Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
65<br />
Trong đó:<br />
+ σ k : độ bền kéo, MPa.<br />
+ F: là lực tác dụng, N.<br />
+ b: Bề rộng phần eo, mm.<br />
+ h: Chiều dày mẫu, mm.<br />
Kết quả đo được hiển thị trên máy <strong>tính</strong>.<br />
Kết quả đánh giá độ bền kéo <strong>của</strong> <strong>composite</strong> <strong>gỗ</strong>-<strong>nhựa</strong> PP, PE với các cấp<br />
<strong>kích</strong> <strong>thước</strong> được trình bày ở phụ biểu 15 <strong>đến</strong> phụ biểu 20 và xử lý thống kê<br />
được tổng hợp ở bảng 3.7 và bảng 3.8<br />
Bảng 3.7. Kết quả <strong>tính</strong> toán độ bền kéo đối với các cấp <strong>kích</strong> <strong>thước</strong> <strong>của</strong> <strong>bột</strong> <strong>gỗ</strong><br />
Tỷ lệ, %<br />
(G/PP = 70/30)<br />
và <strong>nhựa</strong> PP<br />
Min Max TB, MPa P, %<br />
G1PP-7/3 13.14 14.00 13.49 0.59<br />
G2PP-7/3 13.01 13.92 13.38 0.82<br />
G3PP-7/3 12.41 13.33 12.91 0.85<br />
σ k , MPa<br />
14<br />
12<br />
10<br />
8<br />
6<br />
4<br />
2<br />
0<br />
13.49 13.38 12.91<br />
G1PP-7/3 G2PP-7/3 G3PP-7/3<br />
Hình 3.26. Biểu đồ thể hiện độ bền kéo đối với các cấp <strong>kích</strong> <strong>thước</strong> <strong>của</strong> <strong>bột</strong> <strong>gỗ</strong><br />
và <strong>nhựa</strong> PP