30.07.2015 Views

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ ... - DiaOcOnline

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ ... - DiaOcOnline

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ ... - DiaOcOnline

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>ỦY</strong> <strong>BAN</strong> <strong>NHÂN</strong> <strong>DÂN</strong>TỈNH ĐẮK LẮK<strong>CỘNG</strong> <strong>HÒA</strong> <strong>XÃ</strong> <strong>HỘI</strong> <strong>CHỦ</strong> NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúcSố: 37/2010/QĐ-UBND Buôn Ma Thuột, ngày 31 tháng 12 năm 2010QUYẾT ĐỊNHVề ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk<strong>ỦY</strong> <strong>BAN</strong> <strong>NHÂN</strong> <strong>DÂN</strong> TỈNHCăn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;Căn cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP, ngày 29/10/2004 của Chính phủ vềthi hành Luật Đất đai; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP, ngày 27/01/2006 củaChính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thihành Luật Đất đai; Nghị định số 84/2007/NĐ-CP, ngày 25/5/2007 của Chínhphủ Quy định bổ sung về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất,thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khiNhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai; Nghị định số188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giáđất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP, ngày 27/7/2007của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổsung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và táiđịnh cư;Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT - BTNMT - BTC, ngày08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính Hướng dẫn xâydựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩmquyền ban hành của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;Căn cứ Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND, ngày 10/12/2010 của Hộiđồng nhân dân tỉnh về quy định mức giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thịxã Buôn Hồ và thành phố Buôn Ma Thuột;Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số537/TTr- STNMT, ngày 29 tháng 12 năm 2010,QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đấttrên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành vàthay thế Quyết định số 42/2009/QĐ-UBND, ngày 31/12/2009 của UBND tỉnhvề việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.1


Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên vàMôi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở,ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổchức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày./.Nơi nhận:TM. <strong>ỦY</strong> <strong>BAN</strong> <strong>NHÂN</strong> <strong>DÂN</strong>- Như Điều 3; <strong>CHỦ</strong> TỊCH- Website Chính phủ; (đã ký)- TT Tỉnh uỷ;- TT HĐND tỉnh;- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;- Ủy ban MTTQVN tỉnh;- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý giá - Bộ TC;- Cục Kiểm tra VB - Bộ Tư pháp;- CT, PCT UBND tỉnh;- Sở Tư pháp; Sở TT và TT; Lữ Ngọc Cư- Báo Đắk Lắk, Đài PT-TH tỉnh;- VP UBND tỉnh: Lãnh đạo VP, các phòng,TT thuộc VP;- Lưu VT, TM, NN&MT(Đ).<strong>ỦY</strong> <strong>BAN</strong> <strong>NHÂN</strong> <strong>DÂN</strong>TỈNH ĐẮK LẮK<strong>CỘNG</strong> <strong>HÒA</strong> <strong>XÃ</strong> <strong>HỘI</strong> <strong>CHỦ</strong> NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúcQUY ĐỊNHVỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH(Ban hành kèm theo Quyết định số 37 /2010/QĐ-UBND, ngày 31 /12/2010của Ủy ban nhân dân tỉnh)Điều 1. Phạm vi áp dụngChương IPHẠM VI ÁP DỤNG1. Giá đất tại Quy định này được sử dụng làm căn cứ:a) Tính thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theoquy định của pháp luật.b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất khôngthông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho cáctrường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003.c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đấtcho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33của Luật Đất đai năm 2003.2


d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản củadoanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giaođất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đainăm 2003.đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định củapháp luật.e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đấtsử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộngvà phát triển kinh tế quy định tại Điều 39 và Điều 40 của Luật Đất đai năm2003.g) Tính tiền bồi thường và xử phạt vi phạm hành chính đối với người cóhành vi vi phạm pháp luật về đất đai gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy địnhcủa pháp luật.2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giáquyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá khởi điểmquyền sử dụng đất không được thấp hơn mức giá đất theo quy định này.3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sửdụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, chothuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quyđịnh của pháp luật.Chương IIGIÁ CÁC LOẠI ĐẤT VÀ CÁCH XÁC ĐỊNHĐiều 2. Giá đất ở, đất phi nông nghiệp và đất khácI/ Bảng giá đất ở và Quy định cách tính giá đất ở (kèm theo 15 bảnggiá đất ở trên địa bàn các huyện, thị xã Buôn Hồ, thành phố Buôn Ma Thuột).Bảng 1: Giá đất ở trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột.Bảng 2: Giá đất ở trên địa bàn huyện Buôn Đôn.Bảng 3: Giá đất ở trên địa bàn huyện Cư M’gar.Bảng 4: Giá đất ở trên địa bàn huyện Ea H’Leo.Bảng 5: Giá đất ở trên địa bàn huyện Ea Kar.Bảng 6: Giá đất ở trên địa bàn huyện Ea Súp.Bảng 7: Giá đất ở trên địa bàn huyện Krông Bông.Bảng 8: Giá đất ở trên địa bàn thị xã Buôn Hồ.Bảng 9: Giá đất ở trên địa bàn huyện Krông Búk3


Bảng 10: Giá đất ở trên địa bàn huyện Krông Ana.Bảng 11: Giá đất ở trên địa bàn huyện Krông Năng.Bảng 12: Giá đất ở trên địa bàn huyện Krông Pắk.Bảng 13: Giá đất ở trên địa bàn huyện Lắk.Bảng 14: Giá đất ở trên địa bàn huyện M’ Đrắk.Bảng 15: Giá đất ở trên địa bàn huyện Cư Kuin.1. Giá đất ở mặt tiền mỗi đường phố, đường trục chính trong phạm vitính từ lộ giới vào sâu đến 20m, mức giá đất cụ thể như Bảng giá đất ở ban hànhkèm theo Quyết định này; lớn hơn mét thứ 20 đến mét thứ 50 tính bằng 70%,lớn hơn mét thứ 50 trở đi tính bằng 50% so với giá đất ở vị trí mặt tiền cùngthửa đất (kể cả đất ở vị trí hẻm).2. Đối với những thửa đất tại vị trí ở các giao lộ với nhiều đường có mứcgiá đất khác nhau thì xác định giá theo đường có mức giá cao nhất; đối vớinhững thửa đất tiếp giáp với nhiều mặt đường khác nhau thì được xác định theođường có mức giá cao nhất.3. Đối với những thửa đất mặt tiền đường có một phần đất nằm khuất sauthửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác thì phần diện tích bị che khuất này đượctính bằng 70% mức giá đất mặt tiền của thửa đất đó (được áp dụng đối với phầncó diện tích đất bị che khuất bởi mặt tiền và có chiều rộng bị che khuất lớn hơn2m).Đường chínhĐất củachủ A(a 1 )Đất của chủ B)d >2m (a 2 )Giới hạn mặt tiền từ lộ giới vào sâu đến 20m, A là phần đất của chủ A cómột phần đất bị che khuất bởi thửa đất của chủ B.Ghi chú:d: Chiều rộng của phần đất bị che khuất phải lớn hơn 2m.a 1: Phần diện tích đất không bị che khuất được tính theo giá đất mặt tiềnđường chính.a 2: Phần diện tích đất bị che khuất bởi phần đất mặt tiền của chủ khác.4. Giá các lô đất nằm trong hẻm của đường phố thuộc đô thị:4


4.1. Giá đất được xác định tuỳ thuộc vào chiều rộng hẻm, vị trí của hẻmvà tính bằng hệ số so với giá đất mặt tiền đường có hẻm (trừ những hẻm đã cógiá cụ thể). Hẻm được chia làm các loại sau:a) Loại hẻm:- Hẻm loại 1: Có chiều rộng từ 5m trở lên.- Hẻm loại 2: Có chiều rộng từ 3m đến dưới 5m.- Hẻm loại 3: Có chiều rộng từ 2m đến dưới 3m.- Hẻm loại 4: Có chiều rộng dưới 2m.b) Cấp hẻm:- Hẻm cấp 1: Là thửa đất có vị trí ở mặt tiền của hẻm chính.- Hẻm cấp 2: Là thửa đất có vị trí hẻm của hẻm chính.- Hẻm cấp 3: Là thửa đất có vị trí hẻm của hẻm cấp 2.4.2. Bảng hệ số của hẻm so với mặt tiền đường có hẻm như sau:a) Đối với hẻm của các con đường có mức giá đến nhỏ hơn 10.000.000đồng/m 2 , hệ số để xác định giá đất như sau:Cấp hẻmLoại hẻmHẻm loại 1 Hẻm loại 2 Hẻm loại 3 Hẻm loại 4Hẻm cấp 1 0,40 0,30 0,25 0,20Hẻm cấp 2 0,25 0,20 0,15 0,10Hẻm cấp 3 0,15 0,12 0,10 0,06b) Đối với hẻm của các con đường có mức giá từ 10.000.000 đồng/m 2 đếndưới 20.000.000 đồng/m 2 , hệ số để xác định giá đất như sau:Cấp hẻmLoại hẻmHẻm loại 1 Hẻm loại 2 Hẻm loại 3 Hẻm loại 4Hẻm cấp 1 0,30 0,25 0,20 0,16Hẻm cấp 2 0,16 0,14 0,12 0,10Hẻm cấp 3 0,12 0,10 0,07 0,05c) Đối với hẻm của các con đường có mức giá từ 20.000.000 đồng/m 2 trởlên, hệ số để xác định giá đất như sau:Cấp hẻmLoại hẻmHẻm loại 1 Hẻm loại 2 Hẻm loại 3 Hẻm loại 45


Hẻm cấp 1 0,25 0,19 0,16 0,12Hẻm cấp 2 0,12 0,10 0,08 0,06Hẻm cấp 3 0,10 0,08 0,06 0,044.3. Trường hợp đường phố, đường giao thông là đường nhựa, bê tôngcó hẻm là đường đất thì mức giá của hẻm đường đất được tính bằng 0,8 lần mứcgiá tại điểm 4.2.4.4. Đối với các hẻm được tính theo hệ số quy định tại điểm 4.2 có vị trítừ lộ giới vào sâu đến 50m, từ sau 50m đến 150m được nhân với hệ số 0,7; từsau 150m đến 300m được nhân với hệ số 0,5; từ sau 300m trở đi được nhân vớihệ số 0,4 so với mức giá đoạn hẻm sâu vào đến 50m (đối với thửa đất nằm giữaranh giới hai đoạn hẻm có mức giá khác nhau thì được tính theo đoạn hẻm cómức giá cao hơn).4.5. Giá đất ở của các hẻm tính theo quy định tại điểm 4.2, 4.3 và 4.4;Nếu thấp hơn giá đất ở của khu dân cư còn lại thì được tính bằng giá đất ở củakhu dân cư còn lại nơi thửa đất toạ lạc.4.6. Trường hợp một hẻm thông với nhiều đường phố thì giá thửa đấtđược tính theo biển số nhà mang tên của đường phố đó; Nếu không xác địnhđược thửa đất đó mang tên đường hẻm nào thì tính theo đường vào gần nhất.4.7. Trong trường hợp hẻm chính (hẻm cấp 1, 2, 3) đổi hướng nhưngkhông phân nhánh thì không được coi là hẻm phụ.Đường chínhHẻm chính4.8. Đối với các thửa đất ở vị trí hẻm nhưng có độ dốc lớn hơn 25 0 so vớimặt đường chính thì giá đất được tính bằng 0,5 lần so với giá đất ở các hẻmcùng loại bình thường khác.5. Giá của các thửa đất ở góc đường (kể cả thửa đất không có đường giaonhau) được nhân với hệ số điều chỉnh (lần) như sau:Thửa đất ở trên đườngĐường giaoTừ 20 m trở lênDưới 20mTừ 20m trở lên 1,20 1,15Dưới 20m 1,15 1,106


Trường hợp các con đường đã có Quyết định quy định chỉ giới đường đỏnhưng chưa thực hiện giải toả, xây dựng theo chỉ giới đường đỏ đó thì được tínhtheo đường hiện trạng. Nếu các con đường chưa có Quyết định quy định chỉ giớiđường đỏ thì được tính theo đường hiện trạng.6. Đối với các trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đấtkhông thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sửdụng đất, cho thuê đất, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khiNhà nước thu hồi đất và các trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổphần hoá lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá đất doUBND tỉnh quy định, công bố vào ngày 01/01/2011 dùng để áp giá cho nhữngloại đất thực hiện các chính sách trên tại thời điểm giao đất, thời điểm có quyếtđịnh thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hoáchưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trongđiều kiện bình thường, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên vàMôi trường, Sở Xây dựng, Cục thuế tỉnh, UBND cấp huyện căn cứ vào giáchuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bìnhthường và các phương pháp xác định giá đất quy định tại Thông tư liên tịch số02/2010/ TTLT-BTNMT-BTC, ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyênvà Môi trường và Bộ Tài chính để xây dựng lại mức giá đất, trình UBND tỉnhxem xét, quyết định. Mức giá đất cụ thể quy định trong trường hợp này không bịgiới hạn bởi khung giá đất do Chính phủ quy định tại khoản 5, Điều 1, Nghịđịnh số 123/2007/NĐ-CP, ngày 27/7/2007 của Chính phủ;Việc quy định mức giá đất này chỉ áp dụng cá biệt trong phạm vi từng dựán, phục vụ cho các mục đích sau: để tính thu tiền sử dụng đất khi Nhà nướcgiao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho tổ chức, hộ gia đình, cánhân hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất; tính tiền bồi thường thiệt hại về đấtkhi Nhà nước thu hồi đất; tính giá trị quyền sử dụng đất vào giá trị tài sản khitiến hành cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước lựa chọn hình thức giao đất.7. Đối với một số trường hợp cụ thể như: Đấu giá quyền sử dụng đất, giaođất hoặc cho thuê đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất, bán nhà thuộc sở hữu Nhànước (trừ trường hợp bán nhà ở cho người đang thuê theo Nghị định 61/CP,ngày 05/7/1994 của Chính phủ), căn cứ vào mức giá đã được quy định giao choSở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng,Cục thuế tỉnh, UBND cấp huyện xác định lại mức giá đất, trình UBND tỉnhquyết định nhưng mức giá đất xác định lại không thấp hơn mức giá đất theo quyđịnh này.8. Giao đất tái định cư được quy định như sau:a) Trường hợp người sử dụng đất bị thu hồi đất đủ điều kiện để được bồithường về đất ở, khi áp giá đền bù theo mức giá quy định tại Quyết định này thìđược giao đất tái định cư theo mức giá đất quy định tại Quyết định này. Trườnghợp khi áp giá bồi thường phải xác định lại giá đất cụ thể thì khi giao đất tái địnhcư phải xác định lại giá đất cụ thể.7


) Trường hợp người sử dụng đất bị thu hồi đất không đủ điều kiện đểđược bồi thường về đất ở nhưng có nhu cầu bố trí tái định cư mà giá đất công bốvào ngày 01 tháng 01 năm 2011 chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụngđất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường. Giao Sở Tài chính chủtrì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục thuế tỉnh,UBND cấp huyện xác định lại giá đất cụ thể trình UBND tỉnh quyết định.II. Giá đất phi nông nghiệp:1. Giá đất phi nông nghiệp, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị và nôngthôn ngoài đất ở và đất nghĩa trang, nghĩa địa: Tính bằng 70% so với giá đất ởtại vị trí liền kề hoặc trong khu vực thửa đất đó toạ lạc được quy định trong bảnggiá các loại đất được ban hành kèm theo Quyết định này và không điều chỉnh(hệ số K) cho phần diện tích đất sâu lớn hơn 20 trở đi so với lộ giới.2. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất được xác định bằng giá đấtnông nghiệp cùng hạng đất liền kề, trường hợp liền kề nhiều hạng đất thì tínhtheo giá đất hạng cao nhất.STTIII. Giá đất nông nghiệp:1. Giá đất lâm nghiệp:Loại đấtMức giá(đồng/m 2 )01 Đất đỏ bazan 4.00002 Đất đen, đất nâu, đất nâu thẫm, đỏ vàng 3.20003 Đất xám 2.80004 Đất xói mòn trơ sỏi đá 1.20005 Đất khác (bao gồm các loại đất còn lại) 2.500- Đối với đất lâm nghiệp nằm trong các phường thuộc thành phố BuônMa Thuột, các phường thuộc thị xã, thị trấn các huyện được tính bằng 1,5 lầnmức giá trên tương ứng với từng vị trí đất.2. Giá đất sản xuất nông nghiệp (bao gồm cả đất vườn, ao trong cùngthửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư không được công nhận là đất ở):a) Giá đất sản xuất nông nghiệp có mức giá theo bảng sau:Đơn vị tính: Đồng/m 2STT Hạng đất Mức giá1 Hạng 1 16.0008


2 Hạng 2 14.0003 Hạng 3 12.0004 Hạng 4 10.0005 Hạng 5 8.0006 Hạng 6 6.000b) Đối với đất sản xuất nông nghiệp (bao gồm cả đất vườn, ao trongcùng thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư không được công nhận là đất ở) tại cácphường thuộc thành phố Buôn Ma Thuột giá được tính bằng 2,5 lần so với mứcgiá đất sản xuất nông nghiệp cùng hạng;c) Đối với đất sản xuất nông nghiệp (bao gồm cả đất vườn, ao trong cùngthửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư không được công nhận là đất ở) tại cácphường thuộc thị xã Buôn Hồ, thị trấn các huyện và các xã thuộc thành phốBuôn Ma Thuột được tính bằng 2 lần so với mức giá đất sản xuất nông nghiệpcùng hạng;d) Đối với đất sản xuất nông nghiệp (bao gồm cả đất vườn, ao trongcùng thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư không được công nhận là đất ở) nằmxen kẽ trong khu dân cư nông thôn hoặc liền kề khu dân cư nông thôn thuộc cácxã ở các huyện, thị xã được tính bằng 1,5 lần so với giá đất sản xuất nông nghiệpcùng hạng.Hạng đất nông nghiệp dùng để xác định giá đất áp dụng theo hạng đấttính thuế sử dụng đất nông nghiệp ở địa phương được cấp có thẩm quyền phêduyệt theo quy định của Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp.3. Giá đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản:Đơn vị tính: đồng/m 2Vị trí đất Đất thuận lợi Đất không thuận lợiCác phường, thị trấn 6.000 5.000Các xã 5.000 4.000- Đất thuận lợi là đất có nước ngọt thường xuyên đối lưu, đất khôngthuận lợi là đất không có nước ngọt thường xuyên đối lưu.- Đối với đất ao, hồ nằm xen kẽ trong khu dân cư tại đô thị và nông thônnhưng không được công nhận là đất ở thì giá đất được tính bằng 1,5 lần so vớimức giá đất sản xuất nông nghiệp hạng cao nhất.IV. Giá cho thuê đất tại các khu, cụm công nghiệp:9


1. Giá cho thuê đất tại Khu công nghiệp Hoà Phú, thành phố Buôn MaThuột: 60 đồng/m 2 /năm.2. Giá cho thuê đất tại Cụm công nghiệp thành phố Buôn Ma Thuột:70 đồng/m 2 /năm.3. Giá cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Ea Đa, huyện Ea Kar; Cụm côngnghiệp Krông Búk 1, huyện Krông Búk: 45 đồng/m 2 /năm.4. Giá cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Trường Thành, huyện Ea H’Leolà: 35 đồng/m 2 /năm.5. Giá cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Cư Kuin, huyện Cư Kuin là: 40đồng/m 2 /năm.Mức giá đất cho thuê trên chưa bao gồm chi phí xây dựng kết cấu hạ tầng.Điều 3. Giá đất phi nông nghiệp khác là đất có các công trình thờ tự, nhàbảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác vănhoá nghệ thuật và các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mụcđích kinh doanh mà các công trình đó không gắn liền với đất ở; đất làm nhànghỉ, lán, trại cho người lao động; đất tại đô thị sử dụng để xây dựng nhà kínhvà các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọtkhông trực tiếp trên đất, xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và cácloại động vật khác được pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu thínghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống,con giống, xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốcbảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp (quy định tạitiết e, mục 5, Điều 6, Nghị định 181/2004/NĐ-CP) và đất do các cơ sở tôn giáosử dụng; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ, đất làmnghĩa trang, nghĩa địa. Căn cứ mức giá cụ thể đã quy định đối với giá các loạiđất liền kề để xác định mức giá cho các loại đất nêu trên như sau:1. Trường hợp các loại đất trên chỉ liền kề đất ở thì căn cứ giá đất ở hoặcchỉ liền kề đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất sản xuấtkinh doanh phi nông nghiệp; nếu không có những loại đất liền kề nêu trên thìcăn cứ vào giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở khu vực gần nhất đểđịnh giá.2. Trường hợp các loại đất trên liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì căncứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất.3. Mức giá cụ thể quy định cho từng vị trí đất của các loại đất nêu trên tốiđa không cao hơn mức giá cụ thể do UBND tỉnh đã quy định cho vị trí tương tựcủa đất ở, hoặc đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề.Điều 4. Nhóm đất chưa sử dụngĐối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng bao gồm: đất bằngchưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng; căn cứ vào giá các loại đất liền kề đểxác định giá cho nhóm đất chưa sửa dụng.Chương III10


Điều 5. Tổ chức thực hiệnĐIỀU KHOẢN THI HÀNHGiao cho Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở,ngành: Tài chính, Xây dựng, Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND cấphuyện, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm triểnkhai thực hiện quy định này.Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các Sở, Ngành,UBND cấp huyện phản ánh kịp thời về UBND tỉnh để xem xét, giải quyết./.TM. <strong>ỦY</strong> <strong>BAN</strong> <strong>NHÂN</strong> <strong>DÂN</strong><strong>CHỦ</strong> TỊCHLữ Ngọc CưBẢNGGIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÔNG NĂM 2011Kèm theo Nghị quyết số: /2010/NQ-HĐND, ngày tháng năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh ĐLăkTTTÊN ĐƯỜNGTừĐOẠN ĐƯỜNGĐếnGiá đấtnăm 2010ĐVT: Đồng/Giá đề nghị n2011Giữ Đnguyên cI Thị trấn Krông Kmar1 Tỉnh lộ 12 Giáp ranh xã Hoà SơnĐầu đất vườn Ông NguyễnNgọc Sơn (CA) 800,000 800,000Đầu đất vườn Ông NguyễnNgọc Sơn (CA)Hết vườn Ông Nguyễn VănAnh (BS) 1,200,000 1,200,000Hết vườn Ông Nguyễn VănAnh (BS) Giáp ranh đất Công an huyện 1,400,000 1,400,000Giáp ranh đất Công an huyệnNút ngã 5 vào khu du lịchKrông Kmar 1,500,000 1,500,000Nút ngã 5 vào khu du lịchKrông KmarHết Trung tâm Giáo dụcthường xuyên 1,700,000 1,700,000Hết Trung tâm Giáo dụcthường xuyênHết cây xăng Nam Tâynguyên 2,000,000 2,000,000Hết cây xăng Nam TâynguyênHết vườn Ông Nguyễn ĐứcTỵ 1,800,000 1,800,000Hết vườn Ông Nguyễn ĐứcTỵ Giáp cầu sắt 700,000 700,0002 Tỉnh lộ 9Trung tâm ngã 4 thị trấnKrông KmarĐầu đất vườn Ông ĐậuQuang Long 1,200,000 1,200,000Đầu đất vườn Ông ĐậuQuang LongMương thuỷ lợi Bệnh việnhuyện 1,000,000 1,000,000Mương thuỷ lợi Bệnh việnhuyện Hết Nghĩa trang liệt sỹ huyện 600,000 600,000Hết Nghĩa trang liệt sỹ huyện Giáp ranh xã Khuê Ngọc 400,000 400,00011


3Đường GT nộithịĐiềnCuối Trạm Thú y huyệnHết đất vườn Bà Đinh TrầnBích Nga 350,000 350,000Hết đất vườn Bà Đinh TrầnBích Nga Giáp ranh Trạm Viễn thông 300,000 300,000Cuối đất vuờn Nhà Ông YKhiêm ByăHết đất vườn nhà Ông PhanTấn Dũng 100,000 100,000Ngã 4 nhà Ông GiáoGiáp ngã 3 đất Ông HuỳnhTrung Thông 100,000 100,000Ngã 3 đất nhà Ông Cao VănNinhHết Vườn nhà Ông KpáSong 150,000 150,000Đầu vườn nhà Ông Ai ( Côngan)Hết đất vườn nhà Ông Chiến(Công an) 600,000 600,000Hết đất vườn nhà Ông Chiến(Công an) Hết đất vườn nhà Ông Điền 400,000 400,000Hết đất vườn nhà Ông Điền Ngã 3 vào Buôn Ja 300,000 300,000Cuối đất vườn nhà Ông Tâm(Giáo viên)Ngã 3 vườn nhà Ông Hà HọcHoài 250,000 250,000Ngã 3 vườn nhà Ông Hà HọcHoàiNgã 3 nhà Ông Lương VănPhụ 200,000 200,000Đầu đất vườn nhà ÔngNguyễn TàiHết đất vườn nhà Ông Liêm(Nương) 200,000 200,000Đầu ranh đất Đội quản lý Đôthị huyệnNgã 3 nhà Bà Hà Thị ThuSương 600,000 600,000Ngã 3 nhà Bà Hà Thị ThuSươngHết đất vườn nhà ÔngQuang (Huyện uỷ) 500,000 500,000Đầu đất vườn nhà Ông ThạnhGiáp đất vườn nhà Ông HàHọc Hoài 150,000 150,000Đầu đất vườn nhà bà Đỗ ThịSôĐầu đất trường tiểu học LêHồng Phong 500,000 500,000Đầu đất trường tiểu học LêHồng PhongHết đất vườn nhà Ông ĐỗThế Hùng 300,000 300,000Đầu vườn nhà Ông TrầnTrọng Mai (Tr.hình)Giáp vườn nhà Ông NguyễnVăn Thơ 400,000 400,000Giáp vườn nhà Ông Ama H'LoanHết vườn nhà Ông ĐặngNgọc Yến 300,000 300,000Hết vườn nhà Ông ĐặngNgọc YếnHết đất vườn nhà Ông MaiHoàng 150,000 150,000Hết đất vườn nhà Ông MaiHoàngGiáp đất vườn Bà Hồ ThịHường 300,000 300,000Đầu đất vườn Bà Hồ ThịHườngGiáp trường Nguyễn ViếtXuân 300,000 300,000Đầu vườn nhà Ông NguyễnCông Định (T.tra)Hết đất vườn Ông Văn PhúHồng 600,000 600,000Đầu vườn nhà Ông PhạmNgọc Thọ Giáp cống Xi phông 450,000 450,000Từ cống Xi phông Giáp ngã 3 Buôn Ja 350,000 350,000Từ ngã 3 Buôn Ja Giáp khu vực du lịch Krông 250,000 250,00012


45KmarHết vườn nhà Ông NguyễnCông Định (T.tra)Hết vườn nhà Ông Phấn (Nội vụ) 500,000 500,000Cuối vườn nhà Ông NguyễnÁi DânGiáp vườn nhà Ông PhạmNgọc Thọ 300,000 300,000Đầu đất vườn nhà Ông MinhGiáp ngã 3 nhà Ông KhấtDuy Bình 400,000 400,000Ngã 3 nhà Ông Khất DuyBìnhGiáp ngã 3 nhà Bà Phạm ThịNghĩa 250,000 250,000Cuối đất vườn nhà Bà NguyễnThị HươngHết đất vườn nhà Ông Tiện(sửa đồng hồ) 400,000 400,000Đầu đất vườn nhà Bà Nha(Hộ sinh)Hết đất vườn nhà Ông VõVăn Phương 300,000 300,000Đầu đất vườn nhà Ông NgôXuânGiáp đất vườn nhà ÔngPhạm Bình 150,000 150,000Cuối đất vườn nhà Ông LêPhụng HiệpHết đất vườn nhà Ông HồNguyên 150,000 150,000Ngã 3 nhà Bà Phạm ThịNghĩa Ngã 3 nhà Ông Bức 150,000 150,000Đầu đất vườn nhà Ông MaiVăn DinhGiáp đất vườn nhà Ông KhấtDuy Bình 800,000 800,000Ngã 3 nhà Ông Phan Nhành Giáp đất HTX II (cũ) 700,000 700,000Đầu đất vườn nhà Bà QuáGiáp đất vườn nhà ÔngLương Văn Khánh 200,000 200,000Cuối đất vườn Ô Nguyễn VănPhươngNgã 4 nhà Ông Nguyễn VănPhong 300,000 300,000Đầu vườn nhà Ông NguyễnVăn PhongHết đất vườn nhà ÔngDương Văn Truyền 200,000 200,000Cuối đất vườn nhà Ông TrầnPhước LongHết đất vườn nhà ÔngTrương Hữu Phước 150,000 150,000Đầu đất vườn nhà Bà ĐặngThị Hường Hết đất vườn nhà Ông Lê Tri 150,000 150,000Đầu đất vườn nhà ÔngTrương Quang SangNgã 3 đất Ông Võ TấnTrung 300,000 300,000Ngã 3 đất Ông Võ Tấn Trung Ngã 4 nhà Ông Nguyễn Bức 200,000 200,000Ngã 3 nhà làm việc Tổ dânphố 7Hết vườn nhà Ông HoàngXuân Liêu 200,000 200,000Giáp ranh xã Hoà SơnGiáp mặt sau Nghĩa trang liệtsĩ huyện 100,000 100,000Khu dân cưcòn lại 80,000 80,000Đất khu vựcchợ huyệnKhu 1 1,200,000 1,200,000Khu 2 900,000 900,000Khu 3 700,000 700,000Khu 4 700,000 700,000Khu 5 800,000 800,000Khu 6 900,000 900,00013


