ancol
- Xem lại chuyên đề “Ancol & Phenol & Ete”.
3. Từ muối canxi cacboxylat (Piria reaction)
0 0
+CHl3
HOOC
4. Từ dẫn xuất của axit cacboxylic
o ___ o
L DĨBAL
R'' OR 2. H20 R' H
DIBAL: Diisobutylaluminuium hydride
Axit ađipic
p „ . Ọ
ÏÏ 1 . LìA1H(OBu-í)3 ÏÏ
R Hal 2. H20 ~ R H
5. Từ các hợp chất chứa vòng benzen
- Xem lại chuyên đề “Hiđrocacbon thơm” và “Ancol & Phenol & Ete”.
Ọ
H2 II
-------- ► _ (Rosenmund reduction)
Pd/BaS04 R H
m è i C ổ i S u ờ ểiỷ tắ à n ắ / cố /u y M ô n ỷ c ổ tfiàw c ắ à ti câ à d è ổuời/ ũ ể n ỷ 4
Gwto wen: TkS.
AXIT CACBOXYLIC & DAN XUAT
A. AXIT CACBOXYLIC
I. TÎNH CHAT HOA HOC
1. Tinh axit ^
- Axit cacboxylic co dây du 5 tinh chât ca ban cua mot axit.
2. Phân ung tao dân xuât cüa axit cacboxylic
O
ch2n 2
R
OMe
(Este)
EtOH
O
H+ R OEt
(Este)
O // __ O
X
R OH
(Clorua
R
O
NH2
(Amit)
3. Phân ung khù
4. Phân ung décarboxylation
R OH R OH
- Phan ung dê xay ra khi co câc nho :ctron o vi tri C «:
x = n o 2, c n , c o o h , — c —
o
. (Krapcho décarboxylation)
§
„
Nêu không co câc nhom hut electron o vi tri C«:
+ Hunsdiecker reaction:
+ Barton decarh decarboxylation:
A ^ OH
J l LAë2CQ3 , R_Br
R ^ O H 2. Br2/CCl4, t°
^ ° Ù * ° n
a X ___ __________► X N J
\ # ^ R OH DCC, DMAP R ^ O '
V > ^ S
i. lh â n ung thê ff gôc hidrocacbon
/ - V / O H ___ Bi2 „ o h
R J PBr3 R
O
O
Bu^SnH
- R -H
AD3N, t°
c o t (û c d n ÿ fd à à t c ô ftÿ M O n ÿ c o cfiàw U à t tu b a / f a â c d l (k m ÿ 1
Goto m il: TkS.
6 . Phản ứng oxi hóa gốc hiđrocacbon
- Tác nhân SeƠ2 oxi hóa Ca:
Tác nhân H2O2 oxi hóa Cp:
-'" 'Y SeO; x^ ỵ OH V /
^
H20 2 \ ^ ^ O H H20 2 ■
II. ĐIỀU CHÉ
1. Từ dẫn xuất gem-trihalogen
Ồ OH o 0 0
R - CCl3 NaOH » [R - C(OH)3 ] — - - » R -
-HO
2. Từ hợp chất Grignard __
- Xem lại chuyên đề “Dẫn xuất halogen & Hợp chất cơ - kim”.
3. Từ ancol
- Xem lại chuyên đề “Ancol & Phenol & Ete”.
COOH
4. Từ hợp chất cacbonyl
- Xem lại chuyên đề “Anđehit & Xeton”.
#
5. Từ hợp chất nitrin
R - Hal NaCN INa a— » R - CN — —2W
- 2 ° » J R _- COOH
NH, N2C1 . CN ỹ n
COOH
NaN02/HCl
6 . Từ dẫn xuất của axit cacboxylic
0 ^ - 0
V 1. NaOH a
H20
0 - 5°c ^ ^ mm ^ H+
*n H20 Vi* 1. NaOH *n
s K 77T * L_ I „ + — - X = OR, Cl, OCOR, NH,
R X H R OH ^ R ^ 2. H R OH 2
7. Từ este malonat
R - Hal CH2a(COaOEt)2 » R - CH(COOEt)2 HO/H »R - C H - COOH
8 . Từ xeten (Arndt - Eisterm eacti
K - 2 < RẴ ^ N ^ A , ^ o r ”
, * * ^
9. Từ hợp chấ
Xeten
ph Ị.NaOH Ph^?H
2. H+ Ph"^COOH
1. NaOH
1dẫn xuất a-halogenxeton (Favorskii rearrangement)
o
COOH
Ị.NaOH t Ỵ ' Ị.NaOH )
'C1 2. H20/H+ COOH I I 2 h 2o /h +
'& ữ u co u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 2
Goto m il: TkS.
B. DẪN XUẤT CỦA AXIT CACBOXYLIC
- Khả năng phản ứng: Halogenua axit > Anhiđrit > Este > Amit.
I. MỘT SỐ PHẢN ỨNG CHUNG
1. Phản ứng thủy phân
H2Q
2. Phản ứng hợp chất Grignard
L NaOH r
R" 'OH R X 2. H+ R" 'OH
- Xem lại chuyên đề “Dẫn xuất halogen & Hợp chất cơ - kim”.
3. Phản ứng tạo este và amit
ọ „ ọ
MeOH
R R OMe
X = Hal, OCOF
X = Hal, OCOR
4. Phản ứng khử
Ọ
L1AIH4
XR X
X = Hal, OCOR, OR
R
OH
p
[o
O
NaBH4
EtOH
p
/
o
Na
R OR EtOH R OH
II. PHẢN ỨNG THOÁI PHÂN HOFM ANN CỦA AMIT
o
R Nri2 Q
III. M ỘT SỐ PHẢN ỨNG KHÁC CỦA
ESTE
It - Blanc reaction)
- NH2 (Hofmann degradation)
1. Phản ứng với hợp chất , cơ Ç - kẽm p (Reformatsky reaction)
2. Phản ứng
A
Ọ
K J-'Â » - Ỳ - M ,
ngưngSụaxyloin (Acyloin condensation)
^ Ẳ , m ỉ 3 ? R ị^ C O O E t 1. Na, NH3
~ R I . ^ C O O E t ũ ẽ o * I I
3 . Phản ứng'
A ,
g tụ Claisen (Claisen condensation)
EtONa
p ọ
X Ẳ OEl
Ph
o
OEt
HCOOEt
EtONa
Ph
CHO
.OEt
o
o
OEt
(COOEt)2
EtONa *
o
Ph
o
o
OEt
OEt
Ph
o
OEt
Ọ
Ẳ
EtO
.
OEt
EtONa
0 \ ^OEt
,OEt
Ph'
o
c o u (ù cờ n y tắ à n ắ / cố /u y M on ỷ c ố cổấu/ c ắ à u cà à d è ẩtởd/ ê iểh ỷ 3
Goto m H : TkS.
4. Phản ứng ngưng tụ Dieckmann (Dieckmann condensation)
o
Ọ
o
o
5. Phản ứng ngưng tụ Pechmann (Pechmann condensation)
o o
V
A ic y o U^L X V J
(hoặc H2SO4) c o m n L
<0
Ổ
đ
/o
< r
‘& 0 » c o i (ủ cờ n ỷ tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ c ắ à ti cà à d è ẩtởd/ ê iểh ỷ 4
Gmíạ m il: TkS.
A. AMIN
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính bazơ yếu
HỢP CHẤT CHỨA NITƠ
r n h 2 + h 2o ^
2. Phản ứng với hợp chất cacbonyl
A
Ọ
N
MeNHọ
A
Imin
3. Phản ứng với dẫn xuất của axit
° Me-NHo
RNH+ + OH
A
Ọ
R
ọ
X- H
X = Hal,
'
ẨEftmin
Chú ý: AC2O được dùng để bảo vệ nhóm -N H 2 trong tổng hợp hi
Ac,O
PhNH
NaOH
2
■>PhNHAc
hNH
4. Phản ứng với HNO2
Bậc
Dãy béo
Dãy thơm
amin
+ —
I
RNH NaN° /HCl > r o h
^ TT ,.TTT NaNO/HCl „ TI XT
2 0 - 5oC
C6H 5NH22^ -----'
0
- —5»C - - - ----- > C6H
6 5
5 N 2 Cl
II R N H NaNO2 — > R N N - O
2 0 - 5oC 2
C H N H C H NaNO2 /HCl > C H N (C H ) N = O
6 5 3 0 —5oC 6 5 ^ 3'
III Không phản ứng C6H5NHMe2 NaNO2 /HCl > p-O-N-C6H4-NHMe2
0 —5oC
5. Phản ứng với benzensunfonyl CprU
> R - NH - SO2Ph (tan được trong kiềm)
> R2N - SO2Ph (không tan được trong kiềm)
> Không phản ứng
Chú ý: Phản ứng trên được dùng để nhận biết bậc của amin.
6 . Phản ứng metyl
V /
7. Phản ứng lpmỵr^ióa
rnh 2N ^ H >
^ rtiMe
HCHO /
1-2 — * ■ R -N (Eschweiler - Clarke reaction)
HCOOH \
H _
„N./.O
R
H
R2NH
HCOONH4
CH3CN ’
-NY °
H
< ế
HC(OEt)3
H,0
CHCI3
EtONa
-NỴ °
H
r 2n h
Et,N
CI3CCHO
(Clorai)
CHCI3
KOH
-NỴ °
H
.N. /O + c h 2= c h 2
H
'& ũ u c o u (ù cờ n y tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ c ắ à u cà à d è ẩtởd/ ê iểh ỷ 1
Gwto we«.: TkS.
Chú ý: Amin bậc một phản ứng với CHCI3/KOH (hoặc EtONa) sẽ thu được isonitrin có mùi tanh
đặc trưng và rất độc:
Ph - NH2 — CH<—3
2 KOH
> Ph - N s C (phenylisonitrin)
S. Phản ứng với CS2 (cacbon đisunfua)
MeOH
R ''
H
N
RNH2 CSl- r ' N'ỵ " SH — R-N=c=s
g Ankyl isothioxianat \ MeNH2
II. ĐIỀU CHẾ
1. Từ dẫn xuất halogenua
RX NH3 > r n h — > R N H — > R N RX
2. Từ các hợp chất nitrin, amit, nitro, azit
Tác nhân khử: LiAlH4, Na/EtOH, H2/Ni, ...
RCN
LÌAlt*4 » RCH2NH2
0 ,N
(NH4)2S
'—N0 9 — — —
R-X
NaN3> R-N
3. Từ hợp chất cacbonyl
CH3CN
R R R
— |~ MeNH2 I
R ^ o NaBH3CN * R ^ N '
H
4. Từ phtalimit (Gabrielsynthesis)
NH,
(Leuckart reaction)
5. Từ clorua
o
italimit
1. KOH, EtOH
2 . RX, DMF
a. Chuyển vị Curtius (Curtius rearrangement)
R-NH2
(Anun)
O II c h 2n 2
R Cl RjL^N ( MeQH> (Cacbamat)
\ _____ H ° H
m è i C ổ i S u ờ ểiỷ tắ à n ắ / cố /u y M ô n ỷ c ổ tfiàw c ắ à ti câ à d è ổuời/ ũ ể n ỷ 2
Goto m il: TkS.
b. Thoái phân Hofmann (Hofmann degradation)
p
o
NH,
^ x m » *• R-N H R C1
R NH2 NaOH 2
6. Từ hợp chất azo
X
Zn
NO '2 NaOH N N / / NaOH
Zn, NaOH
NH-NH
B. M UỐI TETRAANKYLAM ONI
- Phản ứng tạo tetraankylamoni hiđroxit:
R4NX
(Benzidine rearrangement)
A g > r4n o h
Tetraankylamoni hiđroxit dễ dàng tạo ra anken khi bị đun nóng (xảy ra theo quy tắc Hofmann):
+ h 2c =c h 2
C. M UỐI ĐIAZONI
1. Sandmeyer reaction
Ar-CN
Ar-OH
2. Phản ứng ghép cặp
Ar-I
a. Phản ứng tạo Ar-Ar
NaOH
(Gomberg - Bachmann reaction)
(Pschorr reaction)
z = CH2, CH2CH2, NH, c =o
b. Phản ứng tạo hợp chất azo (Azo coupling)
■Azo C-coupling reaction (phản ứng với phenol hoặc amin bậc III):
^ f > N 2C1 + 'ỵ*— OH -------- ► f y N =N ^ > O H
N2a ♦ 0 - ^
/
o N-coupling reaction (phản ứng với amin bậc một hoặc bậc II):
N=N- NH— N=N— NH2
Triazen
'& ữ u c o u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M on ỷ c ố cổấu/ c ắ à u cà à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 3
Gwto we«.: TkS.
3. Phản ứng khử
- Tác nhân khử: Sn/HCl, N 2H4M O H , Na2SO3/H 2O, Na2S2O4/MeOH - H2O, ...
Ph - N C l
EtOH
Ph - NH - NH2 (Phenylhidrazin)
- Khi cho 2,4-đinitrophenylhiđrazin (2,4-DNPH) phản ứng với anđehit và xeton sẽ 3 tạo
ra hợp chất
không tan có màu đỏ đặc trưng.
D. ENAM IN & IMIN
1. Phản ứng thế nucleophin
2. Phản ứng Mannich
o
EtOOC
E. OXIM
1. Tính chất hóa học
a. Phản ứng khử
b. Phản ứng chuyển vị Beckmann (Beckmann rearrangement)
- Xúc tác: H2 SO4, TsCl, MsCl, SOCỈ2, PCl5, P2O5, Et3N, NaOH, MeSiI, ...
R
R
h 2s o 4
2. Điều chế
HO.
A
Ọ
A
NH2OH N
E. HỢP CHẤM -OXIT -OXĨT
1. Tr ínhchất hóahọc
- Khi đun nóng, các hợp chất N-oxit sẽ tham gia phản ứng tách nội phân tử:
R
N
H
R
Ẻ>_ỹÓ
+ R2N-OH (Cope elimination)
^ 2 -^ iều chế
R3N m~CPBA ► R -N -O
hoặc H20 2 R
c o u S u ờ oệ' tắ à n ắ / cố /u y M on ỷ c ố cổấu/ c ắ à u cà à d è ổuời/ ê iểh ỷ 4
Goto m H : TkS.
A. HỢP CHẤT DỊ VÒNG KHÔNG THƠM
H H
m-CBPA
CH2C12
HỢP CHẤT DỊ VÒNG
o
OH
H
) = c = o
H
NH.
HCHO
ZnClọ
1. h 2s o 4
2. NaOH
o
o
H
N
P h ^
Ho
Ni
B. HỢP CHẤT DỊ VÒNG THƠM
- Sử dụng phản ứng đa tác nhân.
- Tác nhân thơm hóa vòng (tạo hệ liên kết n liên hợp): DDQ, Pd/C
I. PIROLE & FURAN & THIOPHEN
QC, Se/to,
1. Phương pháp trong công nghiệp
(C5H80 4)n
Pentozan
Cu2Cl2
2. Phương pháp Paal - Knorr
COOEt
EtOOC
Etooc
c o i (ủ cờ n ỷ tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ c ắ à ti cà à d è ẩtởd/ ê iểh ỷ 1
Gwto we«.: TkS.
4. Phương pháp Hantzch (Hantzch synthesis)
o
c o o E t T c r
o
NH,
L :NH,
COOEt
o
cr
+NH,
COOEt
±H+
OH
NH,
COOEt
C1
H,N.
OH
COOEt
-H+
r> ỉ-
er )
H,N
5. Phương pháp Knorr (Knorr synthesis)
OH
COOEt
-HC1
EtOOC
H- \\ //
E tooc/
o
^ỊỊ^^COOEt
o
+ '
NH.
COOEt
H2N
1
-H+
H+
COOEt
COOEt
EtOOC
H
A
\\
-H
Etooc
^COOEt
OH
x
6. Phương pháp Hinsberg (Hinsberg^. ynthesis)
E to o c
H
,N V ^COOEt
OH
COOEt
1. MeONa
2. H,0/HC1
H O OC^/S\_.COOH
f o H-OMe
EtOOC
s
eCr
/O Et
„ ►Etooc s V — -
MeOH n -MeO
Etooc s COOEt -----------.
tt . -MeOH
.H-OMe
MeCT
o i r
Ewnei^s' cooEt Me° * 'cooEt
_ -MeOH ^ - e EtOOC H , COOEt MeOH
'
-OH
M A v MeCr
HC?
EtOOC
COOEt
H ,0
H+
HOOC
. Ä
COOH
.
c o u S u ờ oệ' tắ à n ắ / cố /u y M on ỷ c ố cổấu/ c ắ à u cà à d è ổuời/ ê iểh ỷ 2
Gwto we«.: TkS.
II. INDOLE
Indole
1. Phương pháp Fischer (Fischer synthesis)
R
H
H+
R
/.< p -H+ ^
H Ợ Ỏ H
PhNHNH2
H+
J |H ,
2. Phương pháp Japp - Klingermann (Japp —Klin
o
a) COOMe
1. MeONa
2. PhN2Cl
R
COOMe
l.PhLi
2. AcOH
COOMe H
NH
COOMe
Cnh,
-COOMe
'& Ü * c o u Su d o * tắ à n ắ / cố /u y M on ỷ c ố cổấu/ c ắ à u cà à d è ổuời/ ê iểh ỷ 3
Gỉá& m u : TkS.
b)
Ph-Li
>
Nc +
(^N^COOMe PlK ,N-o_/COOMe
N
P h N rnnM p
_ H ___
Ph. ,N . /COOMe
c)
3. Phương pháp Reissert (Reissert synthesis)
a ' (COOEt)2 ^
EtONa 1 JL, o
n o 2
NỜ2
Q ^ V c O O E t
COOEt
~N
ÒH \
'& ữ u co u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 4
Gwto we«.: TkS.
6. Phương pháp Bartoli (Bartoli synthesis)
R
NO,
1. RCH=CHMgBr, THF
2. NH4CI, H20
III. PIRIDIN
m è * C ố* S u ờ ểiỷ tắ à n ắ / cố /u y M ôn ỷ c ổ tfiàw c ắ à * câ à d è ổuời/ ũ ể n ỷ 5
Guíạ m il: TkS.
jCißfl kệ:
N
Piridin
1. Phương pháp Paal - Knorr (Paal —Knorr synthesis)
R' \ r \ y~
o o
NH3 r^^ìỊ DDQ
2. Phương pháp Hantzsch (Hantzch synthesis)
E tooc
1 R
O ^ R
a)
b)
EtOOC.
TOIQC.
_ -H,0 / . ,
OH 2 H2N ^ \ o ^ \
H+;
R
R
COOEt EtOOC, 1 ,COOEt
H+
EtOOC. JL .COOEt
OH -H,q
g pháp Guareschi - Thorpe (Guareschi —Thorpe synthesis)
CN
^CN
H
N
OH
T T
Ö o
H,N' "O \ COOEt H2N
k 2c o 3
EtOOC
N
CN
'& ũ u c o u S u ờ oệ' tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ c ắ à u c u a d è ổuời/ ê iểh ỷ 6
Gỉá& m u : TkS.
IV. QUINOLIN
-H+ -H20
2. Phương phápC om bes (Combes synthesis)
^
-
p
(X, *w
ọ Ọ
^ cộ.,
/L
o
'Jư' ^ -ì1 ' ^ O ụi ^ c y ỉ
PhNH2 H R H
V Íí ìí H+ 0 R
'& ữ u c o u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M on ỷ c ố cổấu/ c ắ à u c u a d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 7
Gwto we«.: TkS.
3. Phương pháp Friedlander (Friedlander synthesis)
Ph
-H+ -H20
V. ISOQUINOLIN
/ > ' ' “ 7 OE,
S ự h / j :
OH
'& ũ u c o u S u ờ oệ' tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ c ắ à u c u a d è ổuời/ ê iểh ỷ 8
Goto m il: TkS.
OEt
i3
-EtOH N -H+ N -EtOH
3. Phương pháp Pictet - Spengler (Pictet —Spengler synthesis)
n h 2
RCHO -fT ^ DDQ
HC1
VI. MỘT SỐ DỊ VÒNG THƠM KHÁC
Pữimidin
Oxazole
Piridazin
'& ữ u c o u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M on ỷ c ố cổấu/ c ắ à u c u a d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 9
Gwto we«.: TkS.
I. PHÂN LOẠI
CACBOHIĐRAT
CHO CHO CHO
H-
HO-
H-
H-
OH
H
OH
OH
HO
HO-
H-
H-
-H
-H
-OH
-OH
H
HO
HO-
H
-OH
-H
H
-OH
CH2OH
d -G1u co zơ
1. Dựa vào số gốc saccarit
- Monosaccarit: glucozơ, fructozơ, .
- Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ, .
- Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ, .
2. Dựa vào số cacbon
c h 2o h
D -M a n n o z ơ
- Hexozơ ( 6 nguyên tử cacbon): HOCH2(CHOH)4CHO,
- Pentozơ (5 nguyên tử cacbon): HOCH2(CHOH)3CHO
3. Dựa vào nhóm cacbonyl
- Anđozơ: HOCH2(CHOH)4CHO, .
- Xetozơ: H 0 CH2(CHOH)COCH2 0 H, .
I. CẤU TRÚC
1. Dạng mạch hở
a. Đồng phân D & L
- Là cặp đồng phân đối quang.
b. Đồng phân epime
CHO
H------OH
c h 2o h
D-Galactozơ
HO
HO— \ ; H
í
h o
H ^ ^ ) H ỉ HO
CH2OH
l -G1ucozơ
- Là cặp đồng phân quang học chỉ khác nhau về cấu hình tuyệt đối (R/S) của một nguyên tử cacbon
bất đối.
CHO CHO CHO
Ov OH
CH2OH
OH
OH
ÒH
d -G1ucozơ
C£-D-Glucopiranozơ
/?-D-Glucopiranozơ
m è i C ổ i S u ờ ểiỷ tắ à n ắ / cố /u y M ô n ỷ c ổ tfiàw c ắ à ti câ à d è ổuời/ ũ ể n ỷ 1
Gwto we«.: TkS.
CHO HO. HO.
H- OH
HO-
HO- H
(R)
(R) \ O H CHO
(R)
H- OH
(R>
H- OH
ỎH
CH2OH
(R)
5 o
OH
OH
d -G1u cozơ
Chú ý: Các anđohexozơ tồn tại chủ yếu ở dạng piranozơ.
b. Xetozơ
c h 2o h
1 = 0
HO
HO-
H-
H-
H
OH
OH
CH2OH
OH
OH
or-D-Glucofuranozơ
D-Fructozơ
a-D-Fructofurai
3. Cấu dạng
- Các anđohexopiranozơ có thể tồn tại ở cấu dạng C1 hoặc 1C
/?-D-Fructofuranozơ
OH
▼ OH OH
OH
OH OH OH [h o
ÒH
m è i C ổ i S u ờ ểiỷ tắ à n ắ / cố /u y M ô n ỷ c ổ tfiàw c ắ à ti câ à d è ổuời/ ũ ể n ỷ 2
Goto wen: TkS.
