GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN HÓA CÁC TỈNH NĂM 2017 (SỬ DỤNG TỐI ĐA CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HIỆN ĐẠI)
https://app.box.com/s/urs184kmsqkrf10y1qzslho5b768fiaw
https://app.box.com/s/urs184kmsqkrf10y1qzslho5b768fiaw
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
[<strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong> <strong>THI</strong> <strong>VÀO</strong> <strong>10</strong> <strong>CHUYÊN</strong> <strong>HÓA</strong> BẮC GIANG <strong>2017</strong>]<br />
2. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất lỏng nguyên chất: ancol etylic, etyl<br />
axetat, benzen và dung dịch axit axetic, dung dịch glucozo được đựng trong các lọ riêng<br />
biệt mất nhãn. Viết phương trình hóa học minh họa.<br />
Hướng dẫn<br />
Trích mẫu thử các lọ dung dịch, đánh số thứ tự để thuận tiện đối chiếu kết quả.<br />
5 dung dịch: C 2 H 5 OH, CH 3 COOC 2 H 5 , C 6 H 6 , CH 3 COOH, C 6 H 12 O 6 .<br />
C2H5OH<br />
CH3COOH : CO2<br />
<br />
CH3COOC2H<br />
C<br />
5<br />
6H12O6<br />
: phöùc xanh lam<br />
<br />
NaHCO<br />
C 3 2H5OH<br />
CH<br />
6 6<br />
ddCu(OH)<br />
C 2 2H5OH<br />
<br />
CH3COOC2H5<br />
<br />
Na<br />
<br />
CH3COOH<br />
<br />
CH3COOCH<br />
2 5<br />
<br />
CH<br />
6 6,C6H12O<br />
<br />
6<br />
C6H12O<br />
<br />
<br />
6<br />
CH<br />
6 6<br />
C2H5OH<br />
C2H5OH : H2<br />
<br />
Na<br />
CH3COOC2H5 <br />
CH3COOC2H5 HO<br />
CH<br />
2<br />
3COOC2H 5<br />
: dd ñoàng nhaát<br />
<br />
<br />
<br />
CH 6 6 C6H6 C6H 6<br />
: dd khoâng ñoàng nhaát<br />
Pt:<br />
CH 3 COOH + NaHCO 3 → CH 3 COONa + CO 2 ↑ + H 2 O<br />
2C 6 H 12 O 6 + Cu(OH) 2 → (C 6 H 11 O 6 ) 2 Cu (xanh lam) + 2H 2 O<br />
C 2 H 5 OH + Na → C 2 H 5 ONa + ½ H 2<br />
3. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít hỗn hợp khí X gồm ankin A và hiđrocacbon B thu được<br />
2,912 lít CO 2 và 2,52 gam H 2 O. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi<br />
tên A, B. Biết rằng các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.<br />
Hướng dẫn<br />
A : a<br />
X<br />
O2 CO2 H2O<br />
B: b<br />
0,05(mol)<br />
0,13 0,14<br />
<br />
Ankin : nCO2 nH2O<br />
Ñoát chaùy B: Ankan (nCO<br />
ñeà baøi<br />
2<br />
nH2O)<br />
nCO2 nH2O<br />
Ankin : CnH2n2 O2 nCO<br />
2<br />
(n 1)H2O<br />
<br />
1 n<br />
<br />
<br />
n1<br />
<br />
Nhaän xeùt: -nAnkin = nH2OnCO2<br />
b a 0,01 a 0,02<br />
Vaø <br />
<br />
Ankan : CmH2m2 O2 mCO<br />
2<br />
(m 1)H2O<br />
b a 0,05 b 0,03<br />
<br />
1<br />
m m1<br />
<br />
<br />
Nhaän xeùt: nAnkan = nH2OnCO