Khu đất chợcòn lại 600,000 600,000Xã KhuêII Ngọc Điền1 Tỉnh lộ 9Ranh giới thị trấn KrôngKmar Ngã 4 thôn 5 350,000 350,000Ngã 4 thôn 5 Trụ điện số 82 450,000 450,000Trụ điện số 82 Ngã 3 Ông Cảnh (Thôn 2) 350,000 350,000Ngã 3 Ông Cảnh (Thôn 2)Hết Trạm nguyên liệu thuốclá Nam 300,000 300,000Trạm nguyên liệu thuốc láNamCầu chữ V, hết ranh xã K.N.Điền 350,000 350,0002 Tỉnh lộ 12Đầu phía Đông Cầu sắt (KhuêNgọc Điền)Hết lò gạch Ông Nguyễn Sĩ(Thôn 9) 400,000 400,000Hết lò gạch Ông Nguyễn Sĩ(Thôn 9) Giáp ranh xã Hoà Lễ 250,000 250,0003 Đường GTNT Ngã 3 đường vào thôn 3Hết vườn nhà Bà NguyễnThị Nhứt (T.4) 300,000 300,000Hết vườn nhà Bà Nguyễn ThịNhứt (T.4)Hết vườn nhà Ông HuỳnhThái Hạnh (T.3) 250,000 250,000Hết vườn nhà Ông HuỳnhThái Hạnh (T.3) Hết khu dân cư thôn 3 180,000 180,000Cuối vườn Ông Trương ĐìnhLợi (Thôn 5)Giáp mương nước quađường 150,000 150,000Cuối vườn Bà Nguyễn ThịHọc (Thôn 5) Ngã 3 lên thôn 4 150,000 150,000Cuối vườn Ông Nguyễn Mộc(Thôn 5) Mương nước qua đường 150,000 150,000Cuối vườn Ông Nguyễn Vui(Thôn 4)Ngã 3 nhà Ông Nguyễn VănCường (T.4) 150,000 150,000Cuối vườn nhà Ông Thành(Thôn 4) Giáp mương thuỷ lợi 100,000 100,000Cuối vườn nhà Ông Cảnh(Thôn 2) Giáp cầu Ba Lan 150,000 150,000Hết vườn Ông Nguyễn ĐìnhNghĩa (Thôn 1) Hết khu dân cư 100,000 100,000Hết vườn Ông Nguyễn Loan(Thôn 1)Hết vườn nhà Ông Trần VănChâu (Thôn 1) 100,000 100,000Cuối vườn nhà Bà Vu (Thôn2)Hết vườn nhà Ông Lê HùngPhi 100,000 100,000Hết vườn nhà Ông Nguyễn Tú(Thôn 9)Ngã 3 xuống lò gạch ÔngXuân 100,000 100,000Đầu vườn Ông Hồ Thảo (Láixe Lâm trường)Hết Trường học mẫu giáo(Thôn 6) 100,000 100,000Đầu vườn Ông Nguyễn ĐìnhCảnh (Thôn 8)Ngã 3 nhà Ông Hoàng (Thôn8) 150,000 150,0004Khu dân cưcòn lại 50,000 50,000III Xã Hoà Lễ1 Tỉnh lộ 12 Giáp ranh xã Khuê Ngọc Điền Đầu vườn Ông Nguyễn Văn 200,000 200,00014


2 Đường GT NTIVThông (T.2)Đầu vườn Ông Nguyễn VănThông (T.2)Hết vườn Ông Đoàn VĩnhPhú (Thôn 2) 250,000 250,000Hết vườn Ông Đoàn Vĩnh Phú(Thôn 2)Hết vườn Ông Võ Nhựt(Thôn 3) 150,000 150,000Hết vườn Ông Võ Nhựt (Thôn3)Đầu vườn Ông Hà NhưThịnh (Thôn7) 100,000 100,000Đầu vườn Ông Hà Như Thịnh(Thôn7)Đầu ranh Trụ sở UBND xã(Thôn 7) 200,000 200,000Đầu ranh Trụ sở UBND xã(Thôn 7)Hết vườn Ông Vũ Xuân Trợ(Thôn 8) 350,000 350,000Hết vườn Ông Vũ Xuân Trợ(Thôn 8) Cầu Thôn 9 200,000 200,000Cầu Thôn 9 Giáp Ranh xã Hoà Phong 100,000 100,000Đầu vườn nhà Ông NguyễnMuộn (T.10) Hết trục đường Đông Lễ 100,000 100,000Cuối vườn nhà Bà HậuCuối đất vườn Ông ĐặngNgọc Sơn 120,000 120,000Đầu vườn Ông Đặng NgọcSơn (Thôn 7) Hết Chợ xã Hoà Lễ 80,000 80,000Đầu vườn nhà Ông Huỳnh Lại(Thôn 2)Hết vườn Bà Trần ThịNguyên (Thôn 2) 80,000 80,0003Khu dân cưcòn lại 50,000 50,000Xã HoàPhong1 Tỉnh lộ 12 Giáp ranh xã Hòa Lễ Cổng chào thôn 4 100,000 100,0002 Đường GT NTCổng chào thôn 4Đầu ranh trường TH cơ sởHòa PhongĐầu ranh trường TH cơ sởHòa Phong 350,000 350,000Hết đất vườn nhà Ông LêYên 200,000 200,000Hết vườn nhà Ông PhạmVăn Năm 80,000 80,000Đầu vườn nhà Ông TrươngPhụng 60,000 60,000Hết vườn nhà Ông nguyễnHữu Thành 180,000 180,000Hết đất vườn nhà Ông Lê YênHết vườn nhà Ông Phạm VănNămĐầu vườn nhà Ông TrươngPhụngHết vườn nhà Ông nguyễnHữu Thành Cầu thôn 2 100,000 100,000Cầu thôn 2 Cây đa Cổng chào thôn 1 90,000 90,000Cây đa Cổng chào thôn 1 Giáp ranh xã Cư Pui 80,000 80,000Đầu vườn Ông Nguyễn VănTâmHết vườn Ông Mai ViếtTăng 70,000 70,000Hết vườn Ông Mai Viết Tăng Hết khu dân cư thôn 6 50,000 50,000Cuối vườn nhà Ông Võ VănTư (Nga)Hết trường Tiểu học BuônTliêr 80,000 80,000Đầu vườn nhà Ông Ama Sinh(Ngô B) Ngã 3 đầu Buôn Ngô A 50,000 50,0003 Khu dân cư còn lại 40,000 40,000V Xã Cư Pui15


1 Tỉnh lộ 12 Giáp ranh xã Hoà Phong Ngã 3 đường đi Buôn Ngô 100,000 100,000Ngã 3 đường đi Buôn NgôĐầu vườn nhà Ông Y Khiêm(Buôn Lăk) 60,000 60,000Đầu vườn nhà Ông Y Khiêm(Buôn Lăk)Ngã 3 nhà Ông Liêm (BuônLăk) 250,000 250,000Ngã 3 nhà Ông Liêm (BuônLăk)Đầu vườn Ông Ng. TrọngHoàng (Điện.Tân) 100,000 100,000Đầu vườn Ông Ng. Trọng Hoàng(Điện.Tân) Cầu Điện Tân (Êa Mun) 200,000 200,000Cầu Điện Tân (Êa Mun)Ngã 3 Buôn Khanh (VàoCầu treo) 250,000 250,000Ngã 3 Buôn Khanh (Vào Cầutreo) Giáp ranh xã Cư Đrăm 300,000 300,0002 Đường GTNTĐầu vườn nhà Ông Đỗ HữuĐức Ngã 3 đi hang đá Đăk Tuôr 200,000 200,000Cuối vườn Ông Ama Bơh Hết khu dân cư 60,000 60,000Cuối vườn nhà Ông NguyễnSongHết vườn nhà Ông Lê HữuCư 60,000 60,000Cuối vườn nhà Ông Lê Văn Thơ(Chủ tịch xã)Hết vườn nhà Ông Ngô VănHuân 60,000 60,000Cuối vườn Ông Ama Huy Đầu cầu treo Buôn Khanh 60,000 60,000Cuối đất Ông Phạm Hội Hết khu dân cư 60,000 60,000Đầu vườn nhà Bà Mí NeHết vườn nhà Ông AmaHanh 60,000 60,000Cuối vườn nhà Bà H' Quang Hết vườn nhà Bà H' Rung 70,000 70,0003Khu dân cưcòn lại 50,000 50,000VI Xã Cư Drăm1 Tỉnh lộ 12 Giáp ranh xã Cư Pui Cầu Êa Găm 200,000 200,000Cầu Êa Găm Cầu nhà Bà Mí Tuấn 250,000 250,000Cầu nhà Bà Mí TuấnĐầu đất vườn nhà Ông LòVăn Mai 200,000 200,000Đầu đất vườn nhà Ông LòVăn Mai Hết ranh đất Trạm Ytế xã 350,000 350,000Đường điYang MaoHết ranh đất Trạm Ytế xã Cầu Buôn Chàm A 600,000 600,000Hết vườn Ông Dương VănNgã 3 Bà LịchTho 500,000 500,000Hết vườn Ông Dương VănTho Hết vườn nhà Ông Ama Hậu 200,000 200,000Hết vườn nhà Ông Ama Hậu Giáp ranh xã Yang Mao 100,000 100,000Đường điYang Hăn Cầu Buôn Chàm A Hết vườn nhà Bà Liểu 200,000 200,000Hết vườn nhà Bà Liểu Cầu Ông Mười 150,000 150,000Cầu Ông Mười Cầu Ông Nguyên 100,000 100,000Cầu Ông Nguyên Cầu Ông Tám 120,000 120,000Cầu Ông Tám Cống nhà Ông Lâm 200,000 200,000Cống nhà Ông Lâm Giáp ranh huyện M'Đrăk 80,000 80,0002 Đường GTNT Vườn nhà Ông Bình Cầu Quang Vui 150,000 150,00016


Cuối vườn nhà Bà Hiền Ty Ngã 3 nhà Ama Joét 200,000 200,000Cuối vườn nhà Ông Thường Ngã 3 nhà Ama Châu 200,000 200,000Cuối vườn nhà Ông Nhật Ngã 3 nhà Ama Tý 200,000 200,000Cuối vườn nhà Ông Năm Ngã 3 nhà Y' Xíu Niê 200,000 200,000Cuối vườn nhà Vĩnh Hoàng Giáp Bến xe 250,000 250,000Cuối vườn nhà Mí Phương Ngã 3 nhà Bà H' Joen 200,000 200,000Cuối vườn nhà Ông Thái Vườn nhà Ông Ama Khoát 200,000 200,0003KDC còn lạiB. Chàm A 100,000 100,0004Khu dân cưcòn lại 60,000 60,000VII Xã Yang Mao1 Tỉnh lộ 12 Giáp ranh xã Cư DrămĐầu vườn nhà Ông HuỳnhTấn Chín 60,000 60,000Đầu vườn nhà Ông HuỳnhTấn Chín Cầu Êa Mhăt 80,000 80,000Cầu Êa MhătNgã 3 đất vườn Ông AmaHin 60,000 60,000Ngã 3 đất vườn Ông Ama Hin Ngã 3 đi Buôn Mghí 120,000 120,000Ngã 3 đi Buôn MghíCuối vườn Ông Ama Huyền(B.Kiều) 60,000 60,000Cuối vườn Ông Ama Huyền(B.Kiều)Hết khu dân cư Buôn HàngNăm 50,000 50,0002Đường GT cấpphốiVườn nhà Ông Ama ĐungHết vườn nhà Bà Tân (Thôn3) 50,000 50,000Giáp vườn nhà Bà Tân (Thôn3) Cống suối Êa Knơl 40,000 40,000Cống suối Êa KnơlHết vườn nhà Ông Đinh VănQuảng (T1) 60,000 60,000Cuối vườn nhà Ông Ama HinGiáp trường THCS YangMao 50,000 50,000Cuối vườn Ông Ama KiệtGiáp vườn Bà Trần NhằmSáu 60,000 60,0003Khu dân cưcòn lại 30,000 30,000VIIIXã Yang Reh1 Quốc lộ 27Cầu Giang Sơn (Giáp ranhhuyện Cư Kuin)Hết đất vườn Ông Phạm VănRuyến 150,000 150,000Hết đất vườn Ông Phạm VănRuyến Đầu nghĩa địa Buôn Cuah A 120,000 120,000Đầu nghĩa địa Buôn Cuah AHết truường Mẫu giáo BuônCuah B 70,000 70,000Hết truường Mẫu giáo BuônCuah BHết đất vườn Ông TrịnhNgọc Hoàng 90,000 90,000Hết đất vườn Ông Trịnh NgọcHoàngĐầu ranh trụ sở UBND xãYang Reh 150,000 150,000Đầu ranh trụ sở UBND xãYang RehĐầu điểm đập tràng hồ YangReh 500,000 500,000Đầu điểm đập tràng hồ Yang Cầu Tân Đức 140,000 140,00017


RehCầu Tân Đức Giáp ranh huyện Lăk 100,000 100,0002 Tỉnh lộ 12 Giáp ranh xã Ea Trul Cầu Yang Reh 120,000 120,000Cầu Yang RehHết đất vườn Ông TrươngQuốc Cường 400,000 400,0003 Đường GTNT 60,000 60,0004Khu dân cưcòn lại 40,000 40,000IX Xã Ea Trul1 Tỉnh lộ 12 Giáp ranh xã Hoà Sơn Cầu thôn 3 Êa Trul 100,000 100,000Cầu thôn 3 Êa TrulHết đất vườn Ông Bùi ThắngLực 110,000 110,000Hết đất vườn Ông Bùi ThắngLực Đầu đất vườn Ông Y' Khon 100,000 100,000Đầu đất vườn Ông Y' Khon Đầu đất vườn Ông Y' Wong 110,000 110,000Hết đất vườn nhà Ông Y'Vườn nhà Ông Y' WongHết đất vườn nhà Ông Y'DuyếtDuyết 140,000 140,000Giáp ranh đất Trụ sở UBNDxã Êa Trul 200,000 200,000Hết đất vườn Ông TrươngQuang Toàn 300,000 300,000Hết đất vườn Ông Đồng SỹÂu 500,000 500,000Đất Trụ sở UBND xã Êa TrulHết đất vườn Ông TrươngQuang ToànHết đất vườn Ông Đồng SỹÂu Giáp ranh xã Yang Reh 200,000 200,0002 Đường GTNT 70,000 70,0003Khu dân cưcòn lại 50,000 50,000X Xã Hoà Sơn1 Tỉnh lộ 12Giáp ranh thị trấn KrôngKmarNgã 3 đi thôn 7 (nhà ÔngĐiền) 600,000 600,000Ngã 3 đi thôn 7 (nhà ÔngĐiền) Hết vườn nhà Ông Ký 450,000 450,000Hết vườn nhà Ông Ký Hết vườn nhà Ông Linh 300,000 300,000Hết cây xăng Thành Tâm(Ông Tàu) 200,000 200,000Hết vườn nhà Ông LinhHết cây xăng Thành Tâm(Ông Tàu) Cầu thôn 2 Hoà Sơn 550,000 550,000Cầu thôn 2 Hoà Sơn Giáp ranh xã Ea Trul 150,000 150,0002 Đường GTNT Đầu đất vườn Ông Hổ Cuối đường đi thôn 7 60,000 60,0003XIKhu dân cưcòn lạiXã Hoà Tân1 Đường GTNTGiáp đất Vườn Quốc giaChư Yang Sin 70,000 70,000Ngã 3 Buôn Ja (Cống N3)Đường giao thông (đường đấtđã nâng cấp) 50,000 50,000Đường giao thông (đường đấtchưa nâng cấp) 40,000 40,000Ngã 3 cầu Chử V về hướngTâyHết đất vườn Ông HoàngNgọc Tâm 73,000 73,00018


Hết đất vườn Ông HoàngNgọc Tâm Hết nghĩa địa xã Hoà Tân 63,000 63,000Hết nghĩa địa xã Hoà TânHết trường Tiểu học HoàTân (Thôn 3) 65,000 65,000Ngã 3 trụ sở UBND xã HoàTânHết vườn nhà Ông NguyễnNgộ 55,000 55,000Đầu Trường Mẫu giáo HoàTân (Thôn 6)Hết vườn Ông Nguyễn Vui(Thôn 3) 60,000 60,0002Khu dân cưcòn lại 40,000 40,000XII Xã Cư Kty1 Tỉnh lộ 9Ngã 3 cầu Chử V về hướngBắc Ngã 3 Ông Lưu Châu 200,000 200,000Ngã 3 Ông Lưu Châu Ngã 3 Ông Hồ Lưu Thành 230,000 230,000Ngã 3 Ông Hồ Lưu Thành Ngã 3 Thăng Bình 250,000 250,000Ngã 3 Thăng Bình Cổng Văn hoá thôn 1 350,000 350,000Cổng Văn hoá thôn 1Hết đất vườn Ông TrươngVăn Cường 400,000 400,000Hết đất vườn Ông TrươngVăn CườngHết đất vườn Ông Trần vănĐường 350,000 350,000Hết đất vườn Ông Trần vănĐường Hết Trạm Y tế xã Cư Kty 300,000 300,000Hết Trạm Y tế xã Cư Kty Ngã 3 Ông Võ Quốc Ước 200,000 200,000Ngã 3 Ông Võ Quốc Ước Giáp ranh xã Dang Kang 170,000 170,0002 Đường GTNTNgã 3 Thăng Bình (về hướngĐông) Ngã 3 Ông Nguyễn Văn Hà 100,000 100,000Ngã 3 Ông Nguyễn văn Hà Ngã 3 Ông Trần Thanh Hồng 90,000 90,000Ngã 3 Ông Trần Thanh HồngNgã 3 Ông Nguyễn CôngLành 80,000 80,000Ngã 3 Ông Nguyễn CôngLànhHết đất vườn nhà Ông VõVăn Tính 70,000 70,000Ngã 4 thôn 2 Cống Bà Nha 70,000 70,000Cống Bà Nha Cống 3 sào 65,000 65,000Cống 3 sào Giáp Đập CưĐrang 60,000 60,000Ngã 3 Thăng Bình (về hướngTây)Ngã 3 Ông Nguyễn VănQuang 150,000 150,000Ngã 3 Ông Nguyễn VănQuang Ngã 3 Ông Huỳnh Văn Mười 100,000 100,000Cuối đất vườn Ông HuỳnhDuy Hồng Cổng Văn hoá thôn 4 150,000 150,000Cổng Văn hoá thôn 4 Ngã 3 Ông Phan Ước 100,000 100,000Ngã 3 Ông Phan Ước Cống đồng Ăng ten 70,000 70,000Cống đồng Ăng ten Giáp ranh xã Ea Yiêng 50,000 50,000Cuối đất Trạm Y tế xã Cư Kty Ngã 3 Rừng le 150,000 150,000Hết vườn nhà Ông NguyễnNgã 3 Rừng leKim Tuấn 100,000 100,000Hết vườn nhà Ông NguyễnKim TuấnHết vườn nhà Ông BùiQuang 70,000 70,0003 Khu dân cư 50,000 50,00019


XIII12XIVcòn lạiXã HoàThànhĐường GTnông thônGiáp ranh xã Dang KangHết Trường cấp I Hoà Thành(Thôn 3)Giáp đất vườn Ông Bùi HữuHoá (T.5)Giáp đất vườn Ông Trần Hạ(T.6)Hết Trường cấp I Hoà Thành(Thôn 3) 150,000 150,000Hết đất vườn Ông Ngô VănKhanh (T.4) 100,000 100,000Hết đất vườn Ông TrươngVăn Hải (T.6) 80,000 80,000Hết đất vườn Ông Lưu VănThiên (T.6) 50,000 50,000Khu dân cưcòn lạiThuộc Thôn1,2 và 3 50,000 50,000Thuộc Thôn4,5 và 6 25,000 25,000Xã DangKang1 Tỉnh lộ 9 Giáp ranh xã CưKtyĐầu vườn Bà Lê Thị Hồng(CưNunA)Hết đất vườn nhà Ông AmaMiên (A)Từ Vườn Ông Y' Bleng Byă(Cư Păm)2 Đường GTNT3Đầu vườn Bà Lê Thị Hồng(CưNunA) 250,000 250,000Hết đất vườn nhà Ông AmaMiên (A) 300,000 300,000Hết đất vườn Ông Y' BliếtÊban (Cư Păm) 450,000 450,000Giáp ranh xã Tân Tiến -Krông Pắch 350,000 350,000Ngã 3 Hoà Thành (vào sâu50m) Cầu đi Hoà Thành 250,000 250,000Cầu đi Hoà Thành Giáp ranh xã Hoà Thành 200,000 200,000Ngã 3 Ông Hà Phiếu (Thôn 1vào 50 m)Hết vườn Ông Huỳnh Tỏ(Thôn 3)Từ vườn nhà Bà Châu ThịTao (T.3)Hết vườn Ông Huỳnh Tỏ(Thôn 3) 250,000 250,000Hết đất vườn nhà ÔngNguyễn Hồng 150,000 150,000Hết đất vườn nhà Ông TrầnNam 150,000 150,000Khu dân cưcòn lại 50,000 50,00020


GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BUÔN ĐÔN NĂM 2011Kèm theo Nghị quyết số: /2010/NQ-HĐND, ngày tháng năm 2010 của Hội đồng nhân dântỉnh Đăk LăkTTITÊN ĐƯỜNGTừĐOẠN ĐƯỜNGĐếnMứcgiánăm2010Khu Trung tâmhuyện1 Tỉnh lộ 1 Ngã 3 nhà ông Thao Ngã 3 nghĩa trang liệt sĩ 350,000 350,000Ngã 3 nghĩa trang liệtsĩ Ngã tư Viện kiểm sát 550,000 550,000Ngã tư Viện kiểm sát Ngã tư Bưu điện 700,000 700,000Ngã tư Bưu điện Ngã tư Đài truyền thanh 750,000 750,0002 Các đường ngangNgã tư Đài truyềnthanhChi nhánh điện Buôn Đôn- Ea súp 500,000 500,000Chi nhánh điện BuônĐôn - Ea súp Ngã tư Hạt Kiểm lâm 300,000 300,000Ngã tư Hạt Kiểm lâm Hết dốc 50 200,000 200,000ĐVT: Đồng/m2Giá đề nghị năm2011Gữi Điềunguyên chỉnhNgã tư Đài truyềnthanhHết đường nhựa (đườngđi đồi cày) 400,000 400,000Hết đường nhựa(đường đi đồi cày) Đồi cày 150,000 150,000Ngã tư Đài truyềnthanhNgã 3 trường Hồ TùngMậu 400,000 400,000Ngã 3 trường HồTùng MậuNgã 3 đường VH1 thuỷđiện Srêpok 4 350,000 350,000Ngã 3 đường VH1thuỷ điện Srêpok 4 Ngã 3 ông Tề 300,000 300,000Ngã 3 ông Tề Giáp sông Sêrêpôk 200,000 200,000Ngã tư thư việnNgã 3 đường bao phíaĐông (TT chính trị) 250,000 250,000Hết ngã 3 đường VH1thuỷ điện Sêrepok 4 300,000 300,000Hết đường ngang (lôA7.2) 400,000 400,000Giáp qui hoạch huyệnphía Tây 200,000 200,000Ngã tư thư việnNgã 3 tỉnh lộ 1(đườngđi bầu heo)Hết đường ngang (lôA7.2)Tỉnh lộ 1 Hết lô A7 800,000 800,000Dọc đường lô A6 Giáp bến xe huyện 400,000 400,000Tỉnh lộ 1 Ngã 3 lô A6 800,000 800,000Ngã 3 lô A6 Hết qui hoạch phía Tây 400,000 400,000Dọc đường lô A6(Từbến xe huyện)Đến hết ranh giới đấtViện kiểm sát 400,000 400,000Tỉnh lộ 1Cuối Phòng Tài chính -Kế hoạch(Củ) 300,000 300,000Ngã tư Bưu điện Ngã 3 Chử thập đỏ 350,000 350,000Ngã 3 Chử thập đỏ Hết qui hoạch phía Tây 250,000 250,000Đường ngang lô B2(Điđồi Cày) 200,000 200,000Ngã 3 Chử thập đỏĐường bao phía Đông Đường Nghĩa trang liệt sĩ 100,000 100,000Ngã 3 Chữ thập đỏ (lôA1,A4) Đường Nghĩa trang liệt sĩ 300,000 300,000Tỉnh lộ 1 Nghĩa trang liệt sĩ 300,000 300,000Ngã 3 Trung tâm giáo21


Đường tỉnh lộ 1 Hết đường vào Nà Wel 80,000 80,000Đầu cống Nà Wel Giáp sông Sêrêpôk 60,000 60,000Ngã 3 Tỉnh lộ 1(Nhà Cầu Ea Tul(Phía sauMa Them)Buôn) 100,000 100,000Đầu buôn Tul B Hết Đường 135 100,000 100,000Tỉnh lộ 1 Hết đường vào buôn mới 60,000 60,0003Các đường BuônTul A 70,000 70,0004Các đường BuônTul B 70,000 70,0005Các khu dân cư cótrục đường >=3,5m 50,000 50,0006Các khu dân cưcòn lại 40,000 40,000VII Xã Ea Huar1 Tỉnh lộ 1 Cầu 33 Cầu 34 180,000 180,000Cầu 34 Cầu 35 140,000 140,000Cầu 35 Giáp ranh xã Krông Na 110,000 110,0002 Đường ngang Tỉnh lộ 1 Cầu Nà Xược 100,000 100,000Cầu Nà Xược Cuối thôn 7 80,000 80,000Cuối thôn 7 Giáp Cư M'Gar 60,000 60,000Tỉnh lộ 1 Buôn Rếch A 70,000 70,000Buôn Rếch A Thác 7 nhánh 60,000 100,000Tỉnh lộ 1 Buôn Rếch B 60,000 100,000Tỉnh lộ 1 Buôn mới 134 80,000 80,000Ngã 3 cầu 34(Sau UBNDNgã 3 cầu Nà Xược xã) 100,000 100,0003Các khu dân cư cótrục đường >=3,5m 50,000 50,0004Các khu dân cưcòn lại 40,000 40,000VIII Xã Krông Na1 Tỉnh lộ 1 Giáp ranh xã Ea Huar Ngã tư xưởng chế biến gỗ 110,000 110,000Ngã tư xưởng chế Hết ranh giới đất câybiến gỗxăng 140,000 180,000Hết ranh giới đất câyxăngNgã 3 dđường vào BuônTrí 200,000 200,000Ngã 3 dđường vàoBuôn Trí Ngã 4 Bản Đôn 150,000 150,000Ngã 4 Bản Đôn Đập Đăk Minh 110,000 110,000Đập Đăk Minh Giáp ranh huyện Ea Súp 60,000 60,0002 Đường ngang Tỉnh lộ 1 Ngã 3 Khăm Thưng 100,000 100,000Ngã 3 Khăm Thưng Cầu Buôn Trí 140,000 140,000Cầu Buôn Trí Ngã tư Bản Đôn 120,000 120,000Đầu ranh giới đấtQuán cà phê VầngtrăngĐầu ranh gới đất nhà BunKoong Lào 100,000 100,000Đầu ranh giới đất nhà Hết ranhg giới Buôn TríBun Koong Lào B 80,000 80,000Ngã tư Bản Đôn Buôn Ea Mar 80,000 80,000Tỉnh lộ 1Hạt kiểm lâm VQGYokDon 80,000 80,000Tỉnh lộ 1 Khu du lịch hồ Đăk Minh 100,000 100,000Tỉnh lộ 1 Buôn ĐrăngPhốk 60,000 60,0003Các khu dân cưcòn lại 50,000 50,00022


STTI12GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ KUIN NĂM 2011Kèm theo Quyết số: /2010/QĐ, ngày tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk LăkĐVT: Đồng/m2TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNGTừĐếnMức giáXã Ea TiêuQuốc lộ 27Khu vực chợ TrungHòaĐường liên thônCầu buôn K'Ram(giáp tp. Buôn MaThuột)Ngã 3 đường vàoUBND xãĐầu thôn 8Hết cửa hàng phânbón Thanh BìnhNgã 4 đối diện quáncà phê MimosaNgã 3 đường vào thôn2(cách đường vào Giáoxứ Vinh Hòa 480m)Cổng chào thôn 2Ngã 3 đường vào UBNDxã1,0Đầu thôn 81,5Hết cửa hàng phân bónThanh Bình 2,0Ngã 4 đối diện quán cà phêMimosa 2,5Ngã 3 đường vào thôn 2(cách đường vào Giáo xứ2,0Vinh Hòa 480m)Cổng chào thôn 2 1,5Cống đối diện cổng chàothôn 8 (xã Ea Bhốk) 1,0Cống đối diện cổngchào thôn 8 (xã Ea Trường tiểu học Kim ĐồngBhốk)2,0Trường tiểu học KimGiáp xã Dray BhăngĐồng1,0Các đường bên trongvà giáp chợ TrungHòa 2,5Ngã 3 Quốc lộ 27(chợ buôn Kram)Ngã 3 đường liên thôn(cách Quốc lộ 27 -300m)Ngã 3 đường liên thôn(cách Quốc lộ 27 - 300m) 7Kênh thủy lợi (cổng chàothôn 7)5Kênh thủy lợi (cổngHết thôn 6chào thôn 7)4Hết thôn 6 Ngã 3 buôn Tiêu 3Đường dọc kênh Cách ngã 4 Quốc lộCổng chào thôn 73 thủy lợi27 - 300m14 Đường liên xã Ngã 3 Quốc lộ 27 Cổng chào buôn Kram 6Cổng chào buônNgã ba đường vào bãi bắnKram5Ngã ba đường vào bãi Ngã 3 buôn Tiêu 323


