04.03.2015 Views

bao cao thuong nien bao minh

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

64<br />

THUYẾT MINH BÁO CÁO<br />

TÀI CHÍNH HỢP NHẤT<br />

Consolidated Financial Statements<br />

Đơn vị / Unit: VND<br />

6. DỰ PHÒNG CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÓ ĐÒI<br />

31/12/2013 31/12/2012<br />

Dự phòng phải thu bảo hiểm gốc<br />

Dự phòng phải thu đầu tư tài chính<br />

Dự phòng phải thu hoạt động chứng khoán<br />

TỔNG CỘNG<br />

7. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH<br />

113.470.203.835<br />

60.076.794.515<br />

18.418.076.162<br />

191.965.074.512<br />

92.704.423.131<br />

41.050.716.749<br />

8.231.650.390<br />

141.986.790.270<br />

NHÀ CỬA<br />

PHƯƠNG TIỆN<br />

VẬN TẢI<br />

MÁY MÓC,<br />

THIẾT BỊ<br />

THIẾT BỊ<br />

VĂN PHÒNG<br />

KHÁC<br />

TỔNG<br />

NGUYÊN GIÁ<br />

Tại ngày 01/01/2013<br />

Tăng trong năm<br />

Đầu tư xây dựng<br />

cơ bản hoàn thành<br />

Thanh lý, nhượng bán<br />

Phân loại lại (*)<br />

Tại ngày 31/12/2013<br />

125.469.174.018<br />

208.918.382<br />

3.676.667.968<br />

--<br />

129.354.760.368<br />

45.530.060.694<br />

2.826.422.727<br />

-<br />

(893.968.086)<br />

(53.000.273)<br />

47.409.515.062<br />

1.931.483.777<br />

-<br />

-<br />

-<br />

(313.305.887)<br />

1.618.177.890<br />

37.866.826.592<br />

402.316.181<br />

26.800.000<br />

(2.725.239.301)<br />

(12.823.990.244)<br />

22.746.713.228<br />

4.801.694.581<br />

46.567.818<br />

111.461.094<br />

(69.434.984)<br />

(891.058.946)<br />

3.999.229.563<br />

215.599.239.662<br />

3.484.225.108<br />

3.814.929.062<br />

(3.688.642.371)<br />

(14.081.355.350)<br />

205.128.396.111<br />

GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾ<br />

Tại ngày 01/01/2013<br />

Khấu hao trong năm<br />

Giảm do thanh lý<br />

Phân loại lại (*)<br />

Tại ngày 31/12/2013<br />

47.741.980.696<br />

7.569.631.121<br />

--<br />

55.311.611.817<br />

35.603.348.696<br />

3.441.376.339<br />

(893.968.086)<br />

(269.619.041)<br />

37.881.137.908<br />

1.049.423.895<br />

264.703.879<br />

-<br />

(57.357.581)<br />

1.256.770.193<br />

31.954.620.662<br />

2.616.354.323<br />

(2.712.421.287)<br />

(11.741.152.899)<br />

20.117.400.799<br />

3.923.896.434<br />

389.696.833<br />

(69.434.984)<br />

(742.617.704)<br />

3.501.540.579<br />

120.273.270.383<br />

14.281.762.495<br />

(3.675.824.357)<br />

(12.810.747.225)<br />

118.068.461.296<br />

GIÁ TRỊ CÒN LẠI<br />

Tại ngày 31/12/2013<br />

Tại ngày 31/12/2012<br />

74.043.148.551<br />

77.727.193.322<br />

9.528.377.154<br />

9.926.711.998<br />

361.407.697<br />

882.059.882<br />

2.629.312.429<br />

5.912.205.930<br />

497.688.984<br />

877.798.147<br />

87.059.934.815<br />

95.325.969.279<br />

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2013, nguyên giá của tài sản cố định <strong>bao</strong> gồm một số đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng với giá trị là 58.688.998.504 đồng<br />

(tại ngày 31 tháng 12 năm 2012: 58.339.766.961 đồng).<br />

(*) Phân loại lại thể hiện nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế của những tài sản được phân loại sang chi phí trả trước dài hạn do không còn đủ điều kiện ghi nhận<br />

vào tài sản cố định theo Thông tư số 45/2013/TT-BTC (“Thông tư 45”) ngày 25 tháng 4 năm 2013, do Bộ Tài chính đã ban hành hướng dẫn chế dộ quản lý, sử dụng<br />

và trích khấu hao tài sản cố định.<br />

8.TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH<br />

QUYỀN<br />

SỬ DỤNG ĐẤT<br />

PHẦN MỀM<br />

MÁY TÍNH<br />

TỔNG<br />

NGUYÊN GIÁ<br />

Tại ngày 01/01/2013<br />

Tăng trong năm<br />

Đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành<br />

Phân loại lại<br />

Tại ngày 31/12/2013<br />

282.375.828.200<br />

---<br />

282.375.828.200<br />

73.133.161.822<br />

2.141.908.796<br />

8.917.456.649<br />

(1.785.676.846)<br />

82.406.850.421<br />

355.508.990.022<br />

2.141.908.796<br />

8.917.456.649<br />

(1.785.676.846)<br />

364.782.678.621<br />

GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾ<br />

Tại ngày 01/01/2013<br />

Khấu hao trong năm<br />

Phân loại lại<br />

Tại ngày 31/12/2013<br />

GIÁ TRỊ CÒN LẠI<br />

Tại ngày 31/12/2013<br />

Tại ngày 31/12/2012<br />

980.063.014<br />

-<br />

-<br />

980.063.014<br />

281.395.765.186<br />

281.395.765.186<br />

36.898.697.672<br />

10.284.389.259<br />

(1.785.676.846)<br />

45.397.410.085<br />

37.009.440.336<br />

36.234.464.150<br />

37.878.760.686<br />

10.284.389.259<br />

(1.785.676.846)<br />

46.377.473.099<br />

318.405.205.522<br />

317.630.229.336<br />

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2013, nguyên<br />

giá của tài sản cố định vô hình <strong>bao</strong> gồm<br />

phần mềm máy tính đã khấu hao hết<br />

nhưng vẫn còn sử dụng với giá trị là<br />

11.705.244.562 đồng (tại ngày 31 tháng<br />

12 năm 2012: 13.428.321.408 đồng).

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!