II. TiN H CHAT HOA HOC
1. Phan ung cua nhom cacbonyl
a. Phan ung oxi hoa
- Cac andoza va xetoza deu phan ung dugc vai cac thuoc thu Tollens, Fehling va Benedict:
RCHO
AgNO3/NH3
-> RCOONH4 + Ag
r c o c h 2o h
OH~
— RCHO AgNQ3/NH3 -> RCOONH4 +
Cac andoza phan ung vai nuac Br2 tao ra cac axit andonic (de chuyen hoa thai
H-
H-
H-
CHO
OH
H
OH
OH
CH2OH
D-Glucozd
Br7
H ,0
H-
HO-
HO-
H-
H-
COOH
OH
H
OH
OH
CH2OH
Axit gluconic
Cac andoza phan ung vai HNO3 tao ra cac axit andaric (de chuy
HO
(San pham phu)
hanh lacton):
CHO
COOH
H-
HO-
H-
OH
H
OH
Br-i
H ,0
H
o
H-
OH
H
OH
H-
OH
H-
OH
CH2OH
COOH
D-Glucozd
Axit glucaric
b. Phan ung khu
- Tac nhan khu: NaBH4, H2/Pt, Na-Hg,
CH2OH
D-Glucozd
C
11
O
CH2OH
Na-Hg
H0O
H"
HO-
H
H
OH
H
OH
OH
CH2OH
CH2OH
D-Fructozd
Sorbitol
c. Phan ung voi phei
- Cac andoza va xetoz
idrazin
an ung vai PhNHNH2 tao ra hap chat osazon:
H-
H-
HC=NNHPh
C=NNHPh
H
OH
OH
COOH
Osazon
PhNHNH,
HO-
H-
H-
CH2OH
=0
H
OH
OH
CH2OH
D-Fructozd
azon phan ung vai PhCHO/H+ se tao ra hap chat oson:
H-
H-
HC=NNHPh
C=NNHPh
H
OH
OH
COOH
Osazon
PhCHO
H+
HO-
HO-
HO-
H-
H-
H C=0
¿ = 0
H
OH
OH
COOH
Oson
c o u du d n jf' td a n d cO u p M Ongy c o dO w cdobu c u a d e ¿ c d i k e n y 3
Goto we«.: TkS.
d. Phan ung voi HCN (K iliani —Fischer synthesis)
OH
OAc
c o u d u d n jf' td a n tt c O /p M O /p c o cfotw c fld u tu b a / d e ä c d l k e n y 4
Goto m H : TkS.
d. Phản ứng tạo axetal vòng
.OH
OH
OH
o Me2CO HO' n \ n
^ \ HU \ TsOH h o-
u n \ __— \
OH I Ul o l
Òh OH
OH
L, LoÒ
OMe
PhCHO
TsOH
ph
, , , ....................................................
Chú ý : Monosaccarit phải có hai nhóm -O H năm cùng phía với nhau (c/s-vicinaỊy^ à ^ ^ Ị trí 1,2
(riêng nhóm -O H ở vị trí C-6 thì có thể ở vị trí 1,3).
f
e. Phản ứng với HIO 4
CHO
H-
OH
HO-
H-
H-
H
\J~U-VP OH
OH
5HIO4
5HCOOH + HCHO
:OOH + HCHO + co2
HO
OMe
OH
2HIO4
-HCOOH
III. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH VÒNG PIRAN HOẶC VÒNG FURAN
+ OHC-CHO
CH2OH CH2OMe CH2OMe COOH
OMe ___
COOH
H + I
_ CHọOMe
OMe
CH2OMe
c o i (ủ cờ n ỷ tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ c ắ à ti cà à d è ẩtởd/ ê iểh ỷ 5
Goto m il: TkS.
A. AMINO AXIT
AMINO AXIT & PEPIT
COOH
COOH COOH
H,N
X NH
Glyxin (Gly)
H O O C ^ -x ^ /C O O H
Axit glutamic (Glu)
Alanin (Ala)
Chú ý : Các a-amino axit tự nhiên luôn có cấu hình L.
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng axit - bazơ
H2N
n h 2 n h 2
Axit glutamic (Lys)
n h 2
Valin (Val)
COOH
- Trong dung dịch, các amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực:
h 2n - c h - c o o h - - H ,N -C H -G
ì
dạng phân tử
dạng ion lưỡfc cực
- Điểm đẳng điện là giá trị pH (kí hiệu là pHi) mà tại đó, phân tử amino axit tồn tại ở dạng trung hòa
về điện.
- Giá trị pHI được tính theo trung bình cộng của hai gi Ka giữa hai cân bằng điện li liên quan
đến ion trung hòa về điện.
V í dụ 1: Cân bằng điện li của glyxin:
(9,79) h 3n
(2,35)
COOH
COO'
H,N- -H
H
V í dụ 2 : Cân bằng điện li củi
(9,82) H3N
pKa3
H,Nc
o c r
-H
c h 2coct
c h 2coct
(CH2)4NH3
pKa3
c o c r
H,N-
-H
(CH2)4NH2
pH = PKa2 + PKa3 = 8,95 + 10,53 = 9 74
p 1 2 2 ’
ụ a vào phương trình Henderson - Hasselbalch có thể tính được tỉ lệ nồng độ giữa các dạng ion
hoặc phân tử trên.
Dựa vào pHI, có thể tách riêng từng amino axit ra khỏi hỗn hợp bằng phương pháp điện di:
c o tt Suùờaệ' tắ à n ắ / công* M ô n ỷ c ô cổấu/ cắ à to cà à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 1
Gwto we«.: TkS.
Vạch xuất phát
Cực (-) B Cực (+)
+ Nếu pHi < pH thì amino axit ở dạng anion và sẽ di chuyển về cực dương (anot).
+ Nếu pHi = pH thì amino axit ở dạng phân tử trung hòa nên không di chuyển.
+ Nếu pHi > pH thì amino axit ở dạng cation và sẽ di chuyển về cực âm (catot).
V í dụ : Hỗn hợp X gồm axit aspactic (pHi = 2,77), glyxin (pHi = 5,97) và lysin
tiến hành điện di hỗn hợp trên tại pH = 5,97 thì:
+ Axit aspactic (pHi < pH) nên di chuyển về cực dương.
+ Glyxin (pHi = pH) nên không di chuyển.
+ Lysin (pHi > pH) nên di chuyển về cực âm.
2. Phản ứng của nhóm -C O O H và nhóm -N H 2
- Xem lại chuyên đề “Axit cacboxylic & dẫn xuất” và “Hợp chất chứa :
3. Phản ứng nhiệt phân
H2N'
COOH
II. ĐIỀU CHẾ
1. o-Am ino axit
a. Từ dẫn xuất halogen của axit cacboxylic (
b. Từ phtalimit (Gabriel
o
(Strecker synthesis)
NaOH
NH TT n
H N ^ h 2°
O
Hiđantoin
NH2
R"
r
COOH
T1
(Bucherer synthesis)
'& Ü * c o t S u ờ ểiỷ tắ à n ắ / công* M ôn ỷ c ô cổấu/ c ắ à tt cò à d è ổuời/ ê iểh ỷ 2
Gwto we«.: TkS.
d. Từ đietyl malonat
CH2(COOEt)2
NaNOz
AcOH
COOEt
1. Zn, AcOH
°"N^COOEt 2- Ac2°
COOEt
A cH N ^C O O E t
BrCH2COOEt
EtONa
2. M ột số loại amino axit khác
c h 2=c h c o o h
NH,
EtOOC.
COOEt
ị NaOH, H20
COOEt 2. H20 , H+, t°
NHAc
/-^ .C O O H
H,N
RCHO CH2(COOH)2 NH2 COOH NH,
NH, R COOH R
o
NH
Brọ
NaOH
H,N
COOH
NH2
)OC.
coo:
o y
f (Rmậanox ov synthesis)
:o o ijr> ^
O '
COOH
NH
OH
H2S
NH
H2N(CH2)5COOH
B. PEPTIT
I. XÁC ĐỊNH THỨ T ự LIÊN KẾT
1. Amino axit đầu N
a. Phương pháp thoái phân Edman (Et
H,N
b. Phương pháp San
H,N
2. Amino
. DNFB, NaHC03
2. H20 , H+
#ỈG PEPTIT
n degradation)
1. Ph-N=c=s, NaOH
2. H+
0 ,N
NO,
õ
H ___
N. .COOH
R
NẢ
Ala - Phe - Gly Enzyme cHboxypepüdase > Ala _ Phe + Gly
R
NH
0 ,N
NO,
DNFB
3. M ĩtá ố tá c nhân phản ứng khác
mzyme chymotrypsin phân cắt liên kết peptit sau Phe, Tyr và Trp:
ĩlu - Phe - Gly - Trp - Lys Enzyme chymotrypsin > Tyr + Glu - Phe + Gly - Trp + Lys
e trypsin phân cắt liên kết peptit sau Lys và Arg:
Glu - Arg - Val - Lys - Gly -
Enzyme chymotrypsin
Cyanogen bromide (BrCN) phân cắt liên kết peptit sau Met:
Glu - Phe - Met - Val
BrCN
> Glu - Arg + Val - Lys + Gly
-> Glu - Phe - Met + Val
'& Ü U c o u (ù cờ n y tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố tfiàw c ắ à u cà à d è ẩtởd/ ê iểh ỷ 3
Goto wen: TkS.
II. DIEU CHE
- Bao ve nhom -COOH:
Bao ve nhom -N H 2:
H2N-CH-COOH
R
BnQH > H2N —CH-COOBn
H
R
Ghep hai amino axit:
H,N-CH-COOH ___/ ,0 . /C l
' Bn T
R
b ° c 20 ( BocHN-CH-COOH
DMAP, CH3CN
R
_______° _ CbzHN-CH-
Na2C 0 3
R
R
DCC
BocHN COOH BocHN
R
O.
H2N"^'CO'
O
R
Go bo cac nhom bao ve:
CbzHN
N . ^COOH
N .
,COOH
c o t d u d n jf' tda n & cO u p M Ongy c o dO w cdobu c u a d e ¿ e d i k eU p 4
Goto m il: TkS.
I. CYCLOADDITION REACTION
1. Phản ứng [2 + 2]
PHẢN ỨNG PERICYCLIC
Chú ý : Một số phương pháp tổng hợp xeten:
2. Phản ứng [4 + 2] (Dieỉs - Alder reaction)
- Xem lại chuyên đề “Polien”.
3. Phản ứng [4 + 4]
4. Phản ứng [8 + 2]
r O
,N
COOMe
COOMe
4. Phản ứng [14 + 2]
II. ELECTR
III. SIGM ATROPIC REARRANGEM ENT
- Kí hiệu là [i j] với i và j là vị trí mới của liên kết sigma sau khi chuyển vị.
I Phản ứng chuyến vị [1,3]
^ - Q & , — C O
'& ữ u co u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 1
Guíạ m u : TkS. (^ ~
E iw kệ:
2. Phản ứng chuyển vị [1,5]
3. Phản ứng chuyển vị [1,7]
4. Phản ứng chuyển vị [2,3]
'& ữ u co u Suùờaệ' tắ à n ắ / cố /u y M o n ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iểh ỷ 2
01-Bài Tập Đại Cương Hóa Hữu Cơ.doc
01-Bài Tập Đại Cương Hóa Hữu C ơ - Mol.doc
02-Cơ ^ Ứ « , , .....
02-Cơ
03-Bà
03-Bà
04-Bà
04-Bà
05-Bà
05-Bà
06-Bà
06-Bà
07-Bà
07-Bà
08-Bà
08-Bà
Goto m il: TkS.
ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ
A. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
Câu 1: Vẽ cấu trúc các đồng phân quang học (có xác định cấu hình R/S) của hợp chất sau:
HO
COOH
NHo
HO
Câu 2: Xác định cấu hình (R/S) hoặc (Z/E) trong những hợp chất sau:
H
OH
Me OH
b)
c) .COOH
Me' Me
NH2
H
OH
f)
< cIO* H I
I H Me
C1
Me
OHC
OH
k)
H
C1
Me
Me Ỵ H
H
o) H° -
H-
CHO
H -OH
H-
-H
-OH
-OH
c h2o h
HO'
OH OH
s ' "'(CH2)4COOH
_ - Hò ÕH
^ - OH
^■\/C O O H
Câu 3: Các hợp chất hữu cơ thường có hoạt tính sinh học rất đa dạng và phong phú. Có thể kể đến
ampicillin được dùng làm thuốc khán; Ig sinh, simvastatin được dùng làm thuốc giảm cholesterol hoặc
taxol được dùng làm thuốc điều trị ung thư vú, ...
OH
*4 $
Simvastatin
Taxol
Hãy xác đị ịnh cấu hình tuyệt đối (R/S) của các tâm lập thể trong những hợp chất trên.
Câu 4: Vẽ côn: isơ của các hợp chất sau:
o 'Ỵ ' ' Ỵ 'CHO
ÕH OH
H Me, H
b) C l4 OH
Me
công thức Newman của các hợp chất sau:
CHO
a) HO' ' Ỵ 'COCH,
H- -C1
b)
OH
HO- -CH,
C,H 2n 5
COOH
c) H OOCCH3
H J NH2
c h 2o h
H
c) H jN v
'f/ẻ OH
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 1
Me
Gỉá& m u : TkS.
B. HIỆU ỨNG CẤU TRÚC
Câu 1: Cho các axit với hằng số pKa như sau:
Axit
NC-CH 2-COOH (X) NC-(CH2)2-COOH (Y)
" S
3,40.10
Hãy săp xêp các axit trên theo chiêu tính axit tăng dần. Giải thích.
Câu 2: Hãy so sánh và giải thích tính axit của các hợp chất sau:
OH OH OH OH OH
CH3-CH(CN)-COOH (Z)
no2
ch3
(Xi) (X2) (X3) (X4) (X5)
Câu 3: Hãy so sánh và giải thích tính bazơ của các hợp chất sau:
a)
b)
c)
(Zi)
(Z2)
Câu 4: Khi cho but-1-en tác dụ
.......................
a) Hãy cho biêt phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
b) Xác định sản phẩm chính của phản ứng trên? Giải thích.
Câu 5: Cho các cacbocation sau:
A
C ơ
(I)
a) 'Vi rác cấu < trúc cộng hưởng (sử dụng mũi tên cong) của hai cacbocation trên.
b) So sánh độ bên của hai cacbocation trên. Giải thích.
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 2
Goto m il: TkS.
ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ
A. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ
Câu 1: Vẽ cấu trúc các đồng phân quang học (có xác định cấu hình R/S) của hợp chất sau:
. : - ấ - á ồ â ọ ó „ ấ , ủ .
Hướng dẫn giải
OH
OH
HO COOH HO. A m POOH HO
OH
.W-COOH
MLCOOH
n h 2
HO' ^ * HO' ■ HO
Câu 2: Xác định cấu hình (R/S) hoặc (Z/E) trong những hợp chất sau:
H
N^OH \ 4 r»
a) r ÍS
>3 C 'C1
e)
c 2h 5
COOH
h)
HOs J ^
OH
(R)\ H Me
Me
OH
OH
i) sT>lsU ^ /O H k)
OHC
m)
HO-
- OH
ĩịh 2
^ HO*
n) r fS^ \<R)
1 rsjl
s <sy"(CH2)4COOH
W,^\^,COOH
Câu 3: Các hợp chất hữu cơ thường có hoạt tính sinh học rất đa dạng và phong phú. Có thể kể đến
ampicillin được dùng làm thuốc kháng sinh, simvastatin được dùng làm thuốc giảm cholesterol hoặc
taxol được dùng làm thuốc điều trị ung thư vú, ...
Simvastatin
Hãy xác định cấu hình tuyệt đối (R/S) của các tâm lập thể trong những hợp chất trên.
Câu 4: Vẽ công thức Fisơ của các hợp chất sau:
a)
OH
OH
OH
OH
Me
OAc
,0
)--- C' w ' f OH
Ỉ L X '(S)] t(S)
\ (S)ỵ (S) J(R)
HO i H
-UR)
Bz . 0 0 0
O O C C H 3
H J NH2
c h2o h
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 1
o
Gỉá& m u : TkS.
Hướng dẫn giải
ỌH ỌH
JR)X(S)_ ~
a) HO" V ^ ^Ỵ V srC H O
ổH
OH
c)
COOH
H. O O C C H 3
(R )
H T 'NH-
CH2OH ~
CH2OH
Câu 5: Vẽ công thức Newman của các hợp chất sau:
Br
a) H O ^ ^ ĩ^ ^ C O C H
OH
Br
___
a) HO Ỵ fsrC O C H 3
OH
c)
H
H,N*~
(iyT ' M ê
Me
H
(R)
'OH
B. HIỆU ỨNG CẤU TRÚC
Câu 1: Cho các axit với hằng số p
Axit NC-CH 2-COOH (X) NC-(CH2)2-COOH (Y) CH3-CH(CN)-COOH (Z)
pKa 3,40.10-3 3,66.10-5 1,02.10-4
Hãy sắp xếp các axit trên theo chiều tính axit tăng dần. Giải thích.
Hướng dẫn giải
Sắp xếp: Y < Z < :
Giải thích: Nhóm-CN^ ó hiệu ứng -I, hiệu ứng này giảm khi tăng độ dài mạch cacbon nên Y < X.
Axit Z chứa nhóm^ j (3- 20 hiệu ứng +I nên Z < X.
Câu 2: Hãy sắp xếp (có giải thích) tính axit theo chiều tăng dần tính axit của các hợp chất sau:
(NO,
OH OH OH OH OH OH
n ° 2
n o 2
CH3
(Xx) (X2) (X3) (X4) (X5)
Hướng dẫn giải
;ắp xếp: X6 < X4 < X5 < X7 < X3 < Xi < X2 .
iải thích:
Các nhóm có hiệu ứng đẩy electron sẽ làm giảm khả năng phân li ra H+ của nhóm -OH và ngược
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 2
Goto m il: TkS.
lại, các nhóm có hiệu ứng hút electron sẽ làm tăng khả năng phân li ra H+ của nhóm -OH.
- Nhóm -OCH3 có hiệu ứng +C và nhóm -CH3 có hiệu ứng +I nên X6 < X4.
- Nhóm —Cl có hiệu ứng —I nên X4 < X5 < X7.
- Nhóm —NO2 ở vị trí meta có hiệu ứng —I mạnh hơn —Cl nên X7 < X3 .
- Nhóm -NO2 ở các vị trí ortho và para đều có hiệu ứng -C và -I nhưng ở vị trí ortho
liên kết hiđro nội phân tử với nhóm -OH nên làm giảm khả năng phân li ra H+ của nhóm '
X3 < Xi < X2.
Câu 3: Hãy sắp xếp (có giải thích) tính bazơ theo chiều giảm dần tính bazơ của các
N H ,
N H ,
N H , N H ,
N H ,
a)
N O ,
N O ,
N O ,
c h 3 ^ ) C * 3 ^ C 1
(Xx)
(X2)
(X3)
(X4) (X5) (X7)
N H ,
N H , N H .
N H 2 N H , N H ,
b)
ạ £ Ệ ệ
C H O
o c m c h 3 C 1
(Y2) (y 3)
N H ,
n h 9
c)
(Zx)
ướng dẫn giải
Tính bazơ của các amin càr ng mạnh khi i mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn. Do đó, nhóm
đẩy electron làm tăng tính bazcơ và nhóm h lút electron làm giảm tính bazơ.
a) Sắp xếp: X6 > X4 > X5 > -X7 > X3 > X2 > Xi.
Giải thích:
- Nhóm -OCH3 có h ệ u ^ ng ^ C, nhóm -CH3 có hiệu ứng +I nên X6 > X4 > X5.
- Nhóm -Cl c^ u^ g — nên X5 > X7.
- Nhóm —NO2 ở vị trí meta có hiệu ứng —I mạnh hơn —Cl nên X7 > X3 .
- Nhóm —NOầ ở các^ r trí ortho và para đều có hiệu ứng —C và —I nhưng ở vị trí ortho sẽ có hiệu ứng
—I mạnh hơn nên X3 > X2 > Xi.
b) Sắp xếp: Ys > Y4 > Y6 > Y3 > Y7 > Y2 > Yi.
c) Sắp xếp: Z2 > Zi > Z 5 > Z3 > Z4 > Z6.
Câu 4: Khi cho but-1-en tác dụng với HBr sẽ thu được hai sản phẩm theo cơ chế sau:
H + ị
(Z 4)
(Z5)
B r
( X )
(Z6)
a) Hãy cho biết phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
b) Xác định sản phẩm chính của phản ứng trên? Giải thích.
( Y )
co u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ cắ à u c u a d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 3
Guíạ m u: TkS. ( ^ ~
E iw kệ:
a) Phản ứng cộng electrophin (AE).
Hướng dẫn giải
b) X là sản phẩm chính vì cacbocation trung gian bền hơn (giải thích bằng hiệu ứng +I hoặc +H).
Câu 5: Cho các cacbocation sau:
C O ' C ồ aX
........ ................. (I) (II) f > ^
a) Vẽ các cấu trúc cộng hưởng (sử dụng mũi tên cong) của hai cacbocation trên.
b) So sánh độ bền của hai cacbocation trên. Giải thích.
Hướng dẫn giải
a) Cấu trúc cộng hưởng của hai hiđrocacbon:
C Ữ - C O+ - - C +
O
C Ô - é o
b) Cacbocation I có một công thức cộng hưởng không bị phá vỡ vòng benzen nên cacbocation I bền
hơn cacbocation II.
/ o
&
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 4
Gwto we«.: TkS.
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG HÓA HỌC HỮU CƠ
OH H2S 0 4 ^ OEt
1. Na0H/H20
5) / \ MeOH> v J OH
H+ M e e r '" -" '
1. PhMgBr
"CN 2. H20/H + Et
16) X X
H
H
MeO
.OMs
OMe
18) o
Bn
NaCl
o
Bn
C1
o _ 9
20) X N aC N r X / Ph
Ph H Et0H/H20 ph I
OH
m è * C ố* Su ờểiỷ tắàn ắ/ cố/uy M ôn ỷ c ổ tfiàw cắ à * câ à d è ổuời/ ũ ể n ỷ 1
Gỉá& m u : TkS.
CƠ CHẾ PHẢN ỨNG HÓA HỌC HỮU CƠ
p Ọ ọ
1) X EtQH> X 2) X
^ OH H2S04 / '
OEt
3) o HO .OH
H+
o o
4)
1. Na0H/H20
5) / \ MeOH> \ l OH
H+ M ecr'"-"'
6)
7)
HBr
8)
9)
OH
Ơ O ^ C O
10)
11)
0 ° H+ í 1 J
l f í \
V k XOOH KHCO3
1. MeMgBr
2. H2ơ/H+ *
HO
16 )
N
18) o
MeO
.OMs
Bn
NaCl
o
OMe
Bn
C1
o _ 0
20) X NaCN r A ^ / P h
Ph H EtOH/H2ơ ph 1
OH
Hướng dẫn giải
HO OEt
OH -H+ * - ^ O H
£ 1 ....'OU2 -H20 .... OEI -H*
-
2 ) 4 -
OH
o
OEt
OH 0 o Et° EtO\ ^ o .
^ _ _ * X H Ẳ H
COEt -E to- / ^ 0 3 -EtOH / " 0 -
o
OH
'& ữ u c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 1
Gwto we«.: TkS.