567II1bắnNgã 3 buôn TiêuHồ cạnh Nông trườngEa TiêuCổng chào thôn 11Đường liên xã Ngã 3 Quốc lộ 27Ngã tư đường vàoTrung tâm GDTXHồ cạnh Nông trường EaTiêu 2Cổng chào thôn 111Ngã 3 đường đi xã Ea Kao- tp BMT 1Ngã tư đường vào Trungtâm GDTX 1,5Đầu buôn Ciết7Hết đọan đường thẳng (dàiĐầu buôn Ciếtkhoảng 390m) 5Ngã tư đầu đườngHết đường nhựanhựa buôn Ciết3Các đường thuộc khu dân cư trong phạm vibán kính 300m tính từ mốc lộ giới đườngQuốc lộ 27 3Thuộc các thôn: 3, 7, 6, 1, 4, 5, 8, 9, 12, 2, buônKhu dân cưCiết, buôn Kram và buôn Luk 1Các thôn, buôn còn lạiXã Ea KturQuốc lộ 27Cầu buônK'Ram(giáp tp.Buôn MaThuột)Ngã 3đườngvào Côngty Ea SimNgã 3đườngvào Thôn1(giáp nhàsố 3, thôn1, xã EaKtur)Ngã 3đườngvào Thôn1(giáp cửahàngTổngcông tyNgã 3 đường vào Công ty Ea SimNgã 3 đường vào Thôn 1(giáp nhà số 3, thôn 1, xã Ea Ktur)Ngã 3 đường vào Thôn 1(giáp cửa hàng Tổng công ty Viễnthông quân đội - Viettel)Ngã tư đường vào thôn 2 (giáp quánMimosa)1,01,52,02,524


234Đường liên xãĐường liên thônViễnthôngquân đội -Viettel)Ngã tưđườngvào thôn2 (giápquánMimosa)Ngã 3đườngvào thôn2 (Đườngvào quánĐồngQuê)Ngã 3đầu cuốithôn 2,đầu thôn5Ngã 3Quốc lộ27Hết khudân cưthôn 10 (CáchQuốc lộ27 -450m)Đập EaSimCổngchào thôn15Ngã 3buôn BleiNămNgã 3Quốc lộ27Ngã 3 đường vào thôn 2 (Đường vàoquán Đồng Quê)Ngã 3 đầu cuối thôn 2, đầu thôn 5Giáp xã Ea BhốkHết khu dân cư thôn 10 ( Cách Quốc lộ27 - 450m)Đập Ea SimCổng chào thôn 15Đập Việt Đức 4 (giáp xã Ea Ning)Giáp xã Hòa ĐôngCổng Giáo xứ Vinh Hòa2,0Các đường thuộc khu dân cưtrong phạm vi bán kính 300mtính từ mốc lộ giới đường Quốclộ 27 32,01,51,08525425


5 Khu dân cư Thuộc các thôn: 1 và thôn 2 2Thuộc các thôn: 3, 4, 7, 8, 10 và thôn 5 1Các thôn, buôn còn lạiIII Xã Ea BhốkGiáp xãQuốc lộ 27Cổng chào thôn 81Ea Ktur1,0CổngNgã 3 đối diện trường tiểu học Kimchào thônĐồng81,5Ngã 3 đốidiệntrườngtiểu họcNgã 3 Việt Đức 3 1,0KimĐồngNgã 3Việt Đức3Giáp xã Dray Bhăng1,5Ngã 3Đường liên xã Quốc lộ Ngã 3 đường đi buôn Puk Rông2277Ngã 3đường đibuôn PukCầu giáp xã Ea NingRông6Ngã 3đường đibuôn PukHết buôn Bhốk - thôn 2Rông6Hết buônBhốk - Cầu trắngthôn 25Đường liên xãNgã 4Quốc lộ Ngã 3 đường vào Nhà máy nước3277Ngã 3đườngvào NhàNgã 3 buôn Ea Khítmáy nước5Ngã 3buôn Ea Giáp xã Ea HuKhít34Các đường thuộc khu dân cưtrong phạm vi bán kính 300mtính từ mốc lộ giới đường Quốclộ 27 35 Khu dân cư Thuộc các thôn: 4 226


IVVThuộccác thôn:1, 8, buônEa Mtávà buônEa Kmar 1Các thôn, buôn còn lạiXã Dray BhăngGiáp xãQuốc lộ 27Đối diện ngã 3 Việt Đức 31Ea Tiêu1,0Đối diệnngã 3Việt ĐứcGiáp xã Hòa Hiệp31,5Ngã 4Tỉnh lộ 10 Quốc lộ Đầu thôn lô 132278Đầu thônHết thôn lô 13lô 135Hết thônGiáp huyện Krông Analô 133Đườngsong songĐường liên thôntỉnh lộ 10(thuộcthôn lô313) 3Ngã 3Đường liên thônQuốc lộĐường liên thôn tuyến 2 song song27 (giápQuốc lộ 27chợ Hòa4Hiệp)2,0Hết thônĐường liên thôn Mới xã Đến buôn Hra Ning5Hòa Hiệp1Các đường thuộc khu dân cưtrong phạm vi bán kính 300mtính từ mốc lộ giới đường Quốc6 lộ 27 37 Khu dân cư Thuộc thôn Kim Châu 2Thuộcthôn NamHòa vàThôn lô13 1Các thôn, buôn còn lạiXã Hòa Hiệp27


VI123Quốc lộ 27Đường liên xãĐường liên thônGiáp xãDrayBhăngNgã 3đườngvào thônMới vànhà thờKim PhátHết thônHiệp TânNgã 3Quốc lộ27Ngã 3Quốc lộ27 (giápchợ HòaNgã 3 đường vào thôn Mới và nhà thờKim PhátHết thôn Hiệp TânGiáp huyện Krông BôngHết thôn MớiĐường liên thôn tuyến 2 song songQuốc lộ 27Hiệp)2,0Các đường tuyến 2, tuyến 3 song song Quốc lộ 27, các đường nhánh từQuốc lộ 27 đến hết đường tuyến 3 (thuộc thôn Kim Phát) 345 Chợ Hòa Hiệp Các Kiôt trong chợ 2,06 Khu dân cư Thuộc phần còn lại của thôn Kim Phát, 2ThuộcthônThànhCông vàThôn Mới 1Các thôn, buôn còn lại1Xã Ea NingĐường liên xãĐập ViệtHết Công ty cà phê Ea H'ninĐức 42,0Hết Côngty cà phê Ngã tư sân bóngEa H'nin7Ngã tưsân bóngHết đoạn đường thẳng ( dài khỏang360m) 4Hết đoạnđườngthẳngGiáp xã Cư Êwi2Ngã 3chợ ViệtĐức 4Ngã ba cây xăng Đức Hợi2,0Ngã bacây xăngĐức HợiNgã tư sân bóng5Ngã ba Ngã 3 cổng chào buôn Puk Rông 71,553428


VIIcây xăngĐức HợiNgã 3cổngchàobuôn PukRôngNgã 3cổngchàobuôn PukRôngNgã 3đườngvào thôn9 xã EaNingHết tườngrào côngty cà phêChưQuynhCầu giáp xã Ea BhốkNgã 3 đường vào thôn 9 xã Ea NingHết tường rào công ty cà phê ChưQuynhĐường liên xã (gồm cả hai nhánhđường)42 Đường liên xã Cầu trắng Cổng chào thôn 6 4Cổngchào thôn Hết đoạn đường nhựa chợ An Bình65Hết đoạnđườngnhựa chợAn BìnhGiáp xã Cư Êwi43 Khu dân cư Thuộc thôn 8 và thôn 22 1Các thôn,buôn cònlại1Xã Cư EwiĐường liên xã3 Khu dân cư còn lạiVIII Xã Ea Hu1Đường liên xãCầu chănnuôiKhu cánhđồng lúathôn 1BCầu trắngNgã 3 đốidiện cổngchào thônKhu cánh đồng lúa thôn 1BGiáp xã Ea NingNgã 3 đối diện cổng chào thôn 6 xã EaNing 4Hết chợ An Bình (hết đọan đườngnhựa)44632529


4 Khu dân cư còn lại6 xã EaNingHết chợAn Bình(hết đọanđườngnhựa)Hết chợAn BìnhCốngthóatnước(Đầu chợEa Tur)Chùa TừQuangĐầu điểmkhu dâncưCầu ThácđáNgã 3đườngliên xãGiáp xã Cư ÊwiCống thóat nước (Đầu chợ Ea Tur)Chùa Từ QuangĐầu điểm khu dân cưCầu Thác đáGiáp xã Ea BhốkHết chợ Ea Hu (Thuộc thôn 2)434343330


GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯM'GAR NĂM 2011Kèm theo Nghị quyết số: /2010/NQ-HĐND, ngày tháng năm 2010 của Hội đồng nhân dântỉnh Đăk LăkĐVT: Đồng/m2STTI1TÊN ĐƯỜNGThị trấn QuảngPhúĐường HùngVươngĐOẠN ĐƯỜNGGiá đất Giá đề nghị năm 2011Từ Đến năm 2010 Giữ nguyên Điều chỉnhRanh giới xãQuảng TiếnLý Thường Kiệt 4,500,000 4,500,000Lý ThườngKiệtTrần Kiên 6,000,000 6,000,000Trần Kiên Giáp tổ dân phố 8 4,000,000 4,000,000Ranh giớiHết ranh giới TTTDP 7 vàQuảng PhúTD phố 81,300,000 1,300,0002 Lý Nam Đế Hùng Vương Hàm Nghi 500,000 500,000Hàm Nghi Lê Lai 400,000 400,000Lê Lai Hết đường 300,000 300,0003 Ngô Quyền Hùng Vương Hàm Nghi 500,000 500,000Hàm Nghi Lê Lai 400,000 400,000Lê Lai Hết đường 300,000 300,0004 Nguyễn Trãi Hùng Vương Hàm Nghi 500,000 500,000Hàm Nghi Lê Lai 400,000 400,0005 Lý Thường Kiệt Hùng Vương Phù Đổng 1,500,000 1,500,000Phù Đổng Hàm Nghi 500,000 500,000Hàm Nghi Lê Lai 400,000 400,000Lê Lai Hết đường 300,000 300,0006 Mai Hắc Đế Phù Đổng Lê Lai 400,000 400,000Lê Lai Hết đường 300,000 300,0007 Quang Trung Hùng Vương Phù Đổng 1,500,000 1,500,0008Phù Đổng Hàm Nghi 500,000 500,000Hàm Nghi Lê Lai 400,000 400,000Lê Lai Hết đường 300,000 300,000Lê Đại Hành Phù Đổng Hàm Nghi 500,000 500,000Hàm Nghi Lê Lai 400,000 400,000Lê Lai Hết đường 300,000 300,0009 Lê Lợi Hùng Vương Phù Đổng 1,500,000 1,500,000Phù Đổng Hàm Nghi 500,000 500,000Hàm Nghi Lê Lai 400,000 400,000Lê Lai Hết đường 300,000 300,00010 Lý Thái Tổ Phù Đổng Hàm Nghi 500,000 500,000Hàm Nghi Lê Lai 400,000 400,000Lê Lai Hết đường 300,000 300,00011 Trần Hưng Đạo Hùng Vương Phù Đổng 1,500,000 1,500,000Phù Đổng Hàm Nghi 500,000 500,000Hàm Nghi Lê Lai 400,000 400,000Lê Lai Hết đường 300,000 300,00012 Bà Triệu Phù Đổng Hàm Nghi 500,000 500,000Hàm Nghi Lê Lai 400,000 400,000Lê Lai Hết đường 300,000 300,00031


345Đường Vào BuônMấpĐường ngangTỉnh lộ 8Đường ngang ranhgiới xã QuảngTiến - Ea PôkTỉnh lộ 8 Vào sâu 300 m 250,000 250,000Vào sâu 300mHết buônMấpTỉnh lộ 8(Trừ khu vựcđã có )Tỉnh lộ 8+100mHết buôn Mấp 100,000 100,000Đường vào BuônSút80,000 80,000Vào sâu = 6 mGiáp ranhphường TânLợiHết vườn nhàHết vườn nhà ông YĐứcGiáp ranh TTEaPốk1,000,000 1,000,000600,000 600,000ông Y ĐứcTỉnh lộ 8(Trừ khu vực Vào sâu 200 m 200,000 200,00032


56Đường liên xã đixã Ea Mdroh -xãEa KiếtĐường liên xã đixã Ea Mnang7 Khu vực chợ891011Đường đi BưuđiệnĐường đi trạm ytếĐường vào khudân cư Hiệp ĐoànĐường vàotrường Ngô GiaTựGiáp XãEaMróh +1500 mUBND xãĐường điEaKiết + 300mĐường điEaKiết +1300 mGiáp EaMróh 100,000 100,000Đường đi EaKiết300 m400,000 400,0001000 m 150,000 150,000Giáp EaKiết 100,000 100,000Cua 90 Ngã 3 đi Ea Mnang 100,000 100,000Các lô đấttrong khuvực chợĐường liênxa đi Ea KiếtĐường liênxa đi Ea KiếtĐường đi xãCư Mgar(Ngã 3 vươntếch)Đường đi xãCư Mgar(Ngã 3 vươntếch) + 1kmNgã 3 Đườngliên xã (Ngã3 câyphượng)Đường liên xa đi EaMdroh300,000 300,000200,000 200,000Hết Trạm y tế 150,000 150,000Vào 1km 100,000 100,0002km 50,000 50,000Trường Ngô Gia Tự 70,000 70,00012 Khu dân cư còn lại 50,000 50,000X Xã EaMDróh1Ngã 4 UBNDphíaTrung tâm UBND xã theo trụcxãđường đi các300m 150,000 150,000234Đường liên xãEa Mdroh -QuảngHiệpĐường liên xã: EaMdroh - Ea Kiết -Quảng HiệpĐường liên xã: EaMdroh - BuônĐônUBND xã+300mUBND xã+300mUBND xã+300mGiáp ranh giới xãQuảng HiệpGiáp ranh xã QuảngHiệp, Ea KiếtGiáp ranh giớihuyện Buôn Đôn100,000 100,000100,000 100,000100,000 100,0005 Khu dân cư còn lại 50,000 50,000XI1Xã EaKiếtKhu vực ngã tưUBND xãNgã tưUBND xãCác Phía theo trụcđường 300 m (Trừkhu vực chợ)350,000 350,0002 Khu vực chợ Mặt tiền đường khu vực chợ 800,000 800,000Các lô đất trong khu vực chợ 400,000 400,0003Ngã tư Hết ranh giới đấtĐường liên huyệnUBND xã Trường Phan ĐăngKrông Buk+300m Lưu100,000 100,000Hết ranh giớiđất Trường33


500 mTỉnh lộ 8 Vào sâu 200m 120,000 120,000Đường song song Tỉnh lộ 8 +6 tỉnh lộ 8: Thôn 1,500m 100,000 100,000200m2, 8, Tân Lập Tỉnh lộ 8 +1000m 80,000 80,000500mCác lô đất7 Khu chợtrong khu450,000 450,000vực chợKhu dân Cư còn850,000 50,000lạiXV Xã EaTul1 Đường tỉnh lộ 8150,000 150,000Ngã 3 Nông2 Đường liên xã trường Ea Giáp Krông Búk 50,000 50,000Tul3Ngã tư chợ 50,000 50,000Các lô đất4 Khu chợ300,000 300,000mặt tiềnCác lô đất200,000 200,000trong chợKhu Dân Cư còn520,000 20,000lạiXãXVICuDliêM'nông1 Đường tỉnh lộ 8150,000 150,000200,000 200,0002Các phía + 300 m 300,000 300,000Trụ sởUBND xãCác phía + 200m 200,000 200,000Các phía +300 mThôn 6, thôn3 Đường liên thônNgã 3 Buôn Rah 80,000 80,00053 Khu dân cư Thôn 1,2,3,4,5,8,Tân thành, Tân Lập 70,000 70,0004 Khu dân cư còn lại 50,000 50,000Trục đường Ngã ba thôn TânTrục đường thôn5chính thôn Thành đi thôn Tân 80,000 80,000Tân thànhTân thành LậpXVII Xã EaKuếhGiáp xã1 Đường liên xãCầu suối đá 80,000 80,000EaKiếtCầu suối đá Vào Hồ Buôn Wing 100,000 100,000Trụ sởUBND + Các phía 120,000 120,000400mTrụ sởUBND - Giáp Cư Pơng 70,000 70,000400m2+ 500m các phía 80,000 80,0003 Khu dân cư còn lại 50,000 50,000Giáp xãĐường vào UBNDGiáp xãNgã 3 vàoKhu vực trung tâmĐường liên xã EaGiáp xãNgã ba BuônNgã 3 vào UBNDGiáp EaNgaiTrụ sởCổng chàoEaKpamxãEaTulUBND xãxãKuêh - Ea tarCưĐliêM'nôngSah Axã(Krông Búk)UBND xãthôn Thác Đá34


GÍA ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA KAR NĂM 2011Kèm theo Quyết định số: /2010/QĐ-UBND, ngày tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dântỉnh Đăk LăkĐVT: Đồng/m2TTI1TÊN ĐƯỜNGThị trấn Ea KarNguyễn TấtThànhTừĐOẠN ĐƯỜNGMức giá14 Lạc Long Quân Trần Hưng Đạo Trần Bình Trọng 1,500,000 36ĐếnCầu 52 (giáp CưHuê - Ea Kmút)Trần Hưng Đạo 8,000,000Trần Hưng Đạo Hoàng Diệu 9,500,000Hoàng DiệuKm 53 (Đường phía Đôngchợ)11,000,000Km 53 (Đườngphía Đông chợ)Mai Hắc Đế 9,500,000Mai Hắc Đế Trần Phú 8,000,000Trần PhúHết Uỷ ban dân số gia đìnhvà Trẻ em5,500,000Hết Uỷ ban dânsố gia đình và TrẻemKm 54 + 700 (Ranh giới EaKar - Ea Đar)4,000,0002 Quang TrungNguyễn TấtThànhLý Thường Kiệt 7,000,000Lý Thường Kiệt Ngã 3 đi đội 6 Cư Ni 6,000,000Km 0 + 350 (Ngã3 đi đội 6 Cư Ni)Bà Triệu 3,000,0003 Hoàng DiệuNguyễn TấtThànhHai Bà Trưng 7,000,0004 Hai Bà Trưng Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi 2,000,000Nguyễn Trãi Âu Cơ 3,000,000Âu Cơ Hết đường 2,000,0005Đường chợ phíaĐôngQuốc lộ 26 Hai Bà Trưng 7,000,0006 Âu Cơ Hai Bà Trưng Lê Thị Hồng Gấm 1,500,000Lê Thị HồngGấmĐinh Núp 1,000,000Đinh Núp Hết đường 800,0007 Chu Văn AnNguyễn TấtThànhHai Bà Trưng 3,000,0008 Hoàng Văn ThụNguyễn TấtThànhHai Bà Trưng 2,500,000Hai Bà Trưng Lê Thị Hồng Gấm 1,000,0009 Trần PhúNguyễn TấtThànhLê Thị Hồng Gấm 3,500,000Lê Thị HồngGấmHồ Xuân Hương 2,500,000Hồ Xuân Hương Hết Km1 1,500,000Hết Km1Ngã 3 đường đi BuônThung cũ800,00010 Trần Hưng ĐạoNguyễn TấtThànhY Thuyên Ksơr 6,000,000Y Thuyên Ksơr Trần Huy Liệu 2,500,00011 Lý Thường Kiệt Trần Hưng Đạo Quang Trung 2,000,00012Đường phía NamHoa viênTrần Hưng Đạo Trần Thánh Tông 1,500,00013 Trần Thánh Tông Lý Thường Kiệt Lạc Long Quân 1,500,000


tộc nội trúĐường phía ĐôngchợKm 60 (Ngã 3thôn Hữu Nghị)Km 60 ( Ngã 3 thôn HữuNghị)1,800,000Ranh giới Ea Đar - EaKnốp 1,000,0002Đường đi xã EaSôQuốc lộ 26 Sông Krông Năng 500,0003Khu dân cư 2Buôn350,0004Khu dân cư thôn5200,0005Khu dân cư thôn7 + 14150,0006 Khu dân cư thôn 3 + 4 +6+ 13+16 50,0007Khu dân cư thôn9100,0008Khu dân cư thôn10100,0008Khu dân cư còn lại khác (thôn 1, 2, 8,11, 12, 15, Hữu Nghị)50,000IV Xã Cư Ni1Km 0 + 960Đường liên xã Cư(Ranh giới xã CưNi - EaÔNi - Ea Kar)Hết Chợ xã Cư Ni 2,500,0002Đường vào đội 6,thôn 1A3 Đường thôn 445Đường liên xã CưNi - EaPalĐường liên xã CưNiKhu dân cư thônHết Chợ xã Cư Ni Ngã 4 cổng đoàn NT 720 2,500,000Ngã 4 cổng đoàn Km 2 + 850 ( Ngã 3 vào độiNT 7208 NT 720 )2,500,000Km 2 + 850 (Ngã3 vào đội 8 NT720 )Hết nghĩa địa xã Cư Ni 1,200,000Hết nghĩa địa xãCư NiĐường vàotrường NguyễnBỉnh KhiêmĐường vào TrạmY tế NT 721Đường QuangTrungĐường Ngô GiaTựNgã 4 cổng đoànNT 720Đường liên xã CưNi - Ea ÔNgã 4 cổng Vănhóa thôn 7Ngã 3 vào thônQuảng Cư 1AĐường vào đậpEa Ô thượngHết Sình lúa (nhàông Nguyễn HữuTáo)Ranh giới xã CưNi - thị trấnEaKnốpĐường vào trường NguyễnBỉnh KhiêmĐường vào Trạm Y tế NT721700,0001,000,000Cầu Ea Ô (Giáp xã Ea Ô) 700,000Hết đường 1,200,000Ngã 4 cổng đoàn NT 720 300,000Ngã 4 sân kho đội 7 - NT720300,000Ngã 4 cổng Văn hóa thôn 7 400,000Ngã 3 vào thôn Quảng Cư1AĐường vào đập Ea ÔthượngHết Sình lúa (nhà ôngNguyễn Hữu Táo)250,000150,000100,000Ngã 4 EaPal 150,000Ngã 4 EaPal 200,000Ngã 4 EaPal Ngã 3 nhà ông Sóc 120,00037


3XII6Khu dân cư cònlạiXã Ea Sar1 Đường tỉnh lộ 112XIIIKhu dân cư cònlạiXã Ea Sô1 Đường tỉnh lộ 112 Đường 29B mới3XIV1Khu dân cư cònlạiXã Cư BôngĐường CưYangđi Buôn Trưng2 Đường liên thôn3XV1Khu dân cư cònlạiXã Cư PrôngĐường liên xãEaTýh - CưPrôngCầu sông KrôngNăngNgã 3 đi thôn 10Hết ranh giới đấtTrường La VănCầuHết ranh giới đấtTrạm xá xãĐường đi thôn 6ranh giới 2 xã EaSar, Ea SôHết ranh giới đấtNhà ông Bảy LýHết ranh giới đấtnhà ông HùngThuỷHết ranh giới đấtnhà ông NhànĐường vào nhàông Tuấn BíchHết ranh giới đấtPhân hiệu 1trường HuỳnhThúc KhángĐường vào nhàcũ ông Bảy DungTỉnh lộ 11 (từ nhàông Hoà)Hết ranh giới đấtbà ThiềuHếtranh giới đấtông ĐờnCầu qua sôngKrông PắkHết ranh giới đấtnhà ông HoànHết ranh giới đấtĐài tưởng niệmNgã 3 nhà ôngHoàn3820,000Ngã 3 đi thôn 10 300,000Hết ranh giới đất TrườngLa Văn CầuHết ranh giới đất Trạm xáxãNgã 3 đường đi thôn 6 EaSô (Thôn 11 cũ)Hết ranh giới đất nhà ôngBảy LýHết ranh giới đất nhà ôngHùng ThuỷHết ranh giới đất nhà ôngNhànĐường vào nhà ông TuấnBíchHết ranh giới đất Phân hiệu1 trường Huỳnh ThúcKhángĐường vào nhà cũ ông BảyDung180,000350,000180,00020,000150,000200,000150,000200,000150,000200,000Cấu sông Ea Dah 150,000Hết ranh giới đất bà Thiều 150,000Hếtranh giới đất ông Đờn 150,000Giáp xã Ea Sar 50,000Hết ranh giới đất nhà ôngHoànHết ranh giới đất Đài tưởngniệm20,000100,000120,000Giáp Buôn Trưng 65,000Hết ranh giới đất trưởngtiểu học Lý Thường Kiệt100,00020,000Giáp xã Ea Týh Cầu 13 tấn 120,000Cầu 13 tấnHết ranh giới đất Trạm YTế180,000


GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EASÚP NĂM 2011Kèm theo Nghị quyết số: /2010/NQ-HĐND, ngày tháng năm 2010 của Hội đồng nhân dântỉnh Đăk LăkĐVT: Đồng/m2TTTÊN ĐƯỜNGTừĐOẠN ĐƯỜNGĐếnGiá đấtnăm2010Giá đề nghị năm2011Gữi Điềunguyên chỉnhI Thị trấn EaSúp1 Hùng VươngLương ThếVinhCống trước Hạt Kiểm lâm 1,400,000 1,400,000Cống trướcHạt Kiểm lâmĐập tràn thuỷ lợi 1 1,600,000 1,600,000Đập tràn thuỷlợi 1Km 0 ( Ngã tư Bưu điện) 2,500,000 2,500,000Km 0 ( Ngã tư Ngã 3 Lâm trường CưBưu điện) M'lanh2,500,000 2,500,000Ngã 3 Lâmtrường Cư Cầu sắt suối EaSúp 1,600,000 1,600,000M'lanh2 Lạc Long Quân Hùng Vương Lê Hồng Phong 3,000,000 3,000,000Lê HồngPhongTô Hiệu 2,000,000 2,000,000Tô Hiệu Nguyễn Trãi 1,700,000 1,700,0003 Tô Hiệu Nguyễn Du Điện Biên Phủ 1,500,000 1,500,0004 Điện Biên Phủ Nguyễn Trãi Hùng Vương 1,700,000 1,700,0005 Âu Cơ Hùng Vương Nơ Trang Lơng 2,200,000 2,200,000Nơ TrangLơngY Ngông 1,700,000 1,700,000Y Ngông Y Ni Ksor 800,000 800,000Y Ni Ksor Hết đường 600,000 600,0006 Trần PhúLạc LongQuânĐinh Núp 1,500,000 1,500,000Đinh Núp Điện Biên Phủ 1,300,000 1,300,000Đoạn từ nhà Ô.Thanh HoaĐến nhà ông Phú 600,000 600,0007 Nguyễn Trãi Điện Biên Phủ Lạc Long Quân 800,000 800,000Lạc LongQuânHồ Xuân Hương 1,000,000 1,000,000Hồ XuânHươngHết đường 600,000 600,0008 Đinh Núp Hùng Vương Trần Phú 1,200,000 1,200,000Trần Phú Hết đường 600,000 600,000Lê HồngPhongTô Hiệu 500,000 500,0009 Phạm Ngọc Thạch Hùng Vương Điện Biên Phủ 800,000 800,00010Lê Hồng Phong ( gồm cảhai đường)Điện Biên Phủ Nguyễn Du 1,000,000 1,000,00011 Nguyễn Du Hùng Vương Lê Hồng Phong 1,000,000 1,000,000Lê HồngPhongNguyễn Trãi 1,000,000 1,000,00012 Nguyễn Trung Trực Âu Cơ Kênh N1 600,000 600,00013 Nguyễn Văn TrỗiNguyễn ThịMinh KhaiKênh N1 800,000 800,00014 Nơ Trang LơngNguyễn ThịMinh KhaiKênh N1 700,000 700,00040


1 Đường trục chính Giáp xã EaLê Cầu xây 100,000 100,000Cầu xây Ngã 3 đi UBND xã 150,000 150,000Ngã 3 điNgã 4 trạm nước 180,000 180,0002 Đường Liên xãUBND xãRanh giới đấtnhà ông CùVăn ToanHết ranh giới đất nhà ôngLập100,000 100,0003 Đường liên thônRanh giới đất Hết ranh gưới đất nhà ôngnhà ông Tuynh Dũng100,000 100,000Ranh giới đất Hết ranh giới đất nhà bànhà ông Thao Bế Thị Thì100,000 100,000Ranh giới đất Hết ranh giới đất nhà ôngnhà ông Bảo Việt100,000 100,000Ranh giới đất Hết ranh giới đất nhà ôngnhà ông Tuấn Phiều100,000 100,000Ranh giới đấtnhà ông NhấtThôn 16 80,000 80,0004 Khu dân cư còn lại 80,000 80,000IX Xã Ya Lốp1 Đường trục 1Cầu thôn vùngTrung đòan736Ngã 4 thôn Trung 60,000 60,0002 Đường trục 23 Đường trục 3Th (Vùng, Dự,Thanh Phú)Ngã 3 thônchợ Lách - Th.Ba TriNgã 4 Th.Đoàn vềhướng TĐ 725Ngã 3 Trạm xã725Ngã 4 thônĐoànRanh giới đấtnhà ông Tuấn(thôn Chiềng)Cách ngã 3chợ Lách - BaTri 200mNgã 3 thônvùngCách ngã 3 Th.Đai Thôn200m vềhướng T. NhạpNgã 3 câynước đai ThônNgã 4 thônChiềngNgã 4 Th.Chiềng 200mCách ngã 3 Th.Đai Thôn200m vềhướng Trungđoàn 725Ngã 3 thôn chợ Lách 70,000 70,000Kéo dài 200m toả theo cáctuyếnNgã 3 Trạm xã kéo dài500m đi Trung Đoàn 725Kéo dài 500m đi về Th.DựRanh giới đất nhà ông Sinhkéo dài 250m80,000 80,000100,000 100,000100,000 100,000100,000 100,000Ngã 4 đường 14 C 70,000 70,000Ngã 3 Trung đoàn 735 70,000 70,000Ngã 4 thôn Chiềng 40,000 40,000Hết ngã 3 thôn Nhạp 70,000 70,000Kéo dài 200m toả theo cáctuyếnKéo dài 200m toả theo cáctuyến80,000 80,00080,000 80,000Ngã 4 đường 14 C 70,000 70,000Đến ngã 3 TĐ-725 (T.Quý Mùi)70,000 70,0004 Khu dân cư còn lại 30,000 30,000XXã Ia R'Vê41


