Hướng dẫn học sinh lớp 11 học tốt phần bài tập ancol, phenol bằng các dạng bài tập mẫu
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYcUcxQTA4N1FYbFk/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYcUcxQTA4N1FYbFk/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú # Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
GPKH: <strong>Hướng</strong> <strong>dẫn</strong> <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> <strong>lớp</strong> <strong>11</strong> <strong>học</strong> <strong>tốt</strong> <strong>phần</strong> <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> <strong>ancol</strong>, <strong>phenol</strong> <strong>bằng</strong> <strong>các</strong> <strong>dạng</strong> <strong>bài</strong> <strong>tập</strong> <strong>mẫu</strong><br />
CH 3 -CH 2 -OH<br />
⎯⎯⎯→<br />
H2SO4<br />
o<br />
170 C<br />
CH 2 =CH 2 + H 2 O<br />
Lưu ý: phản ứng tách nước trong phân tử <strong>ancol</strong> cũng tuân theo quy tắc tách<br />
Zai-xep<br />
d) Phản ứng oxi hóa<br />
• Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn<br />
-Ancol bậc I bị oxi hóa thành anđehit :<br />
Thí dụ : CH 3 -CH 2 -OH + CuO ⎯⎯→<br />
-Ancol bậc II bị oxi hóa thành xeton :<br />
Phản ứng lên men: C 2 H 5 5OH + O 2<br />
• Phản ứng oxi hóa hoàn toàn<br />
3n<br />
o<br />
t<br />
C nH 2n+1OH + O 2<br />
⎯⎯→ nCO 2<br />
+ (n+1)H 2<br />
O<br />
2<br />
Chú ý : n<br />
H2O<br />
> nCO<br />
⇒ Ancol no (đơn chức hoặc đa chức), mạch hở.<br />
2<br />
và n <strong>ancol</strong> =<br />
n<br />
O - n CO 2<br />
H 2<br />
• Phương pháp <strong>sinh</strong> hoá :<br />
enzim,30<br />
C 6 H 12 O 6 ⎯⎯ ⎯⎯<br />
0 − 35<br />
⎯<br />
0<br />
→<br />
2 C 2 H 5 OH + 2CO 2 .<br />
CH 3 -CHO + Cu + H 2 O<br />
Thí dụ : CH 3 -CH(OH)-CH<br />
3 + CuO ⎯⎯→ CH 3 -CO-CH 3 + Cu + H 2 O<br />
-Ancol bậc III khó bị ị oxi hoá.<br />
⎯ men<br />
⎯→<br />
H o<br />
2 SO 4 , t<br />
2 4 2<br />
⎯⎯⎯⎯→<br />
2 5<br />
CH 3 COOH + H 2 O<br />
5. Điều chế<br />
a) Điều chế etanol<br />
• Phương pháp tổng hợp : C H + H O C H OH<br />
t<br />
0<br />
t<br />
0<br />
Google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
(C H O ) ⎯⎯⎯→ C H O ⎯⎯⎯→<br />
C H OH<br />
+H2O enzim<br />
6 10 5 n o<br />
xt, t 6 12 6 2 5<br />
b) Điều chế glixerol<br />
CH =CHCH ⎯⎯⎯→ CH =CHCH Cl ⎯⎯⎯⎯→ CH Cl CH(OH) CH2Cl<br />
+Cl<br />
2 +Cl 2 + H 2O<br />
2 3 o<br />
450 C<br />
2 2 2<br />
NaOH<br />
⎯⎯⎯→C<br />
3H 5<br />
(OH)<br />
3<br />
B/. PHENOL<br />
1. Định nghĩa, phân loại