3) o
H+
)
/ \ / Ô H
HO
áH
Co / ~ \ / O H _H,0
ÒH
HO
* o
OH
/ \ / O H _H +
o
-H
OH H+
o —
OH
4)
(X H OBu-í
-í-BuOH
Br
CBr
o
5)
Ä 0°\+
MeÔH
M e^ + > \ /O H ___ _ _
Ọ -ỊỊ+ MeO
H
>
6)
o
OH H+
p ©
5"* w
[ó HO
7)
I
a r
8)
c t c tâ H ^ a - a
9)
OH
Ố h2
^ o n :*r>3 n — r r w r
10)
11)
c |p © ^ 0 Ộ
ồ ^ ? - r C u . -+ - Ç
o
o
\ ♦ r°
? ?■
/ Q / O E t ______ ► ______ ^ 0 E t _________*. /
EtOOC ' V -EtOH EtOOC ^ 1
COOEt
CK O- COOEt CC
EtOH,
OH
COOEt
COOEt
m è * C ố* Su ờểiỷ tắàn ắ/ cố/uy M ôn ỷ c ổ tfiàw cắ à * câ à d è ổuời/ ũ ể n ỷ 2
Gwto we«.: TkS.
Eter
OH O a
- Ọ
COOEt
-EtOH I OEt -OH“ ' Y
COOEt
COOEt
^
r °
I4> 5 y .
M e-M gBr
O'
H+
r
ẖ 2ó n h 2 I h
N H+ H+ c r *
15)
E t ^ P h *" E t ^ P h *" E t ^ P h * ”
Ph-M gBr H20 >
HO NH2 „ + H Ô ÌNH3 OH O
Et
V 2 #> 3 ____. ï ------. / ỵ >
Ph
o rO o o-
1 6 ) w
h 2n - n h 2
a h+
„ + o ( ỌH
X SkL
C
-H20
Ê
h '
O & u CổU (ûcdnÿ tắàn ắ/ cố/uy M ôn ỷ c ổ tfiàu/ C à u O à d ẩtởd/ ũ ể n ỷ 3
Goto mH: TkS.
ANKAN
Câu 1: Gọi tên các ankan sau theo danh pháp IUPAC:
Câu 2: Viết công thức cấu tạo của các ankan sau:
a) 6-Etyl-2,4-đimetyloctan.
c) 3,5,8-Trimetyl-6-(pentan-3 -yl)đecan.
Câu 3: Cho nhiệt độ sôi của các ankan sau:
b) 6-Etyl-3-iso
d) 7-Etyl-4-ỈS'
,8 -trimetylđecan.
,3,5,6-tetrametylnonan.
Ankan Hexan 2-Metylpentan 2,2-Đimetylbutan
Nhiệt độ sôi 69,0oC 6 0 , 3 C 49,7oC
Câu 4: Cho các ankan: pentan, hexan, heptan và nhiệt
69oC; 36oC.
a) Hãy gán nhiệt độ sôi cho các ankan thích hợp. Giải thích.
b) Hãy trình bày phương pháp tách riêng từng ankan ra khỏi hỗn hợp của chúng.
Câu 5: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) C12H26 + SO2CỊ2
c) CH3COONa + H2O
e) C2H5Q + CH3Cl + Na
hv ■»
Câu 6: Hãy viết cơ chế phản ứ
điện phân
A
b) C4H10 + O2
a chúng (sắp xếp ngẫu nhiên) là 98oC;
Mn2+,t°
d) CH2(COONa)2 + NaOH
f) C3H8
cracking
1 : 2
CaO, t°
ích tỉ lệ của các sản phẩm tạo thành trong phản ứng sau:
Câu 7: Ở 25oC, khả n
trong phản ứng clo
chiếu sáng isopent
ir
(92%) (8%)
ứng tương đối của các nguyên tử hiđro ở cacbon bậc I, bậc II và bậc III
Ìg ứng là 1,0 : 3,3 : 4,4. Hãy tính phần trăm các sản phẩm thu được khi
i clo theo tỉ lệ số mol 1 : 1 .
Câu 8: Ở 1 0 0 0 Cmro£g^ hản ứng brom hóa, khả năng phản ứng tương đối của các nguyên tử hiđro ở
cacbon bậc I, bậc II và bậc III tương ứng là 1 : 82 : 1600. Hãy tính phần trăm các sản phẩm thu được
khi chiếu sáng isopentan với brom theo tỉ lệ số mol 1 : 1 .
Câu 9: Khi i thực hiện phản ứng clo hóa isopentan ở 25oC thu được hỗn hợp sản phẩm như sau:
Sản phâm
Hàm lượng
1 -Clo-2-metylbutan 30%
2-Clo-3 -metylbutan 33%
1-Clo-3 -metylbutan 15%
2-Clo-2metylbutan 2 2 %
Hãy so sánh khả năng phản ứng tương đối của các nguyên tử hiđro ở cacbon bậc I, bậc II, bậc III
I
Br
co u S u do* tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ cắ à u cà à d è ổuời/ ê iể h ỷ 1
Gwto we«.: TkS.
trong phản ứng clo hóa trên.
Câu 10: Trong thực tế, người ta có thể dùng các đồng vị của cacbon (13C) và hiđro (2H hay D) với
mục đích “đánh dấu” để nghiên cứu cơ chế phản ứng hoặc cấu trúc của các hợp chất hữu cơ. . Hãy viết
sơ đồ tổng hợp các chất sau:
13 13 13 13
a) CH3 - CH 2 - CH 3 từ Al4 C3 và các chất vô cơ cần thiết khác.
b) CD3 - CD2 - CD3 từ các chất vô cơ cần thiết.
ơ
/ o
m è i C ố i (ûcdnÿ tắàn ắ/ cô n ÿ M ôn ỷ Cố cổấu/ c ắ ẩ ti O à d ắùỜ ũ ể n ỷ 2
Goto mH: TkS.
ANKAN
Câu 1: Gọi tên các ankan sau theo danh pháp IUPAC:
Hướng dẫn giải
a) 5 -Etyl-7-isopropyl-2,3 -đimetylđecan. b) 5-Etyl-2,4,6,7-tetrametylnonan.
c) 5 -Etyl-2,3 -đimetyl-4-(1 -metylpropyl)heptan.
e) (3Ẩ',4JR,5JR)-4-Isopropyl-2,3,5-trimetylheptan.
Câu 2: Viết công thức cấu tạo của các ankan sau:
a) 6-Etyl-2,4-đimetyloctan.
c) 3,5,8-Trimetyl-6-(pentan-3 -yl)đecan.
Hướng
d) (3JR,4JR,5Ẩ)-4,5-Điisopropyl-3 -metyloctan.
f) (4^,5^,6^)-2,4,5,6,9-Pentametylđecan.
propyl-2,5,8-trimetylđecan.
-isopropyl-2,3,5,6-tetrametylnonan.
Câu 3: Cho nhiệt độ sôi của các ankan sa
Ankan
2-Metylpentan
2,2-Đimetylbutan
Nhiệt độ sôi
60,3oC
49,7oC
Hãy giải thích sự khác sau về nhiệt độ sôi của các ankan trên.
Hướng dẫn giải
Vì phân tử khối của các ankan bằng nhau nên phải xét đến tương tác Van der Waals. Phân tử có có
hình dạng không gian càng thu gọn (gần giống hình cầu) thì diện tích tiếp xúc giữa các phân tử càng
nhỏ nên tương tác Van aals giữa các phân tử sẽ càng yếu. Vì vậy, năng lượng cần để phá vỡ
được tương tác Van d ng nhỏ, do đó nhiệt độ sôi sẽ càng thấp.
Từ hexan, 2-met ến 2,2-metylbutan thì mạch cacbon càng phân nhánh. Do đó phân tử của
chúng sẽ thu gọn như giải thích ở trên thì nhiệt độ sôi sẽ giảm theo thứ tự sau:
Hexan > 2-Metylpentan > 2,2-Đimetylbutan
Câu 4: Cho cá
r pentan, hexan, heptan và nhiệt độ sôi của chúng (sắp xếp ngẫu nhiên) là 98oC;
69oC; 36oC.
a) Hãy gán nhiệt độ sôi cho các ankan thích hợp. Giải thích.
b) Hãy trình bày phương pháp tách riêng từng ankan ra khỏi hỗn hợp của chúng.
Hướng dẫn giải
íộ sôi tỉ lệ thuận với phân tử khối nên nhiệt độ sôi của pentan, hexan, heptan lần lượt là
56°C; 69oC; 98oC.
rì nhiệt độ sôi của các ankan trên chênh lệch nhau nhiều nên có thể dùng phương pháp chưng cất
phân đoạn dưới áp suất cao để tách riêng chúng ra khỏi hỗn hợp. Đun nóng hỗn hợp thì lần lượt pentan
rồi đến hexan và cuối cùng là heptan sẽ hóa hơi và thoát ra. Làm lạnh để thu được từng ankan.
c o i (ủcờnỷ tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ c ắ à ti cà à d è ẩtởd/ ê iể h ỷ 1
Gwto we«.: TkS.
Câu 5: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) Ci2H26 + SO2Cl2 —^
c) CH3COONa + H2O
điện phân
dung dịch
e) C2H5CI + CH3CI + N a ------>
a) C12H26 + SOCI2
Hướng dẫn giải
^ C12H25CI 'I2H25CI + SO2 + HCl
b) C4H10 + O2
Mn2+,to
d) CH2(COONa)2 + NaOH
f) C3H8 cracking
b) 2 C4H 10 + 5 O2 —— -> 4CH3COOH + 2H2O
c) 2CH3COONa + 2H2O
điện phân
dung dịch
> C2H6 + H2 + + 2CO2 + 2NaOH
d) CH2(COONa)2 + 2NaOH
1: 2
CaO, t'
CH4 + 2Na2CO3
e) C2H5Cl + CH3Cl + 2Na
f) C3H8 cackng—> CH4 + C2H
14 + C2H4
CH3CH2CH3 + 2NaCl
Câu 6: Hãy viết cơ chế phản ứng để giải thích tỉ lệ của các sản phẩm
1 : 2
CaO,
ành trong phản ứng sau:
Cơ chế phản ứng:
Br*
-HBr
(bền hơn) (kém bền hi
Br
(sản phẩm chính)
(sản phẩm phụ)
Gốc tự do bậc ba bền hơn gốc tự do bậc một do hiệu ứng siêu liên hợp (+H) của các Ha kế bên. Gốc
tự do nào càng bền thì sản phẩm chính sẽ được tạo nên từ gốc tự do đó.
Câu 7: Ở 25oC, khả năng phản ứngtươn|^ i‘ ối ! của các ‘ ‘ nguyên ■■■ tử hiđro ở cacbon bậc I, bậc II và bậc III
trong phản ứng clo hóa tương ứng là 1,0 : 3,3 : 4,4. Hãy tính phần trăm các sản phẩm thu được khi
chiếu sáng isopentan với clo theo tỉ '■ số ‘ mol 1 : 1.
Hướng dẫn giải
Khi chiếu sáng isopentan và clo thì có thể thu được các sản phẩm sau:
(CH3)2CHCHI2CH3
%A =
C2 > ClCH2CH(CH3)CH2CH3 (A) + (CH3)2CClCH2CH3 (B)
(CH3)2CHCHClCH3 (C) + (CH3)2CHCH2CH2Cl (D)
.100% = 30%
1.4,4
%B = ■
-.100% = 22%
9.1,0 + 2.3,3 +1.4,4
3.1
%C =
.100% = 33% %D =
.100% = 15%
9.1,0 + 2.3,3 +1.4,4 9.1,0 + 2.3,3 +1.4,4
Câu 8:^ J 0°C, trong phản ứng brom hóa, khả năng phản ứng tương đối của các nguyên tử hiđro ở
n bậc I, bậc II và bậc III tương ứng là 1 : 82 : 1600. Hãy tính phần trăm các sản phẩm thu được
g isopentan với brom theo tỉ lệ số mol 1 : 1.
Hướng dẫn giải
hi chiếu sáng isopentan và brom thì có thể thu được các sản phẩm sau:
Brọ
)2CHCH2CH3 hv
-> BrCH2CH(CH3)CH2CH3 (A) + (CH3)2CBrCH2CH3 (B)
+ (CH3)2CHCHBrCH3 (C) + (CH3)2CHCH2CH2Br (D)
co u Suờoệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ cắ à u cà à d è ổuời/ ê iể h ỷ 2
Gỉá& m u : TkS.
6.1
1.1600
%A = ■
.100% « 0,34% %B = ■
.100% « 90,24%
9.1 + 2.82 +1.1600
9.1 + 2.82 +1.1600
2.82
3.1
%C =
.100% « 9,25% %D =
.100% «0,17%
9.1 + 2.82 +1.1600 9.1 + 2.82 +1.1600
Câu 9: Khi thực hiện phản ứng clo hóa isopentan ở 25oC thu được hỗn hợp sản phẩm như
Sản phâm
1 -Clo-2-metylbutan
2-Clo-3 -metylbutan
1-Clo-3 -metylbutan
2-Clo-2metylbutan
Hàm lượng
30%
33%
15%
22%
Hãy so sánh khả năng phản ứng tương đối của các nguyên tử hiđro ở c acbon 1 b
trong phản ứng clo hóa trên.
Hướng dẫn giải
Khi chiếu sáng isopentan và clo thì có thể thu được các sản phẩmn sau:
(CH3)2CHCH2CH3 Cl2,hv > ClCH2CH(CH3)CH2CH3 (30%) + (CH3)2CClCH2CH3 (22%)
+ (CH3)2CHCHClCH3 (33%) 3%) + (CH3)2CHCH2CH2Cl (15%)
_ 30 + 1 5 _ . n
rT= ;— = 5,0
1 9
33
rn = 33 = 16,5
^ r : rn : ĨIII = 5,0 : 16,5 : 22,0 = 1,0 : 3,3 : 4,4
Câu 10: Trong thực tế, người ta có thể dùng các : đồng vị của 'cacbon ( (13C) và hiđro (2H hay D) với
mục đích “đánh dấu” để nghiên cứu cơ chế phản ứng hoặc cấu c trúc ■ của các hợp chất hữu cơ. Hãy viết
sơ đồ tổng hợp các chất sau:
13 13 13 13
a) CH3 - CH 2 - CH3 từ Al4 C3 và các chệM ôỉ ơ^ ần thiết khác.
b) CD3 - CD2 - CD3 từ các chất vô cơ cần thiết.
a) Al4 C3
b) AI4C3
2 2 _ 9 9 n
r v
V
, bậc II, bậc III
ướng dẫn giải
13 13 13 13
13
CI9
> C H C H - hv
-> C H C H C l
CHCl
2“ Na
>sản phẩm
>CDCD
Clo
, hv ^CDCDoCl
CH3Cl
Na
>sản phẩm
A .
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 3
Gwto we«.: TkS.
XICLOANKAN
Câu 1: Gọi tên các ankan sau theo danh pháp IUPAC:
/
a) b)
Câu 2: Vẽ cấu trúc của các hợp chất sau:
a) cis-Decalin.
c) 1,2,4-Trimetylbixiclo[2.2.1]heptan.
e) 3-Metylbixiclo[3.3.3]unđecan.
b) trans-Đecalin.
d) 1-Etyl-8-metylspiro[
f) 2-Xiclopentyl-1,3-đ
I có tác
Câu 3: Menthol là một hợp chất được phân lập từ tinh dầu bạc hà và
những cơn đau nhẹ do các bệnh viêm khớp, viêm gân, bong gân, ... gâ
a) Xác định cấu hình tuyệt đối của các tâm lập thể trong menthol. r ra.
b) Vẽ cấu dạng bền nhất của menthol.
Câu 4: Glucozơ là một loại đường đơn có trong máu người với nồng độ ổn định
khoảng 0,1%. Khi lượng glucozơ trong máu tăng cao sẽ gây ra bệnh tiểu đường.
a) Xác định cấu hình tuyệt đối của các tâm lập thể trong
HO/,
b) Vẽ cấu dạng bền nhất của glucozơ. HO' OH
Câu 5: Amantadine là một tác nhân kháng virus lây nhiễm cúm loại A.
ÕH
a) Xác định cấu hình tuyệt đối của các tâm lập thể trong amantadine. / C ^ _ NH
b) Vẽ cấu dạng bền nhất của amantadine. \ Ả J
Câu 6: Glochodiol là một triterpenoid được phân lập từ rễ cây me rừng (Phyllanthus emblica Linn.).
Cấu dạng của hợp chất này được cho như sau:
Hãy vẽ cấu trúc lập thể và xác định cấu hình tuyệt đối của các tâm lập thể của glochodiol.
Câu 7: Vẽ công thức cấu tạo và gọi tên các sản phẩm tạo thành khi cho Br2/CCl4 tác dụng với:
a) 1,1-Đimetylxiclopropan. b) Bixiclo[3.1.0]hexan.
Câu 8: Tiến hành phản ứng monoclo hóa metylxiclohexan dưới tác dụng của ánh sáng, thu được hỗn
hợp sản phẩm X.
a) Vẽ công thức
b) Trong các sả
định cấu hình tu
Câu 9: Vẽ côn:
tạo và gọi tên các sản phẩm trong hỗn hợp X.
trên, chất nào có đồng phân quang học? Vẽ các đồng phân đối quang và xác
/S của chúng.
cấu tạo của các chất chưa biết trong những sơ đồ chuyển hóa sau:
•>) A HBr D Na
E
d) Br Br Zn
Br
Br
H
Zn - Cu
Br2
CCL
K + L
co u (ùcờny tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố tfiàw cắ à u cà à d è ẩtởd/ ê iể h ỷ 1
Gwto we«.: TkS.
Câu 10: Hợp chất X có công thức phân tử là C9H16. Khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, nung
nóng) thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1-etyl-4-metylxiclohexan (Xi), l-etyl-3-metylxiclohexan (Xi)
và 1,4-đimetylxicloheptan (X3).
a) Vẽ công thức cấu tạo và gọi tên của X.
b) Vẽ cấu dạng bền nhất của các hợp chất Xi và Xi.
/
/o
m è i C ố i (ûcdnÿ tắàn ắ/ cô n ÿ M ôn ỷ Cố cổấu/ c ắ ẩ ti O à d ắùỜ ũ ể n ỷ 2
Goto m il: TkS.
XICLOANKAN
Câu 1: Gọi tên các ankan sau theo danh pháp IUPAC:
/
a) b)
a) Bixiclo[3.3.0]octan.
c) 2-Etyl-7-metylspiro [4.5] đecan.
Câu 2: Vẽ cấu trúc của các hợp chất sau:
a) c/s-Đecalin.
c) 1,2,4-Trimetylbixiclo[2.2.1]heptan.
e) 3-Metylbixiclo[3.3.3]unđecan.
Hướng dẫn giải
b) 2,7-Đimetylbixiclo[4.2.
d) 2,3,7,7-Tetrametylbi
b) trans-Đecalin.
d) 1-Etyl-8-metyls
f) 2-Xiclopentyl-
Hướng dẫn giải
]heptan.
ị.5]đecan.
etylxiclohexan.
a)
d)
Câu 3: Menthol là một hợp chất được phân lập từ tinh dầu bạc hà và có tác dụng giảm
những cơn đau nhẹ do các bệnh viêm khớp, viêm gân, bong gân, ... gây ra.
a) Xác định cấu hình tuyệt đối của các tâm lập thể trong menthol.
b) Vẽ cấu dạng bền nhất của menthol.
Hướng dẫr ìn giải
OH
OH
i-Pr
HO
Câu 4: Glucozơ là một
khoảng 0,1%. Khi lư'T__0 0__
a) Xác định cấu hình tuy<
b) Vẽ cấu dạng bền nhất
C âu5:
A
N T
ờng đơn có trong máu người với nồng độ ổn định
ozơ trong máu tăng cao sẽ gây ra bệnh tiểu đường.
đối của các tâm lập thể trong glucozơ.
của glucozơ.
Hướng dẫn giải
OH
H O W ^ j OH
HO
HO
ÕH
I 5: Amarn mantadine là một tác nhân kháng virus lây nhiễm cúm loại A.
NH,
a) Xác định cấu hình tuyệt đối của các tâm lập thể trong amantadine.
b) Vẽ cấu dạng bền nhất của amantadine.
OH
HO
ÕH
OH
OH
c o t (ûcdnÿ tắàn ắ/ cO fíỷ M on ỷ CO cổấu/ c ắ à tt ÙMà d è ẩtởd/ ê iể h ỷ 1
Gỉá& m u : TkS.
m
Hướng dẫn giải
NH,
Câu dạng của hợp chât này được cho như sau:
Hãy vẽ câu trúc lập thể và xác định câu hình tuyệt đối của các tâm lậ]
Hướng dẫn giải
Jl
ơAO
< v
ể của glochodiol.
Câu 7: Vẽ công thức câu tạo và gọi tên các sản phẩm tạo thành khi cho B .2/CCI4 tác dụng với:
a) 1,1-Đimetylxiclop.opan. b) Bixiclo[3.1.0]hexan.
Hướng dẫn giải
a)
Br-
CCL gr__4 + ^Br"
1,3-Đibrom -2,2-đim etylj^jJ^
l,3-Đibrom-3-metylbutan
b)
Br9
CCL
Br
1 -Brom-2-(bromi3i^i|IỊĨcIòpentan 1,3 -Đibromxiclohexan
Câu 8: Tiến hành phản ứng monoclo hóa metylxiclohexan dưới tác dụng của ánh sáng, thu được hỗn
hợp sản phẩm X.
a) Vẽ công thức câu tạo và gọi tên các sản phẩm trong hỗn hợp X.
b) T.ong các sản phẩm t.ên, chât nào có đồng phân quang học? Vẽ các đồng phân đối quang và vẽ
câu hình tuyệt đối R/S của chúng.
J>i OẸ
Hướng dẫn giải
a) Công thức câu tạo và tên gọi của các sản phẩm:
°
(clometyl)xiclohexan 1 -clo-l-metylxiclohexan l-clo-2 -metylxiclohexan
-Me C1— < >—Me
1 -clo-3 -metylxiclohexan 1 -clo-4-metylxiclohexan
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 2
Gỉá& m u : TkS.
b) Các đồng phân đối quang:
< 5 , I ể > V
(1S,2R) I (1R,2S) (1R,2R) C1 Ị C1 (1S.2S)
,
'a
(1S,3R) ị (1R.3S) (1R.3R) Q I Q (1S.3S)
Câu 9: Vẽ công thức cấu tạo của các chất chưa biết trong những sơ đồ chuyển _
H2>t° A . „ . „ w A HBi D Na
x *
Câu 10: Hợp chất X có công thức phân tử là C9H16. Khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, nung
nóng) thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1-etyl-4-metylxiclohexan (Xi), 1-etyl-3-metylxiclohexan (X2)
và 1,4-đimetylxicloheptan (X3).
a) Vẽ công thức cấu tạo và gọi tên của X.
b) Vẽ cấu dạng bền nhất của các hợp chất Xi và X2.
<
Hướng dẫn giải
a) Công thức cấu tạo và tên ■ ’ ^
v
3,7-Đimetylbixiclo[4.1.0
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 3
Gwto we«.: TkS.
b) Cấu dạng bền nhất của các hợp chất Xi và X2 :
(X1> Et'Z^CZ-Me
(X2>
/
/o
<r
m è i C ố i (û cdfiÿ tắàn ắ/ cCốnỷ M ôn ỷ CO' cổấu/ c ắ ẩ ti C à d ắùỜ ũ ể n ỷ 4
Goto wen: TkS.
ANKEN
Cau 1: Goi ten cac anken sau theo danh phap IUPAC:
a) b)
d) /
Cau 2: Ve cöng thüc cau tao cua sän phäm chinh trong cac sa dö chuyei
a)
i- b 2h 6
2. H20 2, OH"
iu:
b ) ^ H j^ A c ) 2/THF, H2Q
Br?