123Đường trục 1 (bao gồmtrục 1 +2+3+4 của năm2009)Đường trục 2 (đường số 2khu quy hoạch trung tâmxã)Đường trục 3 (đường số 3khu quy hoạch trung tâmxã)Ngã 4 thôn 1, 4 Ngã 4 thôn 6 80,000 80,000Ngầm 59 Ngã 4 Trung đoàn 739 40,000 40,000Ngã 4 Trungđoàn 739Ngã 4 khu QHTT xã 90,000 90,000Ngã 4 khuQHTT xãHết khu QHTT xã 120,000 120,000Hết khu QHTTxãNgã 4 thôn 6 80,000 80,000Ngã 4 thôn 6 Đến ngã 4 thôn 7 & 10 80,000 80,000Đến ngã 4 thôn7 & 10Giáp xã Ya Tmốt 50,000 50,00090,000 90,00080,000 80,0004 Đường trục 4Ngã 4 đườngTrục 1Ngã 4 đường Trục 2 100,000 100,0005 Đường trục 5Ngã 4 đườngtrục 2Ngã 4 đường trục 3 85,000 85,0006 Khu dân cư còn lại 40,000 40,000BẢNG SỐ 4: GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA H'LEO NĂM 2011Kèm theo Nghị quyết số: /2010/NQ-HĐND, ngày tháng năm 2010 của Hộiđồng nhân dân tỉnh Đăk LăkĐVT: Đồng/m2TTI12TÊNĐƯỜNGThị trấnEa DrăngNơ TrangLơngĐiện BiênPhủ (TL15)ĐOẠN ĐƯỜNGTừĐầu đường(nối đườngGiảiphóng,Điện lực)NguyễnChí Thanh(ngã 4, đầuvườn nhàông Qua)Đầu đườngGiải PhóngĐếnNguyễnChí Thanh(ngã 4, hếtvườn nhàông Tý)Hết đường(Hết vườnnhà ÔngBách)Ngã 4ngân hàng(hết vườnnhà ôngMể)Giá đấtnăm2010Giá đề nghị năm 2011Giữ nguyên2,000,000 2,000,0002,200,000 2,200,0003,000,000 3,000,000Điềuchỉnh42


3GiảiPhóngNgã 4ngân hàng(đầu vườnnhà ôngMãi)Bệnh việnĐa khoaEaH'leoHết ranhgiới đấtvườn nhàông YênHết ranhgiới đấtnhà ôngĐỗ VănMinhNgã bathuỷ điệnHết ranhgiới đấtcây Xăngdầu HoaNgaCầuEaKhălNguyễnVăn TrỗiPhan ChuTrinh(vườn nhàông Hoà)PhạmHồng TháiNguyễnThị MinhKhaiXô ViếtNghệ TĩnhĐườngNguyễnTrãi (Hếtvườn nhàông Lô)Hết ranhgiới đấtnhà ôngYênHết ranhgiới đấtnhà ôngĐỗ VănMinhGiáp địagiới xãDliêYangHết ranhgiới đấtcây Xăngdầu HoaNgaGiáp cầuEaKhălNguyễnVăn TrỗiPhan ChuTrinh (Hếtranh giớiđất nhà BàTu)GiápđườngPhạmHồng TháiGiápđườngNguyễnThị MinhKhaiGiápđường XôViết NghệTĩnhNơ TrangLơng (điện4,000,000 4,000,0002,500,000 2,500,0002,000,000 2,000,0001,500,000 1,500,000800,000 800,0001,800,000 1,800,0002,300,0002,700,000 2,700,0003,500,000 3,500,0004,500,0004,200,0003,000,0002,400,0004,800,0004,400,0003,300,00043


4 Lê Duẩn5678Lê ThịHồngGấmLý TựTrọngLýThườngKiệtMạc ThịBưởi(vườn nhàHồngĐông)Nơ TrangLơng(vườn nhàôngThắng)Đường vàoNghĩa địathị trấn(vườn nhàôngQuyền)Ngã ba(Hết ranhgiớiđấtTrạmKhí tượngthuỷ văn)Đầu đườngGiải phóngĐầu đườngGiải PhóngĐiện BiênPhủ (Ngã 4ngân hàng)Nơ TrangLơng (Câyxăng TiếnNguyên)NguyễnChí Thanh(Hết ranhgiới đấtnhà ôngKhoái)Đầu đường( TL 15)Đầu đường(Công anlực)Đường vàoNghĩa địathị trấn(vườn nhàôngQuyền)Ngã ba(Trạm Khítượng thuỷvăn)Giáp địagiới xã EaRălHết đường(Hết ranhgiới đấtnhà bàKim Anh)Trần Phú 2,700,000Nơ TrangLơng(vườn nhàôngXương)NguyễnChí Thanh(Hết ranhgiới đấtnhà ôngKhoái)Giải phóng(giáp vườnnhà ôngNhị)QuangTrungNguyễnChí Thanh2,500,000 2,500,0001,800,000 1,800,0001,900,000 1,900,0001,800,000 1,800,0002,500,000 2,500,0001,500,000 1,500,0003,000,0001,200,000 1,300,0002,200,0001,500,000 1,500,0002,500,00044


91011121314151617Ngô GiaTựNguyễnChí ThanhNguyễnThị MinhKhaiNguyễnTrãiNguyễnVăn TrỗiNguyễnVăn CừPhạmHồng TháiPhan ChuTrinhQuangTrungHuyện)Đầu đường( QL14)Y Jút (Ngã4)NguyễnThị MinhKhaiQuangTrungA MaTrangLơng (Hếtranh giớiđất nhàông Qua)Lý TựTrọngĐầu đường( QL14)Đầu đườngĐầu đườngXô ViếtNghệ TĩnhPhan ChuTrinhĐầu đường( GiảiPhóng)Giápđường YJút (Ngã 4)Hết đường(vườn NhàÔ. VỹKiểm lâm)GiápĐườngQuangTrungA MaTrangLơng (Hếtranh giớiđất nhàông Qua)Giápđường LýTự TrọngGiápđườngAma khê(cây xăng)Hết đường(Trần Phú)Giáp suốiEaDrăngGiáp ranhgiới xãEaKhalPhan ChuTrinhGiáp xãEaKhăl(đườngdây500KV)1,600,000 1,600,0001,000,000 1,000,0002,500,000 2,500,0002,300,000 2,300,0002,000,000 2,000,0001,200,000 1,200,0003,500,000 3,500,0001,500,000 1,500,000900,000 900,0001,500,000 1,500,000900,000 900,000Hết đường 800,000 800,000Đầu đường Hết đường 1,100,000 1,100,000Trần PhúNgã ba(vườn nhàông Ngọc)1,700,000 1,700,00045


18 Trần Phú192021Trần QuốcToảnTrườngChinhXô ViếtNghệ TĩnhNgã ba(Hết vườnnhà ôngNgọc)Điện BiênPhủQuangTrungĐườngChợ (Hếtvườn nhàông ĐổHồngThái)Đường LêThị HồngGấmĐầu đường(Nhà ôngPhương càphê)ĐườngĐiện BiênPhủĐường NơTrangLơngĐườngAma khêGiải phóng( C.ty Caosu)ĐườngNguyễnVăn CừGiápđường NơTrangLơngGiápđườngQuangTrungGiápđường Chợ(vườn nhàông ĐổHồngThái)Giápđường LêThị HồngGấmGiáp Quốclộ 14Giáp Quốclộ 14Giápđường NơTrangLơngGiápđườngAma khê2,200,000 2,200,0004,000,0004,300,0004,500,000 4,800,0004,000,000 4,000,0001,500,000 1,500,0001,800,000 1,800,0002,700,000 2,700,0001,500,000 1,500,000Hết đường 600,000 600,000GiápđườngNguyễnVăn CừGiáp ranhgiớiEaKhal(Nhà máycao su cũ)2,500,000 2,500,0002,200,000 2,200,00022 Y Jút Đầu đường Hết đường 1,500,000 1,500,000Biên Phủ giáp đườngĐường23(vườn nhà Trường 500,000 500,000Ama khêông Thạo) ChinhTrườngChinhGiáp thửađất Cây500,000 500,00046


242526272829IIĐườngxuống đậpĐườngvào EakhalĐườngchợ thịtrấnĐường đibãi rácThửa đấtCây xăngHồngDươngTừ Tỉnh lộ15ĐườngNguyễnVăn CừĐầu đường(Giảiphóng)Đầu đường(Giảiphóng)Các đường trong Thịtrấn theo quy hoạch >3,5mKhu dâncư còn lạiXãDLiêYang1 Tỉnh lộ 15Giáp địagiới T.trấnEađrăngHết ranhgiới đấtnhà ôngNguyễnĐỗiChân dốcBa na (Đầuranh giớiđất nhàông Nghĩa)Ngã 3 điThôn 1Giáp ngãtư (Hếtvườn nhàông KsơrYkít)Ngã 3Easol -Eahiaoxăng HồngDươngGiápđường GiảiphóngĐập EaDrăngGiáp Nôngtrường caosu Ea KhalHết đường(Trần Phú)Vườn càphê ôngĐứcHết ranhgiới đấtnhà ôngNguyễnĐỗiChân dốcBa na (Đầuranh giớiđất nhàông Nghĩa)Giáp ngã 3đi Thôn 1Giáp ngãtư (vườnnhà ôngKsơr Ykít)Ngã 3Easol -Eahiao(vườn nhàông Lợi)Giáp địagiới xãEasol600,000 600,0001,700,000 1,700,0001,300,000 1,300,0004,000,000 4,000,000800,000 800,000400,000 400,000200,000 200,0001,000,000 1,000,000800,000 800,000300,000 300,000400,000 400,000500,000 500,000400,000 400,00047


2345III12Đườnggiao thôngĐườnggiao thông(Hết vườnnhà ôngLợi)Ngã 3Easol -Eahiao(Hết vườnnhà ôngLợi)Ngã ba(vườn nhàông Nghệ)Ngã 3 tỉnhlộ 15(HướngBuôn Sek)Ngã 3 (Hếtvườn nhàông Lê Ba)Ngã batỉnh lộ 15(vườn nhàông Vinh)Khu dân cư có đường >3,5m theo quy hoạchKhu dâncư còn lạiXãEaHiaoKhu trungtâm chợTrụcđường 1Ngã tư chợvề phíaTâyNgã tư chợvề phíaĐôngNgã tư chợvề phíaNamNgã tư chợvề phíaBắcHết ranhgiới đấtnhà ôngCưHết ranhgiới đấtnhà ôngTânNgã ba(giáp vườnnhà ôngNghệ)Giáp địagiới xã EaHiaoNgã 3(vườn nhàông Lê Ba)Đầu cầuBuôn SekNgã tư(vườn nhàông tâm)GiápNghĩa địaEa HiaoHết ranhgiới đấtnhà ôngCư300,000 300,000200,000 200,000450,000 450,000400,000 400,000200,000 200,000100,000 100,00050,000 50,0001,200,000 1,200,0001,100,000 1,100,000Cầu 135 1,000,000 1,000,000Hết ranhgiới đấtnhà ôngBốcHết ranhgiới đấtnhà ôngTânHết ranhgiới đấtnhà ôngLai1,000,000 1,000,000450,000 450,000350,000 350,00048


34567IVTrụcđường 2Trụcđường 3Trụcđường 4Khu dâncư cóđường >3,5mKhu dâncư còn lạiXã EaSol1 Tỉnh lộ 15Hết ranhgiới đấtnhà ôngLaiNgã 3Buôn Bir(đi xãEasol)Cầu BuônKráiCầu 135Nghĩa địaEa HiaoNgã 3 đồicà chít(vườn nhàông Kỳ)Hết ranhgiới đấtnhà ôngBốcUBND xãEa SolHết ranhgiới đấttrạm y tếHết ranhgiới đấtTrụ sởUBND xãEa SolNgã tư(Hết ranhgiới đấtTrườngNguyễnBínhKhiêm)ThửađấttThumua nôngsản bàGiáp ngã 3Buôn Bir(đi xãEasol)Giáp cầuBuôn KráiTrườngTH Lê LaiCầu thôn5AGiáp ngã 3đồi cà chítGiáp địagiới xãDliêYangGiáp caosu (vườnnhà ôngchiến)Hết ranhgiới đấttrạm y tếNgã ba týXuyênGiáp ngãtư (TrườngNguyễnBínhKhiêm)Thửa đấtDNTNthươngmại QuanghợpGiáp địagiới hànhchính xãDliê Yang150,000 150,000100,000 100,00080,000 80,000300,000 300,000300,000 300,000150,000 150,000350,000 350,00080,000 80,00050,000 50,0001,000,000 1,000,000800,000 800,000800,000 800,000400,000 400,000350,000 350,00049


2345Tỉnh lộ 15còn lạiĐườngliên xãĐườngDliê Yang- Ea HiaoĐườngliên thônPhướcNgã ba týXuyênHết ranhgiới đấtnhà MaTuấnNgã 3 TýXuyên (hướngEahiao)Ngã tư(vườn nhàbà Huyên)Hết ranhgiới đấtTrườngtiểu học EaSolHết Ngã tư(nhà bàHuyên)hướngBuônMnútCầu (03xã) vềhướngđôngNgã 3 câyxăng ÔngDanh(hướngnôngtrường caosu)Hết ranhgiới đấtnhà ôngHoàng TơVườn nhàÔng Tá(thôn 3)Ngã 3 trạmxá xãHết ranhgiới đấtnhà MaTuấnVườn nhàông Bình(Buôn Taly)Giáp ngãtư (vườnnhà bàHuyên)Hết ranhgiới đấtTrườngtiểu học EaSol350,000 350,000300,000 300,000200,000 200,000250,000 250,000150,000 150,000Buôn Kri 90,000 90,000Giáp ngãtư(+400m)100,000 100,000Hết đường 150,000 150,000Hết ranhgiới đấtnhà ôngHoàng TơNôngtrường caosuNgã tư(vườn nhàÔng Khôi)Giáp ngã 3(vườn nhà250,000 250,000100000 100000120,000 120,000100,000 100,00050


67V12345EasolKhu dân cư có đường >3,5m theo quy hoạchKhu dâncư còn lạiXãEaNamQuốc lộ14Đường haibên hôngchợ EaNamĐườngphía sauchợ EaNamĐường đithôn 3Đường đibuônB'RiêngTừ Trụ sởUBND xãEa NamHết ranhgiớiđấtLâmviên cảnhHết ranhgiới đấtTrụ sởUBND xãEa Nam(hướngBMT)ông KsơrNăng -B.tang)Hết ranhgiớiđấtLâmviên cảnhGiáp địagiới xãEaKhălGiáp địagiới xã CưNéĐầu đường Hết đườngĐầu đường(đất nhàông Tam)Ngã 3 QL14 đi thôn3Hết ranhgiới đấtvườn nhàông QuangTuyếtNgã 3Quốc lộ 14(Nhà mẫugiáo)Hết ranhgiới đấtnhà ôngHồ VănGiápđường vàoBuôn riêng(đất nhàông Sơn)Hết ranhgiới đấtvườn nhàông QuangTuyếtCầuEaTrangVườn nhàông HuyNgã bađường vàobuônBriêng A80,000 80,00050,000 50,0001,500,000 1,500,000800,000 800,000800,000 800,0001,500,000 Bổ sung1,000,000 Bổ sung150,000 150,00080,000 80,0001,400,0001,000,000500,000 500,00051


6789Đường đithôn EaSirĐường đithôn EaKsôĐường đithôn 7ChâuNgã bađường vàobuônBriêng ANgã ba QL14 đi thônEa Sir AHết ranhgiới đấtTrườngtiểu học LêDuẫnNgã ba QL14 đi thônEa KsôHết ranhgiới đấtvườn nhàông HuỳnhVăn LoNgã ba EaWaNgã ba EaWa (hướngbuônđung)Đường giao thông theoquy hoạch > 3,5mGiáp Ngãba Ea WaHết ranhgiới đấtTrườngtiểu học LêDuẫnHết đường(giáp lôcao su)Hết ranhgiới đấtvườn nhàông HuỳnhVăn Lo180,000 180,000180,000 180,000150,000 150,000180,000 180,000Hết đường 100,000 100,000Giáp thôn9 xã EaKhalGiáp ngãba cây khếxã Ea Khal120,000 120,000180,000 180,00080,000 80,00010 Khu dân cư còn lại 50,000 50,000VIXã EaKhăl12Quốc lộ14ĐườngLiên xãTừ ngã 3Thuỷ điệnVườn nhàông SáuUBND xãEakhăl(đang sử+300m vềphíaEaNam(giáp vườnnhà ôngSáu)Giáp địagiới xã EaNamGiáp địagiới thịtrấn800,000 800,000800,000 800,000400,000 400,00052


3Khu vựcCư K'tâydụng)UBND xãEakhăl(đang sửdụng)Ngã 3 (vườn nhàbà Mão )Cầu lògạch (gầnnhà ôngDũng)Ngã 3 (vườn nhàbà Mão )Sân bóngBuônĐungNgã 3 câykhế thôn 8Ngã 3 câykhế thôn 8Đầu ranhgiới đấtvườn nhàông Đinhthôn phóVườn nhàông Manh(đườngvào buôn)Hội trườngthôn 9Ngã baChư Ktây(đi 03 xãEa Tir, EaWy, EaKhalNgã baChư Ktây(đi 03 xãEa Tir, EaWy, EaEađrăngGiáp ngã 3( vườn nhàbà Mão )Giáp cầulò gạch(gần nhàông Dũng)Giáp ngã 3rừng nứaGiáp sânbóng BuônĐungGiáp ngã 3cây khếthôn 8Giáp địagiới xã EaNamĐầu ranhgiới đấtvườn nhàông Đinhthôn phóHết ranhgiới giápxã CưmốtSân bóngBuônĐungHội trườngthôn 12Hướng EaKhal đếnvườn nhàông TriệuMinh Đức(khe suối)Giápđường vàomỏ đáPhươngNam300,000 300,000200,000 200,000130,000 130,000250,000 250,000250,000 250,000180,000 180,000200,000 200,000150,000 150,000200,000 200,000200,000 200,000500,000 500,000500,000 500,00053


4Đườngliên thônKhalNgã baChư Ktây(đi 03 xãEa Tir, EaWy, EaKhal(Hướng EaWy)Hướng EaTir giápcầu câysungĐường liên xã về mỗiphía còn lạiĐườngGiáp ngãthôn 3ba (vườn(vườn nhànhà ôngôngTrực)Hương)Ngã ba(hết vườnnhà ôngTrực)Vườn nhàông Tuyết500,000 500,000250,000 250,000150,000 150,000100,000 100,0005Khu dân cư có đường >3,5m theo quy hoạch.100,000 100,0006 Khu dân cư còn lại 70,000 70,000VIIXã CưMốt122.1Đườngliên huyệnEa H'Leo -Ea SúpĐườngliên xãEawy - Cưmốt -Từ UBNDxã Cư Mốt(hướng 92)Từ UBNDxã Cư Mốt(hướngEawy)Ngã 4 trạmxá xãĐầu ranhgiới đấtvườn nhàông Thái(HướngEawy)Hết ranhgiới đấtvườn ÔngKhanh(Hướng92)TrườngBùi ThịVườn nhàÔngKhanhGiáp ngã 4trạm xá xãĐầu ranhgiới đấtvườn nhàông TháiGiáp địagiới xã EaWyHết địagiới xãEaralGiáp xã EaKhal350,000 350,000550,000 550,000350,000 350,000250,000 250,000200,000 200,000250,000 250,00054


2.2345VIII1EakhalCưAmung -Cư mốt -EakhalĐườngliên thônXuânCòn lại 200,000 200,000Ranh giớixã CưAmungNgã baUBND xãVườn nhàông LongNgã 3xưởng cưaNgã ba(Hết vườnnhà ôngTài)Ngã 3 câysungNgã tư(vườn nhàông Việt)Ngã tư(vườn nhàôngThắng)Ngã tư (hếtvườn nhàông Thọ)Ngã 4 trạmxá xãKhu dân cư có đường >3,5m theo quy hoạch.Khu dâncư còn lạiXã EaWyThửa đấtĐườngCây xăngliên huyệnông CộngEaH'Leo-(đi về CưEa Súpmốt)Ngã 3 câyxoàiĐịa giới xãEakhalGiáp ngãtư (vườnnhà ôngThắng)Cầu câysungGiáp ngãba (vườnnhà ôngTài)Giáp ngãba (vườnnhà ôngPhụng)Giáp ngãtư (vườnnhà ôngViệt)Giáp ngãtư (Hộitrườngthôn 6A)Giáp ngãtư (vườnnhà ôngThọ)Giáp ngã 4trạm xá xãGiáp ngãba (hếtvườn nhàông Hào)Giáp ngã 3cây xoài(đườngvào nhàông Sơn)Hết ranhgiới đất100,000 100,000200,000 200,000120,000 120,000170,000 170,000120,000 120,000150,000 150,000120,000 120,000120,000 120,000120,000 120,000120,000 120,00070,000 70,00050,000 50,0001,200,000 1,200,000500,000 500,00055


234Đườngliên xãĐườngliên thônĐườngliên thôn2BHết ranhgiới đấtvườn nhàông HàVăn ThiênHết ranhgiới đấtcây xăngông CộngNgã 3 câyxoàiDầu ranhgiới đấtvườn nhàông TrinhVườn nhàông MãHồng VậnNgã 3 chợEawyHết ranhgiới đấtTrườngTrần QuốcToảnCầu sắtNgã 3 BảyĐạoĐầu ranhgiới đấtkho lươngthực cũĐầu thôn2Bvườn nhàông HàVăn ThiênGiáp địagiới xã Cưmốt350,000 350,000Cầu Eawy 500,000 500,000Dầu ranhgiới đấtvườn nhàông TrinhCầu bằnglăngGiáp địagiới xã CưmốtHết ranhgiới đấtTrườngTrần QuốcToảnGiáp cầusắtGiáp ngã 3Bảy ĐạoĐầu ranhgiới đấtkho lươngthực cũĐường liênHuyệnHết ranhgiới đấtvườn nhàông LêVăn TínĐầu thôn1A300,000 300,000200,000 200,000250,000 250,0001,200,000 1,200,0001,000,000 1,000,000200,000 200,000200,000 200,000150,000 150,000100,000 100,0005Đường Đầu thônliên thôn 7B100,000 100,0006 Khu dân cư có đường > 80,000 80,00056


7IX123,5m theo quy hoạch.Khu dâncư còn lạiXã CưAmungĐườngliên huyệnEa H'Leo-Ea SúpĐườngliên xãUBND xãHết ranhgiới đấtvườn nhàông NgVăn Mông(CTHĐND xã)Hết UBNDxãĐầu ranhgiới đấtTrườngTH LêĐìnhChinhCầu bằnglăngPhântrường EaWyNgã baTiến Hạ(đi SìnhHà Dưng)Ngã baĐường đếntrung tâmxãNgã bavườn nhàToànTuyếtHết ranhgiới đấtvườn nhàông NgVăn Mông(CTHĐND xã)Giáp cầuxã Ea WyĐầu ranhgiới đấtTrườngTH LêĐìnhChinhHết BuônTơ Roa(hết địagiớihuyện)Giáp phântrường EaWyGiáp địagiới xã CưMốtGiáp phântrường EaWyNgã baTiến Hạ(đi SìnhHà Dưng)Hết xã CưAmungđường đithôn 2b,Ea Wy50,000 50,000500,000 500,000350,000 350,000450,000 450,000250,000 250,000150,000 150,000100,000 100,000120,000 120,000100,000 100,000150,000 150,00057


345X1Nhà ôngNg VănĐường Mông (CTliên thôn HĐND xãvề hướngbắc)Ngã baTungPhương (đithôn 3 sìnhHà Dưng)Khu dân cư có đường >3,5m theo quy hoạch.Khu dâncư còn lạiXã EaRălQuốc lộ14Đoạn 1Đoạn 2Đoạn 3Đoạn 4Đoạn 5Đoạn 6Từ UBNDxã EaRăl(Hướngcầu 110)Hết ranhgiới đất XemáyDươngHùngHết ranhgiới đấtườn nhàông Tam(Gần Ngã3 Cư mốt-QL 14)Hết ranhgiới đấtĐại lýHùng LệĐường vàoTrườngPhan BộiChâuHết UBNDxã Ea Răl(HướngBMT)Hết đường 100,000 100,000Hết đường 100,000 100,000Hết ranhgiới đất XemáyDươngHùngHết ranhgiới đấtườn nhàông Tam(Gần Ngã3 Cư mốt-QL 14)Hết ranhgiới đấtĐại lýHùng LệGiápđường vàoTrườngPhan BộiChâuGiáp xã EaH'leoGiápđường vàoHội trườngthôn 780,000 80,00050,000 50,000750,000 750,0001,300,000 1,300,000600,000 600,000450,000 450,000400,000 400,000750,000 750,00058


3456Đoạn 7Đoạn 8Đoạn 9Đoạn 10Đoạn 11Đườngvào xã Cưmốt -EawyĐườngvào BuônTùngThăngĐườngvàoTrườngTHPTPhan ChuTrinhĐườnggiao thôngnông thôn(Đối diệnCụm côngnghiệp)Đường vàoHội trườngthôn 7Hết ranhgiới đấtCây xăngThanh MaiĐường vàoTrườngMẫu giáoHoa HồngThửa đấtCây xăngTân ThànhĐường vàonhà bàVinh thônphóNgã 3 QL14Hết ranhgiới đấtvườn nhàông Nhàn(Dốc heo)Ngã 3 QL14Đầu đườngNgã ba nhàông LânHết ranhgiới đấtCây xăngThanh MaiGiápđường vàoTrườngMẫu giáoHoa HồngGiáp thửađất Câyxăng TânThànhGiápđường vàonhà bàVinh thônphóGiáp địagiới thịtrấn EaDrăngHết ranhgiới đấtvườn nhàông Nhàn(Dốc heo)Giáp địagiới xã CưMốtCầu đátrànCuốiđườngGiáp ngãtư nhà ôngNên1,000,000 1,000,000750,000 750,000600,000 600,000850,000 850,000950,000 950,000500,000 500,000400,000 400,000250,000 250,000900,000 900,000250,000 250,0007Khu dân cư có đường>3,5m theo quy hoạch120,000 120,0008 Khu dân 70,000 70,00059


XI1cư còn lạiXã EaH'leoQuốc lộ14UBND xãEaH'leo(HướngBMT )Ngã 3 vàosuốiEaH'leo(hết vườnnhà ôngThông)Hết ranhgiới đấtvườn nhàông Trinh(CTUBND xã)Hết ranhgiới đấtHội trườngthôn 8UBND xãEaH'leo(hướng cầu110)Ngã 3 vàoBuônDang(vườn nhàông Đoàn)Ngã ba(đất ôngThanh xãđội)Hết ranhgiới đấtCty LâmnghiệpChư PhảHết ranhgiới đất Xínghiệp gỗThanhNguyênNgã 3 vàosuốiEaH'leo(vườn nhàôngThông)Hết ranhgiới đấtvườn nhàông Trinh(CTUBND xã)Hết ranhgiới đấtHội trườngthôn 8Giáp địagiới xãEarălGiáp ngã 3vào BuônDang(vườn nhàông Đoàn)Giáp ngãba (đất ôngThanh xãđội)Hết ranhgiới đấtCty LâmnghiệpChư PhảHết ranhgiới đất Xínghiệp gỗThanhNguyên700,000 700,000450,000 450,000500,000 500,000300,000 300,0001,000,000 1,000,000500,000 500,000300,000 300,000180,000 180,000Cầu 110 220,000 220,0002 Khu dân cư có đường > 100,000 100,00060


