Đánh giá hàm lượng kim loại nặng trong đất nông nghiệp tại phường châu khê, thị xã từ sơn, tỉnh bắc ninh
https://app.box.com/s/6b5vccdzvdqjvg2fgkr5kr4t6nf0whlu
https://app.box.com/s/6b5vccdzvdqjvg2fgkr5kr4t6nf0whlu
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
STT<br />
1<br />
liều <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> ngấm vào <strong>đất</strong> cũng như mạch nước ngầm…làm cho độ phì nhiêu của<br />
<strong>đất</strong> giảm, gây suy thoái <strong>đất</strong>, giảm năng suất cây trồng.<br />
Kết quả điều tra thu thập tài liệu, số liệu về hoạt động sản xuất và tái chế sắt<br />
<strong>tại</strong> làng nghề Châu Khê do trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường <strong>tỉnh</strong><br />
Bắc Ninh cấp được trình bày ở bảng 4.4.<br />
Bảng 4.4. Một số chỉ tiêu chính của làng nghề sản xuất tái chế phế liệu sắt<br />
<strong>tại</strong> Đa Hội - Châu Khê – Từ Sơn – Bắc Ninh<br />
Chỉ Tiêu<br />
Diện tích <strong>đất</strong> sử dụng sản xuất tái<br />
chế sắt<br />
Đơn vị tính<br />
Năm<br />
2010<br />
Năm<br />
2015<br />
So sánh<br />
2010/2015<br />
ha 6,51 32,11 + 25,6<br />
2 Số hộ tái chế sắt hộ 1.767 562 - 1.205<br />
3 Số hộ đúc phôi thép hộ 186 73 - 113<br />
4 Số hộ cán thép hộ 152 35 - 117<br />
5 Số hộ mạ kẽm hộ 7 4 - 3<br />
6<br />
Số hộ sản xuất lưới B40, đinh,<br />
tiện…<br />
hộ 841 321 - 520<br />
7 Số hộ sản xuất các <s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>> sắt khác hộ 150 45 -105<br />
8 Số hộ kinh doanh dịch vụ hộ 431 317 - 114<br />
9 Số lao động <strong>tại</strong> chỗ Lao động 2969 1134 - 1835<br />
10 Số lao động ngoại lai Lao động 4100 1264 - 2,836<br />
11 Lượng phế liệu tái chế Tấn/năm 350.000 150.000 - 200.000<br />
12<br />
13<br />
14<br />
Tổng số hộ thu nhập 10-20 tỷ/năm<br />
<strong>từ</strong> tái chế sắt<br />
Tổng số hộ thu nhập > 20 tỷ/năm <strong>từ</strong><br />
tái chế sắt<br />
Khối <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> xỉ than, xỉ <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> khí thải<br />
hộ 1295 560 - 735<br />
hộ 472 128 - 344<br />
(tấn/hộ/năm) 50 14 - 36<br />
15 Khối <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> nước tiêu thụ tái chế sắt (tấn/hộ/năm) 2.700 800 - 1.900<br />
16<br />
Khối <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> khí bụi thải vào môi<br />
trường<br />
Tấn 267 152 - 115<br />
Nguồn: Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường <strong>tỉnh</strong> Bắc Ninh, (2015)<br />
Số liệu ở bảng 4.4 cho thấy:<br />
Tổng diện tích để sản xuất tái chế và kinh doanh sắt của <strong>phường</strong> năm 2015<br />
là 32,11 ha, tăng 25,6 ha so với năm 2010. Còn sản <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> sản xuất và tái chế của<br />
làng nghề có giảm nhiều so với năm 2010 nhưng vẫn gây áp lực lớn đến môi<br />
41