CCL
e)
1.0 ,
2. Zn/H20
Cau 3: Khi co mät H2SO4, hgp chat 2-metylpropen co the chuyen thanh hai hgp chat X va Y co cung
cöng thüc phän tu la CsHi6. De nghi ca che phän üng tao thanh hgp chat X va Y.
Cau 4: Cho but-2-en phän üng vai HBr dugc hoa tan trong hon hgp göm KI, MeOH, H 2O. De nghi ca
che phän üng va ve cöng thüc cau tao cua cac sän phäm tao thanh.
Cau 5: Saten (C9H 14) la mot hidrocacbon co trong tinh däu go dan huang dugc
tim thay o mien Döng An Do. Thuc hien phän üng ozon phän vai saten röi thuy
phän thi thu dugc hgp chat X co cau trüc nhu hinh ben. Ve cöng thüc cau tao va \ / (x )
goi ten theo IUPAC cua saten.
Cau 6: Dun nong mot dän xuat halogen X (C6H 13I) vai hon hgp KOH/EtOH thu dugc sän phäm chinh
la Y. Thuc hien phän üng ozon phän vai Y thu dugc CH3CHO va (CH3)2CHCHO. Ve cöng thüc cau
tao cua cac hgp chat
Cau 7: Khi tach nuac 2,2,3,4,4-pentametylpentan-3-ol thu dugc hai anken X va Y. Län lugt thuc hien
phän üng ozon phän thi X tao ra fomandehit va 2,2,4,4-tetrametylpentan-3-on, con Y tao ra fomadehit
va 3,3,4,4-tetrametylpentan-2-on.
a) Ve cöng thüc cau tao cua X va Y.
b) De nghi ca che phän üng tao thanh X va Y tu ancol ban däu.
Cau 8: Khi co m ät H2SO4, mot hgp chat X co cöng thüc phän tu la CioHisO se tach nuac de tao ra hon
hgp göm chat Y (sän phäm chinh) va chat Z (sän phäm phu). Thuc hien phän üng ozon phän vai chat
Y thi chi thu dugc mot sän phäm duy nhat la xiclo pentanon.
Ve cöng thüc cau tao cua X, Y va Z.
Terpinen (C10H 16) co trong tinh däu cua cäy kinh giai ö. Hidro hoa hoan toan terpinen thu dugc
hidrocac )cacbon X (C10H20). Oxi hoa manh terpinen bang hon hgp KMnO4/H2SO4 thu dugc axit oxalic va
6-metylheptan-2,5-dion. Ve cöng thüc cau tao cua terpinen.
'& U I» c o » S u d n / td a n /l c d » / M d » / c p cfäu/ cddt» cua*/ d l Sudl (k lag / 1
Gwto we«.: TkS.
Câu 10: Đề nghị cơ chế của các chuyển hóa sau:
C ố (ûcdnÿ tắàn ắ/ cCốnỷ M ôn ỷ CO' cổấu/ C à C à d ắùỜ ũ ể n ỷ 2
Goto mH: TkS.
ANKEN
Câu 1: Gọi tên các anken sau theo danh pháp IUPAC:
a) b)
d) /
Hướng dẫn giải
a) (4Z,6£)-2,4,5,7-tetrametyl-6-(2-metylpentan-3-yl)nona-1,4,6-tr
b) (3JR,6JR)-3,6-đimetylxiclohexen.
c) 2,6-đimetylbixiclo[2.2.2]oct-2-en.
d) 2-etyl-6,9-đimetylspiro[4.5]đeca-2,7-đien.
e) (Z)-7-isopropyl-5,9-đimetyl-6-(propan-2-yliđen)đeca-1 ;rien.
f) 7,9,9-trimetylbixiclo[4.2.1]nona-3,7-đien.
Câu 2: Vẽ công thức cấ
các sơ đồ chuyển hóa sau:
a) r n l.H g (0 A c)2/THF,H20
c)
e)
Hướng dẫn giải
- b) 0 < ° H c)
Br
Ḃr
o
Câu 3: Khi có mặt H2SO4, hợp chất 2-metylpropen có thể chuyển thành hai hợp chất X và Y có cùng
công thức phân tử là C8H 16. Đề nghị cơ chế phản ứng tạo thành hợp chất X và Y.
Hướng dẫn giải
o
f>
Câu 4: Cho but-2-en phản ứng với HBr được hòa tan trong hỗn hợp gồm KI, MeOH, H 2O. Đề nghị cơ
chế phản ứng và vẽ công thức cấu tạo của các sản phẩm tạo thành.
c o i (ủcờnỷ tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ c ắ à ti cà à d è ẩtởd/ ê iể h ỷ 1
Gỉá& m u : TkS.
Hướng dẫn giải
Br
H+
MeOH
-H+
Câu 5: Saten (C9H 14) là một hiđrocacbon có trong tinh dầu gỗ đàn hương được
tìm thấy ở miền Đông Ân Độ. Thực hiện phản ứng ozon phân với saten rồi thủy
phân thì thu được hợp chất X có cấu trúc như hình bên. Vẽ công thức cấu tạo và
gọi tên theo IUPAC của saten.
Hướng dẫn
H ,0
-H+
2,3-Đimetylbỉ?
r.l]hept-2-en
Câu 6: Đun nóng một dẫn xuất halogen X (C6H 13I) với hỗn hợp KOH/EtOH thu được sản phẩm chính
là Y. Thực hiện phản ứng ozon phân với Y thu được CH3CHO và (CH3)2CHCHO. Vẽ công thức cấu
tạo của các hợp chất X và Y.
ướng dẫn giải
1.0,
2. Me2S
CH3CHO + (CH3)2CHCHO
Câu 7: Khi tách nước 2,2,3,4,4-pe:
phản ứng ozon phân thì X tạo ra fo
etylpentan-3-ol thu được hai anken X và Y. Lần lượt thực hiện
hit và 2,2,4,4-tetrametylpentan-3-on, còn Y tạo ra fomađehit
và 3,3,4,4-tetrametylpentan-2-on.
a) Vẽ công thức cấu tạo của X và Y.
b) Đề nghị cơ chế phản ứng tạo thành X và Y từ ancol ban đầu.
Hướng dẫn giải
a) Công thức cấu tạo của X và Y:
1 . 1 I _ H+
OH
-H ,0
(X)
1.0 ,
2. Zn/H20
+ HCHO
(Y)
I.O3
2. Zn/H20
'O + HCHO
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 2
Gwto we«.: TkS.
b) Cơ chế phản ứng tạo ra X và Y:
OH
H+
-H ,0
-H+
(X)
(Y)
* 0
Câu S: Khi có mặt H2SO4, một hợp chất X có công thức phân tử là CioHisO sẽ tách nước để tạo ra hỗn
hợp gồm chất Y (sản phẩm chính) và chất Z (sản phẩm phụ). Thực hiện phản ứng ozon phì lân với chất
Y thì chỉ thu được một sản phẩm duy nhất là xiclopentanon.
Vẽ công thức cấu tạo của X, Y và Z.
Hướng dẫn giải
- Hợp chất X có độ bất bão hòa là 2.
- Hợp chất X phải là ancol vì có thể tách được nước tạo ra anken
- Từ các sản phẩm ozon phân, vẽ được công thức cấu tạo của X,
(X)
Câu 9: Terpinen (CioHi6) có trong tinh dầu của cây kinh ro hóa hoàn toàn terpinen thu được
hiđrocacbon X (CioH2o). Oxi hóa mạnh terpinen bằng hỗn hợ] nO4/H2SO4 thu được axit oxalic và
6-metylheptan-2,5-đion. Vẽ công thức cấu tạo của terpinen.
Hướng dẫn giải
- Terpinen có độ bất bão hòa là 3.
- Terpinen phản ứng với H2 tạo ra CioH2o nên nó có hai liên kết n và một vòng.
- Từ sản phẩm oxi hóa của terpinen, vẽ được công thức cấu tạo của terpinen như sau:
(Y)
Terpinen
Câu 10: Đề nghị cơ chế của c
óa sau:
+ HOOC-COOH
h)
HO- H+
C ố i (ûcdnÿ tắàn ắ/ cô n ÿ M ôn ỷ Cố cổấu/ c ắ ẩ ti O à d ắùỜ ũ ể n ỷ 3
Gỉá& m u : TkS.
Hướng dẫn giải
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 4
Goto wen: TkS.
POLIEN
Cau 1: Thuc hien phan üng xiclotrime hoa but a-1,3-dien khi co mat xuc tac ca kim, nguai ta thu duoc
(1Z,5JE,9£)-xiclododeca-1,5,9-trien. Neu thay xuc tac ca kim bang cac phüc rc-anlyl cua kim loai
chuyen tiep thi nguai ta se thu duoc hai hidrocacbon la (1£',5JE,9JE)-xiclododeca-1 r r)-triii" va
(1Z,5Z,9£)-xiclododeca-1,5,9-trien. Häy ve cau truc cua ba hidrocacbon tren.
Cau 2: Tu xiclopenta-1,3-dien, cac chat huu ca va vö ca khac, häy de nghi sa dö tön;
CHO
OHC
Cau 3: Ve cöng thüc cau tao cua cac san phäm trong nhung sa dö chuy
a)
x2 ( c 17H16o 6)
b)
, (polime)
c)
OMe
Cau 4: Hoan thanh sa dö chuyen hoa sau:
Xi
(C5H8)
Br2
CCL
„ MeONa
HO
(C9H12)
NBS
peroxit, t°
Cau 5: Hop chat X (C6H 12) tac dung
C2H5OH, thu duoc chat Z. Oxi hoa
cöng thüc cau tao cua cac chat '
Cau 6: Sabinene la mot loai
Br2/CCl4, thu duoc chat Y. Dun Y trong hon hop KOH va
hon hop KMnO4 va H2SO4, thu duoc axit axetic. Xac dinh
c tach ra tu tinh däu cua cäy Juniperus sabina co ten theo
danh phap IUPAC la 1-isopropyl-4-metylenbixiclo[3.1.0]hexan.
a) Ve cöng thüc cau tao cua sabinene.
b) Häy chi ra cac dan vi isopren (tuän theo quy tac isoprenoid) trong khung cacbon cua sabinene.
c) Thuc hien phan üng ozon phän voi sabinene thu duoc chat A. Oxi hoa A bang hon hop
KMnO4/H2SO4 thu duoc chat B. Khi cho B tac dung voi H2 co mät xuc tac Ni nung nong thu duoc hon
hop san phäm göm ba chat C, D va E.
- Xac dinh cöng thüc cau tao cua cac chat A, B, C, D, E.
- Trong ba chat C, D, E thi nhung hop chat nao co döng phän quang hoc? Chi rö so luong döng
phän quang hoc cua cac hop chat do.
Cau 7: ' n o n l^ ac hop chat sau, hop chat nao la tecpen? Häy chi ra cac dan vi isopren (tuän theo quy
1trong khung cacbon cua cac hop chat do:
Sabinen ß-Pinen Camphen Cedren Acoron
'& U s / c o / d u / td a n /l 0/ M d * c d cfotw cfld t/ d a / d e Sndl 1
Gwto we«.: TkS.
OH
Pođophyllotoxin
OH
Ceđrol
OH
Prostaglandin PG-H2
,CHOI
Câu S: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
a) Xác định công thức cấu tạo của A và B. Biết quá trình chuyển hóa A thành B có xảy ra quá trình
đóng vòng nội phân tử.
b) Viết cơ chế phản ứng tạo ra chất
Câu 9: Khi được chiếu sáng, hai phân tử buta-1,3-đien sẽ phản ứng với nhau để tạo ra các sản phẩm
đime hóa đơn vòng có tính chất vật lý khác nhau. Vẽ cấu trúc của các sản phẩm đó.
Câu 10: Vẽ cơ chế phản ứng cho
t° HOOC A
R
R =
C ổ i Sường tắàn ắ/ cố n ỷ M ôn ỷ c ổ tfiàw c ắ à ti cà à d è &ÙỜ/ ũ è iỷ 2
Gwto we«.: TkS.
POLIEN
Câu 1: Thực hiện phản ứng xiclotrime hóa but a-1,3-đien khi có mặt xúc tác cơ kim, người ta thu được
(1Z,5JE,9£)-xiclođođeca-1,5,9-trien. Nếu thay xúc tác cơ kim bằng các phức TC-anlyl của kim loại
chuyển tiếp thì người ta sẽ thu được hai hiđrocacbon là (1£ ,5JE',9JE)-xiclođođeca-1,5,9-trien và
(1Z,5Z,9£)-xiclođođeca-1,5,9-trien. Hãy vẽ cấu trúc của ba hiđrocacbon trên.
Hướng dẫn giải
(\Z,5E,9E) (1E,5E,9E) (1Z,5Z,9J
Câu 2: Từ xiclopenta-1,3-đien, các chất hữu cơ và vô cơ khác, hãy đề ng
CHO
ồ tổng hợp chất sau:
o
Câu S: Vẽ công thức cấu tạo của các sản phẩm
lững sơ đồ chuyển hóa sau:
m è i C ố i (ûcdnÿ tắàn ắ/ cô n ÿ M ôn ỷ Cố cổấu/ c ắ ẩ ti O à d ắùỜ ũ ể n ỷ 1
Gỉá& m u : TkS.
Câu 4: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
(C5H8)
Br-1
CCL
(c 7h 14o 2)
1 . b 2h 6
(C9H12)
NBS
peroxit, t°
(Xx)
EtONa
(C9H10)
Br
Hướng dẫn giải
Ẵ B
.OMe
r '
,OMe
Br '/ ^ O M e "" 'OMe
(X2) (X3) (X4)
Br
Ph v Ph Ph'
(X6) (X7) (X8) V (X g
Câu 5: Hợp chất X (C6H 12) tác dụng với Br2/CCỈ4, thu được chất Y. Đun Y trong hỗn hợp KOH và
C2H5OH, thu được chất Z. Oxi hóa Z bằng hỗn hợp KMnO4 và H2SO4, thu được axit axetic. Vẽ công
thức cấu tạo của các chất X, Y, Z.
Hướng dẫn
X: CH3CH2CH=CHCH2CH3
Y: C ^C ^C H B rC H B rC H C H
Z: CH3CH=CHCH=CHCH3
Câu 6: Sabinene là một loại tecpen được tách ra từ tinh dầu của cây Juniperus sabina có tên theo
danh pháp IUPAC là 1-isopropyl-4-metylenbixiclo[3.1.0]hexan.
a) Vẽ công thức cấu tạo của sabinene.
b) Hãy chỉ ra các đơn vị isopren (tuân theo quy tắc isoprenoid) trong khung cacbon của sabinene.
c) Thực hiện phản ứng ozon phân với sabinene thu được chất A. Oxi hóa A bằng hỗn hợp
KMnO4/H2SO4 thu được chất B. Khi cho B tác dụng với H2 có mặt xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn
hợp sản phẩm gồm ba chất C, D và
- Vẽ công thức cấu tạo của các ch
- Trong ba chất C, D, E thì nhữr
phân quang học của các hợp chất đó.
a) Công thức cấu tạo c sabinen:
A, B, C, D, E.
ìợp chất nào có đồng phân quang học? Chỉ rõ số lượng đồng
Hướng dẫn giải
b) Các đơn vị n trong bộ khung cacbon của sabinen:
c) Công thức cấu tạo của các chất A, B, C, D, E:
COOH
COOH
COOH
COOH
COOH
COOH
COOH
COOH
(A) (B) (C) (D)
Số đồng phân quang học của D và E lần lượt là 4 và 2.
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 2
Gwto we«.: TkS.
Câu 7: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là tecpen? Hãy chỉ ra các đơn vị isopren (tuân theo quy
tắc isoprenoid) trong khung cacbon của các hợp chất đó:
Sabinen
ß-Pinen
OH
Pođophyllotoxin
OH
Ceđrol
COOH
Vitamin A
Pođophyllotoxin và prostaglai
ướng dẫn giải
không phải là tecpen.
. H
\
ơ
o
Ceđren
Acoron
I
I
o
Xantonin
'O
Ceđrol
OH
'OH
Campho Cariophylen Copaen Vitamin A
co u Suờoệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ cắ à u cà à d è ổuời/ ê iể h ỷ 3
Goto we«.: TkS.
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CHO
• PPho
A
a 2 (1 : 1)
* B
c a .
a) Vẽ công thức cấu tạo của A và B. Biết quá trình chuyển hóa A thành B có xảy ra quá trình đóng
vòng nội phân tử.
b) Viết cơ chế phản ứng tạo ra chất B.
Hướng dẫn giải
a) Công thức cấu tạo của các hợp chất A và B:
a
b) Cơ chế phản ứng tạo ra chất B:
cu
CCI4
(A)
(B)
C1
/
c r
a
Câu 9: Khi được chiếu sáng, hai phân tử buta-1,3-đ
đime hóa đơn vòng có tính chất vật lý khác nhau. Vẽ
Hướng d
:i a
sẽ phản ứng với nhau để tạo ra các sản phẩm
1 trúc của các sản phẩm đó.
giải
Câu 10: Vẽ cơ chế phản ứng cho chu
HOO
Hướng dẫn giải
HOOC
HOOC
R
R
HOOC
HOOC
ectrocylic Electrocylic Diels - Aider
c o tỉ/ < ủ cờ » tắàn ắ/ cố n g M ôn ỷ c ố cổấu/ cắàto cà à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 4
Gỉá& m u : TkS.
ANKIN
Câu 1: Hãy đề nghị các tác nhân phản ứng (a), (b), (c), (d), (e), (f), (g) và vẽ cấu trúc của các chất Xi,
X2, X3, X4, X5 trong những sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) v (b) „ (c) _
a) írữMí-But-2-en cií-But-2-en
b) But-l-in
(d) (e) (f) (g) trans-1 -Etyl-2-metylxiclopropan
Câu 2: Vẽ công thức cấu tạo của các chất trong sơ đồ chuyển hóa sau:
Xiclohexan
NBS EtONa NBS EtONa MeOOC
hv hv " t’
Câu 3: Hiđro hóa hoàn toàn chất X (C12H8), thu được chất Y (C12H24). O
sản phẩm với Zn/H2O, thu được 2 mol axit oxalic (HOOC-COQ
(HOOCCH2CH2COOH). Vẽ công thức cấu tạo của các chất X và Y.
Câu 4: Hiđro hóa hoàn toàn chất Xi (C9H 12), thu được chất X2 (
khác, cho Xi tác dụng với dung dịch chứa HgSO4 và H2 SO4 loàn;
thích hợp, thu được hai xeton X3 và X4. Nếu oxi hóa Xi bằng dung
KMnO4 và H2SO4 loàng, thu được axit axetic và axit X5 (hình
bên).
Vẽ công thức cấu tạo của Xi, X2, X3, X4.
Câu 5: Đề nghị cơ chế phản ứng cho các chuyển hóa sau
HOOC
Biv
r
lì
Br
H,.o
\ — ( = s )
Câu 6: (Z)-9-Tricosene [(Z)-CH3(CI =CH(CH2) 12CH3] là một loại pheromone giới tính được tiết
ra từ ruồi cái. Hợp chất này được dùng để dẫn dụ ruồi đực bay đến các bẫy chứa thuốc diệt côn trùng
với mực đích tiêu diệt chúng. Từ axetilen và các hợp chất hữu cơ, vô cơ khác, hày đề nghị sơ đồ tổng
hợp (Z)-9-tricosene.
Câu 7: Hợp chất cz's-1-đecyl-2-(5-metylhexyl)etilenoxit (hay disparlure) là pheromone của một loài
bướm Gypsy.
a) Vẽ các cấu trúc đồng phân lập thể của disparlure.
b) Từ các chất hữu cơ (chứa không quá 5 nguyên tử cacbon) và các chất vô cơ khác, hày đề nghị sơ
đồ tổng hợp disparlure.
Câu 8: Từ xiclopentan, axetilen, N-closucxinimit và các chất vô cơ cần thiết khác, hày đề nghị sơ đồ
tổng hợp các loại thuốc trừ sâu sau:
H a
Heptaclo
Aldrin
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 1
Gwto we«.: TkS.
Câu 9: Cho vinylaxetilen phản ứng với butan-2-on có mặt bột KOH (trong dung môi ete ở 0 - 5oC),
thu được ancol không no Xi (C8H 12O). Phản ứng của Xi với H2SO4 loãng trong axeton có mặt HgSO4,
tạo ra hai đồng phân cấu tạo Xi và X3 (C8H 12O). Mặt khác, đun Xi với dung dịch H2SO4 10% ở 60oC
có mặt muối thủy ngân, thu được chất X4 (C8H 14O2). Chất X4 dễ bị chuyển hóa trong môi trường axit
tạo thành chất X5 (C8H 14O2) chứa vòng sáu cạnh nhưng không chứa nhóm -OH.
a) Vẽ công thức cấu tạo của Xi, Xi, X3, X4, X5.
b) Các chất Xi và X3 có thể tồn tại ở các dạng đồng phân hình học tương ứng. Vẽ của các
đồng phân này.
c) Đề nghị cơ chế phản ứng chuyển hóa X4 thành X5.
Câu iO: Khi đun nóng hợp chất X với đimetyl but-2-inđioat theo tỉ lệ số mo
thu được hai hợp chất Xi và Xi có cùng công thức phân tử là C16H16O4.
đun hợp chất X với đimetyl but-2-inđioat theo tỉ lệ số mol 1 : 2 thì thu được h
X3 có công thức phân tử là C22H22O8.
a) Hãy vẽ cấu trúc của Xi, Xi, X3 . Biết Xi, Xi, X3 đều không có hệ liên hợp.
b) Đề nghị cơ chế phản ứng tạo ra Xi, Xi, X3 .
m è l C ổ i SuỜ ểiỷ tắàn ắ/ c ố * M ôn ỷ c ổ tfiàw c ắ à ti cà à d è ỔÙỜ/ ũ è iỷ 2
Gỉá& m u : TkS.
ANKIN
Câu 1: Hãy đề nghị các tác nhân phản ứng (a), (b), (c), (d), (e), (f), (g) và vẽ cấu trúc của các chất Xi,
X2, X3, X4, X5 trong những sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) v (b) _ v (c) _
a) fra«í-But-2-en cií-But-2-en
b ) But-l-in
(d) (e) (f) (g)
trans-1 -Etyl-2-metylxiclopropan
a) (a): Bĩ2/CCÌ4; (b): NaNH2; (c): H2, Pd/PbCƠ3
Xi: 2,3-đibrombutan, X2 : but-2-in.
Hướng dẫn giải
b) (d): NaNHa; (e) MeBr; (f) Na/NH3, (g): CH2I2, Zn - Cu.
X3 : C2H5C - CNa; X4 : C2H5C - CCH3; Xs: trans-C2H 5CH=CHC
Câu 2: Vẽ công thức cấu tạo của các chất trong sơ đồ chuyển hóa sau:
Xiclohexan
NBS
hv
EtONa
NBS
hv
EtONa
Hướng dẫn giải
Br
(Xi) (X2) (X3) (X6)
COOMe
Câu 3: Hiđro hóa hoàn toàn chất X (C12H8), thu được chất Y (C12H24). Ozon phân 1 mol X rồi xử lý
sản phẩm với Zn/H2O, thu được 2 mol axit^ xaiic (HOOC-COOH) và 2 mol axit sucxinic
(HOOCCH2CH2COOH). Vẽ công thức cấu tạo của các chất X và Y.
Hướng dẫn giải
Chất X có độ bất bão hòa là 9.
Hiđro hóa chất X thu được chất Y (C12H24) nên 1 Y có 8 liên kết n và 1 vòng.
Khi ozon phân X thu được các ax t cacboxylic nên X phải có 4 liên kết ba.
2. Zn/H20
HOOC-COOH + HOOC(CH2)2COOH
Câu 4: Hiđro hóa hoàn ất Xi (C9H 12), thu được chất X2 (C9H 18). Mặt
khác, cho Xi tác dụn; ng dịch chứa HgSO4 và H2 SO4 loãng ở nhiệt độ
thích hợp, thu được X3 và X4. Nếu oxi hóa Xi bằng dung dịch chứa
KMnO4 và H2S u được axit axetic và axit X5 (hình bên).
Vẽ công thức cấu t của Xi, X2, X3, X4.
Hướng dẫn giải
Chất có độ bất bão hòa là 4.
óa hoàn toàn Xi thu được X2 (C9H 18) nên Xi có ba liên kết K và một vòng.
h2 )
Ni, t°
HOOC
HOOC
COOH
(X5)
h 2o
Hg /H+
KMnQ4, H+
CH3COOH + (E)
ò (X4)
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 1
Gwto we«.: TkS.
Câu 5: Đề nghị cơ chế phản ứng cho các chuyển hóa sau:
Câu ổ: (Z)-9-Tricosene [(Z)-CH3(CH2)7CH=CH(CH2)i2CH3] là một loại pheromone giới tính được
tiết ra từ ruồi cái. Hợp chất này được dùng để dẫn dụ ruồi đực bay đến các bẫy chứa thuốc diệt côn
trùng với mực đích tiêu diệt chúng. Từ axetilen và các hợp chất hữu cơ, vô cơ khác, hãy đề nghị sơ đồ
tổng hợp (Z)-9-tricosene.
Hướng dẫn giải
HC—CH
CH3(CH2)7C=CH
1. NaNH2/NH3
2. CH3(CH2)12Br
CH3(CH2)7CEC(CH2)12CH3
(CH)12CH3
H
H
Câu 7: Hợp chất cz's-1-đecyl-2-(5-metylhexyl)etilenoxit (hay disparlure) là pheromone của một loài
bướm Gyps
a) Vẽ các cấu trúc đồng phân lập thể của disparlure.
b) Từ các chất hữu cơ (chứa không quá 5 nguyên tử cacbon) và các chất vô cơ khác, hãy đề nghị sơ
đồ tổng hợp disparlure.
Hướng dẫn giải
a) Các cấu trúc đồng phân lập thể của disparlure:
H3C(CH2)9 ^ (CH2)4CH(CH3)2 ị H3C(CH2)9^ ^(CH2)4CH(CH3)2
II C) II ! h' V ' h
m è l C ố i (ûcdnÿ tắàn ắ/ cô n ÿ M ôn ỷ Cố cổấu/ c ắ ẩ ti O à d ắùỜ ũ ể n ỷ 2
Gwto we«.: TkS.
b) Sơ đồ tổng hợp disparlure:
CH3(CH2)4Br
Br(CH2)3CH=CH2
Na
CH3(CH2)7CH=CH2
HBr
Peroxit
CH3(CH2)9Br(X)
Peroxit
(CH3)2CHCH2Br
BĩCH2CH=CH2
Ña
(CH3)2CH(CH2)2CH=CH2
HC—CH
2. X 2. Y Pd/PbCO,
1. NaNH2/NH3 1. NaNH2/NH3 H2, t° H3C(CH2)9
(CH3)2CH(CH2)4Br(Y)
(CH2)4CH(CT3)2 m.
isparlure
Câu S: Từ xiclopentan, axetilen, N-closucxinimit và các chất vô cơ cần thiết khác,
tổng hợp các loại thuốc trừ sâu sau:
nghị sơ đồ
H a
Aldiin
H
Dielrin
Câu 9: Cho vinyHXetilen phản ứng với butan-2-on có mặt bột KOH (trong dung môi ete ở 0 - 5oC),
thu được ancol không no Xi (C8H 12O). Phản ứng của Xi với H2SO4 loãng trong axeton có mặt HgSO4,
tạo ra hai đồng phân cấu tạo X2 và X3 (C8H 12O). Mặt khác, đun Xi với dung dịch H2SO4 10% ở 60oC
— m ặt____thủy ngân, thu được chất X4 (C8H 14O2). Chất X4 dễ bị chuyển hóa trong môi trường axit
tạo tha^hch^t X5 (C8H 14O2) chứa vòng sáu cạnh nhưng không chứa nhóm -OH.
v ẽ công thức cấu tạo của Xi, X2, X3, X4, X5.
^ác chất X2 và X3 có thể tồn tại ở các dạng đồng phân hình học tương ứng. Vẽ cấu trúc của các
đồng phân này.
c) Đề nghị cơ chế phản ứng chuyển hóa X4 thành X5.
m è i C ổ i Sường tắàn ắ/ cố n ỷ M ôn ỷ c ổ tfiàw c ắ à ti cà à d è &ÙỜ/ ũ è iỷ 3
Guíạ wê«.: TkS. ( ^ ~
jCfêfi kệ:
Hướng dẫn giải
a) Công thức cấu tạo của Xi, Xi, X3, X4, X5 :
OH
o
(Xi) (X2) (X3
b) Cấu trúc các đồng phân hình học của Xi và X3 :
c) Cơ chế phản ứng chuyển hóa X4
OH j r c
Câu iO: Khi đun nóng hợp chất X với đimetyl but-2-inđioat theo
tỉ lệ số mol 1 : 1 sẽ
thu được hai hợp chất Xi và Xi có cùng công thức phân tử là C16H16O4. Mặt khác, khi Ị ^ x / ^ 1
đun hợp chất X với đimetyl but-2-inđioat theo tỉ lệ số mol 1 : 2 thì thu được hợp chất
X3 có công thức phân tử là C22H22O8.
a) Hãy vẽ cấu trúc của Xi, Xi, X3 . Biết Xi, Xi, X3 đều có hệ liên hợp.
b) Đề nghị cơ chế phản ứng tạo ra Xi, Xi, X3 .
Hướng
/7 00
MeOOC
& ã » C ổ i SuỜ ểiỷ tắàn ắ/ c ố * M ôn ỷ c ổ tfiàw c ắ à ti cà à d è ỔÙỜ/ ũ è iỷ 4
Goto m il: TkS.
HIĐROCACBON THƠM
V
Câu 1: Trong phản ứng clo hóa (có mặt xúc tác FeCh), khả năng phản ứng tương đối ở các vị trí khác
nhau trong các phản ứng biphenyl và benzen như sau:
250 0
790 790
0 250
i / V *
a) Trình bày cơ chế của phản ứng monoclo hóa biphenyl theo hướng ưu tiên nhấ
b) Tốc độ monoclo hóa của biphenyl và benzen hơn kém nhau bao nhiêu lần?
c) Khi monoclo hóa biphenyl, thu được 10 gam 2-clobiphenyl và m gam 4 yl. Tính m.
Câu 2: Hai chất Xi và X2 có cùng công thức phân tử là C10H 14.
- Chất Xi không làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực và không
bằng KMnO4 trong
môi trường kiềm.
- Chất X2 làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực và khi oxi hi
nO4 trong môi trường
kiềm, thu được axit benzoic.
Vẽ cấu trúc và gọi tên Xi và X2 .
Câu 3: Đề nghị sơ đồ tổng hợp các chất sau:
a) Từ metoxibenzen và các chất khác, hãy tổng hợp 3-b
b) Từ benzen và các chất khác, hãy tổng hợp axit m
c) Từ benzen và các chất khác, hãy tổng hợp axit 4-b:
Câu 4: Hợp chất MON-0585 là một loại thuốc ít độc
-metoxianilin.
và axit ^-nitrobenzoic.
-3-clo-5-nitrobenzoic.
ó khả năng diệt lăng quăng và muỗi tốt.
o -
a) Gọi tên MON-0585 theo IUPAC.
b) Từ benzen, 2-metylpropen và cá
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
MON-0585
cơ cần thiết, hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp MON-0585.
H2SO4
a) Đề nghị cơ chế
b) Từ benzen, anhi
Câu 6: Cho sơ
Benze
orencacbinol
Phenantren
của chuyển hóa trên.
xinic và các chất vô cơ khác, hãy viết sơ đồ tổng hợp phenantren.
óa sau:
KMnO, HNO, Fe H,
H2S 0 4 H2S 0 4 HC1 Ni, t°
g thức cấu tạo của các chất Xi, X2, X3, X4, X5 .
ó giải thích) nhiệt độ nóng chảy của các chất X2, X3, X4.
thành các sơ đồ chuyển hóa sau:
LiAlIL h 2s o 4 KMnơ4
----- —-- ►A4
h 2o 4
X5 (c 7h 13n o 2)
Ba
(CgH12OBr2)
f-BuOK
EtiO
[B4]
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 1
Goto mH: TkS.
Câu 8: Hoàn thành các sơ đồ chuyển hóa sau:
. H 0 S 0 2C1 NH3 KMn04
a) Toluen ---------- — ►Xj -------— ---- x2 — -
hv
Mg
ete
v
1. Etilen oxit
i 2 2 . h 2o /h +
y 3 z % y 4
c) Benzen
A1C1,
Ọ
(
Cl2
o
Câu 9: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
z
Zn
Fe z HC1
t° ^ L1AIH4
„ HBr _
X1 x 2
„ NBS „ í-BuOK „
£j3 —-----►£j4 --------- ►*5
hv
2. NaBH4
Câu 10: Đề nghị cơ chế phản ứng cho
chuyển hóa sau:
c o i (ủcờnỷ tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ c ắ à ti cà à d è ẩtởd/ ê iể h ỷ 2
Gwto we«.: TkS.
HIĐROCACBON THƠM
Câu 1: Trong phản ứng clo hóa (có mặt xúc tác FeCh), khả năng phản ứng tương đối ở các vị trí khác
nhau trong các phản ứng biphenyl và benzen như sau:
790
0 250
250 0
/-- ^ /)19ũ
0 250 250 0
1__1
l A .
a) Trình bày cơ chế của phản ứng monoclo hóa biphenyl theo hướng ưu tiên nhất
b) Tốc độ monoclo hóa của biphenyl và benzen hơn kém nhau bao nhiêu lần?
c) Khi monoclo hóa biphenyl, thu được 10 gam 2-clobiphenyl và m gam 4-clo yl. Tính m.
Hướng dẫn giải
a) Cơ chế phản ứng:
Cl2 + FeCl3 ------- Cl+[FeCl4r
Cl+
b) k biphenyl 790.2 + 250.4
= 430 ^ Biphenyl phản ứng nhanh hơn
benzen 430 lần.
1.6
^benzen
m _ 790.2
c) m = 15,8 gam
10 = 250.4
Câu 2: Hai chất Xi và X2 có cùng công thức phânI tử là C10H 14.
- Chất Xi không làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực và không bị oxi hóa bằng KMnO4 trong
môi trường kiềm.
- Chất X2 làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực và khi oxi hóa bằng KMnO4 trong môi trường
kiềm, thu được axit benzoic.
Vẽ cấu trúc và gọi tên Xi và X2 .
rớng dẫn giải
o
X,:
hoặc
7e/t-butylbenzer
-Sec-butylbenzen
(Rj-Sec-butylbenzen
Câu 3: Đề nghị sơ đồ tổng hợp
a) Từ metoxibenzen và các chất khác, hãy tổng hợp 3-brom-4-metoxianilin.
b) Từ benzen và các chất khác, hãy tổng hợp axit w-nitrobenzoic và axit ^-nitrobenzoic.
c) Từ benzen và các chất khác, hãy tổng hợp axit 4-brom-3-clo-5-nitrobenzoic.
Hướng dẫn giải
OMe OMe OMe
,Br „ /-L „Br
co u Suờoệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ cắ à u cà à d è ổuời/ ê iể h ỷ 1
Goto wen: TkS.
c)
CH3Br
AlBr,
Bro
Fe
COOH
íS íS íV
HNO3
1. KM n04
V U
-HNO3
h 2s o 4 2 .H+ * h 2s o 4
Br Br Br
COOH
COOH
Br
Cl,
Fe
NO , C1 NO,
Br
Câu 4: Hợp chất MON-0585 là một loại thuốc ít độc nhưng có khả năng diệt
CH I
Ọ
I _
CH
C(CH3)3
OH
C(CH3)3
MON-0585
và muỗi tốt.
a) Gọi tên MON-0585 theo IUPAC.
b) Từ benzen, 2-metylpropen và các chất vô cơ cần thiết, hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp MON-0585.
Hướng dẫn giải
a) Tên IUPAC của MON-0585: 2,6-đi-terí-butyl-4-(2-phe )pan-2-yl)phenol.
b) Sơ đồ tổng hợp MON-0585:
OH
OH
H+
MON-0585
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
^9-Hiiorencacbinol
Phenantren
a) Đề nghị cơ chế phản ứng của chuyển hóa trên.
b) Từ benzen, anhiđrit sucxinic và các chất vô cơ khác, hãy viết sơ đồ tổng hợp phena ntren.
Hướng dẫn giải
-H+
COOH
COOH
1.PCI5 |
2. AICI3
o
c o tỉ/ < ủ cờ » tắàn ắ/ cố n g M ôn ỷ c ố cổấu/ cắàto cà à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 2
Goto wen: TkS.
Zn-Hg
HC1
Se
COOH
1.PCI5
Ö
Zn-Hg
2. AICI3
Cau 6: Cho sa do chuyen hoa sau:
Benzen
C,H, 2n 4 KMnO, HNO
H+ 1 H2S 0 4 H2S 0 4 " HC1
a) Ve cöng thüc cau tao cua cac chät Xi, X2, X3, X4, X5 .
b) So sanh (co giai thich) nhiet do nong chäy cua cac chät X2, X3
Huffng dan giai
a) Cöng thüc cau tao cua cac chät Xi, X2, X3, X4, X5 :
COOH COOH Ci
COOH
NH,
b) Nhiet do nong chäy: X2 < X3 < X2 .
Giäi thich: X4 tao duoc nhieu lien ket hidr
hidro lien phän tu han X2 (va phän tu khöi cüng
Cau 7: Hoan thanh cac sa do chuyen hoa sau:
tu nhieu han X3 va X3 co nhieu lien ket
i-BuOK
CHCl,” ^ 3 E t,0
120 ) 3 (C8H12OBr2) 2
[B4]
Cau 8: Hoan
, h o s o 2ci
luen ---------------- ►Xi
ac sa do chuyen hoa sau:
NH,
KMnO,
A7 MS , 7 1. Etilen oxit v H2S 0 4 ^
it ---:— :--- *• 1 1 ---------*• *d
ete 2. H20/H +
o
NH2 Saccharin
/S x
o ' No
Br?
Fe
Br2
hv
y 5 + y 6
y 7 + y 8
c o t d u d * td a n tt c d * M d * c o cfäu/ c d d tt tuba/ d e Sndl k e * 3
Goto mH: TkS.
c )
Benzen
Me2CHCOCl Cl2 „ Zn _ NBS _ í-BuOK _ 1 .0 s 0 4
AlClo Fe z HC1 hv 5 2.N a 2S 0 3
o
_ J l ^ T LiAlH4 1. Hg(OAc)2
1 2 2. NaBH4
Ö
Hướng dẫn giải
a)
s o 3h
o
„NH2
V
o
b)
C1
MgCl
cp
ẹo <c
Y 3 Y 4 I 1
OH
OH
c)
C1
d)
Câu 9: Hoàn thành sơ đồ chu
gH13Br)
(CgH14Br2)
í-BuOK
EtOOC /-^/C O O Et 1.0 ,
2. Z11/H2O
AlClo ' 2. SOCl2
( c 12h 14o 3) a ì u 3 (ClgH20O3) 3
KOH
Hướng dẫn giải
Br
/ \ ^ \ / C O O E t / ~ \ <U>/ ~ \ .C O O E t
o
x 3 X4 x 5
c o t Su ờểiỷ tắàn ắ/ cO fíỷ M on ỷ CO cổấu/ c ắ à tt cà à d è ổuời/ ê iể h ỷ 4
Gwto we«.: TkS.
COOH
« -
x 6 x 7 X:
Câu 10: Đề nghị cơ chế phản ứng cho các chuyển hóa sau:
0 X 0 OCCÛ
V
o ^
C1 3AI-J-0
Ph
m è i C ố i (û cdfiÿ tắàn ắ/ cCốnỷ M ôn ỷ CO' cổấu/ c ắ ẩ ti C à d ắùỜ ũ ể n ỷ 5
09-Bài Tập Dẫn Xuất Halogen.doc
09-Bài Tập Dẫn Xuất Halogen - Mol.doc
1Q-Bà TÂ" A— 1° --- 1° ^ ^
1Q-Bà
11-Bà
11-Bà
12-Bà
12-Bà
Goto m il: TkS.
DẪN XUẤT HALOGEN
Câu 1: Cho vinylxiclohexan tác dụng với Br2/CCl4, thu được chất Xi. Đun Xi với NaNH2, thu được
chất X2 . Cho X2 phản ứng với dung dịch chứa HgSO4 và H2SO4, tạo ra chất X3 . Cho X3 tác dụng với
EtMgBr rồi thủy phân trong dung dịch axit, thu được chất X4.
Vẽ công thức cấu tạo của các chất Xi, X2, X3, X4.
Câu 2: Khi clorofom tiếp xúc với không khí ngoài ánh sáng sẽ bị oxi hóa thành photgen rất độc (1).
Để phòng độc, người ta bảo quản clorofom bằng cách thêm một lượng nhỏ etanol vào để chuyển
photgen thành hợp chất không có độc tính (2). Mặt khác, khi đun nóng vài giọt clorofom với dung dịch
natri hiđroxit dư (3). Sau đó, thêm vào vài giọt dung dịch kali pemanganat thì thấy hỗn hợp xuất hiện
màu xanh lá (4). Viết phương trình phản ứng xảy ra ở các quá trình (1), (2),
Câu 3: Từ benzen, các chất hữu cơ (chứa không quá 3 nguyên tử cacbon) và các chất vô cơ khác, hãy
đề nghị sơ đồ tổng hợp các hợp chất sau:
Câu 4: Cho hai hợp chất sau: axit xiclohexyletanoic và axit 1-metylxic clohexancacboxylic.
a) So sánh tính axit của hai hợp chất trên. Giải thích.
b) Từ metylenxiclohexan và các chất vô cơ khác, hãy +Ặ ' ' sơ đồ +Ậ tổng hợp hai hợp chất trên.
Câu 5: Xác định công thức cấu tạo của sản phẩm tro
ứng sau:
XF
Câu 7: Đề ngh
phản ứng cho chuyển hóa sau:
O ^ O H
a)
ử I 8: Cho 3,5, ,
L NaOH
2.HC1
Ỏ “OC Br MeOH OMe
,5-trimetylxiclohex-2-en-1-on phản ứng với butyl magie iotua rồi thủy phân sản phẩm
g dung dịch HCl, thu được chất X. Trong môi trường axit, chất X bị chuyển hóa thành các chất X1,
X4 đều có công thức phân tử là C13H2 2.
Vẽ công thức cấu tạo của các chất X, Xi, X2, X3, X4.
b) Đề nghị cơ chế phản ứng chuyển hóa chất X thành các chất Xi, X2, X3, X4 .
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 1
Goto we«.: TkS.
Câu 9: Veticadinol là một dẫn xuất sesquiterpene được tổng hợp như sau:
CH2(COOMe)2, DCM
^NH2~OAc, 20 °c
FeCl3/AI20 3
DCM, 20 °c
NaCl, H2Q
DMSO, 150 °c
(C13H22O2)
HCHO, AIMe2Cl
DCM, 20 °c
- 8
(C14H24O3)
1. TsCl, Py, 0 °c - 5 °c
2. Nai, axeton, 20 °c
LDA, THF
-78 °c
1. CH3MgI (dư), Et20
2. H+
2
Lổ
Veticadinol
OH
Biết chuyển hóa 5 thành 6 xảy ra sự chuyển vị [1,5]-sigmatropic
X du minh họa ở hình trên).
Vẽ công thức cấu tạo của các chất 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Câu 10: Inositol là tên gọi chung của 10 hợp chất poliol có chứa vòng sáu cạnh (là đồng phân lập thể
của nhau). Ở đây, chúng ta sẽ xét myo-inositol và chiro-inositol.
a) Hợp chất myo-inositol được sử dung để điều trị bệr
phu nữ, góp phần làm tăng khả năng thu thai. Vẽ cấu dạn
b) Trong các hợp chất inositol thì chỉ duy nhất chiro- inosit
Hợp chất này tồn tại dưới dạng một cặp đồng phân
- Vẽ cấu trúc của cặp đồng phân đối quang tr
- Cho sơ đồ tổng hợp chiro-inositol như
Br
Me2CO
TsOH
„ m-CPBA
1 ---------- ►2
nang buồng trứng ở
của myo-inositol.
có tính quang hoạt.
BnO'
ỌH
hoy ^ y oh
HO''
ổH
myo-Inositol
OH
0
oX
'OH
0 s 0 4, NMO
Me2C0/H20 * 41 ' EtOH, 25°|
Vẽ cấu trúc của các chất
+NL
Me
n m o
c o tỉ/ < ủ cờ » tắàn ắ/ cố fíỷ M ôn ỷ c ố cổấu/ cắàto cà à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 2
Gỉá& m u : TkS.
DẪN XUẤT HALOGEN
Câu 1: Cho vinylxiclohexan tác dụng với Br2/CCỈ4, thu được chất Xi. Đun Xi với NaNH2, thu được
chất X2 . Cho X2 phản ứng với dung dịch chứa HgSO4 và H2SO4, tạo ra chất X3 . Cho X3 tác dụng với
EtMgBr rồi thủy phân trong dung dịch axit, thu được chất X4.
Vẽ công thức cấu tạo của các chất Xi, X2, X3, X4.
Hướng dẫn giải
Xj x 2 x 3
Câu 2: Khi clorofom tiếp xúc với không khí ngoài ánh sáng sẽ bị oxi hóa thành *à, photgen rất độc (1).
Để phòng độc, người ta bảo quản clorofom bằng cách thêm một lượng nhỏ etanol vào để chuyển
photgen thành hợp chất không có độc tính (2). Mặt khác, khi đun nóng vài giọt clorofom với dung dịch
natri hiđroxit dư (3). Sau đó, thêm vào vài giọt dung dịch kali pemanganat thì thấy hỗn hợp xuất hiện
màu xanh lá (4). Viết phương trình phản ứng xảy ra ở các quá trình (1), (2), (3) và (4).
Hướng dẫn giải
2 CHCI3 + O2 2 COCI2 + 2HCl
COCI2 + 2 C2H5O H ------> O=C(OC2H5)2 + 2HCl
CHCI3 + 4NaOH
-> HCOONa + 3NaCl + 2H2O
HCOONa + 2KMnO4 + 3NaOH -> Na2CO3 »3+ K: K2MnC 1O4 + Na2MnO4 + 2 H2O
Câu 3: Từ benzen, các chất hữu cơ (chứa ra không quá 3 nguyên tử cacbon) và các chất vô cơ khác, hãy
đề nghị sơ đồ tổng hợp các hợp chất sau:
ướng dẫn giải
OH
o
PCC
HO , / V ° H
H+ ũ
1. Mg/Et20
2. Etilen oxit
O Q ^ O Q
3. H20/H +
u 4: Cho hai hợp chất sau: axit xiclohexyletanoic và axit 1-metylxiclohexancacboxylic.
a) So sánh tính axit của hai hợp chất trên. Giải thích.
b)Từ metylenxiclohexan và các chất vô cơ khác, hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp hai hợp chất trên.