3XII123,5m theo quy hoạch.Khu dâncư còn lạiXã Ea TirĐườngvào thôn 2và thôn 3Đườngvào Trungtâm xãCầu câysungHết ranhgiới đấtvườn nhàCungPhụngNgã 3 vàolàng Dao(Km3+500)Ngã 3đường vàolàng Dao(Km2)Ngã 3đường vàolàng DaoHết ranhgiới đấtvườn nhàCungPhụngVườn nhàông Mãothôn 2Trung tâmxã( Thôn 4- Trục 1)Trung tâmxã( Trục 2)Đến km 12đường vàolàng Dao70,000 70,000200,000 200,000150,000 150,000300,000 300,000200,000 200,000250,000 250,0003Đường giao thông theoquy hoạch > 3,5m80,000 80,0004 Khu dân cư còn lại 50,000 50,000GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG ANA NĂM 2011Kèm theo Quyết định số: /2010/QĐ-UBND, ngày tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhândân tỉnh Đăk LăkĐVT: Đồng/m2TT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNGGiá đấtTừĐến năm 2010I Thị trấn Buôn TrấpĐường Hoàng VănĐường N'Trang Gưh1 Đường Bà TriệuThụ 5,000,000Đường Lý ThườngĐường Cao Thắng2 Đường Hoàng Văn ThụKiệt 3,500,000Đường Hòang VănĐường Hùng Vương3 Đường Lý Thường KiệtThụ 3,000,0004 Đường Hùng Vương Đường Lý Thường Kiệt Đường Bà Triệu 3,500,000Đường Nguyễn ChíĐường YJútThanh1,500,000Đường YJút Đường Lê Lợi 2,000,00061


5 Đường N'Trang Gưh Đường Bà Triệu Đường Cao Thắng 3,500,000Đường Cao Thắng Đường YBihAleo 800,000Đường YBihAleoĐường Nguyễn BỉnhKhiêm 500,000Đường Nguyễn BỉnhBờ sông Krông AnaKhiêm300,0006 Đường Mai Hắc Đế Đường Nơ Trang Gưh Hoàng Văn Thụ 2,500,000Đường Nơ TrangĐường Nơ Trang Gưh7 Đường cao ThắngLong 250,0008 Đường Nguyễn Tất Thành Đường Hùng Vương Đường Chu Văn An 3,000,000Đường Chu Văn An Cầu Bệnh viện 2,500,000Nguyễn Tất Thành (nối dài) Cầu Bệnh viện Đầu Đèo Cư Mbao 200,0009 Đường Chu Văn AnĐường Nguyễn TấtThànhĐường Nguyễn ChíThanh 2,000,000Đường Nguyễn ChíGiáp Hồ SenĐường Chu Văn An nối dài Thanh500,00010 Đường Nguyễn Chí Thanh Đường Hùng Vương Đường Chu Văn An 1,500,000Đường Nguyễn ĐìnhĐường Chu Văn AnĐường Nguyễn Chí ThanhChiểu 500,00011 Đường Nguyễn Du Đường Chu Văn An Đường Tôn Thất Tùng 1,000,000Đường Tôn Thất TùngHết Nhà trẻ Đội 3Nông trường 1 500,000Hết Nhà trẻ Đội 3 NôngNgã 3 buôn Êcămtrường 1300,00012 Đường Lê DuẩnĐường Nguyễn TấtThànhGiáp Trung tâmGDTX huyện 800,00013 Đường Lê Thánh TôngĐường Nguyễn TấtThànhĐường Nguyễn ChíThanh 500,00014 Đường Phan Bội ChâuĐường Nguyễn TấtThànhĐường Nguyễn ChíThanh 500,00015 Đường Nguyễn HuệĐường Nguyễn TấtThànhĐường Nguyễn ChíThanh 500,00016 Đường Nguyễn TrãiĐường Nguyễn TấtThànhĐường Nguyễn ChíThanh 500,00017 Đường Lê Lợi Đường Hùng Vương Đường Chu Văn An 500,00018 Đường Trần Phú Đường Hùng Vương Đường Chu Văn An 500,00019 Đường Lê Hồng Phong Đường Hùng Vương Đường Chu Văn An 500,00020 Đường Trần Hưng Đạo Đường Hùng Vương Đường Chu Văn An 500,00021 Đường YJút Đường Hùng Vương Đường Chu Văn An 500,00022 Đường Phan Đình Giót Đường Hùng Vương Đường Chu Văn An 500,000Đường Nguyễn ĐìnhĐường Hùng Vương23 Đường Ngô QuyềnChiểu 500,00024 Đường Hai Bà TrưngĐường NguyễnThi MinhKhaiĐường Phạm HồngThái 300,000Đường Nguyễn TấtĐường Hai Bà Trưng25 Đường Võ Thị SáuThành400,000Đường Nguyễn TấtĐường Hai Bà Trưng26 Đường Nguyễn Chánh Thành400,00027 Đường Phạm Sĩ Đường Nguyễn Tất Đường Hai Bà Trưng 400,00062


Thành28 Đường Y NgôngĐường Nguyễn TấtThànhĐường Phạm HồngThái 500,00029 Đường Phan Đăng Lưu Đường Nơ Trang Gưh Đường Hai Bà Trưng 400,000Đường Nguyễn ThịĐường Võ Thị Sáu30 Hẻm Võ Thị SáuMinh Khai 300,000Đường Trần HưngĐường Nguyễn Du31 Đường Nguyễn Trung TrựcĐạo 450,00032 Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Ngô Quyền Đường Lê Quý Đôn 300,00033 Đường Lê Quý Đôn Đường Ngô Quyền Đầu ranh giới thôn 2 400,00034 Đường Hoàng Văn Thụ Đường Lý Thường Kiệt Đường Hòang Diệu 300,000Đường Lý Thường Kiệt Đường Mai Hắc Đế 2,000,000Đường Mai Hắc Đế Đường Cao Thắng 1,000,00035 Tỉnh lộ 2 Giáp xã EaBông Hết Bến xe khách 600,000Hết Bến xe khách huyện Ngã 3 Hồ Sen 900,000Hết nhà văn hoá thônTỉnh lộ 236 Đường nội thịQuỳnh Tân 3 600,000Đường nội thịHết nhà văn hoá thônQuỳnh Tân 3Ranh giới xã BăngAdênh 400,00037Các đường giao với Tỉnh lộ 2, nhánh Tỉnh lộ 2 có chỉ giới quy họach lớn hơn 5m(trừ các đường đã có ở phần trên) 300,00038 Khu vực còn lại 150,000II Xã Đ'rây SápGiáp thành phố Buôn MaGiáp xã EaNa1 Tỉnh lộ 2Thuột400,000Ngã 3 giáp Trụ sở ThônNgã 3 An Na2 Đường đi buôn Kuốp 2 Drây Sáp250,0003 Đường liên xã Ngã 3 thôn An Na Giáp xã EaNa 200,0004 Đường thôn Đồng TâmGiáp Trụ sở Thôn DrâySápGiáp xã Hoà Phú(Buôn Ma Thuột 150,0005 Khu vực chợ Drây SápGiáp Trụ sở Thôn DrâySápTỉnh lộ 2 mới (hướngđi Buôn Trấp) 800,0006 Khu dân cư còn lại 100,000III Xã EaNa1 Tỉnh lộ 2Đèo Ea Na (giáp xã DrâySáp)Ngã 3 Trường NguyễnTrãi 600,000Ngã 3 Trường NguyễnTrãiHội trường thôn TânLập 1,000,000Hội trường thôn Tân LậpNgã 3 Nhà thờ QuỳnhNgọc 1,200,000Ngã 3 Nhà thờ QuỳnhBưu Điện Buôn TorNgọc2,000,000Bưu Điện Buôn Tor Ngã 3 (lên đồi 556) 1,000,000Ngã 3 (lên đồi 556) Giáp xã Ea Bông 800,0002 Đường liên xã Tỉnh lộ 2 Giáp xã Đ'rây Sáp 200,0003 Đường liên thônNgã 3 Ea Tung (Đàitưởng niệm)Hộ trường thônTânThắng 300,000Hộ trường thônTân Ngã 3 đường vào 200,00063


ThắngBuôn DraiNgã 3 tỉnh lộ 2 (chợHết thôn Quỳnh Ngọc4 Đường liên thônQuỳnh Ngọc)300,000Hết thôn Quỳnh NgọcHết Trụ sở thônQuỳnh Ngọc 1 200,000Hết Trụ sở thôn Quỳnh Giáp bờ sông KrôngNgọc 1Ana 150,0005 Khu dân cư còn lại 100,000IV Xã EaBôngBưu điện Văn hoá xãGiáp xã Ea Na1 Tỉnh lộ 2Ea Bông 800,000Bưu điện Văn hoá xã EaHết chợ cũ Ea BôngBông1,000,000Hết chợ cũ Ea BôngHết ranh giới đất Trụ800,0002 Tỉnh lộ 10Hết ranh giới đất Trụ sởUBND xã Ea BôngNgã 3 Công ty cà phêKrông Ana (Tỉnh lộ 2)sở UBND xã Ea BôngGiáp Thị trấn BuônTrấp600,000Hết Buôn Kô 200,000Giáp ranh huyện CưTỉnh lộ 10Hết Buôn KôKuin 150,0003 Khu dân cư còn lại 100,000V Xã Băng AdênhNgã 3 Công tyGiáp thị trấn Buôn Trấp1 Đường giao thông liên xãSXKDTH 250,000Ngã 3 Công ty SXKDTH Ngã 3 Buôn K62 200,000Ngã 3 Dốc 1 (giáp xãNgã 3 Buôn K622 Đường giao thông liên xãDur Kmăl) 80,000Giáp ranh xã DurNgã 3 cây Hương3 Đường giao thông liên xãKmăl 250,0004 Khu dân cư còn lại 60,000VI Xã Dur KmălTrụ sở UBND xã DurGiáp xã Băng Adrênh1 Đường giao thông liên xãKmăl 200,000Giáp ranh xã QuảngNgã 3 buôn Dur2 Đường giao thông liên xãĐiền 150,0003 Đường giao thông liên xã Ngã 3 buôn Dur Chân đèo Buôn Triết 70,0004 Khu dân cư còn lại 60,000VII Xã Bình Hoà1 Tỉnh lộ 2Hết ranh giới đất TrụCầu Bệnh viện (Giáp thịsở Hợp tác xã Quảngtrấn Buôn Trấp)Đà350,000Hết ranh giới đất Trụ sởHợp tác xã Quảng ĐàGiáp xã Quảng Điền 250,0002 Đường vào Quảng Điền Cầu Bệnh việnĐèo Cư Mbao (giápxã Quảng Điền)200,0003 Khu dân cư còn lại 70,000VIII Xã Quảng Điền1 Đường Tỉnh lộ 2 Giáp ranh xã Bình Hòa Hết Chợ Điện Bàn 250,00064


2 Đường giao thông liên xã Chân Đèo Cư Mbao Hết Chợ Cây Cóc 150,0003 Khu dân cư còn lại 70,00065


GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÚK NĂM 2011Kèm theo Nghị quyết số: /2010/NQ-HĐND, ngày tháng năm 2010 của Hội đồng nhândân tỉnh Đăk LăkTTI1TÊNĐƯỜNGDrang)TừĐOẠN ĐƯỜNGĐếnGiá đấtnăm2010ĐVT: Đồng/m2Giá đề nghị 2011GiữnguyênĐiềuchỉnhDrang6 88Hết ranh giới đất362.500.000 2,500,0003.500.000 3.500.0004.500.000 4.500.0003.500.000 3.500.0002.500.000 2.500.0003.000.000 3.000.0002.000.000 2.000.00028mmm1414 + 10014 + 500 m14 + 100014 + 2000100 m500 m1000 m2000 m14 +14 +14 +14 +3,000,000 3,000,0001,400,000 1,400,000780,000 780,000540,000 540,000360,000 360,000314720,000 720,000Ngaiphê 154 1414 14 + 100 m 500,000 500,00014 + 100 m 14 + 300 m 380,000 380,00014 + 300 m 14 + 500 m 250,000 250,000PơngDrang14 14 + 100 m 700,000 700,00014 + 100 m 14 + 300 m 530,000 530,00014 + 300 m 14 + 500 m 350,000 350,00066


Kh14II' TYTy IV'650,000 650,000120,000 120,0005K' Ty IIIThônK'Ty IVHleo)III' TyTy V'500,000 500,000120,000 120,0006K' Ty IVThôn K'Ty VHleo)Chung3 Cư Pơng 670,000 670,000K' Ty V140,000 140,0007 14Trưng180,000 180,000120,000 120,0008ThônNamTrung120,000 120,0009HanhTrưng170,000 170,000120,000 120,0001011ThônNam Tân14 Anh thôn Nam TânKhu dâncưNam Tân500,000 500,000120,000 120,000360,000 360,000360,000 360,00067


113Giáp huyện KrôngNăng1,500,000 1,500,000213200,000 200,0003 130,000 130,000GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NĂNG NĂM 2011Kèm theo Nghị quyết số: /2010/NQ-HĐND, ngày tháng năm 2010 của Hội đồng nhândân tỉnh Đăk LăkĐVT: Đồng/m2TTI12345TÊNĐƯỜNGThị trấnKrông NăngHùng Vương(đi xã PhúLộc)Hùng Vương(đi xã PhúXuân)Hùng Vương(đi huyện EaKar)Khu vực chợxã Krông NăngcũNguyễn TấtThành(đi xãTam Giang)ĐOẠN ĐƯỜNGGiá đề nghị năm 2011Giá đất nămTừ Đến 2010ĐiềuGiữ nguyênchỉnhNguyễn TấtThành (Ngã tư Ngô Quyền 1,700,000 1,700,000TT)Ngô Quyền Lê Thánh Tông 1,100,000 1,100,000Lê ThánhTôngNguyễn TấtThành (Ngã tưTT)Tuệ TĩnhTrần Phú (Ngãba)Trường tiểuhọc Buôn WeoNhà ông BốnMinh (Chợ)Nhà ông TớiHùng Vương(Ngã tư TT)Cầu đập ĐôngHồ500,000 500,000Tuệ Tĩnh 1,700,000 1,700,000Trần Phú (Ngãba)Hết trường THBuôn WeoHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngBốn MinhHết vườn Nhàông TớiCầu Phú Xuân(Hết ranh giớiT.Trấn)1,200,000 1,200,000500,000 500,000300,000 300,000400,000 400,000150,000 150,000Trần Cao Vân 2,000,000 2,000,000Trần Cao Vân Nguyễn văn Trổi 1,700,000 1,700,000Nguyễn văn Ngã đường vào900,000 900,000TrổiBuôn WeoNgã đườngCầu Buôn Weo 300,000 300,000vào Buôn WeoCầu Buôn Cầu Tam Giang100,000 100,000Weo(giáp Xã Tam68


67Nguyễn TấtThành (đi TXBuôn Hồ)Tôn ĐứcThắngHùng Vương(Ngã tư TT)Tôn ĐứcThắngNgã 3 đườngvào nghĩatrang Liệt sỹhuyệnNguyễn TấtThànhGiang)Tôn Đức Thắng 2,000,000 2,000,000Ngã 3 đường vàonghĩa trang Liệtsỹ huyệnHết ranh giới thịtrấn (giáp XãEaHồ)1,500,000 1,500,000600,000 600,000Ngô Quyền 500,000 500,000Ngô Quyền Lê Thánh Tông 400,000 400,000Lê ThánhTông ( nhà ô. Võ Thị Sáu 250,000 250,000Nghĩa T.kê)Nguyễn TấtThànhTuệ Tĩnh 500,000Tuệ Tĩnh Trần Phú 400,0008 Võ Thị SáuTôn ĐứcThắngTrần Hưng Đạo 120,000 120,0009 Trần PhúTôn Đức Hùng Vương (điThắng Ea Kar)350,000 350,00010Lê Thành Tôn Đức Hùng Vương (điTôngThắng Phú Lộc)300,000 300,00011Trần Hưng Nguyễn TấtĐạoThànhNgô Quyền 400,000 400,000Ngô Quyền Lê Thánh Tông 300,000 300,000Nguyễn TấtThànhTrần Phú 400,000 400,00012 Tuệ Tĩnh Hùng Vương Lê Thánh Tông 300,000 300,00013 Phan Bội Châu Hùng Vương Lê Thánh Tông 240,000 240,00014Giáp đườngHuỳnh ThúcGiáp đường LêHùng VươngKhángDuẫn(- 50m)350,000 350,000Lê Duẩn Tôn Đức Thắng 200,000 200,00015Phan ĐìnhPhùngHùng Vương Trần Hưng Đạo 300,000 300,000Trần HưngLê Thánh Tông 250,000 250,000ĐạoNhà ông HuấnTrường NộitrúNhà ông Chương(khối 1)200,000 200,00016 Ngô Quyền Hùng Vương Trần Hưng Đạo 300,000 300,000Trần HưngĐạoTôn Đức Thắng 250,000 250,000Hùng Vương Nguyễn Văn Trổi 300,000 300,000BổsungBổsung69


17Nguyễn VănTrổi18 Y Jút19Nơ TrangLơng20 Trần Cao VânNguyễn TấtThànhNgô Quyền 350,000 350,000Ngô Quyền Lê Thánh Tông 300,000 300,000Lê ThánhTôngPhan Chu Trinh 230,000 230,000Nguyễn TấtThànhPhan Đình Phùng 600,000 600,000Nguyễn TấtThànhTuệ Tĩnh 400,000 400,000Nguyễn TấtThànhLê Thánh Tông 350,000 350,000Nguyễn TấtThànhPhan Bội Châu 350,000 350,000Nguyễn TấtThànhNgã 3 nhà ôngMỹ Mặt trậnTTrấn400,000 400,00021 Lê DuẫnNguyễn Tất Nhà ông Bắc CaoThành su350,000 350,000Nguyễn Tất Nhà ông SơnThành Huyện ủy400,000 400,00022 Nguyễn Du Hùng Vương Nơ Trang Lơng 250,000 250,00023Hùng Vương Tôn Đức ThắngPhan Chu(nhà ô. Hoàng (Nhà ô. QuyềnTrinhPhương ) CTĐ)150,000 150,000242526Phan ĐăngLưuNguyễn ViếtXuânCác đường nộibộ thị trấnHùng Vương(Nhà ôngTuân)Hùng Vương(nhà ông Thulái xe)Hùng Vương(nhà ô. Thànhthuế)Nhà ông Toảncông anNhà ông SinhNhà ông Hồnggiáo viênĐường phíasau NgânHàng ChínhSách huyệnHội trườngKhối 2Nhà Huy Loan(Mẫu giáo)Nguyễn TấtThành ( NhàÔng HoàngVinh)Nguyễn Văn Trỗi(Nhà ô. Đán)Đường nhà ôngKiểmNhà ông bằngkhối 1Ngã tư vườn Ôngvinh TTGDTXNhà ông Đặng(Khối 1)Nhà ông Đặng(Khối 1)Sau trạm Thú yhuyện (nhà ôngDự)150,000 150,000150,000 150,000150,000 150,000200,000 200,000150,000 150,000150,000 150,000300,000 300,000Kho bạc huyện 400,000 400,000Hết tường ràoHuyện đoànTường rào PhanBội Châu350,000 350,000350,000 350,00070


272829II1234III1Nguyễn TấtThành (HàngràoTuệ Tĩnh 200,000 200,000Tr.Ng.V.Trổi)Nguyễn TấtThành (Nhà Tuệ Tĩnh 300,000 300,000Hiền Hiến)Nguyễn TấtThành (Ngã banhà ông PhiLinh)Đất ông Hữu 350,000 350,000Khu dân cư còn lại của Thị trấn (trừ các thôn, Buôn:Bình MinhBuôn Weo A Buôn Weo B, Buôn Ur)100,000 100,000Các tuyến đường còn lại thuộcThôn Bình Minh40,000 40,000Các tuyến đường còn lại thuộcBuôn Weo A Buôn Weo B, Buôn 60,000 60,000UrXã Ea HồĐường đi Ngã 3 GiápTrạm xá XãBuôn Hồ, ranh với huyệnEaHồKrông Năng Krông Búk250,000 250,000Trạm xá XãNgã 3 đi Ea Tóh 500,000 500,000Đường đi XãEa TóhĐường đi XãEaDrôngKhu dân cưcòn lạiXã Phú xuânĐường tỉnh lộ3EaHồNgã 3 đi EaTóhNgã 3 Câyxăng số 15Cây xăng số15Ngã 3 (Giápranh với huyệnKrông Búk)Ngã 3 đi EaTóhNgã 3 đi BuônGirNgã 3 EaHồ điXã Ea DrôngNgã 3 BuônElêNgã 3 thônXuân Thuận(Nhà MẹRàng)UBND xã PhúXuânNgã 3 Cây xăngsố 15Hết ranh giới xãEa Hồ đi KrôngnăngXưởng chế biếnCông ty cao suNghĩa địa thôn 4xã Ea ĐêNgã 3 đi BuônGiêrHết ranh giới EaHồ (giáp Ea Tóh)350,000 350,000250,000 250,000250,000 250,000250,000 250,000250,000 250,000150,000 150,000Ngã 3 Buôn Elê 250,000 250,000Giáp Xã EaDrôngUBND xã PhúXuânChợ xã Phú Xuân(giáp Rừng già )150,000 150,00040,000 40,000160,000 160,000290,000 290,00071


23IV12Khu vực côngty 49Các khu dâncư còn lại củaXãXã Ea TóhĐường trụcchính Liên xãđi Xã EaHồĐường trụcchính Liên xãđi Xã DliêyaChợ xã Phúxuân ( giápRừng già )Ngã 3 thônXuân Thuận(Nhà MẹRàng)Phần còn lạihai bên trụcđường tỉnh lộ3Cây xăng DiệuHóaCây xăng DiệuHóa (hết vườnnhà Ô Hóa)Ngã 3 thôn XuânVĩnhHết ranh giới đấtvườn Nhà Ô. LêVăn Vấn (điSông KrôngNăng)Trung tâm chợ về 2 phía , mỗi phía100mét trên trục đường tỉnh lộ 3Trung tâm Công ty về 2 phía , mỗiphía 300 mét trên trục đường tỉnhlộ 3Ngã 3 câyxăng ông Lánhtrục đường 2CKm 0 ( UBNDxã )Nhà ÔngNguyênNhà ÔngNghĩaNhà ông chỉthôn Tân PhúKm 0 ( UBNDxã )Ngã tư đi EaTam, BuônKaiNhà ông ChínNhà ông Châu160,000 160,000160,000 160,000130,000 130,000130,000 130,000290,000 290,000230,000 230,000Xã Ea Drông 100,000 100,000Hết ranh giới đấtvườn nhà ÔngNguyênHết ranh giới đấtvườn nhà ÔngNghĩaHết ranh giới đấtvườn Nhà ông chỉthôn Tân PhúHết vườn Nhàông ấn Thôn TânLộcNgã tư đi EaTam, Buôn KaiHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngChínHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngChâuHết ranh giớiđấtvườn Nhà ông50,000 50,000500,000 500,000300,000 300,000220,000 220,000200,000 200,000550,000 550,000350,000 350,000250,000 250,000150,000 150,00072


345678V1Phần còn lại trên trục đường liênxã Ea Hồ - ĐliêyaNgã 3 Ea TóhĐường đi xã(Nhà ô. QuỳnhPhú Lộc)Đường đi xãEa TamĐường điBuôn KaiĐường LiênthônKhu dân cưthôn TânQuảng, TânHà, Tân Hợp,Tân ThànhCác khu dâncư còn lạiXã TamGiangĐường trụcchínhNhà ôngThuậnNhà ông ThaoKm 1 ( Ngã tư)Nhà ôngThanhNhà ông HùngNgã tư đi EaTam, BuônKaiGiáp vườn nhàBà NgấnNhà ông TrìnhCặp dọc lôông Dĩnh thônTân HàNgã 3 nhà ô.Hiền (TânHợp)Km 0 (Ngã 4 -Nhà Ông Vũ)Km 0 (Ngã 4 -Nhà Ông Vũ)LuyênHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngThuậnHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngThaoĐến giáp ranhgiới xã Phú LộcHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngThanhHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngHùngHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngHướngGiáp vườn nhàBà NgấnHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngTrìnhHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngBảyĐi đến gã 3 nhàông Mỹ thôn TânHàNhà ô. Thao(Tân Hợp)Km 0+600 (Ngã3 Trường cấp 1Tam giang 2)Hết ranh giới đấtvườn nhà ôngNguyễn Thức (Đi xã Ea Púk )150,000 150,000300,000 300,000200,000 200,000100,000 100,000200,000 200,000120,000 120,00080,000 80,000200,000 200,000100,000 100,00080,000 80,000100,000 100,000100,000 100,00070,000 70,00050,000 50,000250,000 250,000180,000 180,00073


2VI1C¸c khu vùckh¸c cßn l¹iXã EaTamĐường trụcchínhTừ điểm 300m Suối EaĐá 80,000 80,000Hết ranh giới đấtYên )Km 0 (Ngã 4 - vườn nhà Vinh (Nhà Ông Vũ) Đường đi Phú180,000 180,000Trụ sở Nôngtrường cao suTrụ sở Nôngtrường cao suNhà ôngNghĩaTrụ sở Nôngtrường cao suTrừơng cấp 1Tgiang 2Km 0 (Ngã 4 -Nhà Ông Vũ)Ngã 4 nhà ôngThịnhNhà ÔngPhùngHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngNghĩa120,000 120,000Ngã 3 vào Bãi rác 60,000 60,000Ngã 3 thôn GiangHàNgã 3 trường cấp1 Tgiang 2Ngã 3 thôn GiangHoàNgã 4 thôn GiangNghĩaNgã 3 nhà ôngChạy thôn GiangNghĩaĐường Đăk LăkPhú Yên60,000 60,00050,000 50,00050,000 50,00050,000 50,00050,000 50,00050,000 50,00040,000 40,000Ngã 4 Tamthịnh Tam AnHồ Ea Tam 150,000 150,000Ngã 4 Tamthịnh Tam AnGiáp xã Ea Puk 80,000 80,000Ngã 4 Tam Ngã 3 đường rẽthịnh Tam An Buôn Chít100,000 100,000Cổng trườngHoàng vănNhà Ông LaKhánh Sự (giáp 100,000 100,000Thụđường)Trường TiểuNgã 3 nhà ônghọc TamHà Sỹ TônTrung150,000 150,000Ngã 3 nhà ông Cầu ngầm EaHà Sỹ Tôn Tam - Ea Tóh100,000 100,000Từ Trường TH Ngã 3 Tam Lực-Tam Trung Tam Liên100,000 100,000Ngã 3 nhà ô PhàiNgã 3 Tamđi Xã CưLực-Tam LiênKlông+300m70,000 70,000Nhà ông Thôn Ngã 3 nhà ông(Tam Lập) Phài (Tam lập)50,000 50,000Ngã 3 đườngrẽ Buôn ChítChân dốc đá 50,000 50,000Hồ Ea Tam Ngã 3 Tam Lập 500,000 500,00074


23VII123Khu dân cưxung quanhChợCác khu vựcdân cưXã Phú LộcTuyến Đ/chínhthuộc K.V TT.XãĐường liên xãđi EaTohCác khu dâncư còn lạiNgã 3 TamLậpNgã 4 lô INhà ôngNguyễn Ânxăng dầu.Ngã 4 lô IHết vườn Nhàông Thôn (TamLập)Hết ranh giới đấtvườn Nhà ôngNguyễn Ân xăngdầu.Hết ranh giới đấtvườn Nhà ôngSimCây xăng ôngViên (hết vườn)100,000 100,000100,000 100,00030,000 30,000350,000 350,000300,000 300,000350,000 350,000Cây xăng ôngViênNgã 3 UBND Xã 300,000 300,000Ngã 4 lô I Trạm điện 350,000 350,000Ngã 4 nhà ôngBộTrường Mẫu giáo 300,000 300,000Trường MẫugiáoTừ Trạm Điện(biến áp)Nhà ông ChâuTrường MẫugiáoNgã 3 UBNDXãNgã tư Nhàông ĐượcNhà ông TrầnVăn TuấnĐập Đông hồNgã 3 ông SimNgã 4 lô I CaosuHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngChâuHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngMinhHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngMinhHết ranh giới đấtvườn Nhà bàTuyênNgã tư Nhà ôngĐượcHết ranh giới đấtvườn nhà ôngTrần Văn Tuấn250,000 250,000200,000 200,000200,000 200,000150,000 150,000200,000 200,000150,000 150,000Giáp Xã Ea Tóh 100,000 100,000Hết ranh giới đấtvườn Nhà ôngThànhNhà trẻ thôn LộcThịnhTrường TH PhúLộc 1200,000 200,000100,000 100,000250,000 250,00050,000 50,00075


VIII123456IX1Xã Cư KLôngĐường trụcchínhĐường đi EaTamĐường đi TamThuậnĐường đi TamKhánhĐường ThônTam HàC¸c khu vùckh¸c cßn l¹iXã EaTânĐường trụcchính điNgã 3 trungtâm xãNgã 3 trungtâm xãNgã 3 trungtâm xãNhà ông Dũngthôn TamBìnhNhà ông Côngthôn TamBìnhNgã 4 đầu dốcTam BìnhNgã tư TamThuận- TamBìnhNgã 3 nhà ôngCườngNhà ông LựcThôn TamKhánhNhà ông MếnNgã 3 rẽ vàokhu rừngphòng hộTừ ngã 3Trung tâm xã(Ô. Triệu xăngdầu)Nhà ChungLiễuThôn Tam Hà(Hết ranh giới đấtvườn Nhà ô.Mến)Thôn Tam Khánh(Hết ranh giới đấtvườn Nhà ô. Lực)Thôn Tam Bình(Hết vườn Nhà ô.Dũng)Hết ranh giới đấtvườn Nhà ôngCông thôn TamBìnhNgã 4 đầu dốcTam BìnhHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngKhách xóm 4Ngã 3 thôn TamKhánhCầu 135 thônTam ThuậnNgã 3 dưới nhàông HợpNgã 3 rẽ vào khurừng phòng hộNgã tư rẽ đi thônTam HợpHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngChung LiễuHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngTrườngTrường THCSTrần PhúNgã 3 ThốngNhất150,000 150,000150,000 150,000150,000 150,00060,000 60,00050,000 50,00050,000 50,00050,000 50,00040,000 40,00050,000 50,00050,000 50,00040,000 40,00030,000 30,000350,000 350,000250,000 250,000nhà ÔngTrường200,000 200,000Trường THCSTrần Phú170,000 170,000Ngã 3 Thống Hội trường thôn 100,000 100,00076


