Hướng dẫn học sinh lớp 11 học tốt phần bài tập ancol, phenol bằng các dạng bài tập mẫu
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYcUcxQTA4N1FYbFk/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYcUcxQTA4N1FYbFk/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
GPKH: <strong>Hướng</strong> <strong>dẫn</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>lớp</strong> <strong>11</strong> <strong>học</strong> <strong>tốt</strong> <strong>phần</strong> <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> <strong>ancol</strong>, <strong>phenol</strong> <strong>bằng</strong> <strong>các</strong> <strong>dạng</strong> <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> <strong>mẫu</strong><br />
CH 3<br />
CH 3 C CH 3 Ancol tert-butylic<br />
OH<br />
• Tên hệ thống (tên thay thế ) :Tên hiđrocacbon tương ứng – số chỉ vị trí<br />
nhóm OH-ol.<br />
Chú ý<br />
+) mạch chính là mạch cacbon dài nhất có chứa nhóm –OH.<br />
+) số chỉ vị trí được bắt đầu từ phía gần nhóm –OH hơn.<br />
Ví dụ: C 2 H 5 OH etanol ⇒ C n H 2n + 1 OH :Ankanol<br />
CH 2 =CH–CH 2 -OH<br />
CH 2<br />
CH 3<br />
CH 3 C CH 3<br />
OH<br />
OH<br />
Prop-2-en-1-ol<br />
Ancol benzylic<br />
CH 2<br />
OH<br />
Propan-2-ol CH 2<br />
2-metylpropan-2-ol<br />
Nhóm Giáo Viên Hóa Trường THPT Lộc Hưng Trang 12<br />
OH<br />
CH<br />
OH<br />
CH 2<br />
OH<br />
CH 2<br />
OH<br />
Propan-1,2,3-<br />
triol<br />
Etan-1,2-điol<br />
Thí dụ : ứng với công thức phân tử C 4 H 10 O ta có <strong>các</strong> đồng phân <strong>ancol</strong> sau :<br />
Butan-1-ol<br />
2-metylpropan-1-ol<br />
1CH 4 3 2<br />
3<br />
2<br />
CH 3 CH 2 CH OH<br />
CH 3 C OH<br />
1<br />
CH 3<br />
3 CH 3<br />
Butan-2-ol<br />
3. Tính chất vật lí.<br />
2-metylpropan-2-ol<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Ở điều kiện thường <strong>ancol</strong> từ CH 3 OH → C 12 H 25 OH là chất lỏng, từ C 13 trở đi là<br />
rắn.<br />
Các phân tử <strong>ancol</strong> có khả năng tạo liên kết hiđro liên phân tử và với nước.<br />
• Do có liên kết hiđro giữa <strong>các</strong> phân tử nên <strong>ancol</strong> có nhiệt độ sôi cao hơn<br />
những chất có cùng phân tử khối nhưng không có liên kết hiđro(như<br />
hiđrocacbon, <strong>dẫn</strong> xuất halogen, anđehit, xeton, ete, este).<br />
C 2 H 6 < C 2 H 5 F < C 2 H 5 Cl < C 2 H 5 Br < C 2 H 5 I < C 2 H 5 OH<br />
CH 3 CHO, CH 3 COCH 3 , HCOOCH 3 , CH 3 OCH 3 < C 2 H 5 OH