Hướng dẫn giải
ƠCOOH
c o tt du òểiỷ tắàn ắ/ c ố * M o * c ố cổấu/ cắàto cà à d è ẩtởd/ ê iể h ỷ 1
Gwto we«.: TkS.
a) X có tính axit mạnh hơn Y vì hiệu ứng +I trong Y mạnh hơn trong X.
b) Sơ đồ tổng hợp X và Y:
3. H20/H +
Câu 5: Vẽ công thức cấu tạo của sản phẩm trong các phản ứng sau:
Câu 7: Đề nghị cơ chế phản ứng cho chuyển hóa sau:
Cố—(ûcdnÿ tắàn ắ/ cô n ÿ M ôn ỷ Cố cổấu/ cắẩto O à d ắùỜ ũ ể n ỷ 2
Goto m il: TkS.
o
O ^ O H
a)
C1
L NaOH
2.HC1
Ỏ
b)
Br
MeOH
< A +
Hướng dẫn giải
HOĨ ,0 .
b)
Br MeOH
í
MeOH
-H+
MeOH
-H+
Câu 8: Cho 3,5,5-trimetylxiclohex-2-en-1-on phản ứng với
trong dung dịch HCl, thu được chất X. Trong môi trường
X2, X3, X4 đều có công thức phân tử là C13H2 2.
a) Vẽ công thức cấu tạo của các chất X, Xi, X2, X3, X4.
b) Đề nghị cơ chế phản ứng chuyển hóa chất X thành các
Hướng dẫn giải
agie iotua rồi thủy phân sản phẩm
bị chuyển hóa thành các chất Xi,
Xi, X2, X3, X4.
-H+
-H+
Câu 9: Veticadinol
xuất sesquiterpene được tổng hợp như sau:
CH2(COOMe)2, DCM FeCl3/Al20 3 NaCl, H20
DCM, 20 °c DMSO, 150 °c
^ ^NH2 O A c, 20 °c
(C13H22O2)
AlMe2Cl ^ 1. TsCl, Py, 0 °c - 5 °c
, 20 °c (CHO) axeton’ 20 °c
LDA, THF
-78 °c
10
( c 14h 22o 2)
2
1. CH3MgI (dư), Et20
Veticadinol
M S ,
\ 4
R
[1,5]H
H o
R
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 3
Goto m il: TkS.
Biết chuyển hóa 5 thành 6 xảy ra sự chuyển vị [1,5]-sigmatropic (ví dụ minh họa ở hình trên).
Vẽ công thức cấu tạo của các chất 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Hướng dẫn giải
MeOOC
MeOOC
COOMe
8
COOMe
9
Chuyển hóa 7 thành 8 là phản ứng Alder “ene”.
Câu 10: Inositol là tên gọi chung của 10 hợp chất poliol có chứa vòng sáu cạnh (là
đồng phân lập thể của nhau). Ở đây, chúng ta sẽ xét myo-inositol và chiro-inositol.
a) Hợp chất myo-inositol được sử dụng để điều trị bện: buồng trứng ở
phụ nữ, góp phần làm tăng khả năng thụ thai. Vẽ cấu dạng của myo-inositol.
b) Trong các hợp chất inositol thì chỉ duy nhất chirr ó tính quang hoạt.
Hợp chất này tồn tại dưới dạng một cặp đồng phân đối
- Vẽ cấu trúc lập thể của cặp đồng phân đối
- Cho sơ đồ tổng hợp chiro-inositol như sau:
Br
OH
OH
Me2CO
TsOH
0 s 0 4, NMO h c i/h 2o
Me2C0/H20 EtOH, 25°c
Vẽ cấu trúc của các chất
a) Cấu dạng bền nhất của m
m-CPBA
DCM
HO
HO^V—^ " V OH
H O A ^ T -A
v ỉ *
o h 1
OH
b) Cấu trúc lập thể cặp điồng phân đối quang của chiro-inositol:
H O '
ỌH
Hướng dẫn giải
ỌH
H O ^ . O H
BnO’
+ n ; n m o
Me
ỌH
HOY ^ Y OH
HO' 'OH
ổH
myo-Inositol
Ọ
Xo
OH
ÕH
Úc lập thể của các chất 1, 2, 3, 4, 5:
H C r^ ^ O H
ổH
Br Br OH
C C
o'
- 4 ^
ổH
"XXx
B n ơ
ồH
HO,,
ỌH
A > O H
B n c /^ Y ^ O H
ổH
5
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 4
Gwto we«.: TkS.
ANCOL & PHENOL & ETE
Câu 1: Vitamin C hay axit ascobic giúp cơ thể người tăng khả năng miễn dịch,
chống oxi hóa và phòng ngừa một số bệnh ung thư.
a) Xác định cấu hình tuyệt đối của axit ascobic.
a) Hãy giải thích vì sao axit ascobic có tính axit yếu?
Câu 2: Hòa tan phenol vào etanol, thu được dung dịch X.
a) Vẽ tất cả các liên kết hiđro trong dung dịch X.
b) Trong các liên kết hiđro trên thì liên kết nào bền nhất? Giải thích.
Câu 3: Từ các chất vô cơ cần thiết, hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp các hợp chất si
a) OT-Metoxiphenol. b) Paracetamol hay N-
Câu 4: Từ etilen và các chất vô cơ khác, hãy đề nghị tổng hợp các hợp c
henyl)axetamit.
a) b ) ó õ
o v v OH
Câu 5: Vẽ cấu trúc của 1, 2 và đề nghị cơ chế phản ứng tạo ra chún:
đồ chuyển hóa sau:
1 t PrOH
H+
Câu 6: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
a) Xiclohexanol
PBr,
'BuOK
HCHO
NaOH
1. TsCl/Py
2. NaCN
Câu 7: Cho «-butylmetylete phản ứn:
ứng với bazơ mạnh, thu được X3 .
hóa X3 bằng KMnO4/H2SO4, t
trong phân tử. Mặt khác, chuy
thủy phân, sẽ thu được X9 (C11
Câu 8: Khử axeton bằng
axit, X1 dễ dàng chu
(Cn H13N 0 3) (ChHmNC^CI) (C19H22N20 5)
dung dịch HI đặc (dư), thu được Xi và X2 . Cho Xi phản
X3 phản ứng với nước trong môi trường axit, thu được X4 . Oxi
5. Cho X5 tác dụng với X4, thu được X6 có 7 nguyên tử cacbon
hóa X3 thành X7, sau đó X7 thành X8. Nếu cho X8 phản ứng với X6 rồi
24O). Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ Xi đến X9.
Hg trong môi trường axit, thu được Xi (C6H 14O2). Trong môi trường
nh X2 (C6H 12O) có khả năng tham gia phản ứng iođofom. Hiđro hóa
X2, thu được X3. Khi đun với H2SO4, X3 sẽ tách nước tạo ra X4. Cho X4 tác dụng với dung dịch
KMnO4 loãng, thu được
a) Vẽ công thức cấu tạo của các chất Xi, X2, X3, X4.
b) Đề nghị cơ chế của phản ứng chuyển hóa Xi thành X2 .
Câu 9: Geraniol và nerol là hai terpenoid (có khung cacbon tuân theo quy tắc isoproenoid) được tìm
thấy trong nhiều loại tinh dầu như hoa hồng, xả, hoa bia, ... Chúng là đồng phân hình học của nhau và
đều có công thức phân tử là C10H 18O. Thực hiện phản ứng ozon phân với geraniol, thu được axeton,
glioxal và 4-oxopentanal.
a) Vẽ cấu trúc của geraniol và nerol. Biết geraniol có cấu hình (E) và nerol có cấu hình (Z).
b) Trong môi trường axit, geraniol dễ dàng chuyển hóa thành a-terpineol. Hợp chất này có thể được
tổng hợp theo sơ đồ sau:
EtOOC
COOEt
l.EtO Na 1. EtONa EtONa
2. BrCH2CH2COOEt 2. BrCH2CH2COOEt
1. NaOH, t°
2.HC1
(C7H10O3)
co u (ùcờny tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố tfiàw cắ à u cà à d è ẩtởd/ ê iể h ỷ 1
Gwto we«.: TkS.
l.M eM gl h 2s o 4 EtOH 1. MeMgl dư
2. H20/H + H+ 2. H20/H +
- Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ 1 đến 7 và a-terpineol.
a-Terpỉneol
- Đề nghị cơ chế phản ứng chuyển hóa geraniol thành a-terpineol trong môi trường axit.
Câu 10: Từ nấm Aspergillus nidulans, người ta phân lập được lacton thơm Xi (C10H 10O4) có khả năng
tạo ra hợp chất màu tím khi tác dụng với dung dịch FeCl3. Cho Xi phản ứng với Mel/
X2 (C11H 12O4). Tiến hành tách loại nhóm metyl có chọn lọc của X2 với BCI3 rồi
được X3 là một đồng phân khác của Xi. Biết trong phân tử X3 chứa một nhóm hiđr
kết hiđro nội phân tử. Hợp chất X2 có thể được tổng hợp theo sơ đồ sau:
OH
HO
M el
K2CO3
( c 9h 12o 2)
Li
NH,
1. KNH2
2. H20 1
x7
(Cl5ĨỈ2o06)
( c 13h 16o 6)
Ị.NaOH
2.HC1
- x9
(Cn H120 6)
Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ Xi đến X11.
- x 10
(Cu H10O5)
- V
c o t S u d * tắàn ắ/ cố fíỷ M o * c ố cổấu/ cắàtt cà à d è ổuời/ ê iể h ỷ 2
Gwto we«.: TkS.
ANCOL & PHENOL & ETE
Câu 1: Vitamin C hay axit ascobic giúp cơ thể người tăng khả năng miễn dịch,
chống oxi hóa và phòng ngừa một số bệnh ung thư.
a) Xác định cấu hình tuyệt đối của axit ascobic.
b) Hãy giải thích vì sao axit ascobic có tính axit yếu?
Hướng dẫn giải
Tính axit của axit ascobic thể là do nhóm -OH ở vị trí C-3. Nhóm -OH này
chịu hiệu ứng —C bởi hệ liên hợp C=C-C=O nên làm liên kết -OH phân cực. Mi
khác, bazơ liên hợp của axit ascobic bền nhờ hệ liên hợp C=C-C=O.
HO
HO
HO
HO
HO
ỒH
Câu 2: Hòa tan phenol vào etanol, thu được dung dịch X.
a) Vẽ tất cả các liên kết hiđro trong dung dịch X.
b) Trong các liên kết hiđro trên thì liên kết nào bền nhất? Gi;
Hướng dẫn giải
a) Các liên kết hiđro trong dung dịch X:
• O -H - O -H -
C6H5 c 6h 5
- O -H - O -H
c 2h 5
1 2
C2H5
b) Liên kết hiđro 3 bền nhất vì:
- Nhóm C6H5- có hiệu ứng -C nên làm H phân cực. Do đó, nguyên tử -H có điện tích
dương lớn.
- Nhóm C2H5- có hiệu ứng +I nê nguyên tử -O - có điện tích âm lớn.
Câu 3: Từ các chất vô cơ cần thiết, hã ìề nghị sơ đồ tổng hợp các hợp chất sau:
a) OT-Metoxiphenol.
b) Paracetamol hay #-(4-hiđroxiphenyl)axetamit
o
ÖH
O -H - O -H
c 6h 5 c 2h 5
a)
OMe
1. N aN 02/HCl
2. H20
b)
Câu 4
Cl OH OH
tilen và các chất vô cơ khác, hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp các hợp chất sau:
OH
Hướng dẫn giải
b) Ó 0 c) 0 NH
OMe
OH
H+
o , ^
OH
c o tỉ/ < ù cờ » tắàn ắ/ cố fíỷ M ôn ỷ c ố tfiàw cắàto cà à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 1
Gỉá& m u : TkS.
o H ,0
" l r HO
o
, / n ^ oh H + HO OH
H+
Ố
o
p n h .
, N .
H+
HO" """ “ " HO'" OH *■ ° \ /** *
Câu 5: Vẽ cấu trúc của 1, 2 và đề nghị cơ chế phản ứng tạo ra chúng trong sơ đồ chuyển hóa sau:
H
PrOH
PrONa
H+
_ c ử
Hướng dẫn giải
w >
Câu 6: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
. __ PBr3 2 Cui
a) Xiclohexanol ---------- ► X ■
y 4 + y 5 + y 6
(Cn H13N 0 3) (C11H14N 0 3C1) (C19H22N20 5)
a)
o - o o 3 P c p o o o
X 1 x 2 x 4 x 5
b)
HO
H,N
H,N
-oj% ay x x xr Ỵ ~ J & T k
Y6
Câu 7: Cho n-butylmetylete phản ứng với dung dịch HI đặc (dư), thu được Xi và X2 . Cho Xi phản
ứng với bazơ mạnh, thu được X3 . Cho X3 phản ứng với nước trong môi trường axit, thu được X4. Oxi
hóa X3 bằng KMnOVH2SO4, thu được X5. Cho X5 tác dụng với X4, thu được X6 có 7 nguyên tử cacbon
trong phân tử. Mặt khác, chuyển hóa X3 thành X7, sau đó X7 thành Xs. Nếu cho Xs phản ứng với X6 rồi
thủy^ hln, sẽ thu được X9 (C11H24O). Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ Xi đến X9.
Hướng dẫn giải
Xi: «-C4H9I, X2 : CH3I, X3 : CH3CH2CH=CH2, X4 : CH3CH2CHOHCH3, X5 : CH3CH2COOH,
X6: C2H5COOCH(CH3)c2h5, X7 : C2H5CHBrCH3, Xs: C2H5CH(CH3)MgBr,
X9 : C2H5C(OH)[CH(CH3)C2H5]2.
OH
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 2
Goto we«.: TkS.
Câu 8: Khử axeton bằng Mg - Hg trong môi trường axit, thu được Xi (C6H 14O2). Trong môi trường
axit, Xi dễ dàng chuyển hóa thành X2 (C6H 12O) có khả năng tham gia phản ứng iođofom. Hiđro hóa
X2, thu được X3. Khi đun với H2SO4, X3 sẽ tách nước tạo ra X4. Cho X4 tác dụng với dung dịch
KMnO4 loãng, thu được Xi.
a) Vẽ công thức cấu tạo của các chất Xi, X2, X3, X4.
b) Đề nghị cơ chế của phản ứng chuyển hóa Xi thành X2 .
Hướng dẫn giải
a) Công thức cấu tạo của các chất Xi, X2, X3, X4 :
OH
OH
X1 x2
b) Cơ chế của phản ứng chuyển hóa Xi thành X2 :
OH
OH
H
-h 9o
OH
o
H
-h 2o
Câu 9: Geraniol và nerol là hai terpenoid (có khung cacbor o quy tắc isoproenoid) được tìm
thấy trong nhiều loại tinh dầu như hoa hồng, xả, hoa bia, là đồng phân hình học của nhau và
đều có công thức phân tử là C10H 18O. Thực hiện phản phân với geraniol, thu được axeton,
glioxal và 4-oxopentanal.
a) Vẽ cấu trúc của geraniol và nerol. Biết geraniol có cấu hình (E) và nerol có cấu hình (Z).
b) Trong môi trường axit, geraniol dễ dàng chuyển hóa thành a-terpineol. Hợp chất này có thể được
tổng hợp theo sơ đồ sau:
^ l.EtO Na , lN |O N a - EtONa , l.N aO H ,t° .
EtOOC COOEt
2. BrCH2CH2COOEt . BrdT2CH2COOEt
2.HC1
(C7H10O3)
l.MeMgl
2. H20/H +
H2SO4
- Vẽ công thức cấu tạo của cá
c) Đề nghị cơ chế phản ứng
_
1. MeMgl dư
2. H2ơ/H +
hất từ 1 đến 7 và a-terpineol.
a-Terpineol
geraniol thành a-terpineol trong môi trường axit.
Hướng dẫn giải
a)
EtOOC. /COOEt
£ 4 1
COOH COOH COOH COOEt
4 5 6 7
COOEt
b> 1 . ỉx í . .
^ B Ì ^ C O O E t EtOOC COOEt EtOOC' 'COOEt
c o t Su ờểiỷ tắàn ắ/ cố fíỷ M o * c ố cổấu/ cắàtt cà à d è ổuời/ ê iể h ỷ 3
Guíạ m il: TkS. ( ^ ~
jCfêfl kệ:
H
1 ’H2° * ' ì
I — L
1 h 2o 1
r" r " ì
s '
Câu iO: Từ nấm Aspergillus nidulans, người ta phân lập được lacton thơm Xi (CloHloO4)
tạo ra hợp chất màu tím khi tác dụng với dung dịch FeCl3. Cho Xi phản ứng với MeI /K2CO3,
- “
thu
ả
được
; «
Xi (CllHl2O4). Tiến hành tách loại nhóm metyl có chọn lọc của Xi với BCl3 rồi xử lí với nước, thu
được X3 là một đồng phân khác của Xi. Biết trong phân tử X3 chứa một nhóm hiđroxyl có thể tạo liên
kết hiđro nội phân tử. Hợp chất Xi có thể được tổng hợp theo sơ đồ sau:
K , C O , N H 3
2 3 ( c 9 h 1 2 o 2 ) 3
( c 1 3 h 1 6 o 6 )
Ị . N a O H
2 . H C 1
- X9
( C n H 1 2 0 6)
2 . H 2 0
Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ Xi đến Xii.
Hướng dẫn giải
t°
X10
( C u H 1 0 O 5 )
r
x7
(Ci5H2()06)
'
+ x 11
O M e
O M e
M e O
M e O
O M e
C O O M e
C O O H
C O O M e
M e O
C O O H
m è i C ố i (ûcdnÿ tắàn ắ/ cô n ÿ M ôn ỷ Cố cổấu/ c ắ ẩ ti O à d ắùỜ ũ ể n ỷ 4
Gmíạ m il: TkS.
ANĐEHIT & XETON
Câu 1: Cho Xi (C5H9OBr) tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai xeton X2 và X3 đều có công thức
phân tử là C5H8O và không làm mất màu dung dịch KMnO4 loãng. Cho X2 tác dụng với Me~ MgBr rồi
thủy phân, thu được X4 . Cho X4 tác dụng với HBr, thu được hai đồng phân cấu tạo X5 X6 đều có
công thức phân tử là C6HnBr; trong đó, chỉ có X6 làm mất màu dung dịch KMnO4 lo ìiết Xi và
X2 đều có phản ứng iđofom.
a) Vẽ công thức cấu tạo của các chất Xi, X2, X3, X4, X5, X6 và gọi tên chúng.
b) Đề nghị các cơ chế phản ứng tạo ra các chất X2, X3 và X6.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ X chứa 79,59% cacbon; 12,25% hiđro và còn lại là hối lượng).
a) Xác định công thức phân tử của X. Biết trong phân tử X chỉ chứa một oxi.
b) Chất X không có phản ứng với thuốc thử Tollens. Khi ozon p u được OHC-CHO,
CH3(CH2)2COCH3 và C2H5CO(CH2)2CHO. Nếu cho X tác dụng với B theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu
được Y. Ozon phân Y, thu được hai sản phẩm hữu cơ, trong đó có một xe Vẽ công thức cấu tạo
của X, Y và gọi tên X.
c) Đun X với dung dịch axit, thu được chất Z có cùng công thức phân tử với X. Ozon phân Z chỉ
thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Vẽ công thức cấu tạo của Z và đề nghị cơ chế phản ứng tạo
thành Z.
Câu 3: Hợp chất 2-(1-hiđroxipentyl)xiclopentanon (X) là chất trung gian trong quá trình tổng hợp
metyl (3-oxo-2-pentylxiclopentyl)axetat (Y).
a) Vẽ công thức cấu tạo của X và Y.
b) Từ axit ađipic, các chất hữu cơ không chứa vòng và các chất vô cơ khác, hãy đề nghị sơ đồ tổng
hợp X và Y.
c) Hợp chất Y có tất cả bao nhiêu đồng phân lập thể? Hãy vẽ cấu trúc của đồng phân có cấu hình
toàn là R.
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Ọ
X
CH2(COOH)2
a) Vẽ công thức cấu tạo của
b) Đề nghị cơ chế phản ứn
Câu 5: Xitral (CH3)2C=CHC
Xi và X2 .
a) Xitral có tuân th
khung cacbon c
b) Hai chất Xi
c) Thực hiện sơ đồ ch
Xitral
x 3
(C10H18O)
« h 8o 4)
PhCHO
AcOH
(C13h 12o 4)
Xiclohexanon
EtOH/Piperiđin
T
(C19H22O5)
Z, T.
iai đoạn trong sơ đồ chuyển hóa trên.
3)=CHCH=O có trong tinh dầu chanh, gồm hai đồng phân
isopropenoid hay không? Nếu có hãy chỉ ra các đơn vị isopren trong
loại đồng phân nào? Gọi tên chúng theo danh pháp IUPAC.
ển hóa sau với xitral:
H+ „ t° ^
► x 4 -
(C10H16, mạch hở)
2,5,5-Trimetylbixiclo[4.1.0]hept-2-en
hức cấu tạo của X3, X4, X5 và đề nghị cơ chế phản ứng của chuyển hóa X3 thành X5.
ị cơ chế phản ứng cho các chuyển hóa sau:
PhCHO
b )
H+ " v Ph EtONa
Câu 7: Cho metyl í-butyl xeton tác dụng với isobutyl magie bromua, thu được khí X. Thủy phân hỗn
hợp sau phản ứng, thu được hai ancol Y (C6H 14O), Z (C10H22O) và một xetoancol T (C12H24O2). Khi
ozon phân X, thu được axeton và một khí khác.
o
o
o
c o tỉ/ < ù cờ » tắàn ắ/ cố fíỷ M ôn ỷ c ố cổấu/ cắàto cà à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 1
Gwto we«.: TkS.
a) Hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp metyl í-butyl xeton từ axeton.
b) Vẽ công thức cấu tạo và đề nghị cơ chế phản ứng tạo thành các chất X, Y, Z, T.
Câu 8: Hoàn thành các sơ đồ chuyển hóa sau:
HN0 3
a) PhCHO NaCN AcOH
( c 14h 12o 2)
1. NaOH, t°
(C14H10O2) 2. H+ x 3
( c 14h 12o 3)
b ) c h 2=c h c h o
HBr HO(CH2)2OH
ĩ r 4
1. Mg/THF
2. /?-Me-CgH4COMe
3. H20/H +
PrOH
PCC
DCM
fBuNH,
1.LDA
2.Yc
(C19H29N)
Câu 9: Xử lí X 1 (Cl3Hl8O2) bằng dung dịch HCl loãng, thu được X2 (CllHl4O) không quang hoạt. Cho
X2 phản ứng với Br2/NaOH, sau đó axit hóa sản phẩm phản ứng, thu được X3 . Nếu đun nóng X2 với
N2H4/KOH trong etylen glicol, thu được X4. Mặt khác, đun X2 với benzanđehit trong môi trường kiềm,
chỉ thu được X5 (Cl8Hl8O). Khi bị oxi hóa mạnh, các chất X2, X3, X4 và X5 đều tạo ra axit phtalic. Biết
trong phân tử X 1 có chứa ba nhóm metyl. Vẽ công thức cấu tạo của X1, X2, X3, X4, X5.