234X1Nhấtngã 3 Trungtâm xã( Triệuxăng dầu)Từ nhà ôngKhoaNhà thầyHùngNhà ông SáuHoàTừ ngã 3Trung tâm xã(Ô. Triệu xăngdầu)Trường THNguyễn VănBéNgã 3 ThônEa Blông, bắctrungNgã 3 nhà ôngQuyếtNgã 3 QuánHương châuCây xăngMinh DựCây xăngThắng ThànhNhà ôngQuangNgã 4 cổngchào thônĐoàn KếtPhần còn lại trên đường liên Xãđi DliêyaKhu dân cư thôn Đoàn Kế, HảiHàCác khu dâncư còn lại củaXãXã DliêyaĐường trụcchínhNgã 4 TT xã(H.thuốc BàNhót)Thống NhấtHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngKhoaHết ranh giới đấtvườn Nhà thầyHùngHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngSáu HoàHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngThiệuTrường THNguyễn Văn BéNgã 3 Thôn EaBlông, bắc trungHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngĐảmNgã 3 Yênkhánh, Ea HeoHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngVănHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngQuangĐường trước Nhàông QuangHết ranh giới đấtvườn Nhà PhátTáHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngKhánhNgã 3 cây xăngQuý Điều350,000 350,000250,000 250,000200,000 200,000100,000 100,000350,000 350,000200,000 200,000100,000 100,000150,000 150,000200,000 200,000250,000 250,000150,000 150,000200,000 200,000150,000 150,00080,000 80,00060,000 60,00050,000 50,000400,000 400,000Ngã 4 TT xã Ngã 4 nhà Bà 400,000 400,00077


2XI1Khu dân cưcòn lạiXã Ea PúkĐường trụcchính2 Đường liên Xã(H.thuốc BàNhót)Ngã 4 TT xã(H.thuốc BàNhót)Ngã 4 TT xã(H.thuốc BàNhót)Ngã 3 xăngdầu Qúy ĐiềuIINgã 3 trườngAma TrangLơngNgã 3 xăngdầu Qúy ĐiềuIINhà văn hoáBuôn KmangNgã 3 LợiBíchNgã 3 LợiBíchNgã 3 gần cầuEa ToaNgã 4 bà ThảoNguyênNgã 4 bà ThảoNguyênNgã 4 bà ThảoNguyênNgã 4 nhà ôngAma Điệp(ngân)Ngã tư nhàThao lụcTừ trung tâmXã ( UBNDXã)Từ Trạm Y TếXãTừ ngã ba(đường vàothác)Từ ngã ba (đixã Ea Tam)Từ ngã ba (đixã TamThảoNgã 3 Lợi Bích 400,000 400,000Cữa hàng HTXDliêyaNgả 3 Trường Ama trang Lơng300,000 300,000250,000 250,000Ngã 3 đội 2 150,000 150,000Nhà văn hoáBuôn Kmang200,000 200,000Giáp xã Ea Tân 80,000 80,000Tháp nước sạch100mNgã 3 gần cầu AMa Khunđến giáp XãEaTohNgã 4 nhà ôngAma Điệp (ngân)250,000 250,000400,000 400,000100,000 100,000200,000 200,000Ngã 4 Cẩm Lịnh 300,000 300,000Niệm phật đường 100,000 100,000Ngã 3 gần cầuAma KhunNgã 4 nhà ôngAma Điệp (ngân)150,000 150,000250,000 250,00040,000 40,000Ra mỗi bên 200m 120,000 120,000Nhà ông Tuyến(đi vào thác)Nhà ông Thanh(đi UBND Xã)50,000 50,000120,000 120,000Nhà ông cẩm 120,000 120,000Nhà ông Luật 120,000 120,00078


34XII1Các khu dâncư còn lạiXã Ea DăhĐường trụcchính2 Khu Minh Hà3Các khu dâncư còn lại củaXãGiang)Phần còn lại của đường liên xã điEa Tam, Tam GiangPhần còn lại trên các trục đườngchính thuộc quy hoạch trung tâmxãTừ Trung tâmxã (UBNDXã)Từ Trung tâmxã (UBNDXã)Từ Trung tâmxã (UBNDXã)Hết ranh giới đấtvườn nhà ôngNhãGiáp chân đập EaTốcĐất Công ty cao suKrông Búk (điT.Giang)Các trục đường chính còn lãi thuộctrung tâm XãNhà ông NgôTường SángNhà ông ĐinhTiến SỹNhà ông ĐinhQuang HạTừ Xuân Hà 2Phần còn lạitrên các trụcchính thuộcquy hoạch khudân cư TT xãHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngĐinh ThanhChươngHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngCao kỳ Tuyết100,00080,000 80,00040,000 40,00090,000 90,00090,000 90,00090,000 90,00035,000 35,00060,000 60,00050,000 50,000Hết tuyến đường 40,000 40,000Xuân Hà 1 ( SôngKrông Năng)40,000 40,00035,000 35,00030,000 30,000BổsungGIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PẮK NĂM2011Kèm theo Nghị quyết số: /2010/NQ-HĐND, ngày tháng năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnhĐăk LăkĐVT: Đồng/m2TTTÊN ĐƯỜNGI Thị trấn PhướcTừĐOẠN ĐƯỜNGĐếnGiá đấtnăm 2010Giá đề nghị năm 2011ĐiềuGiữ nguyên chỉnh79


An1 Giải PhóngRanh giới xã HòaAnHoàng Hoa ThámTrần Hưng ĐạoNguyễn Văn TrỗiNguyễn Chí Thanh2 Trần Hưng Đạo Giải Phóng3(Tỉnh lộ 9 đi KrôngBông)Đường QuangTrung4 Lê DuẩnTrần Hưng ĐạoNơ Trang LơngLê DuẩnGiải PhóngQuang TrungHoàng Hoa ThámTrần Hưng ĐạoNguyễn Văn Trỗi700,000 700,000950,000 950,0001,000,000 1,000,000Nguyễn Chí Thanh3,000,000 3,000,000Y - Jút (xã EăYông) 2,000,000 2,000,000Ranh giới xã HòaAn 1,100,000 1,100,000Nơ Trang LơngLê DuẩnNguyễn Chí ThanhQuang TrungXô Viết Nghệ Tĩnh1,000,000 1,000,0002,000,000 2,000,0001,000,000 1,000,0003,000,000 3,000,0002,000,000 2,000,000Xô Viết Nghệ Tĩnh Nguyễn Chí Thanh950,000 950,000Nguyễn Thị MinhGiải PhóngKhai 2,000,000 2,000,000Nguyễn Thị MinhTrần PhúKhai1,500,000 1,500,000Trần PhúLê LợiLê LợiNguyễn Văn Trỗi5 Nguyễn Chí Thanh Trần Phú Quang TrungQuang TrungXô Viết Nghệ Tỉnh Lê DuẩnLê DuẩnXô Viết Nghệ TỉnhNơ Trang Lơng6 Phan Bội Châu Giải phóng Quang Trung7 Lê Hồng Phong Giải phóng Quang TrungQuang TrungXô Viết Nghệ Tỉnh1,000,000 1,000,000800,000 800,0001,200,000 1,200,0001,000,000 1,000,000700,000 700,000500,000 500,0002,800,000 2,800,0001,200,000 1,200,000600,000 600,00080


Xô Viết Nghệ TỉnhNghĩa địa (Thôn 3xã Ea Yông) 500,000 500,0008 Nơ Trang Lơng Giải Phóng Quang Trung1,500,000 1,500,000Quang TrungXô Viết NghệTĩnh 1,700,000 1,700,000Xô Viết Nghệ TĩnhRanh giới xã EaYông 900,000 900,0009 Võ Thị Sáu Giải PhóngNguyễn Thị MinhKhai 500,000 500,00010Nguyễn Thị MinhLê DuẩnNguyễn Văn TrỗiKhai900,000 900,00011 Trần Phú Lê Duẩn Ngô Quyền1,000,000 1,000,000Y - Jút (xã EaNgô QuyềnYông) 800,000 800,000Ngã tư Lê DuẫnHết đường500,000 500,00012 Tiên Hoàng Sân Vận Động Ngô Quyền800,000 800,000Y - Jút (xã EaNgô QuyềnYông) 600,000 600,00013 Ngô Quyền Giải Phóng Trần PhúTrần PhúLê LợiLê LợiHết đường14 Phan Chu Trinh Chu Văn An Lý Thường KiệtLý Thường KiệtHết đường15 Y - Jút Giải Phóng Trần PhúTrần PhúĐào Duy TừGiải Phóng1,000,000 1,000,000800,000 800,000500,000 500,0001,200,000 1,200,000700,000 700,0001,200,000 1,200,000Đào Duy Từ800,000 800,000buôn Pan xã EaYông 500,000 500,000Ea Yông16 Xô Viết Nghệ Tĩnh Nguyễn Chí Thanh Lê DuẩnLê DuẩnLê Hồng PhongLê Hồng PhongHết đường17 Lý Thường Kiệt Lê Duẩn Nguyễn Chí Thanh1,100,000 1,100,000900,000 900,0001,000,000 1,000,000700,000 700,0001,500,000 1,500,000Nguyễn Chí Thanh Phan Chu Trinh1,200,000 1,200,00018 Khu Trung Tâm 2,500,00081


Thương Mại 2,500,00019 Đào Duy Từ Tú Xương Y Jút20 Lê Lợi Lê Duẩn Y Jút21 Tú Xương Trần Phú Hết đường22 Hòang Hoa Thám Giải Phóng Trần Hưng Đạo2324Nguyễn ThượngHiềnNguyễn LươngBằngHoàng Hoa ThámTrần Hưng Đạo25 Chu Văn An Ngô QuyềnTừ đường ra sânvận độngTrần Hưng Đạo600,000 600,000700,000 700,000600,000 600,000800,000 800,000800,000 800,000Lê Hồng Phong700,000 700,000Đường ra Sân vậnđộng 1,000,000 1,000,000Nguyễn Chí Thanh26 Bùi Thị Xuân Giải Phóng Nguyễn Chí Thanh600,000 600,000800,000 800,00027 Nguyễn Viết Xuân Quang Trung Xô Viết Nghệ tỉnh700,000 700,00028Nguyễn Thị MinhNguyễn Văn Trỗi Giải phóng Khai 1,000,000 1,000,000Nguyễn Thị MinhKhai Lê Duẫn 800,000 800,00029 Nguyễn Trãi Nguyễn Chí Thanh Lê Duẩn3031Đất ở dân cư khuTrung tâm thị trấnĐất ở khu vực cònlại của thị trấnPhước AnĐường rộng >= 4mĐường rộng 4mĐường rộng nội thị 4m250,000 250,000Đường còn lại


II Xã Ea Phê1 Quốc lộ 26 Ranh giới xã Hòa An234Đường vào hồKrông Búk hạĐường liên thôn(Phước Trạch)Đường liên thôn(vào Buôn Phê)Trường TH Trần QuốcToảnCống thủy lợi cấp ICống ông CừCầu Buôn PhêĐầu vườn nhà ông TrịnhVăn NhấtĐầu vườn nhà ông DươngVăn ThuậnĐường vào chợ 42Quốc lộ 26Cầu thủy lợi cấp ICổng trường cấp II Ea PhêQuốc lộ 26 (cống thuỷ lợicấp 1)Đầu vườn nhà ông PhanThắngCầu Phước Trạch IIQuốc lộ 26 Cầu thôn 6Cầu thôn 6Cổng trường TH KimĐồng 1200,000Trường THTrần QuốcToản 800,000 800,000Cống thủylợi cấp I 1,500,000 1,500,000Cống ôngCừ 2,500,000 2,500,000Cầu BuônPhê 2,000,000 2,000,000Đầu vườnnhà ôngTrịnh VănNhất 1,000,000 1,000,000Đầu vườnnhà ôngDương VănThuận 800,000 800,000Đường vàochợ 42 1,300,000 1,300,000Cầu KrôngBuk 600,000 600,000Cầu thủylợi cấp I 1,500,000 1,500,000Cổngtrường cấpII Ea Phê 600,000 600,000Hồ KrôngBúk hạ 400,000 400,000Đầu vườnnhà ôngPhan Thắng 1,000,000 1,000,000Cầu PhướcTrạch II 500,000 500,000Ranh giớixã Hòa An 400,000 400,000300,000 300,000Cổngtrường THKim Đồng1 200,000 200,000Cầu Lâmnghiệp(Thôn 6B) 100,000 100,000Khu vực xung5quanh chợ lồng, 12ki ốt phía trướcchợ rau 2,000,000 2,000,0006 Khu vực sau chợ 1,000,00083


lồng, khu dân cưthôn 4 B7 Khu dân cư còn lạiIII Xã Ea Yông1 Quốc lộ 26 Ngã 4 Êa YôngCổng Quận 10 Công ty càphê Phước An2 Đường liên xã Ngã 4 Êa YôngNgã 3 Trần PhúNgã tư Đào Duy TừNgã 4 Êa YôngNgã 3 thôn Tân Tiến3 Đường liên thôn Quốc lộ 26Hợp tác xã Êa Yông ANgã 3 quốc lộ 26Ngã 3 quốc lộ 26Ngã 3 quốc lộ 26Ngã 3 quốc lộ 264 Đường liên thôn Ngã 3 quốc lộ 265 Khu dân cư còn lạiIV Xã Hoà AnTỉnh lộ 9 đi Krông1BôngHội trường Phước ThànhQuốc lộ 26 (nhà ông Hoà)Quốc lộ 26 (nhà bà Ninh)Ranh giới thị trấn PhướcAn1,000,00060,000 60,000Cổng Quận10 Công tycà phêPhước An 1,700,000 1,700,000Ranh giớixã Êa Kênh 1,000,000 1,000,000ĐườngTrần Phú 1,200,000 1,200,000Ngã tư ĐàoDuy Từ 800,000 800,000Hợp tác xãEa Mlô 500,000 500,000Ngã 3 thônTân Tiến 1,100,000 1,100,000Hợp tác xãÊa Yông A 500,000 500,000xã HoàTiến 200,000 200,000Đội 19tháng 5 600,000 600,000Đội Quận10 600,000 600,000Hội trườngPhướcThành 500,000 500,000Thôn 19/8+ 300m 600,000 600,000Phía TâytrườngNguyễn BKhiêm +300m 500,000 500,000Đi buônJung+400m 600,000 600,000Hội trườngPhước Hoà 300,000 300,000Vào 300mVào 300m300,000 300,000300,000 300,00060,000 60,000Ngã 3 thôn1 1,000,000 1,000,00084


2 Quốc lộ 263Đường Buôn KamRưngNgã 3 thôn 1Ngã 3 Êa HiuRanh giới thị trấn PhướcAnKm 34 + 36 mKm 34+326mQuốc lộ 26Trung tâm buônRẽ vào ngã3 xã Êa Hiu 1,200,000 1,200,000xã HòaTiến 800,000 800,000Km 34 + 36m 800,000 800,000Km34+326m 900,000 900,000xã Êa Phê800,000 800,000Trung tâmbuôn 350,000 350,000Vào sânvận độngxã 250,000 250,000Vào sân vận động xã Đi tỉnh lộ 9350,000 350,0004 Đường thôn 6 Quốc lộ 26Ngã 4 thôn7 - 6B 500,000 500,000Ngã 4 (nhà ông Đức)Đầu vườnnhà ôngDũng 250,000 250,000Đầu vườnĐầu vườn nhà ông Dũngnhà ôngNguyễnKim Tần 250,000 250,0005 Đường đi Ea Hiu Tỉnh lộ 9Đầu vườn nhà ông NguyễnKim TầnTân thành6 Đường đi Tân Lập Tỉnh lộ 97 Khu vực còn lại8Giá đất khu thươngmại (chợ)Đường thôn 1Khu chợ lồngKhu xây dựng mặt trướcĐi ra thôn 8200,000 200,000Cổng thônvăn hóaTân Thành 600,000 600,000Ranh giớixã Êa Hiu 400,000 400,000Ngã 4 vàoTrường cấpI Võ ThịSáu 300,000 300,000Cuối đườngthôn 1 100,000 100,00060,000 60,000700,000 700,0001,000,000 1,000,000Khu xây dựng mặt sau600,000 600,000V Xã Vụ Bổn1 Đường liên xã Trụ Sở UBND xãNgã 3 thônPhước Quý 400,000 400,000Ngã 3 thôn Phước Quý Cầu suối 200,00085


Nước trong 200,000Cầu suối Nước trong Ngã 3, C 12150,000 150,000Ngã 3 thôn 9huyệnKrôngBông 100,000 100,000Ngã 32 Đường liên xã Trụ Sở UBND xãđường điNôngNgã 3 đường đi NôngTrường 719Ngã 3 đường đi NôngTrường 7193 Đường liên xã Trụ Sở UBND xãKm 0 + 500m thôn ThăngQuíTrường 719 200,000 200,000Đập C 10,NôngTrường 716 100,000 100,000Cầu suốiMây 100,000 100,000Km 0 +500m thônThăng Quí 150,000 150,000Cầu suốiNước đục 100,000 100,000Khu Trung Tâm chợ500,000 500,000Khu dân cư còn4lại 40,000 40,000VI Xã Tân TiếnRanh giớiTỉnh lộ 9 đi Krônghuyện1Đường vào Nghĩa địa xãBôngKrôngBông 150,000 150,000Cổng Trung TâmGDLDXHCầu buôn KniêrNgã 3 Tân Tiến (km0)Ngã 3 Tân Tiến (km0)Km 0 + 100m (đi HòaTiến)Đường vào Nghĩa địa thôn22 Đường liên xã Ngã 3 Tân Tiến (km0)Cách ngã 3 xã 100mĐường vàoNghĩa địaxã 300,000 300,000CổngTrung TâmGD - LD -XH 450,000 450,000Cầu buônKniêr 750,000 750,000Km 0 +100m (điHòa Tiến) 800,000 800,000Đường vàoNghĩa địathôn 2 450,000 450,000Ranh giớixã HòaTiến 400,000 400,000Về phí C180 100m 500,000 500,000Đường vàoc 180 400,000 400,00086


3Đường vào C 180 xã Ea Uy100,000 100,000Đất ở khu dân cưEa Drai 40,000 40,0004 Khu dân cư còn lại60,000 60,0005Trung tâm thươngmại ( chợ ) 750,000 750,000VII Xã Ea Hiu1 Đường liên xã Từ cổng chào buôn Jắt ARanh giớixã Hoà An 120,000 120,000Cầu thuỷlợi (gần nhàCầu thuỷ lợi (gần nhà ôngôngĐỗ Ngọc Chí)NguyễnPho) 70,000 70,0002 Khu trung tâm xã Từ ngã 3 xã3 Khu dân cư còn lạiVIII Xã Ea KênhCầu thuỷ lợi (gần nhà ôngNguyễn Pho)1 Quốc lộ 26 Ranh giới Êa YôngĐường vào thôn Tân BắcCổng công ty cà phê tháng10Công ty cà phê Nha TrangĐường vào buôn Êa TirĐường vào buôn Kuăil2 Đường liên thôn Đường Tân BắcĐường Tân QuảngĐường Tân ThànhĐường điTân Sơn 120,000 120,000Đầu vườnnhà ông ĐỗNgọc Chí 120,000 120,00050,000 50,000Đường vàothôn TânBắc 1,000,000 1,000,000Cổng côngty cà phêtháng 10 1,200,000 1,200,000Công tyXNK càphê Nhatrang 500,000 500,000Đường vàobuôn Êa Tir 300,000 300,000Đường vàobuôn Kuăil 700,000 700,000Ranh giớixã ÊaKnuếc 300,000 300,000Cống thủylợi PhướcLợi 100,000 100,000Hết Ea Tir200,000 200,000Trạm điệnÊa Tir 100,000 100,0003 Khu dân cư còn lại60,000 60,0004 Chợ xã Ea Kênh 1,000,00087


1,000,000IX Xã Ea Kuăng1Đường dọc Quốclộ 26 2,500,000 2,500,0002 Đường liên xã Ngã 3, (Km 0)Km 0+90m(nhà ĐàoHữu Mạng) 700,000 700,000MươngKm 0+90m (nhà ông ĐàoHữu Mạng)Thủy lợi(Phước Hòa) 500,000 500,0003Mương thủy lợi (PhướcHòa)2Km + 400m (TrườngHoàng Văn Thụ)Ngã 3 đường đi xã Vụ BổnNgã 3 đường đi Vụ Bổn(Cao Xuân Đào)Vào2Km+400m(TrườngHoàng VănThụ) 300,000 300,000Ngã 3đường đi xãVụ Bổn 300,000 300,000Trườngthôn NghĩaLập 250,000 250,000Trườngthôn TânLập 100,000 100,000Trung tâm thươngmại ( chợ ) 600,000 600,0004 Khu dân cư còn lạiX Xã Krông Buk1 Quốc lộ 262Ranh giới xã Êa Phê (Km42)Ngã 3 vào thôn 10Đội thuế xã60,000 60,000Ngã 3 vàothôn 10 600,000 600,000Đội thuế xã1,000,000 1,000,000Cống Km46 700,000 700,000Từ cống Km 46 Km 47600,000 600,000Km 47Đường vàomỏ đá Km47 800,000 800,000Đường vào mỏ đá Km 47 Km 49700,000 700,000Km 49Km 49 +400m 600,000 600,000Cầu 50Km 49 + 400mhuyện ÊaKar 400,000 400,000Khu vực chợ xã(phía trong chợ) 700,000 700,00088


3 Khu vực sau chợ200,000 200,0004Khu dân cư cònlại 60,000 60,000XI Xã Hoà Đông1 Quốc lộ 26 Từ cầu 19 (Êa Knuếc)Đến hết17/3 600,000 600,000Từ 17/3 (vào Ri Be)Ngã 3đường 1/5 500,000 500,000Ngã 3 (vào 1/5)Thành phốBuôn MaThuột(500m) 800,000 800,000Đến thànhThành phố Buôn Ma Thuộtphố Buôn(500m)Ma Thuột 1,000,000 1,000,0002 Đường liên thôn Thôn Hoà Thành3Giáp buônTa ra 100,000 100,000Đất ở khu dân cưcòn lại 60,000 60,000XII Xã Ea Knuếc1 Quốc lộ 26 Từ cầu 19 (Êa Knuếc)Ngã 3 Phước HưngNgã 3PhướcHưng 1,300,000 1,300,000Xã ÊaKênh 700,000 700,0002 Khu chợ A1,000,000 1,000,000Khu chợ B (phần3còn lại) 600,000 600,000Km 0+100mKm 0 (Quốc lộ 26) vào4 Đường liên thôn(đường vàobuôn RiêngBuônRiêng) 500,000 500,0005Đường vào Côngty 53Km 0 +100m (đường vàoBuôn Riêng)Quốc lộ 26Km 0 + 200m (vào BuônEnaih)Cổng Tân Hoà 1 Công ty 53Đường vào Thôn 2 Quốc lộ 26 Hết đườngVào buônRiêng300m 200,000 200,000Km 0 +200m (vàoBuônEnaih) 500,000 500,000Cổng TânHoà 1 200,000 200,000300,000 300,000200,000 200,0006 Khu dân cư còn lại60,000 60,0007 Khu dân cư Tân 80,00089


Hưng-Tân Bình 80,000XIII Xã Ea Uy1 Đường liên xã2 Khu dân cư còn lạiXIV Xã Ea YiêngĐường liên xã (đi1Ea Uy)2Km 0 (Ranh giới xã TânTiến )Km 0 + 1500m (đầu vườnnhà ông Điện)Ranh giới Buôn Hằng 1BRanh giới xã Êa UyKm 0 +1500m (đầuvườn nhàông Điện) 100,000 100,000Ranh giớiBuôn Hằng1B 150,000 150,000Ranh giớixã ÊaYiêng 100,000 100,00040,000 40,000Cách Trungtâm 200m 80,000 80,000Cách Trung tâm 200m Trung tâm100,000 100,000Khu vực Trungtâm 80,000 80,0003 Khu dân cư còn lạiXV Xã Hoà Tiến1Tỉnh lộ 9 đi Krôngbông2 Đường liên thôn Ngã 334Ranh giới Hòa AnĐầu vườn nhà ông ChuẩnĐầu vườn nhà ông Nhạc50,000 50,000Đầu vườnnhà ôngChuẩn 420,000 420,000Đầu vườnnhà ôngNhạc 650,000 650,000Ranh giớixã Tân Tiến 420,000 420,000Ngã 4 thôn2 420,000 420,000Ngã 4 Thôn 2Thôn 4a220,000 220,000Thôn 4aRanh giớiXã ÊaYông 220,000 220,000Ngã 4 thôn 3Cách cácbên 100m 220,000 220,000Khu Trung Tâmchợ 750,000 750,000Đường khu vực cómặt tiền đối diệnchợ 420,000 420,0005 Khu dân cư còn lại60,000 60,000XVI Xã Ea Kly1 Quốc lộ 26 Cống Km 46 Km 47 600,00090


23Đường vào Cty719Km 47Đường vào mỏ đá Km 47 Km 49Km 49Km 49 + 400m ( vào thônĐồi đá)Km 47 (QL 26)Cống thủy lợi đập A2600,000Đường vàomỏ đá Km47 800,000 800,000700,000 700,000Km 49 +400m (vàothôn Đồiđá) 500,000 500,000Cầu Km 50huyện EaKar 400,000 400,000Cống thủylợi đập A2 500,000 500,000Ngã 3 thôn7A 800,000 800,000Ngã 3 thôn 7A Cầu 13/c400,000 400,000Cầu 13/cNgã 3 thôn7A + 200m 300,000 300,000Ngã 3 thôn 7A + 200mRanh giớixã Vụ bổn 100,000 100,000Ngã 4 Nông Trường 719Ngã 4 thôn3A 300,000 300,000Ngã 3 Km 49 Hết thôn 17200,000 200,000Hết thôn 17 Thôn 6100,000 100,000Cổng vănNgã 4 công ty 719hoá thôn 6 200,000 200,000Cổng văn hoá thôn 6 Thôn 9A100,000 100,000Chợ Ea Kly (Đường quanh chợlồng ) 800,000 800,0004 Khu dân cư còn lại60,000 60,000GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LĂK NĂM 2011Kèm theo Quyết định số: /2010/QĐ-UBND, ngày tháng 12 năm 2010 của Ủyban nhân dân tỉnh Đăk LăkĐVT: Đồng/m2TT TÊN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNGTừĐếnMức giáIThị trấn LiênSơn1 Nguyễn Tất Giáp xã Bông Krang Giáp đầu đường 600,00091


2ThànhNơ TrangLongGiáp đầu đường NguyễnĐình ChiểuCổng chính trụ sở Côngan huyệnĐầu đường Võ Thị SáuĐầu đường NguyễnTrung Trực3 Âu Cơ Nơ Trang LongNguyễn Đình ChiểuCổng chính trụ sở Côngan huyện1,200,000Đầu đường Võ Thị Sáu 1,200,000Đầu đường NguyễnTrung Trực2,000,000Đầu đường Y Jút 2,700,000Đầu đường Y JútĐầu đường Lê QuýĐôn1,700,000Đầu đường Lê Quý Đôn Giáp xã Đăk liêng 1,300,000Đầu Nơ Trang Lơng Cuối Nơ Trang Lơng 2,000,000Hết Khu nhà nghỉ dulịch800,0004Nguyễn ThịMinh KhaiNơ Trang Long Hùng Vương 1,000,0005 Bùi Thị Xuân Nguyễn Tất Thành Hồ Lăk 300,0006 Tô Hiệu Nguyễn Tất Thành Cổng chính Nghĩa địa 200,0007Phạm NgọcCổng chính Trạm khíNguyễn Tất ThànhThạchtượng thuỷ văn500,0008Nguyễn ĐìnhĐầu Đập Buôn ĐôngNguyễn Tất ThànhChiểuKriêng400,000Đầu Đập Buôn ĐôngKriêngĐầu Đập Hóc Môn 100,0009 Chu Văn An Giáp Nơ Trang Gưh Hết đường 250,00010 Nơ Trang Gưr Nguyễn Tất Thành Hết đường 500,00011 Võ Thị Sáu Giáp Nguyễn Tất Thành Hết đường 400,00012 Nguyễn Du Nguyễn Tất Thành Giáp Nơ Trang Long 1,000,00013 Phan Bội Châu Nguyễn Tất Thành Giáp Nơ Trang Long 1,000,00014Hồ Xuân Đầu đường Hồ XuânHương HươngHết đường 400,00015 Hùng Vương Tôn Thất Tùng Đường Âu cơ 800,00016 Trần Phú Tôn Thất Tùng Nguyễn Thị Minh Khai 700,00017 Y Ngông Đường Âu cơ Y Jút 700,00018 Tôn Thất Tùng Nơ Trang Long Y Ngông 1,500,00019 Âu Cơ Đầu đường Nguyễn Huệ Đến giáp Y Ngông 400,00020Nguyễn VănTrỗiNơ Trang Long Hùng Vương 1,000,00021Nguyễn TrungTrựcNguyễn Tất Thành Bà Triệu 800,00022Lạc LongQuânTôn Thất Tùng Hai Bà Trưng 800,00023Lê HồngPhongTôn Thất Tùng Y Jút 800,00024Khu dân cư Giáp Chợ Thị trấn LiênHợp thành sơnHết vườn nhà cô Xuyên 400,00092


