XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LYSINE, METHIONINE VÀ THREONINE TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)
https://app.box.com/s/st9el5erq28ags5hscdtrmow7fj2uzs7
https://app.box.com/s/st9el5erq28ags5hscdtrmow7fj2uzs7
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ký hiệu<br />
mẫu<br />
TACNA1<br />
TACNA2<br />
TACNA3<br />
Bảng 4.4 RSD (%) của hàm lượng lysine trong thức ăn chăn nuôi<br />
Khối lượng<br />
cân (g)<br />
Kết quả đo<br />
trên máy<br />
(ppm)<br />
Kết quả<br />
thực<br />
(% m)<br />
0,3033 18,8637 1,2437<br />
0,2263 14,6336 1,2931<br />
0,3082 15,8759 1,0302<br />
0,3052 16,0447 0,9868<br />
0,3041 13,6271 0,9247<br />
0,3022 13,8890 0,9193<br />
Giá trị trung<br />
bình<br />
1,2684<br />
1,0085<br />
0,9220<br />
RSD<br />
(%)<br />
‣ RSD = 2,6% < 2,7% phương pháp có độ chụm về hàm lượng lysine<br />
(theo AOAC so sánh Bảng 3-1).<br />
Bảng 4.5 RSD (%) của hàm lượng threonine trong thức ăn chăn nuôi<br />
Ký hiệu<br />
mẫu<br />
TACNA1<br />
TACNA2<br />
TACNA3<br />
Kết quả đo Kết quả<br />
Khối lượng<br />
trên máy thực<br />
cân (g)<br />
(ppm) (% m)<br />
0,3033 8,6216 0,5685<br />
0,2263 6,3654 0,5625<br />
0,3082 8,5019 0,5517<br />
0,3052 8,5517 0,5259<br />
0,3041 4,6871 0,3083<br />
0,3022 4,6972 0,3109<br />
Giá trị<br />
trung bình<br />
0,5655<br />
0,5388<br />
0,3096<br />
2,6<br />
RSD (%)<br />
1,99<br />
‣ RSD = 1,99 % < 2,7 % phương pháp có độ chụm về hàm lượng<br />
threonine (theo AOAC so sánh Bảng 3.1)<br />
Ký hiệu<br />
mẫu<br />
NL-Lys<br />
4.5.2 Kết quả khảo sát độ đúng của phƣơng pháp<br />
Bảng 4.6 Hàm lượng lysine trong mẫu nguyên liệu<br />
Kết quả đo Kết quả<br />
Khối lượng<br />
trên máy thực<br />
cân (g)<br />
(ppm) (% m)<br />
0,00319 50,763 79,566<br />
0,00319 50,215 78,584<br />
Giá trị trung<br />
bình<br />
(% m tb )<br />
RSD<br />
(%)<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
79,075 1,11%<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
45<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial