- Page 1 and 2:
Bài giảng HÓA PHÂN TÍCH (ANAL
- Page 3 and 4:
1.1. ỘI DUG, VAI TRÒ, YÊU CẦU
- Page 5 and 6:
1.2. PHÂ LOẠI CÁC PP PT ĐNH L
- Page 7 and 8:
Độ đúng (accuracy): phản ả
- Page 9 and 10:
Độ nhạy: khả năng phân bi
- Page 11 and 12:
• Giới hạn phát hiện (LOD)
- Page 13 and 14:
1.3. CÁC GIAI ĐOẠ CỦA MỘT Q
- Page 15 and 16:
1.5. MỘT SỐ KIẾN THỨC ĐẠ
- Page 17 and 18:
Cách tính đương lượng gam c
- Page 19 and 20:
d) Độ chuẩn: T A (g/mL): số
- Page 21 and 22:
1.5.1.3. Pha chế dung dịch : a)
- Page 23 and 24:
) Pha chế dung dịch chuẩn :
- Page 25 and 26:
a) Pha từ chất gốc Pha chế
- Page 27 and 28:
Một số dụng cụ thông dụn
- Page 29 and 30:
3/ Các chất nào sau đây khôn
- Page 31 and 32:
5/ Hãy pha chế 500 ml dung dịc
- Page 33 and 34:
1.5.2. Tính pH dung dịch acid -
- Page 35 and 36:
c) Dung dịch đệm : Thành ph
- Page 37 and 38:
e) Dung dịch đa acid yếu, đa
- Page 39 and 40:
Muối trung hòa : Ví dụ : Tín
- Page 42 and 43:
2.1.3. Một số thuật ngữ : Q
- Page 44 and 45:
2.1.5. Đường chuẩn độ : l
- Page 46 and 47:
2.17. Các cách phát hiện ĐTĐ
- Page 48 and 49:
2.1.10. Các cách chuẩn độ -
- Page 50 and 51:
c) Chuẩn độ thay thế (chuẩ
- Page 52 and 53:
Chương 2. PHƯƠG PHÁP PHÂ TÍC
- Page 54 and 55:
Các đặc trưng của chỉ th
- Page 56 and 57:
Chỉ số định phân của ch
- Page 58 and 59:
Ví dụ : Vẽ đường định p
- Page 60 and 61:
) Chuẩn độ baz mạnh bằng a
- Page 62 and 63:
c) Chuẩn độ đơn acid yếu b
- Page 64 and 65:
Lưu ý : Khi chuẩn độ đơn a
- Page 66 and 67:
Ví dụ : Vẽ đường định p
- Page 68 and 69:
Bài tập : 1/ Cần chọn chỉ
- Page 70 and 71:
Tính pH ở các ĐTĐ : Thời F
- Page 72 and 73:
Ví dụ : Hãy phác họa đườ
- Page 74 and 75:
Bài tập : a) Chuẩn độ 20,00
- Page 76 and 77:
Tính pH ở các ĐTĐ : Thời F
- Page 78 and 79:
Ví dụ : Hãy phác họa đườ
- Page 80 and 81:
Bài tập a) Chuẩn độ 20,00 m
- Page 82 and 83:
Giải : a) Phản ứng chuẩn đ
- Page 84 and 85:
2.2.5. Vài ứng dụng của phư
- Page 86 and 87:
) Xác định độ kiềm của n
- Page 88:
c) Xác định N tổng số (pp K
- Page 91 and 92:
Bài tập : 1/ Một mẫu nước
- Page 93 and 94:
Phản ứng tạo phức : Phức
- Page 95 and 96:
2.3.3. Phương pháp chuẩn độ
- Page 97 and 98:
) Đặc điểm của tương tác
- Page 99 and 100:
c) Đường chuẩn độ complexo
- Page 101 and 102:
d) Chỉ thị dùng trong chuẩn
- Page 103 and 104:
Một số chỉ thị màu kim lo
- Page 105 and 106:
• Chuẩn độ ngược : áp d
- Page 107 and 108:
e) Ứng dụng quan trọng của
- Page 109 and 110:
2.4.3. Đường chuẩn độ bạ
- Page 111 and 112: Các yếu tố ảnh hưởng đ
- Page 113 and 114: ) Phương pháp Fajans : Nguyên t
- Page 115 and 116: c) Phương pháp Charpentier - Vol
- Page 117 and 118: c) Dùng chỉ thị oxy hóa-khử