25 Đường liên cư thuộc khu dân cư Hợp thành (sau trường Nguyễn trãi) 400,00026 Y Jút Nguyễn Tất Thành Hết Buôn Jun 1,000,00027 Lê Quý Đôn Nguyễn Tất Thành Nguyễn Trãi 200,00028Lý ThườngKiệtNguyễn Tất Thành Hết vườn nhà ông Hệ 600,000Hết vườn nhà ông HệGiáp Buôn Yuk La,Đăk liêng450,00029 Lê Lai Nguyễn Tất Thành Lý Thường Kiệt 1,500,00030Trần BìnhTrọngLý Thường Kiệt Giáp Đinh Tiên Hoàng 500,00031Đinh TiênHoàngGiáp Lý Thường Kiệt Giáp Trần Bình Trọng 500,000Giáp Trần Bình Trọng Hết đường 200,00032 Điện Biên Phủ Giáp Lý Thường Kiệt Giáp xã Đăk liêng 300,00033ĐinhNúp(Đường đibuôn Mliêng)34 Bà triệuGiáp Nguyễn Tất ThànhGiáp Ng Tất Thành (Đốidiện nhà VHTT)Cánh đồng buônMliêng(Đập tràn quađường)500,000Hết khu dân cư 500,00035 Ngô Quyền Giáp Nguyễn Tất ThànhGiao nhau với đường YNgông500,00036 Hai Bà Trưng Giáp Nguyễn Tất ThànhGiao nhau với đườngLê Hồng Phong800,00037Nguyễn Công Giáp Nguyễn Tất Thành Vào khu dân cư thônTrứ(Cổng thôn văn hóa) hòa thắng400,00038Đường LươngGiao nhau với đườngGiáp Nguyễn Tất ThànhThế VinhNguyễn Đình Chiểu200,00039Các con đườngcòn lại150,00040Khu dân cưcòn lại100,000II Xã Giang Tao1 Quốc lộ 27 Giáp Krông BôngChân đèo xã Giang tao(Km 36+400)60,000Chân đèo xã Giang tao Ngã ba đường đi buôn(Km 36+400)Dơng Guôl200,000Ngã ba đường đi buônDơng GuôlGiáp xã Bông Krang 300,0002Đường điBuôn RungNgã 3 Quốc lộ 27 Hết buôn Drung 100,0003Đường điBuôn Năm PăNgã 3 Quốc lộ 27 Hết buôn Năm Pă 60,0004Đường đi lògạchNgã 3 buôn Yok Đuôn Hết khu lò gạch 50,0005Đường điBuôn Yôk Ngã 3 Quốc lộ 27 Đến Trạm Bơm 60,000Đuôn (sau UB)6Khu dân cưcòn lại20,000Đường có 40,00093


chiều rộng>=3,5mĐường cóchiều rộng =3,5mĐường cóchiều rộng =3,5m80,00094


VVIĐường cóchiều rộng =3,5mĐường cóchiều rộng =3,5mHết ranh giới đất vườnnhà ông Thứ - thônĐoàn kết 1Cổng trạm y tế - Đoànkết 2Ngã 3 đường đi buônUng RungHết ranh giới đất vườnnhà ông Nung (Liên kết1)60,000200,000Giáp Buôn Triết 300,000Hết ranh giới đất vườnnhà ông Thứ - thônĐoàn kết 1Cổng trạm y tế - Đoànkết 2Ngã 3 đường đi buônUng Rung30,00080,00060,000200,000250,000300,000Ngã 3 thôn Đồng Tâm 150,000Ngã 3 thôn Đồng Tâm Chân đập buôn Triết 100,000Ngã 3 tỉnh lộ 687 Cống Bà Đắc 250,000Cống Bà Đắc Hết Mê Linh 2 200,000Hết Mê Linh 2Hết ranh giới đất vườnnhà ông Vở - Mê Linh 150,0001Hết ranh giới đất vườnnhà ông Vở - Mê Linh 1Bến đò 100,000Tỉnh lộ 687 Xóm Đoàn kết 1 100,000Cổng chính trườngNguyễn Bỉnh KhiêmHết ranh giới đất vườnnhà ông Điền - Mê linh170,000Từ ngã 3 đi bến đò Buôn Tung 3 50,00025,00050,00095


VII1Đường cóchiều rộng


còn lạiĐường cóchiều rộng80,000>=3,5mĐường cóchiều rộng =3,5mĐường cóchiều rộng =3,5mĐường cóchiều rộng


3,5mGIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN M'DRẮK NĂM 2011Kèm theo Nghị quyết số: /2010/NQ-HĐND, ngày tháng năm 2010 của Hộiđồng nhân dân tỉnh Đăk LăkTTI123TÊNĐƯỜNGThị trấnM'DrắkNguyễnTấtThành(QL 26)Bà Triệu(Ông HaiThệ)HùngVương(Từ nhàông Phútrở vôhướngTừKm 63 + 700 (Cầu Y Thun)Km 64 + 700 (Ngã 3 đườngB. Phao)Km 65 +200 (Giáp ranhtrường Mầmnon)km 65 +500 (Hết ranh giớiđất trường KimĐồng)Km 65 + 680(Hết ranh giớiđất Bảo hiểmxã hội)Km 65 +760 (Cầu Ông Tri )Km 66 + 250 (Hết ranh giớiđất nhà ở ÔngSơn C.An)Nguyễn TấtThành (QL26)Trần HưngĐạoNguyễn TấtThành (QL26)ĐOẠN ĐƯỜNGĐếnKm 64 + 700 (Ngã 3 đường B.Phao)Km 65 +200(Giáp ranhtrường Mầm non)km 65 +500 (Hếtranh giới đấttrường KimĐồng)km 65 + 680 (Hếtranh giới đấtBảo hiểm xã hội)Km 65 +760(Cầu Ông Tri)km 66 + 250 (Hếtranh giới đất nhàở Ông Sơn C.AnKm 66+300(Giáp ranh xãKrông Jing)Giá đấtnăm 2010ĐVT: Đồng/m2Giá đề nghị năm 2011ĐiềuGữi nguyên chỉnh750,000 750,000900,000 900,0001,200,000 1,200,0001,750,000 1,750,0001,200,000 1,200,0001,050,000 1,050,000750,000 750,000Trần Hưng Đạo 350,000 350,000Quang Trung 300,000 300,000Km0+ 150( Giápranh giới đất nhàông Tám Tròn)350,000 350,00098


45678910nam đếncuốiđường)Tôn ThấtTùng .Trần Phú(Nhà ÔngLong)HùngVươngphía trênchợM'drắkNgôQuyền(về 2phía QL26)LýThườngKiệtĐườngLê LợiNguyễnTrãiKm0+ 150(giấp đất nhàông Tám Tròn)Nguyễn TấtThành (QL26)Từ Km 0 +110(Hộitrường Khối 7)Nguyễn TấtThành (QL26)Nguyễn TấtThành (QL26)Km0Phan Bội Châu 250,000 250,000Km 0 + 110 (Hộitrường khối 7)Giáp đường PhanBội Châu350,000 350,000250,000 250,000Quang Trung 350,000 350,000Quang Trung 400,000 400,000Km0+200( Hếtranh giới đất nhàông Tuyến vàPhía nam250,000 250,000Km0+200 Km0+400 160,000 160,000Km0+400 trởđiHết đường 100,000 100,000Nguyễn TấtGiáp đường PhanThành ( TòaBội Châuán)300,000 300,000Phan Bội ChâuHội trườngkhối11150,000 150,000Km0+400 trởHết đường 100,000 100,000điĐườngNguyễn TấtThành (NhàÔng Thơm)Km0+200 (hếtđất nhà bà Cư)Km0+400 trởđiNguyễn TấtThành (nhàÔng Chinh)Phan Bội ChâuKm0+200 trởđiKm0+200(hết đấtnhà bà Cư)200,000 200,000Km0+400 100,000 100,000Hết đường 60,000 60,000Gíap đường PhanBội ChâuKm0+200( hếtđất nhà Bà Tỉnh)250,000 250,000150,000 150,000Hết đường 100,000 100,00099


1112131415AnDươngVương(Đài TT-TH)ĐườngHoàngDiệu về 2phíaGiảiphóngCác trụcđườngngangkhôngthông rađườngNguyễnTấtThành(QL 26)Trục dọcsongsong (sautrạmđiện)16 Lê Duẩn171819ĐườngvàoHuyệnđộiĐườngtrục dọckhu quyhoạchXN gỗCác trụcđườngngang tạikhu vựcXN gỗNguyễn TấtThành (QL26)Nguyễn TấtThành (QL26)Nguyễn TấtThành (QL26)Đường trụcdọc sau trạmThú yNhà Ông Sơn(Công An) , tạiKm0Km0+200(Giápđường HoàngDiệu)300,000 300,000Quang Trung 300,000 300,000Đến đường trụcdọc sau trạm ThúyĐến đường PhanBội ChâuGiáp đường PhanBội Châu300,000 300,000200,000 200,000350,000 350,000Km 0 Km0+200 100,000 100,000Km0+200 Km0+400 60,000 60,000Lý ThườngKiếtTừ Đường vàoHuyện độiNguyễn TấtThành (QL26)Đường HoàngDiệuTừ đường trụcdọc sau trạmThú yGiáp đường NgôQuyềnGiáp đườngNguyễn TrãiGiáp đường PhanBội ChâuHết hết đường(Sau Trạm ThúY)Đến đường trướcTrường THCSHùng Vương150,000 150,000250,000 250,000300,000 300,000200,000 200,000200,000 200,000100


202122232425262728Cácđườngngangcòn lạithông ra(QL26)Các hẻmngangthông rađường(QL 26)Bùi thịXuân (điB.Phao )ĐườngNguyễn TấtThành (QL26)Km0+200 200,000 200,000Km0+200 Km0+400 100,000 100,000Km0+400 Hết đường 60,000 60,000Nguyễn TấtThành (QL26)Km0+200 trởđiNguyễn TấtThành (QL26)Cầu BuônPhaoQuang Nhà Ông VịnhTrung (Khối 1)TrầnHưngĐạo (sau Quang Trungchợ Thịtrấn)Phân BộiGiải phóngChâuCác đường dọc còn lạitrong Thị trấnCác hẻmdọc trongkhu nộithịĐườngngangdưới khuchợM'drắk29 Ki ốt chợ30IIKhu dâncư nội thịXã EaTrangNguyễn TấtThành (QL26)Km0+200 150,000 150,00060,000 60,000Cầu Buôn Phao 200,000 200,000Giáp ranh giới xãEa Riêng90,000 90,000Trần Hưng Đạo 250,000 250,000Nhà Ông Khảm (Hết đường)Giáp đường NgôQuyềnKm0 +100 (Giápđường TrầnHưng Đạo)200,000 200,000250,000 250,000100,000 100,00060,000 60,000400,000 400,000Các lô chợlồng và 16m2600,000 600,000Các lô 24m2 400,000 400,000Khu dân cư tổ3 & tổ 430,000 30,000Khu dân cưcòn lại50,000 50,000101


123III12Quốc lộ26Đườngvào EaKrôngCác khudân cưcòn lạiXã CưM'TaQuốc lộ26Các trụcngangcắt QL26Km30 giáp địagiới tỉnhKhánh hoàKm 34 + 500Trạm Phúckiểm Lâm sảnsố 1Km 40 (Hếtranh giới đấtNhà ông LưuTấn Minh B.Hạp)Km43 + 300(Đường vàoBuôn Ea Pra)Km0 ( Từ đàitưởng niệm )Km 34 + 500Trạm Phúc kiểmLâm sản số 1Km 40 (Hết ranhgiới đất Nhà ôngLưu Tấn Minh B.Hạp)Km43 + 300(Đường vào B.Ea Pra)Km 50 + 500(Giáp địa giới xãCư M'Ta)20,000 20,00030,000 30,00045,000 45,00040,000 40,000Km0 +500 25,000 25,000Km0 +500 Hết buôn Ea Boa 20,000 20,000Km50 + 500giáp xã EaTrangKm56 + 400đèo M'drắk(Đường Bít cũ)Km 59 + 400(Hết ranh giớiđất nhà ôngHồng thôn 19)Km 61 +400 (Hết BuônNăng )Km 62 +100(Hết ranh giớiđất nhà BàTiềm Buôn 2)Km 62 +650(Hết ranh gióiđất TrạmThuỷ văn)Trục đường đixã Cư Kroá, từKm 0Km56 + 400 đèoM'drắk (ĐườngBít cũ)Km 59 + 400(Hết ranh giới đấtnhà Ông Hồngthôn 19)Km 61 +400 (HếtBuôn Năng)Km 62 +100 (Hếtranh giới đất nhàBà Tiềm Buôn 2)Km 62 +650 (Hếtranh giói đấtTrạm Thuỷ văn)Km 63 +700(ranh giới Thịtrấn)Km 1 giáp ranhxã Cư Kroá16,000 16,00060,000 60,00090,000 90,000150,000 150,000360,000 360,000540,000 540,000650,000 650,00060,000 60,000Các trục thôn Km0 + 200 60,000 60,000102


345IV123ĐườngBùi thịXuân (điB.Phao)Đường B.Phao điThôn 1QuyếtthắngKhu dâncư còn lạiXãKrôngJingQuốc lộ26Đường đi715Các trụcngangđườngTân Lập Km0Các trục cònlại Km0Từ Km0 + 200trở điCầu BuônPhaoTừ ngã 3 BuônPhao(nhà ôngMa Nghen)Km 66+ 300KM 66+500(Hết ranh giớiđấtUBKHHGĐ)KM 66 + 850(Hết ranh giớiđất Lâmtrường)KM 67 + 800(Hết khu dâncư Buôn AêLai)KM 69 + 500(Qua trại bòhuyện)Suối Ea TêKM0 (Nhà ôngTiến Thảo)Km0 + 600(Cầu BuônMlốk)Km 3+ 500 (B.Choăh đườngđi xã Ea Lai)Km0 (BuônM'Lốk)Km0 + 200 36,000 36,000Giáp ranh giới xãEa RiêngĐến hết ranh gióiđất nhà ông NgaThôn 1Km 66+500 (Hếtranh giới đấtUBKHHGĐ)KM 66 + 850(Hết ranh giới đấtLâm trường)KM 67 + 800(Hết khu dân cưBuôn Aê Lai)KM 69 + 500(Qua trại bòhuyện)20,000 20,00090,000 90,00030,000 30,00020,000 20,000750,000 750,000500,000 500,000375,000 375,000250,000 250,000Suối Ea Tê 110,000 110,000Km 76 + 650(Giáp ranh EaPil)Km0 + 600 (CầuBuôn Mlốk)Km 3 + 500 (B.Choăh đường đixã Ea Lai)Kn 4 + 900 (Giápranh xã EaRiêng)Hết đất khu dâncư Buôn Hoang180,000 180,000500,000 500,000225,000 225,000160,000 160,000120,000 120,000103


45678V1715Đường đixã KrôngÁTừ hết đất khudân cư BuônHoangKm 0 (BuônChoăh)Km 0 (BuônM'Găm)Km0(QL 26)Km 0+300(đường baoThị trấn QH)Km 0+ 600ĐườngvàoTrừơng.TrầnHưngĐaoDãy 2 khu quy hoạchtrung tâm xã và dãy 2quy hoạch vào TrườngTrần Hưng ĐạoNgầm 4 giápranh xã Ea LaiHết đất Nhà ôngMinh giáp ranhxã Ea Lai60,000 60,000100,000 100,000Giáp ranh thị trấn 150,000 150,000Km 0+300(đường baoThị trấn QH)Km 0+ 600( giápđất nhà ông CứuB. trưng)Giáp ranh giới xãKrông Á250,000 250,000180,000 180,00080,000 80,000Quốc lộ 26 Hết đường 120,000 120,000Dãy 2 khu quy hoạch trại bò huyện và dãy 2khu quy hoạch dân cư Buôn Aê laiKhu dâncư còn lạiXã EaPilQuốc lộ26KM 76 + 650(Giáp ranh xãKrôngJing)Km 78.Km 79 + 200(Hết ranh giớiđất nhà ôngQuang) thôn 9Km 80 + 600(Hết ranh giớiđất nhà ôngBàn thôn 2)Km 81 + 50(Hết ranh giớiđất Bà Hiền50,000 50,000100,000 100,00020,000 20,000Km 78. 250,000 250,000Km 79 + 200(Hết ranh giới đấtnhà ông Quang)thôn 9Km 80 + 600(Hết ranh giới đấtnhà ông Bàn thôn2)Km 81 + 50 (Hếtranh giới đất BàHiền Ngụ)Nhà bà Dự(Đường vàonghĩa địa)150,000 150,000350,000 350,000300,000 300,000400,000 400,000104


Ngụ)23456VI1Trụcngang từQL 26 đithôn 8Các trụcngang nốitừ QL 26,về 2 phíathuộcthôn 2, 9Đường đixã CưPrao, cáctrụcngangcòn lạinối từ QL26Về 2phíathuộcthôn3;4;10Các khudân cưcòn lạiXãKrông ÁĐườnggiaothôngchínhNhà bà Dự(Đường vàonghĩa địa)Km 84 (Giápranh xã Ea Tý -Huyện Ea Kar)250,000 250,000Km 0 Km 0 + 300 150,000 150,000Km 0 + 300Từ Km 0 +600 trở đi(Tại Km 73 +800 về 02 phía) Km 0Km 0 + 600 trởđi75,000 75,00030,000 30,000Km0 + 300 90,000 90,000Km0 + 300 Km0 + 600 60,000 60,000Từ Km 76 +800 ( QL26)Giáp xã Cư Prao 75,000 75,000Km0 Km 0 + 300 75,000 75,000Tuyến đườngđi từ giáp ranhxã Krông JingNgã 3 đườngđi thôn 4Ngã ba thôn 3(nhà ông An) +500Ngã ba nhàông Tuấn Hòavào TrungHết ranh giới đấtnhà bà Nguyện(thôn 3)Ngã ba thôn 3(nhà ông An) +500Giáp ranh giới xãCư SanHết ranh giới đấtnhà ông Tốn thôn120,000 20,000100,000 100,000120,000 120,00060,000 60,00060,000 60,000105


Nguyên23VII12VIII12Đườngliên thônKhu dâncư còn lạiXã CưKroáĐườnggiaothôngchínhQuốc lộ26Khu dâncư còn lạiXã EaRiêngĐường715(ĐườngLTL 13)Đường đixãHết ranh giớiđất nhà ôngTốn thôn 1Hết ranh giớiđất nhà bàNguyệnHết ranh giớiđất nhà ôngCảmĐường ĐôngTrường SơnNgã 3 nhà ôngTốn thôn 1Giáp ranh vớixã Cư MtaNgầm (Gầnnhà ông ĐinhVũ Đang)Km50 + 500giáp xá EaTrangKm 4 + 900(Giáp ranh vớixã Krông JingKm 11+ 50(UBND xã)Km 13 + 600(Ngã ba khochế biến NT715A + 100)Km14 + 500(Qua Phòngkhám bệnhviện 100m)Km 0 (Ngã 3kho chế biến)Đường đi thôn 1,tới ngã ba nhàông AnHết ranh giới đấtnhà ông CảmHết ranh giới đấtnhà bà Đang80,000 80,000100,000 100,00080,000 80,00090,000Đập Krông Á1 30,000 30,000Ngầm (Gần nhàông Đinh VũĐang)Giáp ranh xã EaRiêngKm56 + 400 đèoM'drắk ( ĐườngBít cũ )KM 11 + 50(UBND xã)Km 13 + 600(Ngã ba kho chếbiến NT 715A +100)Km14 + 500(Qua Phòngkhám bệnh viện100m)Ranh giới xã EaMđoanHết ranh giới đấtnhà Anh Chiến20,000 20,00060,000 60,00050,000 50,00060,000 60,00016,000 16,000160,000 160,000320,000 320,000160,000 160,00050,000 50,000160,000 160,000Bổ sung106


34567IX1EaM'Lây thôn 17 LâmĐường đixã CưMtaĐường đixã CưKroáCác trụcđườngngangcòn lại từgiáp ranhgiới xãKrông Jinđến xã EaMdoalDãy2 quyhoạchdân cưthôn 9Khu dâncư còn lạiXã EaM'lâyĐườnggiaothôngchínhHết đất nhàAnh ChiếnLâmKm 0 (Trạmbiến áp )UBND xãKm 0 (Tiếpgiáp đườngLTL 13)Giáp ranh giớixã Ea RiêngTại ngã ba cóđường xuốngđập 36Cách Đất nhàông Lưu MinhOai 100 mTừ hết đất nhàông Lưu MinhThu (Thôn 5)Dốc đỏ (giápranh xã Ea Lai)Ngã 3 Công ty715 BGiáp thôn 6 xãEa RiêngFiáp ranh xã EaM'lâyGiáp ranh giới xãCư MtaGiáp ranh xã CưKroá60,000 60,00090,000 90,00060,000 60,000Km 0 + 300 45,000 45,000Tại ngã ba cóđường xuống đập36Cách Đất nhàông Lưu MinhOai 100 mhết đất nhà ôngLưu Minh Thu(Thôn 5)Ranh giới xã CưPrao (đườngBuôn pa cũ)Thôn 10 (Đườngđi Buôn pa cũ)Ngã 3 nhà ôngKhai80,000 80,00020,000 20,00090,000 90,00060,000 60,000100,000 100,00060,000 60,00050,000 50,00060,000 60,0002Đườngliên xãNgã 3 thôn 4 35,000 35,0003Khu dâncư còn lại20,000 20,000XXã EaMđoal1 Đường Giáp ranh giới Cổng NT 715 C 50,000 50,000107


2XI1234567XII1giaothôngchínhKhu dâncư còn lạiXã EaLaiXã EaLaiĐườngchính điEa M'lâyĐườngliên xãTỉnh lộ13Đườngliên thôn(Thôn 1đi thôn 7)Đườngliên thôn(Thôn 6đi thôn11)Đườngliên thôn(Thôn 1đi EaRiêng)Khu dâncư còn lạiXã CưPraoĐườnggiaoxã Ea RiêngCổng NT 715CTrạm Y tếCổng hộitrường thôn 8Giáp ranh xãKrông Jing nhàông HuệUBND xã EaLai + 500mDốc đá (Thôn5)Ngã ba (quánbà Lý thôn 6)Ngầm số 4(Suối Ea Pa)Hết ranh giớiđất nhà ÔngQuang Bé)Ngã 3 nhàanh HảiNgã 3 TrạmY tếNgã 3 nhàanh ThôngGiáp ranh giớixã Ea LaiTrạm Y tế 90,000 90,000Cổng hội trườngthôn 8Giáp ranh xãSông hinh ( PhúYên)UBND xã Ea Lai+ 500m50,000 50,00035,000 35,00016,000 16,000140,000 140,000Dốc đá (Thôn 5) 100,000 100,000Giáp ranh xã EaM'lây (dốc đỏthôn 5)Giáp ranh tỉnh lộ13 (Đường đi xãCư Prao)Hết đất nhà ÔngQuang ( Bé)Ngầm số 5 (SuóiEa Kô) giáp ranhgiới xã Cư Prao120,000 120,00080,000 80,00080,000 80,00060,000 60,000Đến hết thôn 7 30,000 30,000Đến hết thôn 11 30,000 30,000Giáp thôn 2 xãEa RiêngGiáp ranh giớiđất Nhà bà Nhiên30,000 30,00020,000 20,00040,000 40,000108


234567XIII1thôngchínhTrungkhu trungtâm cụmxãCác trụcđi thôn10, thôn7Trụcđường điBuôn BaĐườngkhu vựcBuôn PaĐườngmới khutái địnhcư BuônZôKhu dâncư còn lạiXã CưSanĐườnggiaothôngchính từKrông ÁvàoGiáp ranh giớiđất Nhà bàNhiên Siếu(thôn 5)Trung tâm cụmxã (Ngã ba nhàông Toàn)Giáp đườngbao trung tâmcụm xãSiếu (thôn 5)Giáp khu trungtâm cụm xã(Giáp đầu đườngbao Quy hoạchkhu trung tâm)Giáp ranh xã EaPil (Suối KrôngJing)60,000 60,00050,000 50,000150,000 150,000600m 60,000 60,000Từ 600m trở đi 25,000 25,000Giáp đườngNgầm ông Babao trung tâmLongcụm xã60,000 60,000Ngầm ông BaThôn 1 40,000 40,000LongGiáp ranh giớixã Ea M'Lây(Đường B.pacũ)Cầu Đắk PhúTừ ngã 3 nhàanh Thành(Khang)Từ Cầu vàothôn11Cầu bắt đi vàothôn8Cầu Đắk Phú 25,000 25,000Ranh giới Ea Bá- H. Sông Hinh -Phú YênGiáp đườngBuôn Pa cũHết đường nhựathôn 9Hết ranh giới đấtNhà Dũng (Hằng) +50m75,000 75,00040,000 40,00020,000 20,00040,000 40,00080,000 80,000109


2Khu dâncư còn lạiNgã ba đườnglớn vào xãNhà Bà ViệtHết ranh giới đấtNhà ông Lừ sửaxe máy +200Trụ sở UBND xã+10080,000 80,00080,000 80,00016,000 16,000GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN THỊ <strong>XÃ</strong> BUÔN HỒ NĂM 2011Kèm theo Nghị quyết số: /2010/NQ-HĐND, ngày tháng năm 2010 của Hội đồngnhân dân tỉnh Đăk LăkĐVT: Đồng/m2TTITÊNĐƯỜNGPhường ĐạtHiếu1 Quốc lộ 1423456Đường TrầnHưng ĐạoĐường vàonghĩa địaTân Lập IĐường điđập trànĐường vàokhu BĐường vàokhu trungtâm phườngTừGiáp ranh xãPơng DrangHết ranh giớiđất chùa ĐạtHiếuGiáp phườngAn LạcQL 14Hết ranh giớiđất nhà ôngNguyễn TuấnHoàngQL 14Hết ranh giớiđất nhà ôngNguyễnThanh ĐịnhQL 14Từ QL 14Hết ranh giớiđất nhà ôngNguyễnQuang TuyếnĐOẠN ĐƯỜNGĐếnGiá đấtnăm 2010Giá đề nghịnăm 2011GiữnguyênHết ranh giới đất chùa ĐạtHiếu 2,500,000 2,500,000Giáp ranh giới phường AnLạc 3,000,000 3,000,000Cầu RôSy3,500,000 3,500,000Hết ranh giới đất nhà ôngNguyễn Tuấn Hoàng 800,000 800,000Hết Nghĩa Địa500,000 500,000Hết ranh giới đất nhà ôngNguyễn Thanh Định 800,000 800,000Hết ranh giới đất nhà ôngPhạm Tấn 500,000 500,000Hết ranh giới đất nhà ôngLê Hồng Xuân 800,000 800,000Hết ranh giới đất nhà ôngNguyễn Quang Tuyến 1,300,000 1,300,000Hết ranh giới đất nhà ôngNguyễn Ngọc Song 900,000 900,000Điềuchỉnh110


7891112131415Đường giápĐạt Hiếu 2, 3Đường giápphường AnBìnhĐường vàoTrường LêThị HồngGấmĐường vàochùa ĐạtHiếuĐường vàothôn ĐạtHiếu 5Đường vàoĐập Hố ĐáĐường vàothôn ĐạtHiếu 4 (Ngã3 nhà ông LêXứng)Đường vàotrung tâmthôn ĐạtHiếu 4Hết ranh giớiđất nhà ôngNguyễn NgọcSongQL 14Hết ranh giớiđất nhà ôngNguyễn AnKaQL 14Hết ranh giớiđất nhà ôngNguyễn ThếVinhTừ QL 14Hết ranh giớiđất nhà ôngTrần MinhHoàngHết ranh giớiđất trường LêThị HồngGấmQL 14QL 14QL 14Hết ranh giớiđất nhà ôngNguyễn ĐứcĐộQL 14QL 14Hết ranh giới đất của ôngHạ Quang Nha 500,000 500,000Hết ranh giới đất nhà ôngNguyễn An Ka 800,000 800,000Hết ranh giới đất nhà ôngTrần Công Nghệ 500,000 500,000Hết ranh giới đất nhà ôngNguyễn Thế Vinh 800,000 800,000Hết ranh giới đất nhà ôngHuỳnh Thế Sa 500,000 500,000Hết ranh giới đất nhà ôngTrần Minh Hoàng 1,500,000 1,500,000Hết ranh giới đất trường LêThị Hồng Gấm 1,100,000 1,100,000Hết ranh giới đất nhà ôngNguyễn Văn Cường 600,000 600,000Hết ranh giới đất nhà ôngNguyễn Liêu (Hết đường) 800,000 800,000Hết nhà ông Trần Ngãi(Hết đường) 800,000 800,000Hết ranh giới đất nhà ôngNguyễn Đức Độ 800,000 800,000Hết ranh giới đất nhà ôngNguyễn Thái 500,000 500,000Nhà bà Lê Thị Hồng (Hếtđường) 800,000 800,000Hết ranh giới đất nhà ôngHoàng Minh Tông 800,000 800,000111