H2Q
Câu 10: Hợp chất A (C8Hl6O2) không tác dụng được với
thu được B (C3H6O) có khả năng tham gia phản ứng i
với H2SO4 loãng, thu được D (C8Hl4O) chứa vòng sáu
được E. Đun E với H2SO4 đặc, thu được F (C8Hl4).
hoặc oxi hóa bằng H2O2 thì đều thu được G (C8Hl
a) Vẽ công thức cấu tạo của A, B, C, D, E, F, G.
b) Đề nghị cơ chế chuyển hóa từ A sang D và từ E sang F.
tanol và c
đồ tổng hợp chất H (hình bên).
c) Từ hợp chất C (C5H8O) ở trên, etanol và các chất vô cơ khác, hãy đề nghị sơ
H+
nóng. Cho A tác dụng với HIO4,
C (C5H8O). Mặt khác, đun nóng A
ho D phản ứng H2/NÌ nung nóng, thu
ozon phân F rồi khử hóa bằng Zn/HCl
C üm
ÌT
o
(H)
COOH
m è l C ố i (ûcdnÿ tắàn ắ/ cô n ÿ M ôn ỷ Cố cổấu/ c ắ ẩ ti cà a / d ắùỜ ũ ể n ỷ 2
Goto mH: TkS.
ANĐEHIT & XETON
Câu 1: Cho Xi (C5H9OBr) tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai xeton X2 và X3 đều có công thức
phân tử là C5H8O và không làm mất màu dung dịch KMnO4 loãng. Cho X2 tác dụng với MeM MgBr rồi
X6 đều có
ìiết Xi và
thủy phân, thu được X4 . Cho X4 tác dụng với HBr, thu được hai đồng phân cấu tạo X5
công thức phân tử là C6HnBr; trong đó, chỉ có X6 làm mất màu dung dịch KMnO4 loễ
X2 đều có phản ứng iđofom.
a) Vẽ công thức cấu tạo của các chất Xi, X2, X3, X4, X5, X6 và gọi tên chúng.
b) Đề nghị các cơ chế phản ứng tạo ra các chất X2, X3 và X6.
Hướng dẫn giải
a) Công thức cấu tạo của các chất Xi, X2, X3, X4, X5, X6:
o
o ọv J1 HO
y < ò 4-<
Xi x 2 x 3
Xi: 5-brompentan-2-on
X3 : xiclopentanon
X5 : (2-brompropan-2-yl)xiclopropan X6:
b) Các cơ chế phản ứng tạo ra các chất X2, X3 và X6.
x 4 \ x 5 J x fi
X2 : 1-xiclopropyletan-1-on
X4 : 2-xiclopropylpropan-2-ol
etylpent-2-en
o
o
HO
Câu 2: Hợp chất hữu cơ X chứa 79,59% cacbon; 12,25% hiđro và còn lại là O (theo khối lượng).
a) Xác định công thức phân tử của X. Biết trong phân tử X chỉ chứa một nguyên tử oxi.
b) Chất X không có phản ứng với thuốc thử Tollens. Khi ozon phân X, thu được OHC-CHO,
CH3(CH2)2COCH3 và C2H5CO(CH2)2CHO. Nếu cho X tác dụng với Br2/CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu
được Y. Ozon phân Y, thu được hai sản phẩm hữu cơ, trong đó có một xeton. Vẽ công thức cấu tạo
của X, Y và gọi tên
c) Đun X với
thu được một
thành Z.
a) Công
b) Từ
ịch axit, thu được chất Z có cùng công thức phân tử với X. Ozon phân Z chỉ
cơ duy nhất. Vẽ công thức cấu tạo của Z và đề nghị cơ chế phản ứng tạo
Hướng dẫn giải
phân tử của X là C13H24O.
ẩm của quá trình ozon phân, có thể tìm ra hai công thức cấu tạo phù hợp:
Et Et Et
OH
c o i (ủ cờ n ỷ tắàn ắ/ cố/uy M o n ỷ c ố cổấu/ cắàti cà à d è ẩt ởd/ êiể h ỷ 1
Gwto we«.: TkS.
OH
Br-,
Et
Br
Pr
OH
I . O 3
2. Zn/H20
Vậy X có tên là là 3-etyl-7-metylđeca-2,6-đien-1-ol.
b) Công thức cấu tạo của Z và đề nghị cơ chế phản ứng tạo thành Z:
Et Et Et
H ,0
Câu S: Hợp chất 2-(1-hiđroxipentyl)xiclopentanon (X) là chất tru:
metyl (3-oxo-2-pentylxiclopentyl)axetat (Y).
a) Vẽ công thức cấu tạo của X và Y.
b) Từ axit ađipic, các chất hữu cơ không chứa vòng và các
hợp X và Y.
c) Hợp chất Y có tất cả bao nhiêu đồng phân lập thể?
toàn là R.
Hướng d
a) Công thức cấu tạo của X và Y:
o
ng quá trình tổng hợp
vô cơ khác, hãy đề nghị sơ đồ tổng
it “ “ ”
cấu trúc của đồng phân có cấu hình
b) Sơ đồ tổng hợp X và Y:
HOOC(CH2)4COOH
l Ca(°
COOH
COOMe
chất Y có 2 nguyên tử cacbon bất đối nên có 4 đồng phân quang học.
trúc của đồng phân có cấu hình toàn là R:
COOMe
m è i C ổ i SuỜ ểiỷ tắàn ắ/ c ố * M ôn ỷ c ổ tfiàw c ắ à ti câ à d è ỔÙỜ/ ũ è iỷ 2
Gỉá& m u : TkS.
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CH2(COOH)2 _ t°
X
(C6H10O5)
( c 6h 8o 4)
PhCHO
AcOH
(C13H12O4)
Xiclohexanon
EtOH/Piperiđin
a) Vẽ công thức cấu tạo của các chất X, Y, Z, T.
b) Đề nghị cơ chế phản ứng cho mỗi giai đoạn trong sơ đồ chuyển hóa trên.
Hướng dẫn giải
(Ci9H22«
X
o
0
OH
Ph
Câu 5: Xitral (CH3)2C=CHCH2CH2C(CH3)=C :(CH3)=CHCH=Ơ =O có trong tinh dầu chanh, gồm hai đồng phân
Xi và X2 .
a) Xitral có tuân theo qui tắc isopropenoid openoid hay không? Nếu có hãy chỉ ra các đơn vị isopren trong
khung cacbon của xitral.
b) Hai chất Xi và X2 thuộc loại đồng phân nào? Gọi tên chúng theo danh pháp IUPAC.
c) Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau với xitral:
L1AIH4 „ V h A / v t°
Xitral
x 4
Vẽ công thức cấu tạ
(C10H16, mạch hở)
2,5,5-Trimetylbixiclo[4.1.0]hept-2-en
X4, X5 và đề nghị cơ chế phản ứng của chuyển hóa X3 thành X5.
Hướng dẫn giải
a)
.CHO
(£)-3,7-Đimetylocta-2,6-đienal
CHO
(Z)-3,7-Đimetylocta-2,6-đienal
H+
-h 2o -H+
electrocyclic
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 3
Gmíạ m il: TkS.
Câu 6: Đề nghị cơ chế phản ứng cho các chuyển hóa sau:
a) b )
o
ro
H+^
o j
■ ) A i X j ,Ph
Hướng dẫn giải
b)
o
Etcr
-EtOH
Etcr
-EtOH
H^OEt
-EtCT
Câu 7: Cho metyl t-butyl xeton tác dụng với isobutyl magie bromua, thu được hai khí Xi và X2 . Thủy
phân hỗn hợp sau phản ứng trong dung dịch axit, thu được hai ancol X3 (C6H 14O), X4 (C10H22O) và
một xetoancol X5 (C12H24O2). Khi ozon phân X, thu được axeton và một khí khác.
a) Hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp metyl t-butyl xeton từ axeton.
b) Vẽ công thức cấu tạo và đề nghị cơ chế phản ứng tạo thành các chất Xi, X2, X3, X4, X5.
Hướng dẫn giải
OH
BrMg
c?
‘Bú
P MSBr
'Bu
h 2o
ỌH
'Bu
ú ý: Khi xeton có các nhóm ankyl cồng kềnh sẽ xảy ra phản ứng phụ là P-hydride élimination.
Tác nhân Grignard (R-MgX+) vừa là tác nhân Nu mạnh và vừa là tác nhân bazơ mạnh (gốc R càng
cồng kềnh thì tính Nu giảm và tính bazơ tăng).
C ố» < ù cờ » tắàn ắ/ cố fíỷ M ôn ỷ c ố cổấu/ cắàto cà à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 4
Gỉá& m u : TkS.
Câu 8: Hoàn thành các sơ đồ chuyển hóa sau:
a) PhCHO
NaCN v HNO3 v
(C14Hi20 2) AcOH (C14Hi0O2) 2- H+
1. NaOH, t°
- x3
( c 14h 12o 3)
b) CH2=CHCHO
HBr
HO(CH2)2OH
ĩ r ’
1. Mg/THF
2. /7-Me-C6H4COMe
3. H20/H +
1 . h 2s o 4
2. H2, Pd/C
H-
PrOH
PCC
DCM
OH
a) Ph
o
Ph
'BuNH,
Ph
o
o
x2
Ph
l.L D A
2.Y,
H2Q
(C19H29N) h+
Ổ
V
Hướng dẫn giải
OH
P h T *
4
< c
?
x3
Ph^^COOH .
b)
CHO
Ò
CHO
CHO
* 5 * 6 % * 7
Câu 9: Xử lí Xi (C13H 18O2) bằng dung dịch HCl loãng, thu được X2 (C11H 14O) không quang hoạt. Cho
X2 phản ứng với Br2/NaOH, sau đó axit hóa sản phẩm phản ứng, thu được X3 . Nếu đun nóng X2 với
N2H4/KOH trong etylen glicol, thu được X4. Mặt khác, đun X2 với benzanđehit trong môi trường kiềm,
chỉ thu được X5 (C18H 18O). Khi bị oxi hóa mạnh, các chất X2, X3, X4 và X5 đều tạo ra axit phtalic. Biết
trong phân tử Xi có chứa ba nhóm metyl. Vẽ công thức cấu tạo của Xi, X2, X3, X4, X5.
Hướng dẫn giải
„COOH
o
Xi
x2 x3 X4 x5
Câu 10: Hợp chất A (C8H 16O2) không tác dụng được với H 2/N1 nung nóng. Cho A tác dụng với HIO4,
thu được B (C3H6O) có khả năng tham gia phản ứng iođofom và C (C5H8O). Mặt khác, đun nóng A
với H2SO4 loãng, thu được D (C8H 14O) chứa vòng sáu cạnh. Cho D phản ứng H2/N1 nung nóng, thu
được E. Đun E với H2SO4 đặc, thu được F (C8H 14). Tiến hành ozon phân F rồi khử hóa bằng Zn/HCl
hoặc oxi hóa bằng H2O2 thì đều thu được G (C8H 14O2).
a) Vẽ công thức cấu tạo của A, B, C, D, E, F, G.
b) Đề nghị chế chuyển hóa từ A sang D và từ E sang F. ^ . / V k
COOH
c) Từ hợp chất C (C5H8O) ở trên, etanol và các chất vô cơ khác, hãy đề nghị sơ
0
đồ tổng hợp chất H (hình bên).
(H)
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 5
Guíạ m u : TkS.
E iw kệ:
Hướng dẫn giải
COOH
COOH
l& ĩêu c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ cắ à u c u a d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 6
Gwto we«.: TkS.
AXIT CACBOXYLIC & DẪN XUẤT
Câu 1: Axit fumaric là axit cacboxylic hai chức, mạch hở, trong phân tử chứa một liên kết C=C và tồn
tại ở dạng trans. Khi phân tích hàm lượng của các nguyên tố trong axit fumaric thì thấy cacbon chiếm
41,38%; hiđro chiếm 3,45% và còn lại là oxi.
a) Xác định công thức phân tử của axit fumaric.
b) Axit maleic là đồng phân hình học của axit fumaric. Vẽ cấu trúc của axit fumaric và axit maleic.
c) Hãy so sánh (có giải thích) hẳng số phân li nấc 1 và hẳng số phân lí nấc 2 của các axit trê n.
Câu 2: Các loại dược phẩm như: metyl salixylat (thuốc xoa bóp ngoài da), aspirin và paracetamol (đều
là thuốc giảm đau, hạ sốt) có thể được tổng từ theo phenol sơ đồ sau:
h n o 3 (n h 4)2s Ac2o
Phenol
2. C 0 2, t°, p
3.HC1
Vẽ công thức cấu tạo của Xi, X2, X3, X4, paracetamol, metyl salyxilat và aspirin.
Câu 3: Axit xitric được tìm thấy nhiều trong quả chanh và có công thức cấu tạo như hình bên.
a) Cho các giá trị pKa của axit xitric là 3,13; 4,76; 6,40. Hãy gán các giá trị pKa vào các nhóm chức
thích hợp.
b) Từ axeton và các chất vô cơ cần thiết khác, ị sơ đồ tổng hợp axit xitric.
c) Đun nóng axit xitric ở 176oC, thu được (C6H6O6). Khi có mặt
enzim thích hợp, Xi bị hiđrat hóa tạo ra và axit X2 (C6H8O7, có
tính tiiui quang livwt hoạt). XIIUI Hiđro N_/ 11VW hóa Xi với xúc tácXM^ Vi K. o -i rn-3. ra -L»xvvt axit X3 . Mặt khác, nếu UVV*
HOOC
tiếp tục đun nóng Xi sẽ thu được axit X4 (không có đồng phân hình học) và
axit X5 (có đồng phân hình học).
thành các chất mạch vòng tương ứ
- Vẽ công thức cấu tạo của
- Gọi tên axit xitric và Xi
Câu 4: Cho các sơ đồ chuyển
it X4 và X5 dễ dàng chuyển hóa
X6 và X7 (đều có công thức phân tử là C5H4O3).
X4, X5, X6, X 7.
X5 theo IUPAC.
( c 13h 14o 3)
h 2o /h +
1. Br2/NaOH
x 3
2. H 5
(c 9h 8o 2)
k 2c o 3
(C13H1gBr20 3)
g thức cấu tạo của các chất Xi, X2, X3, X4 .
ực hiện sơ đồ chuyển hóa với hợp chất X (C9H 14O3) như sau:
L Na/EtOH
1. (i-PrO)3Al/i-PrOH 1.0,
X 1
‘ 2 . H20/H + _ “ ■* 2 . H2S 0 4 đăc, t°
( c u h 18o 4) 2 (c 7h 12o 2) 2 4
2. Zn/AcOH
• ’(C7H10)
3-Oxohexanđial
a) Vẽ công thức cấu tạo của X, Xi, X2, X3 .
b) Hai hợp chất Y và Z đều là đồng phân cấu tạo của X. Khi có mặt EtONa, Y và Z đều chuyển hóa
thành X. Vẽ công thức cấu tạo của Y, Z và đề nghị cơ chế phản ứng tạo thành X từ hai chất này.
c o t S u d * tắàn ắ/ cố fíỷ M o * c ố cổấu/ cắàtt cà à d è ổuời/ ê iể h ỷ 1
Guía m il: TkS.
Câu 6: Hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp các hợp chất sau từ các chất đầu cho trước:
„<x xOMe
a) Xiclohexen + 4-clobutan-l-ol
b) Axit /?-nitrobenzoic
c) 5-Anlyl-2-metoxiphenol
MeO
COOH
Câu 7: Cho cấu trúc của axit norbornen-2,3-đicacboxylic như hình bên.
COOH
a) Vẽ các đồng phân lập thể của axit trên.
b) Đun nóng 1 (là một trong các đồng phân lập thể trên), thu được 2. ứng giữa 1 và 2 với dung
dịch NaOH dư đều tạo ra 3. Cho 3 tác dụng với I2, sau đó axit hóa bằng H C l,_____ hu được 4 và ___ 5 với tỉ tỉ lệ lệ
mol tương ứng là 3 : 1. Khi chuẩn độ 4 hoặc 5 (đều có khối lượng là 0,3913 gam) bằng dung dịch
NaOH 0,1M với chất chỉ thị phenolphtalein thì đều phải dùng hết 12,7 ml dung dịch NaOH trên. Mặt
khác, khi đun nóng, 4 sẽ chuyển hóa chậm thành 6 không chứa nguyên tử iot, còn 5 sẽ không phản ứng
nhưng nếu đun nóng 5 với dung dịch HCl thì sẽ thu được 4. Vẽ cấu trúc của 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Câu 8: Cho sơ đồ tổng hợp adamantan như sau:
COOMe
'COOMe
CH2Br2 „ N; ^ „ l.N aO H
z
(Ci2H160 4)
1- Ag2Q ;
2. Br2/CCl4 _ ‘ _ Ni, t'
2 4 (C10H14Br2)
a) Vẽ công thức cấu tạo của các chấ X, Y, Z, T.
b) Adamantan cũng có thể tổng hợp ;heo một cách khác như sơ đồ sau:
,CHO
Họ
AICLị
D
^ TT ~ X P to , t°
(C10H12O2) (C10H10) 2 (C10H16)
- Vẽ công thức cấu tạo của A, B, C, D.
- Đề nghị cơ chế phản ứng của chuyển hóa D thành adamantan.
c) Từ adamantan hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp amantadine (hay adamantan-1-amin) là một loại thuốc
kháng virus do ức chế kênh bơm proton.
Câu 9: Cho sơ đồ tổng hợp basketan như sau:
Hexa-l,3,5-trien
hv
25°c
(C12H1gBr202)
l.K O H 1. Ag2C 0 3 Bu3SnH
2. H20/H + 2. Br2/CCl4 3 AIBN
Basketan
rằng, X2 (C6H2Br2Ơ2) chỉ chứa các nguyên tử C 2 và có tâm đối xứng.
Vẽ công thức cấu tạo của Xi, X2, X3, X4, X5, X6.
sp
co u (ủcờny tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ cắ à u cà à d è ổuời/ ê iể h ỷ 2
Gwto we«.: TkS.
Câu iO: Vẽ cấu trúc của Xi, X2, X3, X4, X5 trong sơ đồ tổng hợp sau:
ỌBn
BnO*
(C16H24O2)
(C34H40O2)
Patchoulol
Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ Xi đến Xi3.
Câu i3: Quả cà chua có khả năng sinh ra axit clorogenic giúp tiêu diệt sâu bệnh. Hợp chất này được
tổng hợp theo sơ đồ sau:
C1- -C1 t° C1
OsOa Bu3SnH
A.-1 ----- ————► A.'X
TsOH 0 NMO AIBN
( c 12h 12o 4)
c r
o
o
S ự
iftỉ20 , t° Me2C(OMe)2 l .X 7,E t3N
► Aç ---- —_____► A £
HO COOH
(C7H120 6) TsOH (C13H¡0O6) 2- H20/H+ h o ' Ỵ ' °
ỎH
Vẽ công thức cấu tạo của Xi, X2, X3, X4, X5, Xô, X7.
Axit clorogenic
m è i C ổ i Sường tắàn ắ/ cố n ỷ M ôn ỷ c ổ tfiàw c ắ à ti cà à d è &ÙỜ/ ũ è iỷ 3
Gwto we«.: TkS.
Câu 14: Hợp chất X là chất trung gian trong quá trình tổng hợp hormon progesteron. Hợp chất X có
thể được tổng hợp từ Xi (etyl 2-metyl-4-oxoxiclohex-2-en-1-cacboxylat) theo sơ đồ sau:
HO(CH2)2OH
TsOH
HS(CH2)2SH
BF3-Et20
H+ L1AIH4
- x3 .
(C12H18O4)
LÍA1IL
k8
1. TsCl/Pyr
2. NaI/Me2CO
HC110%
THF
CH2(COOMe)2
(C8H10O)
1. Ph3P
2. PhLi
L10
1. h 2o/h +
2. L1AIH4
M3
h 2o
H+
a) Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ Xi đến Xis.
b) Đề nghị cơ chế phản ứng chuyển hóa Xis thành X.
Câu iS: Hirsuten là một terpen trung gian trong quá trình sinh tổng hợp cá' ác hợp chất thiên nhiên có
hoạt ..................................... tính sinh học đa dạng. Hợp chất ■‘ này ■ có thể ■2được ■ tổng 2 hợp ■ theo ‘ 3 sơ đồ sau:
(X) o
1. CH2=CHMgBr _ MeC(OEt)3
2. H20/H + *
1. KOH, H20
x4
(C12H1vOC1)
L MeCH=N2
2. Cu2+, t°
(C14H20O)
580°c
Hirsuten
a) Gọi tên X theo IUPAC.
b) Vẽ công thức cấu tạo của Xi, X2, Xs, X4, X5, Xổ và hirsuten.
c) Đề nghị cơ chế phản ứng chuyển hóa Xi thành X2 .
Câu iổ: Oseltamivir (tên thương mại miflu) được sử dụng để điều trị bệnh cúm gia cầm H5N1.
Hợp chất này được tổng hợp từ axit sh ược phân lập từ quả hồi) theo sơ đồ sau:
HO/,
HO'
^COOH
OH
Axit shikỉmic
NaN3, NH4CI
Et0H/H20 ’
MsCl
Et,N
1. Ac20 , Pyr
BH3’Me2S
TMSOTf 1
2. H2, Ni - Raney/EtOH
3. H3PO4 85%
AcHN
KHCO,
Et0H/H20
a) Gọi tên axit shikimic theo IUPAC.
b) Vẽ cấu trúc của các chất i, 2, 3, 4, 5, ổ, ?, s.
c) Vì sao đa số các loại dược phẩm (thuốc chữa bệnh) thường ở dạng muối?
Câu i?: Peribysin B là một hợp chất có hoạt tính sinh học được tổng hợp theo sơ đồ sau:
,8-đien-2 -on
1. X, BF3-Et20 , 20°c
2. KOH 15%, MeOH
H2, (Ph3P)3RhCl
Ph3PMeBr, THF
COOEt
Tamiflu
ñ h 2-h 3p o4
O
.^¡e02, í-BuOOH
2. NaBH4, CeCl3
NaBH4
MeOH, 25°c ’ x?
1. Ac20 , Et3N
2. PDC, í-BuOOH ’
TsCl
Et3N, DMAP
0 s 0 4, NMO
í-BuOH
MeOH, 25°c
Peribysin B
(C15H24O4)
m è i C ố i (ûcdnÿ tắàn ắ/ cô n ÿ M ôn ỷ Cố cổấu/ c ắ ẩ ti O à d ắùỜ ũ ể n ỷ 4
Goto mH: TkS.
a) Biết X là -2-metylbut-2-enal. Từ các chất cung cấp không quá 2 nguyên tử cacbon (chất có thể
chứa nhiều hơn 2 nguyên tử cacbon nhưng chỉ sử dụng không quá 2 nguyên tử cacbon vào phản ứng),
hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp X.
b) Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ Xi đến X9 và peribysin B.
Câu 18: Preclavulone được phân lập từ một loài san hô sống ở Thái Bình Dương. Hợp chất này được
tổng hợp theo sơ đồ sau:
Ọ
ọ
TiCL
(C15H20O3)
MeLi
0°c
(C9H120 )
l.L D A
cứ.