- Page 119 and 120: 2.5.3. Đường chuẩn độ oxy
- Page 121 and 122: Ví dụ : Chuẩn độ dd Fe 2+ 0
- Page 123 and 124: 2.5.2. Phép đo Iod : Nguyên tắ
- Page 125 and 126: Dùng tính khử của I - : Xác
- Page 127 and 128: 2.5.3. Phép đo Dicromat : Nguyên
- Page 129 and 130: Chương 3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN T
- Page 131 and 132: ) Phương pháp kết tủa : nX +
- Page 133 and 134: Vài ứng dụng PP PT khối lư
- Page 135 and 136: Bài tập 1/ Để xác định ch
- Page 137 and 138: 3.4. Ưu, nhược điểm, khả n
- Page 139 and 140: Giải : Hệ số chuyển của P
- Page 141 and 142: Bình hút ẩm Chén nung sứ Ch
- Page 143 and 144: Chương 4. PHƯƠNG PHÁP PHÂN T
- Page 145 and 146: 4.3. Phân loại các phương ph
- Page 147 and 148: 4.4. Phương pháp quang phổ h
- Page 149 and 150: Sự hấp thụ ánh sáng, màu s
- Page 151 and 152: C = 1 đơn vị nồng độ ; l =
- Page 153 and 154: • A = f (λ) : Phổ hấp thụ
- Page 155: 4.4.5. Các lưu ý khi áp dụng
- Page 158 and 159: Sơ đồ máy đo quang 1 chùm s
- Page 160 and 161: Evolution 160 (Thermo, USA) Cary 50
- Page 164 and 165: 2/ Các cách định lượng : a)
- Page 166 and 167: c) Phương pháp đường chuẩn
- Page 168 and 169: V x ml (C x ) V S ml (C 0 ) -Lấy
- Page 170 and 171: V x ml (C X ) Nồng độ thêm v
- Page 172 and 173: f) Chuẩn độ trắc quang : Ph
- Page 174 and 175: 4.4.7. Ứng dụng và giới hạ
- Page 176 and 177: Giải : Bảng số liệu Phươ
- Page 178 and 179: Giải : Đây là pp thêm Dùng
- Page 180 and 181: 4.5.3. Sơ đồ cấu tạo thiế
- Page 182 and 183: Sơ đồ mạch đo thế điện
- Page 184 and 185: ) Điện cực loại 2 : Cấu t
- Page 186 and 187: c) Điện cực oxy hóa - khử :
- Page 188 and 189: Điện cực màng thủy tinh đo
- Page 190 and 191: 4.6.3. Ứng dụng của phương
- Page 192 and 193: Các trường hợp chuẩn độ
- Page 194 and 195: 5.2. LỌC : tách các hạt pha r
- Page 196 and 197: 1/ Lọc mẫu HPLC bằng màng si
- Page 198 and 199: 5.4. CHIẾT : chuyển cấu tử
- Page 200 and 201: Phân loại theo kỹ thuật chi
- Page 202 and 203: Dụng cụ chiết rắn - lỏng
- Page 204 and 205: Ứng dụng của phương pháp c
- Page 206 and 207: Một số khái niệm : a) Pha t
- Page 208 and 209: Phân loại các phương pháp s
- Page 210 and 211: SẮC KÝ CỘT (Column Chromatorap
- Page 212 and 213:
Chấm mẫu trên bản mỏng Ch
- Page 214 and 215:
SẮC KÝ ÁI LỰC (Affinity Chrom
- Page 216 and 217:
CÁC KỸ THUẬT SẮC KÝ HIỆN
- Page 218 and 219:
Tách hỗn hợp peptid bằng ph
- Page 220 and 221:
Phân tích hỗn hợp thuốc tr
- Page 222 and 223:
Định tính : so sánh t R ’ c
- Page 224 and 225:
Lưu ý : - Chữ số 0 đứng tr
- Page 226 and 227:
) Biểu diễn kết quả đo gi
- Page 228 and 229:
6.4. Các đại lượng thống k
- Page 230 and 231:
Giá trị Q lt ứng với số l