1617181920212223II1Đường vàoCầu ĐườngĐường vàoBuôn KliaĐường vàoSân vườnTính NênĐường vàoSân VậnĐộngĐường tránhđôngĐường tránhtâyCác đườngsong songQL 14- Dãy đườngI- Dãy đườngIIHết ranh giớiđất nhà ôngHoàng MinhTôngHết ranh giớiđất nhà ôngBiện LơQL 14Hết ranh giớiđất nhà bàPhạm ThịVàngQL 14Hết ranh giớiđất nhà bàNguyễn ThịTrangTrần HưngĐạoTrần HưngĐạoHết ranh giớiSân VậnĐộngGiáp phườngAn LạcGiáp phườngAn BìnhTừ phườngAn Bình - AnlạcTừ phườngAn Bình - AnlạcHết ranh giới đất nhà ôngBiện Lơ 500,000 500,000Hết khu dân cư300,000 300,000Hết ranh giới đất nhà bàPhạm Thị Vàng 800,000 800,000Hếtranh giới đất nhà bà HLơk Niê 500,000 500,000Hết ranh giới đất nhà bàNguyễn Thị Trang 800,000 800,000Hết Bến NướcHết ranh giới đất Nhà hàngsân vườn Tính Nên (Giápđất Công ty Cà phê BuônHồ chưa bàn giao)500,000 500,000800,000 800,000Hết ranh giới Sân VậnĐộng 800,000 800,000Hết ranh giới đất nhà ôngNguyễn Thanh Uý 500,000 500,000Đường vào nghĩa trang liệtsĩ 800,000 800,000Hết đường800,000 800,000Đến giáp xã PơngĐrang,huyện Krông Búk 800,000 800,000Đến giáp xã PơngĐrang,huyện Krông Búk 500,000 500,000Khu vực cònlại 200,000 200,000Phường AnBìnhHùng Đường AnVương ( QL Dương Nguyễn Hữu Thọ14)Vương4,000,000 4,000,000Nguyễn HữuThọĐường Nguyễn Trãi6,000,000 6,000,000112


234567891011An DươngVươngNguyễn ĐứcCảnhNguyễn HữuThọĐườngNguyễn TrãiĐường ChuVăn AnĐườngQuang TrungĐườngHoàng DiệuĐường PhạmNgũ LãoPhạm NgọcThạchĐường LêQuý ĐônĐườngNguyễn TrãiĐườngHoàng DiệuĐường PhạmNgũ LãoĐường LêQúi ĐônNguyễn ThịMinh KhaiHùng VươngNguyễn TấtThànhHùng VươngNguyễn TấtThànhĐầu đườngHùng VươngNguyễn TấtThànhPhan ChuTrinhHùng VươngHùng VươngNguyễn TấtThànhPhan ChuTrinhHùng VươngNguyễn ChíthanhNguyễn TấtThànhHết ranh giớiđất CtyTNHH TrungDũngHùng VươngHùng VươngHùng VươngNguyễn TấtĐường Hoàng DiệuĐường Phạm Ngũ LãoĐường Lê Qúi ĐônNguyễn Thị Minh KhaiGiáp phường Đạt HiếuNguyễn Tất ThànhNgã 3 ranh giới P.An BìnhNguyễn Tất ThànhHết đườngHết đườngNguyễn Tất ThànhPhan Chu TrinhHết đườngHết đườngNguyễn Tất ThànhPhan Chu TrinhHết đườngNguyễn Chí thanh9,000,000 9,000,00012,000,000 12,000,0009,000,000 9,000,0006,000,000 6,000,0004,500,000 4,500,0001,500,000 1,500,000800,000 800,0001,000,000 1,000,000600,000 600,0001,000,000 1,000,0003,500,000 3,500,0002,200,000 2,200,0001,200,000 1,200,0003,000,000 3,000,0003,500,000 3,500,0002,200,000 2,200,0001,200,000 1,200,00011,000,000 11,000,000Nguyễn Tất Thành8,500,000 8,500,000Hết ranh giới đất CtyTNHH Trung Dũng 3,500,000 3,500,000Hết đườngHết đườngHết đườngNguyễn Tất ThànhNgã 3 nhà ông Lê Văn1,700,000 1,700,00010,000,000 10,000,0005,000,000 5,000,0003,000,000 3,000,000113


121314151617ĐườngNguyễn TriPhươngĐườngNguyễn ThịMinh KhaiĐường PhanĐăng LưuĐường TrầnPhúĐườngNguyễn ChíThanhĐườngNguyễn TâtThànhThành Duyệt 1,800,000 1,800,000Ngã 3 nhàông Lê VănDuyệtCầu Bà TĩnhĐường HùngVươngNguyễn ThịĐịnhHùng VươngNguyễn ChíThanhChu Văn AnChu Văn AnQuang TrungHoàng DiệuBùi Thị XuânHoàng DiệuLê Quý ĐônNguyễn TriPhươngAn DươngVươngNguyễn TrãiCầu Bà TĩnhHết đườngNguyễn Thị ĐịnhHết đườngNguyễn Chí ThanhHết đườngPhạm Ngũ LãoQuang TrungHoàng DiệuPhạm Ngũ LãoHoàng DiệuLê Quý ĐônNguyễn Tri PhươngHết đườngNguyễn TrãiĐinh Tiên HoàngĐinh TiênHoàngHết đường18Đường TrầnQuốc ToảnNguyễn Trãi Hết đường19Đường LêLaiNguyễn Trãi Y Jut20 Đường Y JutNguyễn TấtThànhHết đường21Đường Bùi Nguyễn TấtThị Xuân ThànhTrần Phú22Đường Ngô Nguyễn TấtQuyền ThànhNguyễn Chí Thanh23 Đường Lê Nguyễn Tất Hết đường1,200,000 1,200,000600,000 600,0001,500,000 1,500,000800,000 800,0002,000,000 2,000,0001,000,000 1,000,0002,500,000 2,500,0003,000,000 3,000,0004,000,000 4,000,0003,500,000 3,500,0006,000,000 6,000,00010,000,000 10,000,0002,500,000 2,500,0001,700,000 1,700,000800,000 800,0002,000,000 2,000,0004,500,000 4,500,0001,200,000 1,200,0001,200,000 1,200,0001,500,000 1,500,0002,500,000 2,500,0005,500,000 5,500,000114


242526272829III1234Thị HồngGấmĐường LêLợiĐường ĐinhTiên HoàngĐường PhanChu TrinhĐườngNguyễn ThịĐịnhĐường giaothôngThành 4,000,000 4,000,000Nguyễn TấtThànhPhan ChuTrinhNguyễn TấtThànhNguyễn TrãiQuang TrungLê Qúy ĐônNgã 3 ranhgiới An Bình- Đoàn KếtPhan Chu TrinhHết đườngHết đườngQuang TrungHết đườngHết đường2,000,000 2,000,0001,000,000 1,000,0002,000,000 2,000,0001,500,000 1,500,0001,700,000 1,700,0001,500,000 1,500,000Hết ranh giới đất nhà ôngPhạm Duy Mỹ 300,000 300,000Khu vực cònlại 200,000 200,000Phường AnLạcĐường Đường PhanNguyễn Văn CừHùng Vương Đình Phùng4,000,000 4,000,000Nguyễn VănĐường Nơ Trang LơngCừ6,000,000 6,000,000Đường NơĐường Trần Hưng ĐạoTrang Lơng9,000,000 9,000,000Đường TrầnĐường Võ Thị SáuHưng Đạo12,000,000 12,000,000Đường Võ Đường Nguyễn ĐìnhThị Sáu Chiểu 9,000,000 9,000,000ĐườngNguyễn Đình Đường Nguyễn DuChiểu6,000,000 6,000,000Đường PhanBội ChâuĐườngNguyễn DuNguyễnBỉnh KhiêmĐườngNguyễn DuĐường TrầnHưng ĐạoĐườngNguyễn ĐìnhChiểuĐườngNguyễn BỉnhkhiêmĐường HùngVươngĐường PhanBội ChâuĐường HùngVươngGiáp phường Đạt Hiếu4,500,000 4,500,000Đường Nguyễn ĐìnhChiểu 3,000,000 3,000,000Đường Nguyễn Bỉnhkhiêm 1,800,000 1,800,000Giáp ranh phường ĐạtHiếu 1,000,000 1,000,000Đường Phan Bội ChâuHết đườngĐường Phan Bội Châu1,500,000 1,500,000800,000 800,0001,500,000 1,500,000115


5678Trần ĐạiNghĩaNguyễn ViếtXuânNguyễn VănTrỗiNguyễnĐình Chiểu9 Kim Đồng10 Võ Thị Sáu1112Trần HưngĐạoHai BàTrưng13 Lê Duẫn14Lê HồngPhongĐường PhanBội ChâuĐường HùngVươngĐường PhanBội ChâuĐườngNguyễn ĐìnhChiểuĐườngNguyễn BỉnhkhiêmĐườngNguyễn ĐìnhChiểuĐườngNguyễn BỉnhkhiêmĐường HùngVươngĐường PhanBội ChâuĐường TrầnHưng ĐạoĐường HùngVươngĐường HùngVươngĐường KimĐồng (phíaNam); PhanBội Châu(phía Bắc)Đầu HTX AnLạc (phíaBắc); Đầu nhàbà Cảnh (phíaNam)Giáp phườngĐạt HiếuĐường TrầnHưng ĐạoĐường LêDuẫnĐường TônThất TùngĐường LêHồng PhongĐường HùngVươngHết đườngĐường Phan Bội ChâuHết đường1,000,000 1,000,0001,500,000 1,500,0001,000,000 1,000,000Đường Nguyễn Bỉnhkhiêm 1,500,000 1,500,000Hết đường1,200,000 1,200,000Đường Nguyễn Bỉnhkhiêm 1,300,000 1,300,000Hết đườngĐường Phan Bội ChâuHết đườngHết đườngHết đườngĐường Kim Đồng (phíaNam); Phan Bội Châu (phíaBắc)Đầu HTX An Lạc (phíaBắc); Đầu nhà bà Cảnh(phía Nam)Giáp phường Đạt HiếuĐầu Cầu RôSyĐường Lê DuẫnĐường Nơ Trang LơngĐường Lê Hồng PhongHết đườngLê Duẩn1,000,000 1,000,0003,000,000 3,000,0001,800,000 1,800,0003,000,000 3,000,0002,500,000 2,500,00012,000,000 12,000,0009,000,000 9,000,0006,000,000 6,000,0003,500,000 3,500,0003,500,000 3,500,0002,000,000 2,000,0002,000,000 2,000,0002,500,000 2,500,0003,000,000 3,000,000116


15Phạm VănĐồng16 Ama Khê171819Tôn ThấtTùngNơ TrangLơngHuỳnh ThúcKháng20 Lý Tự Trọng212223242526Nguyễn VănCừNguyễnTrung TrựcTrần CaoVânPhan ĐìnhPhùng02 trụcđường songsong đườngNguyễn VănTrỗi về phíaĐôngĐường trụcchính giápvới đườngTrần HưngĐạoĐường LêDuẫnĐường HùngVươngĐường HùngVươngĐường HùngVươngĐường LýTự TrọngHết ranh giớiđất nhà ông YÔm NiêTrườngTHCS LýThường KiệtĐường PhanĐình PhùngĐường NơTrang LơngĐườngNguyễn VănCừĐường HùngVươngĐườngNguyễnTrung TrựcĐườngNguyễn VănCừĐường PhanĐình PhùngĐường HùngVươngĐườngHuỳnh ThúcKhángĐường HùngVươngNguyễn ĐìnhChiểuĐường TrầnHưng ĐạoNơ Trang LơngHết đườngHết đường2,000,000 2,000,0002,500,000 2,500,0002,500,000 2,500,000Đường Lý Tự Trọng3,500,000 3,500,000Hết ranh giới đất nhà ôngY Ôm Niê 1,500,000 1,500,000Trường THCS Lý ThườngKiệt 800,000 800,000Đầu Cầu Buôn TringHết đườngĐường Nguyễn Văn CừHết đường400,000 400,0001,000,000 1,000,0001,500,000 1,500,000800,000 800,000Đường Nguyễn TrungTrực 1,800,000 1,800,000Hết đườngĐường Phan Đình Phùng1,500,000 1,500,0001,500,000 1,500,000Hết đường1,000,000 1,000,000Đường Huỳnh ThúcKháng 1,500,000 1,500,000Hết đường800,000 800,000Đường Nguyyễn TrungTrực 1,000,000 1,000,000Hết đườngĐường xương cá (Lô A vàlô B)600,000 600,000900,000 900,000117


2727293031Đường songsong vớiđường trụcchính phíaĐôngĐường songsong vớiđường trụcchính phíaTâyĐườngxương cá (LôA)Đườngxương cá (LôA và lô B)Đườngxương cá (LôB)Đường xươngcá (Lô A và lôB)Đường xươngcá (Lô C và lôD)Đường xươngcá (Lô F và lôG)Đường xươngcá (Lô A và lôB)Đường xươngcá (Lô C và lôD)Đường xươngcá (Lô F và lôG)Đường TrầnHưng ĐạoĐường xươngcá (Lô A và lôB)Đường xươngcá (Lô C và lôD)Đường xươngcá (Lô F và lôG)Đường songsong vớiđường trụcchính phíaTâyĐường songsong vớiđường trụcchính phíaTâyĐường trụcchính giáp vớiđường TrầnHưng ĐạoĐường songsong vớiđường trụcĐường xương cá (Lô C vàlô D)Đường xương cá (Lô F vàlô G)700,000 700,000550,000 550,000Đường xương cá (Lô I) 450,000 450,000Đường xương cá (Lô C vàlô D)Đường xương cá (Lô F vàlô G)500,000 500,000400,000 400,000Đường xương cá (Lô I) 350,000 350,000Đường xương cá (Lô A vàlô B)Đường xương cá (Lô C vàlô D)Đường xương cá (Lô F vàlô G)700,000 700,000550,000 550,000450,000 450,000Đường xương cá (Lô I) 350,000 350,000Hết đường 400,000 400,000Đường trục chính giáp vớiđường Trần Hưng ĐạoĐường song song vớiđường trục chính phíaĐôngĐường trục chính giáp vớiđường Trần Hưng Đạo500,000 500,000500,000 500,000400,000 400,000118


chính phíaTây323334353637383940Đườngxương cá (LôC)Đườngxương cá (LôC và lô D)Đườngxương cá (LôD và lô E)Đườngxương cá (LôE và lô F)Đườngxương cá (LôF và lô G)Đườngxương cá (LôG và lô H)Đườngxương cá (LôH và lô I)Đườngxương cá (LôI)Đường trụcchính trungtâm KDCĐông Namgiáp vớiđường TrầnĐường songsong vớiđường trụcchính phíaTâyĐường songsong vớiđường trụcchính phíaTâyĐường trụcchính giáp vớiđường TrầnHưng ĐạoĐường trụcchính giáp vớiđường TrầnHưng ĐạoĐường songsong vớiđường trụcchính phíaTâyĐường songsong vớiđường trụcchính phíaTâyĐường songsong vớiđường trụcchính phíaTâyĐường songsong vớiđường trụcchính phíaTâyĐường songsong vớiđường trụcchính phíaTây)Đường TrầnHưng ĐạoĐường trục chính giáp vớiđường Trần Hưng ĐạoĐường trục chính giáp vớiđường Trần Hưng ĐạoĐường song song vớiđường trục chính phíaĐôngĐường trục chính giáp vớiđường Trần Hưng ĐạoĐường trục chính giáp vớiđường Trần Hưng ĐạoĐường trục chính giáp vớiđường Trần Hưng ĐạoĐường trục chính giáp vớiđường Trần Hưng ĐạoĐường trục chính giáp vớiđường Trần Hưng ĐạoĐường trục chính giáp vớiđường Trần Hưng ĐạoĐường xương cá số 0350,000 350,000400,000 400,000450,000 450,000300,000 300,000300,000 300,000300,000 300,000250,000 250,000250,000 250,000250,000 250,000800,000 800,000119


Hưng Đạo414243444546IV1ĐườngXương cá số0Đườngxương cá số1Đườngxương cá số2Đườngxương cá số3Đườngxương cá số4Khu vực cònĐường xươngcá số 0Đường xươngcá số 1Đường xươngcá số 2Đường xươngcá số 3Đường xương cá số 1Đường xương cá số 2Đường xương cá số 3Đường xương cá số 4700,000 700,000600,000 600,000500,000 500,000400,000 400,000400,000 400,000350,000 350,000300,000 300,000250,000 250,000250,000 250,000lại 200,000 200,000PhườngThiện AnĐườngHùng Vương( QL14)Giáp ranhphườngThống NhấtĐường vàothôn 12/3(phía Tây);Đầu nhà ôngNguyễn ViếtSáu (phíaĐông)Đường vàoP.Đoàn Kết(phía Tây);Đầu nhà Thihành án (phíaĐông)Đường chùaThiện An(phía Đông);Đầu thửa đấtĐường vào thôn 12/3phường Đoàn Kết (phíaTây); Đầu nhà ông NguyễnViết Sáu (phía Đông)Đường vào P.Đoàn Kết(phía Tây); Đầu nhà Thihành án (phía Đông)Đường chùa Thiện An(phía Đông); Đầu thửa đấtnhà Ông Dũng (phía Tây)Hết ranh giới đất đất ôngTính - bà Huệ (Cửa hàngnội thất Tính Huệ, phíaĐông); Đường An Dương1,500,000 1,500,0002,000,000 2,000,0002,500,000 2,500,0003,000,000 3,000,000120


2345678VĐường vàothôn 12/3P.Đoàn KếtĐường AnDươngVươngĐường vàochùa ThiệnAnĐường ThônĐồng Tâm02 Đườngbên hôngtrường NgôMâyĐườngNguyễnTrung TrựcKhu vực cònnhà ÔngDũng (phíaTây)Hết ranh giớiđất đất ôngTính - bà Huệ(Cửa hàng nộithất TínhHuệ, phíaĐông);Đường AnDươngVương (phíaTây)Đầu đườnggiáp QL 14Đầu đườnggiáp đườngHùng VươngĐườngNguyễn TấtThànhĐầu đườnggiáp đườngHùng VươngHết ranh giớiđất nhà ôngNguyệt(TrườngTrưngVương)Đầu ranh giớiđất nhà ôngTrần Kim Lê(Giáp phườngAn Lạc)Đầu đườngphía Bắc (giáp ĐườngHùng Vương)Đầu đườngphía Nam(giáp HùngVương)Ngã 3 PhanĐình PhùngVương (phía Tây)Đường Phan Đình Phùng4,000,000 4,000,000Giáp ranh giới PhườngĐòan Kết 600,000 600,000Đường Nguyễn Tất Thành1,500,000 1,500,000Giáp ranh phường ĐoànKết 800,000 800,000Hết ranh giới đất nhà ôngNguyệt (Trường TrưngVương)Trụ sở thôn Đồng TiếnTrụ sở thôn Đồng TâmĐến hết nhà bà ĐoanĐến hết nhà ông BiểnSau đất chùa Thiện An1,000,000 1,000,000600,000 600,000400,000 400,000600,000 600,000600,000 600,0001,000,000 1,000,000lại 200,000 200,000Phường121


12345VIĐoàn KếtĐường GTliên phườngKhu vực12/3Khu vực ÂnMỹKhu vựcNhơn BìnhGiáp ThiệnAn (ĐườngAn DươngVương)Đầu cầu 12/3Cổng thônvăn hoá12/3IICổng thônvăn hoá ÂnMỹ IĐầu cầu ÂnMỹNhà ông Lắm(Ân Mỹ I )Ngã 3 nhà ông ĐứcCổng thôn văn hoá 12/3II800,000 800,000300,000 300,000Ngã 3 Ân Mỹ II (Đại lýông Phong ) 200,000 200,000Ngã 3 thôn Ân Mỹ I (nhàông Phương ) 250,000 250,000Ngã 3 Ân Mỹ II Nhà (Đạilý ông Phong) 150,000 150,000Nhà ông Nguyễn HươngThơm 200,000 200,000Cầu bà Tiên Nhà ông Lắm ( Ân Mỹ I )Ngã 4 TrườngTHCS TrầnPhúTrụ sở thôn Ân Mỹ I300,000 300,000200,000 200,000Khu vực cònlại 120,000 120,000PhườngThống Nhất1 Quốc lộ 142Các đườnggiao với QL14Trụ sở UBNDP.Thống NhấtUBNDP.Thống NhấtĐầu ranh giớiđất nhà bàTrần ThanhLinh (phíaTây); Đầu nhàông Cườngchồng bà Thu(phía Đông)QL 14QL 14 > 50mQL 14 >100mGiáp phường Bình TânĐầu ranh giới đất nhà bàTrần Thanh Linh (phíaTây); Đầu nhà ông Cườngchồng bà Thu (phía Đông)Giáp phường Thiện AnQL 14 + 50mQL 14 + 100mQL 14 + 250m1,600,000 1,600,0001,600,000 1,600,0001,200,000 1,200,000800,000 800,000700,000 700,000550,000 550,000122


34VIIQL 14 >250mHết khu dân cư300,000 300,000Các khu vựccòn lại 150,000 150,000PhườngBình Tân1 Quốc lộ 14234VIIIĐường vàochợCác đườnggiao với QL141 Quốc lộ 14Đầu Cầu HàLanĐường vàothôn quyếtTiến 2; Đầunhà bầ HoàngThị MỹHết ranh giớiđất Nhà thờVinh Quang ;Ngã 3 nhàông NguyễnNgọc NamQL 14Hết khu vựcChợ (hết nhàông Võ ĐứcToàn)Hết ranh giớiđất nhà ôngĐoàn ĐăngHuấnQL 14Đường vào thôn quyết Tiến2; Đầu nhà bà Hoàng ThịMỹHết ranh giới đất Nhà thờVinh Quang ; Ngã 3 nhàông Nguyễn Ngọc Nam1,800,000 1,800,0001,500,000 1,500,000Hết Phường Bình Tân (ĐèoHà Lan) 1,000,000 1,000,000Hết khu vực Chợ (hết nhàông Võ Đức Toàn) 1,200,000 1,200,000Hết ranh giới đất nhà ôngĐoàn Đăng Huấn 400,000 400,000Hết khu dân cưQL 14 + 100m200,000 200,000600,000 600,000QL 14 >QL 14 + 200m100m400,000 400,000QL 14 >Hết khu dân cư200m200,000 200,000Khu vực cònlại 120,000 120,000Xã CưBaoNgã 3 đườngvào xã BìnhThuận (Giáp Ngã 3 nhà ông Điền đườngranh giới vào đập Ea Kram 800,000 800,000phường BìnhTân)Ngã 3 nhàông Điềnđường vàođập Ea KramNgã 3 nhà thờ công chínhCư Bao 1,100,000 1,100,000123


23456IX12Đường vàoBuôn GramĐường vàođập EaKramNgã 3 nhà thờcông chínhCư BaoNgã 3 nhàông Thành,ông TứQL 14Ngã tư nhàông LongQL 14Ngã 4 nhàông ĐườngĐường điNgã 3 QL 14Bình HoàHết ranh giớiđất trườngNguyễn VănTrỗiNgã 4 trướccổng thônSơn Lộc 2Ngã 3 đườngvào nhà bàPhiến - SơnLộc 3Các đường bao quanh chợ xãNgã 3 nhà ông Thành, ôngTứ 1,200,000 1,200,000Giáp ranh giới huyệnCưMgar (cống) 1,000,000 1,000,000Ngã tư nhà ông Long300,000 300,000Ngã 3 nhà ông Cao ĐìnhPhương 200,000 200,000Ngã 4 nhà ông Đường300,000 300,000Ngã 3 nhà bà Trần ThịThảo 200,000 200,000Hết ranh giới đất trườngNguyễn Văn Trỗi 700,000 700,000Ngã 4 trước cổng thôn SơnLộc 2 300,000 300,000Ngã 3 đường vào nhà bàPhiến - Sơn Lộc 3 250,000 250,000Ngã ba nhà bà Bùi ThịLiên thôn 8 200,000 200,000Cư Bao 800,000 800,000Khu vực cònlại 120,000 120,000Xã BìnhThuậnĐường vàoĐầu ranh giới đất nhà thờQL 14trung tâm xãMân Côi 700,000 700,000Khu vực ngã4 BìnhThànhĐầu ranh giớiđất nhà thờMân CôiNgã tư BìnhThànhHết ranh giớiđất cây xăngThịnh PhongNgã 4 BìnhThành (vềhướng Bắc)Hết ranh giớiđất nhà ôngNguyễn BáPhụngNgã 4 BìnhNgã tư Bình Thành800,000 800,000Hết ranh giới đất cây xăngThịnh Phong 800,000 800,000Hết ranh giới đất nhà bàPhan Thị Ngành 400,000 400,000Hết ranh giới đất nhà ôngNguyễn Bá Phụng 400,000 400,000Đường vào thôn BìnhThành 1 300,000 300,000Hết ranh giới đất nhà ông124


3456X12Thành (vềhướng Đông)Văn Đức Nghĩa 400,000 400,000Ngã 4 BìnhKhu vực ngãHòa (về Hết Sân Vận Động của xã4 Bình Hòa800,000 800,000hướng Đông)Hết Sân Vận Hết ranh giới đất nhà bàĐộng của xã Khiêm 500,000 500,000Ngã 4 BìnhHết ranh giới đất nhà bàHòa (vềĐặng Thị Huệ 500,000 500,000hướng Tây)Hết nhà bàĐầu buôn JútĐặng Thị Huệ400,000 400,000Ngã 4 BìnhHết ranh giới đất nhà ôngHòa (vềNguyễn Hữu Chín 250,000 250,000hướng Nam)Hết ranh giớiđất nhà ông Hết ranh giới đất nhà ôngNguyễn Hữu Nguyễn Hữu Quang 200,000 200,000ChínNgã 3 vào Hết ranh giới đất nhà ôngđập EaPhê Phạm Văn Tuấn 150,000 150,000Ngã 3 vàoKhu vựcHết ranh giới đất nhà ôngthôn BìnhBình ThànhTrần Hợp 150,000 150,000Thành IVNgã 3 vàoHết ranh giới đất nhà ôngthôn BìnhNguyễn Quang Thiên 150,000 150,000Thành IIINgã 3 vàoHết ranh giới đất nhà ôngthôn BìnhTrần Văn Hà 200,000 200,000Thành IINgã 3 vàoHết ranh giới đất nhà ôngthôn BìnhPhạm Bảo 150,000 150,000Thành IKhu vực Ngã 3 Bình Hết ranh giới đất nhà ôngBình Minh Minh 5 Mai Văn Kim 150,000 150,000Ngã 3 Bình Hết ranh giới đất Chùa PhổMinh 3 Tế 150,000 150,000Khu vực cònlại 120,000 120,000Xã EaSiênTuyến trung Cổng chàoNgã 5 trung tâm xã Ea Siêntâm xã thôn 1A300,000 300,000Ngã 5 trungtâm xã Ea Trường tiểu học Tô HiệuSiên250,000 250,000Tuyếnđường vàoTT xãTừ cầu suốiđụcĐến cổng chào Thôn 1A200,000 200,000Các tuyến đường nhựa trung tâm cụm xãEaSiên 200,000 200,000125


345678XI1234XII1Tuyến thôn Ngã 4 ôngHết xã EaSiên5, thôn 2a;2b Pai120,000 120,000Tuyến trục Cổng chàoCông chào thôn 4Bchính thôn 3 thôn 3100,000 100,000Tuyến thôn Cổng chàoTrụ sở thôn 77thôn 7100,000 100,000TuyếnCống buônđường BuônCầu suối đụcĐLung 2100,000 100,000Lung 2Đường đi Ngã 3 đi Hết ranh giới đất nhà ôngthôn 6A; 6B buôn Trang Đẩy 100,000 100,000Khu vực cònlại 60,000 60,000XãEaBlangĐường GT trục chính vào xãEaBlangĐầu cầu Hết ranh giới đất cây xăngBuôn Tring Nhà ông Minh 350,000 350,000Hết ranh giớiđất cây xăngNhà ôngMinhHết ranh giớiđất vườn nhàbà H Nin MlôNgã 3 đi xãEaBLang vàEaĐrôngĐầu trụ sởThôn ĐôngXuânHết ranh giới đất vườnnhà bà H Nin Mlô 800,000 800,000Giáp ranh giới xã EaSiên250,000 250,000Đầu trụ sở Thôn ĐôngXuân 800,000 800,000Giáp ranh giới xã EaĐrông300,000 300,000Khu vựcChợĐường baoquanh chợ 400,000 400,000Đường TrầnGiáp xã Tân Lập huyệnHưng Đạo Cầu RôSyKrông Búk 2,000,000 2,000,000kéo dàiKhu vực cònlại 120,000 120,000XãEaĐrôngTrục đường2CTrung tâmUBND xãEaĐrôngĐầu ranh giớiđất nhà ông YHum NiêNgã 3 TrườngTiểu HọcĐầu ranh giới đất nhà ôngY Hum Niê 500,000 500,000Ngã 3 Trường Tiểu HọcNơTrangLơng 300,000 300,000Hết ranh giới đất nhà ôngAmaRueng 300,000 300,000126


2NơTrangLơngHết ranh giớiđất nhà ôngAmaRuengHết ranh giớiđất nhà ông YNgé NiêTrung tâmUBND xãTrường Tiểuhọc TrầnQuốc ToảnNgã 3 AmaLuinNgã 3 AmaLuinHết ranh giới đất nhà ôngY Ngé Niê 240,000 240,000Nông trường 49 xã PhúXuân Kr.Năng 300,000 300,000Đầu Trường Tiểu học TrầnQuốc Toản 500,000 500,000Ngã 3 Ama LuinGíap xã EaBLangGiáp EaHồ - Krông Năng300,000 300,000240,000 240,000120,000 120,000Khu vực cònlại 80,000 80,000127

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!