Ờ
200°c m-CPBA HF
NaHCOo
(C12H20OS1)
(C12H20O2S1) EtoN
/ /
o
s
*6
(C10H14O3)
1. Ph3P=CHC5Hn -n
2. LiOH, H20
3. H20/H +
lo
í-BuOK
(C15H24O2) NaHCO, (C15H230 2I) © “
AcO OAc
-I-O A c
k10
1. Ph3P=CH(CH2)3COOK
2. H20/H +
Câu 19: Hợp chất X là một chất trung gian tro
Hợp chất X được tổng hợp theo sơ đồ sau:
Preclavulone
COOH
tổng hợp thuốc kháng sinh erythromixin.
2,4,6-Trimetylphenol
k o h /h 2o
L10
Vẽ cấu trúc của các chất từ Xi đến X 14.
Câu 20: Stevioside được phân lập từ cây cỏ ngọt, có độ ngọt gấp khoản 300 lần đường mía và có khả
năng chống sâu răng, phòng ngừa bệnh tiểu đường. Khi thủy phân stevioside trong môi trường axit,
thu được steviol. Steviol có thể được tổng hợp theo sơ đồ sau:
CBr4 „ BnOH x FeCl3 ^
(C25H32O3)
(C25H32O3)
2. H2, Pd/C
(C „H 260 ọ | 2' HCI 4M ‘C „H ,60 5J hv
c o i (ủ cờ n ỷ tắàn ắ/ cố/uy M o n ỷ c ố cổấu/ cắàti cà à d è ẩt ởd/ êiể h ỷ 5
Gwto we«.: TkS.
1.0 3 , MeOH Zn, HC1 (k) v AcCl
2 Me2S 0 (C21H 0O4) Ac^ 0°C (C21H 20 4) MeOH HO
3. AcOH, PPA, t 21 30 4 21 32 4 HU
OH
(P h “ <ỉ1, (CMH ;o 2) 2NaC10ĩ-NaHíP° ‘ ( C * O Í * Y *
PPh3, i-PrOH ° 20 >
Biết X7 có chứa vòng ba cạnh trong phân tử. Vẽ công thức cấu tạo của Xi, X2, X3, X4, Xs, Xổ, X7,
XS và steviol.
aV
y
/ o
C ố* (ùcờny tắàn ắ/ cố/uy d ắ ổ ỉtỷ c ổ tfiàw cắ à u c u a d è &ÙỜ/ ê /è iỷ 6
Gwto we«.: TkS.
AXIT CACBOXYLIC & DẪN XUẤT
Câu l: Axit fumaric là axit cacboxylic hai chức, mạch hở, trong phân tử chứa một liên kết C=C và tồn
tại ở dạng trans. Khi phân tích hàm lượng của các nguyên tố trong axit fumaric thì thấy cacbc
41,38%; hiđro chiếm 3,45% và còn lại là oxi.
a) Xác định công thức phân tử của axit fumaric.
b) Axit maleic là đồng phân hình học của axit fumaric. Vẽ cấu trúc của axit fumaric và axi aleic.
c) Hãy so sánh (có giải thích) hẳng số phân li nấc 1 và hẳng số phân lí nấc 2 của các axit
Hướng dẫn giải
a) Công thức phân tử của axit fumaric là C4H4O4.
b) Cấu trúc của axit fumaric và axit maleic:
HOOC H HOOÇ COOH
H COOH
Axit fumaric
c) Các cân bằng phân li của axit fumaric và axit maleic:
HOOC
H
H COOH
Axit fumaric (F)
Ki
-H+
H H
Axit malei
HOOC ÇOOH o o c co cr
H H
Axit maleỉc (M)
K 1 (F) < K 1 (M) vì (M) tạo được liên kết hiđri
(Ml) tạo được liên kết hiđro nội phân tử nên (M
H
H
(M2)
n tử nên khó cho proton hơn (F). Mặt khác,
ơn (Fl).
K2 (F) > K2 (M) vì (Ml) tạo được liên kết nội phân tử nên khó cho proton hơn (Fl). Mặt khác, (M2)
kém bền hơn (F2) vì hai điện âm nằm gần nhau hơn.
Câu 2: Các loại dược phẩm như: metyl salixylat (thuốc xoa bóp ngoài da), aspirin và paracetamol (đều
là thuốc giảm đau, hạ sốt) có thể được tổng từ phenol theo sơ đồ sau:
Phenol
HNO,\ Ị h4)ĩ
O ,
l.N aO H
PCL
Ac20
Ac20
X4
Paracetamol
MeOH
Aspirin
Metyl salixylat
Vẽ công thức c
X2, X3, X4, paracetamol, metyl salyxilat và aspirin.
Hướng dẫn giải
OH
OH / 1 ,COOH
OH
COCI
H,N
OMe
COOH
Paracetamol Metyl salixylat Aspirin
C ố d u d * tắàn ắ/ c ố * M ôn ỷ CO' cổấu/ cắẩto cà a / d ắùỜ ũ è iỷ 1
Gỉá& m u : TkS.
Câu 3: Axit xitric được tìm thấy nhiều trong quả chanh và có công thức cấu tạo như hình bên.
a) Cho các giá trị pKa của axit xitric là 3,13; 4,76; 6,40. Hãy gán các giá trị pKa vào các nhóm chức
thích hợp.
b) Từ axeton và các chất vô cơ cần thiết khác, hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp axit xitric.
c) Đun nóng axit xitric ở 176oC, thu được axit Xi (CóHôOó). Khi có mặt
enzim thích hợp, Xi bị hiđrat hóa tạo ra axit xitric và axit X2 (C6H8O7, có
tính quang hoạt). Hiđro hóa Xi với xúc tác Ni, tạo ra axit X3 . Mặt khác, nếu
tiếp tục đun nóng Xi sẽ thu được axit X4 (không có đồng phân hình học) và
axit X5 (có đồng phân hình học). Hai axit X4 và X5 dễ dàng chuyển hóa
thành các chất mạch vòng tương ứng là X6 và X7 (đều có công thức phân
- Vẽ công thức cấu tạo của Xi, X2, X3, X4, X5, X6, X 7.
- Gọi tên axit xitric và Xi, X2, X3, X4, X5 theo IUPAC.
Hướng dẫn giải
a) Giá trị pKa của các nhóm chức:
6,40 (hoặc 4,76) HOOC (hoặc 6,40)
b) Sơ đồ tổng hợp axit xitric:
_ l.H C N _
Br I - NC
COOH
COOH
c) Công thức cấu tạo của Xi, X2, X3, X4, X5, X6, X| X7 :
COOH
H O O C ^ À ^ C O O H
H O O < ^ p^ a& CO O H
> c ^ v °
HOOC.
COOH
„COOH
HOOC
Xi . Xi
COOH
COOH
o
o
o
x3
CK ,0
Axit xitric: axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic.
Xi: axit prop-1-en-1,2,3-tricacboxylic.
X2 : axit 1-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic.
X3 : axit propan-1,2,3-tricacboxylic.
X4 : axit 2-metylenbutan-1,4-đioic.
X5 : axit pen lioic
Câu 4: Cho các sơ uyển hóa sau:
Xfi
EtONa
COOEt
( c 13h 14o 3)
h 2o /h
1. BrVNaOH
Br2
DMF
(Ci3HigBr20 3)
Vẽ công thức cấu tạo của các chất Xi, X2, X3, X4 .
c o tỉ/ < ủ cờ » tắàn ắ/ cố n g M ôn ỷ c ố cổấu/ cắàto cà à d è ắíờ ỉ/ ê iể h ỷ 2
Gỉá& m u : TkS.
Hướng dẫn giải
COOH
/ , Q -Br_
o Br
^ H
c r 0 O ơ " 'OH
Câu 5: Thực hiện sơ đồ chuyển hóa với hợp chất X (C9H 14O3) như sau:
HO(CH2)2OH
H+ '
1. Na/EtOH
1. (i-PrO)3A1/i-PrOH
. 2. H20/H + ^2. H2S 0 4 đặc, t° 1
( c u h 18o 4) (c 7h 12o 2)
3-Oxohexanđial
a) Vẽ công thức cấu tạo của X, Xi, X2, X3 .
b) Hai hợp chất Y và Z đều là đồng phân cấu tạo của X. Khi có mặt EtONa, Y và Z đều chuyển hóa
thành X. Vẽ công thức cấu tạo của Y, Z và đề nghị cơ chế phản ứng tạo thành X từ hai chất này.
Hướng dẫn giải
■
OH
\\
CK
,OEt
o o o
Câu 6: Hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp các hợp chất sau từ các chất đầu cho trước:
.Ck ^OMe
c p
-iỀrobenz!!ĩc --------
u.ivr—/ ^
metoxiphenol
Hướng dẫn giải
COOH
COOH
1. Mg/THF
2. C 0 2 1
3. H2ơ/H +
1. Br2/PBr3
2. EtONa
1. L1AIH4
2. PCC
CHO
(X)
c o u Suùờaệ' tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ C à u c à à d è ắ íờ ỉ/ ê iể h ỷ 3
Gíáa wen: TkS.
HO(CH2)2OH
MeO'
MeO
Cau 7: Cho cau trúc cua axit norbornen-2,3-dicact
a) Ve các dong phan lap the cua axit tren.
b) Bun nóng 1 (la mot trong các dong pha
giüa 1 va 2 vói dung dich NaOH du deu tao
OJ
u hinh ben.
r ^-^C O O H
ren), thu duoc 2. Phán úng
3 tác dung vói I2, sau dó axit COOH
hóa bang HCl, thu duoc 4 va 5 vói tí le mol tuang úng la 3 : 1. Khi chuan do 4 hoác 5 (deu có khoi
luong la 0,3913 gam) bang dung dich NaOH 0,1M vói chat chí thi phenolphtalein thi deu phái dung
het 12,7 ml dung dich NaOH tren. Mát khác, khi dun nóng, 4 se chuyen hóa cham thanh 6 khong chúa
nguyen tu iot, con 5 se khong phán úng nhung neu dun nóng 5 vói dung dich HCl thi se thu duoc 4.
Ve cau trúc cua 1, 2, 3, 4, 5,
Huáng dan giai
COOH
COOH
COOH
COOH
: Cho sa do tong hop ] adamantan nhu sau:
COO] COOMe
2 3
COONa
COONa
O O
V b O
O
A
o
l-A g 2Q
CH2Br2 ^
Ña ’
( c 14h 16o 6)
H,
2. Br2/CCl4 Ni, t°
2 4 (C10H14Br2)
___(
a) Ve cong thúc cau tao cua các chat X, Y, Z, T.
NoH. 2n 4
KOH
Adamantan
(Ci4H20O4)
1. NaOH
2. HCl ‘ - Z
( c 12h 16o 4)
'& U I» c o » <ñ ed» fd a n £ c ó » M ó » c ó cfáw cdát» cua*/ d » á c d l á t i / 4
Guía m il: TkS.
b) Adamantan cũng có thể tổng hợp theo một cách khác như sơ đồ sau:
,CHO
EtONa A NaBH4) B H2SQ4
(C10H12O2)
PtO, t°
(C10H10) 2 (C10H16)
- Vẽ công thức cấu tạo của A, B, C, D.
- Đề nghị cơ chế phản ứng của chuyển hóa D thành adamantan.
c) Từ adamantan hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp amantadine (hay adamantan-1-amin) t loại thuốc
kháng virus do ức chế kênh bơm proton.
Hướng dẫn giải
a)
b)
c)
Câu 9: Cho sơ đồ tổng hợp ba
,0/H+ ’ 2. Br2/CCl4 AIBN
Basketan
Biết rằng, X2 (C6H2BĨ2Ơ2) chỉ chứa các nguyên tử C 2 và có tâm đối xứng.
Vẽ công thức cấu tạo của Xi, X2, X3, X4, X5, X6.
Hướng dẫn giải
o
Br
COOH
Br
o
X ,
Chuyển hóa từ X4 thành X5 là Favorskii rearrangement.
COOH
co u (ủcờny tắàn ắ/ cố/uy M on ỷ c ố cổấu/ cắ à u cà à d è ổuời/ ê iể h ỷ 5
Gỉá& m u : TkS.
Câu i0: Vẽ cấu trúc của Xi, X2, X3, X4, X5 trong sơ đồ tổng hợp sau:
BnO*
^ 0
ỌBn
OH PCC v Ph3P=CHCOOBu-í v
--------------*■ X i ----------------------------------------------- ► X i
BnO
NIS _ Bu3SnH MeOH _
X , *• x 4 ► BnO
MeOH AIBN H+
o
Hướng dẫn giải
MeO
OMe
ỌBn
■ S
ỌBn
BnOv >CHO BnO'ỵ
ỌBn
- ^ / C O O B u-í
o
k / O
x2
OBn
Bnơ v A
COOBu-í
OMe
x 4
MeOH
H+
Câu i i : Đề nghị cơ chế phản ứng cho các chuyển hóa sau:
BnO
H
B"°-Cp^°
MeO^V H
OMe
X,
o
1. NaOH
2. HC1 *
HOOC \ 0
MeOOC COOMe MeOOC
0 '
d) + MeONa 0
COOMe
o
Hướng dẫn giải
C H CHO
MeOOC
COOMe
o
o
HO' 'Y ' 'OH H+
1 ỎH 1 VÒH2
+ z
'& ĩên C ốn (ủ cờ ỉiỷ tắànắ/ cố n g ể ắ ố ỉtỷ c ố d à t/ cắààn cà à d è ắíờỉ/ ê/ể h ỷ 6
Guíạ wê«.: TkS.
jCfêfi kệ:
b)
c)
MeOOC 01
MeOOC
= 0 MeOH
MeOOC
MeOOC
MeOOC
O
ỎH
-OH-
MeOOC 'ỵ '
= 0 MeCT
o
-MeOH
MeOOC
MeOOC
MeOOC
M=o
MeOOC
COOMe
O“ MeOH
-MeCT
Q
MeOH
-MeCT
MeOOC
MeOOC
MeOOC
COOMe
C ố i S u d * tắàn ắ/ c ổ * d ắ ổ ỉtỷ c ổ tfiàw c ắ à ti câ à d è ắcỜ / ê /ể h ỷ 7
Gwto we«.: TkS.
COOMe
MeOOC
MeOOC
COOMe
OH ^ s= o
MeO
-MeOH
COOMe
MeOOC
MeO~
-MeOH
MeOOC X COOMe MeOOC
W
Y
0 1
t
MeOOC COOMe MeOOC
Câu 12: Cho sơ đồ tổng hợp patchoulol như sau:
O
H,
Pd/C
(Ci6ÎÎ2ÿ02)
6 Pyr 7 2. H20 2/N a0H
HoO TsCl „ KI „ Na
------ Xi2 ^ ^13
Et3N 12 Me2CO 13
Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ Xi đến Xi3 .
Hướng dẫn giải
COOEt
Câu 13: Quả cà chua có khả năng sinh ra axit clorogenic giúp tiêu diệt sâu bệnh. Hợp chất này được
tổng hợp theo sơ đồ sau:
< f ồ _ X .
Ac2o x a - ý ^ C 1 x _ t ° ^ C1
'COOBn TsOH t°
c r
o
o
0 s 0 4 Bu3SnH
NMO AIBN
' ^ 3 A ĩ n \ T * • ^ 3
COỐỈ/ (ûcdnÿ tắàn ắ/ cô n ÿ M ôn ỷ Cố cổấu/ cắẩto O à d ắùỜ ũ ể n ỷ 8
Guíạ m il: TkS.
jCfêfl kệ:
HO COOH
1. K2C 0 3, H20 , t° „ Me2C(OMe)2 v l.X 7,E t3N
“ IL* ___—_____►
C ố* (ùcờny tắàn ắ/ cố/uy d ắ ổ ỉtỷ c ổ tfiàw cắ à u c u a d è &ÙỜ/ ê /è iỷ 9
Gỉá& m u : TkS.
H
o
*11
Câu 15: Hirsuten là một terpen trung gian trong quá trình sinh tổng
hoạt tính sinh học đa dạng. Hợp chất này có thể được tổng hợp theo
hợp chất thiên nhiên có
(X) o
1. CH2=CHMgBr MeC(OEt)3
2. H2ơ/H +
2. H20/H +
3 (COCl)2
x4
(C12H17OCl)
L MeCH=N2
2. Cu2+, t°
(C14H20O)
580°c
Hirsuten
a) Gọi tên X theo IUPAC.
b) Vẽ công thức cấu tạo của Xi, X2, X3, X4, X5, irsuten.
c) Đề nghị cơ chế phản ứng chuyển hóa Xi •
Hướng dẫn giải
a) Tên IUPAC của X: 4,4-Đime Vlopent-1 -en-1 -cacbanđehit
+
H -O Et
0 ỒEt
OR
-EtOH o OR -A=OH
x 3: Johnson - Claisen rearrangement
AcO
l& ĩêu c ó u Suùờaệ' tắàn ắ/ có/uy M ón ỷ c ó cổấu/ cắàtu c ứ à d à ắ cờ / ũ ể n ỷ 10
Goto wen: TkS.
Câu 16: Oseltamivir (tên thương mại là Tamiflu) được sử dụng để điều trị bệnh cúm gia cầm H5N1.
Hợp chất này được tổng hợp từ axit shikimic (được phân lập từ quả hồi) theo sơ đồ sau:
H O ^ C O O H s o c l 2 Et2CO M sC 1 BH3-Me2S
HO'
Ỵ
OH
J EtOH 1 TsOH 2 Et3N 3 TMSOTf 4
Axit shikỉmic
KHCO3
NaN3, NH4CI
Et0H/H20
M e3P
CH3CN
NaN3, NH4CI
Et0H/H20
L Ac2Q, Pyr
2. H2, Ni - Raney/EtOH
3. H3PO4 85%
bTamiflu
rNH2*H3P04
a) Gọi tên axit shikimic theo IUPAC.
b) Vẽ cấu trúc của các chất 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
c) Vì sao đa số các loại dược phẩm (thuốc chữa bệnh) thường ở dạ]
Hướng dẫn giải
a) Tên của axit shikimic theo IUPAC: (3JR,4^,^JR)-3,4,5-trihi :iclohex-1-en-1-cacboxylic.
b) Cấu trúc của các chất 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8:
HO/,
COOEt
COOEt
COOEt
COOEt
COOEt
COOEt
HN
c) Muối được hình thành bởi các liên kết ion khiến cho các muối rất bền vững khi ở dạng khan. Mặt
khác, thuốc ở dạng muối sẽ dễ tan trong nước khiến cho cơ thể hấp thụ nhanh hơn.
Câu 17: Peribysin B là một hợp chất có hoạt tính sinh học được tổng hợp theo sơ đồ sau:
Nona-6,ön
X, BF3-Et20 , 20°c H2, (Ph3P)3RhCl Ph3PMeBr, THF
TKOH 15%, MeOH
PhH, -25°c
í-BuOK, 0°c
1. Ac20 , Et3N
2. PDC, í-BuOOH
H20 2, NaOH
MeOH, 2 5 ° c 1
OH
TsCl
Et3N, DMAP
0 s 0 4, NMO
r-BuOH
Perỉbysin B
(C15H24O4)
* , , , ,
là (E)-2-metylbut-2-enal. Từ các chất cung cấp không quá 2 nguyên tử cacbon (chất có thể
iều hơn 2 nguyên tử cacbon nhưng chỉ sử dụng không quá 2 nguyên tử cacbon vào phản ứng),
hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp X.
b) Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ X1 đến X9 và peribysin B.
c o t Sường* tắàn ắ/ c ố * M o * c ố cổấu/ c ắ à tt O à d è ắù ờ/ ũ ể n ỷ 11
Gỉá& m u : TkS.
Hướng dẫn giải
a ) C2h 2
CuCl, NH4CI
___
h 2 /
Pd/BaS04
(X)
x7
Peribysin
Câu 18: Hợp chất X là một chất trung gian trong quá trình tổng hợp thuốc kháng sinh erythromixin.
Hợp chất X được tổng hợp theo sơ đồ sau:
2,4,6-Trimetylpheni
£HCH2Br l .B 2H6,THF Cr03, H2S 0 4 Br2, KBr
, PhMe 1 2. H2O2, NaOH 2 Me2CO 3 H20 4
Br2, KBr Bu3SnH Al(Hg) H2, Ni - Ra
A/: ———— ► A 7 -------- — — ---- ► À o — ———— ► À q ----------------- — - __ _____ ► À ifì
6 h2o a i b n t h f / h 2o d m f 1U
„ ^ % L D A ,T H F „ 1.L Ĩ0H ,H 20
A11 - — '____ *• A12 - ___ ——
MeCOOOH
2. Mel, HMPA “ 2. Cr03, H2S 0 4, Me2CO 13 AcOEt
BzO
l 14
k15
Ph3P, THF
(X) BzO '
o
'S
N
Vẽ cấu trúc của các chất từ Xi đến X14.
I& ĩêu c o u (ủeờny tắàn ắ/ cố u y M on ỷ c ố d à t/ cắàtu d à d è ắ íờ ỉ/ ũ ể n ỷ 12
Gỉá& m u : TkS.
Hướng dẫn giải
OTMS
l& ĩên C ốn (ủ cờ ỉiỷ tắ à n ề cố n ỷ d ể /ố » c ố (ử à(/ cắààn cÙAà d è ắcờ/ ũ ể n ỷ 13
Gỉá& m u : TkS.
.OTMS
< Co ^
COOMe
CHO
COOH
n-C5H
x9
n"Csỉỉii
x10
C5Hn-n
Câu 20: Stevioside được phân lập từ cây cỏ ngọt, có độ ngọt gấp khoả
năng chống sâu răng, phòng ngừa bệnh tiểu đường. Khi thủy phân
thu được steviol. Steviol có thể được tổng hợp theo sơ đồ sau:
ường mía và có khả
trong môi trường axit,
CBr,
BnOH
FeC13
2 DCM 3
2 5 H 3 2 O 3 ) ( C 2 5 H 3 2 O 3 )
( C 2 0 Ỉ Ỉ 3 0 O 3 )
Biết X7 có chứa vòng ba cại
X7, Xs và steviol.
Dhân tử. Vẽ công thức cấu tạo của Xi, X2, X3, X4, X5, X6,
\ v x 7 x 8 X,
Chuyển hóa từ chất đầu thành Xi là Appel reaction.
Chuyển hóa từ X3 thành X4 : PPh3/DEAD hoạt hóa nhóm -OH thành nhóm xuất tốt (cơ chế phản
ứng giống Mitsunobu reaction).
có u (ủcờny tắàn Ắ có/uy Móng? c ó (ử à(/ cắààn c ứ à d à ắcờ/ ũ ể n y 14
Gwto we«.: TkS.
Chuyển hóa từ X4 thành X5 là Birch Reduction và đồng phân hóa nối đôi bởi xúc tác H+.
Chuyển hóa từ chất cho trước thành X6: O3/MeOH tạo ra -COOMe và sau đó ngưng tụ đóng vòng
bởi xúc tác H+.
Cơ chế phản ứng của chuyển hóa X7 thành chất kế tiếp:
-H+, H20
- V
C ố» (ùcỜnỷ tắàn ắ/ c ổ » dắổỉtỸ c ổ tfiàw c ắ à ti c ứ à d è &ÙỜ// ũ è iỷ 15