GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN HÓA CÁC TỈNH NĂM 2017 (SỬ DỤNG TỐI ĐA CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HIỆN ĐẠI)
https://app.box.com/s/urs184kmsqkrf10y1qzslho5b768fiaw
https://app.box.com/s/urs184kmsqkrf10y1qzslho5b768fiaw
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
[<strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong> <strong>THI</strong> <strong>VÀO</strong> <strong>10</strong> <strong>CHUYÊN</strong> <strong>HÓA</strong> NAM ĐỊNH <strong>2017</strong>]<br />
a. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa trên (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)<br />
b. Trong thực tế sản xuất, để an toàn người ta không hấp thụ trực tiếp SO 3 vào nước mà hấp<br />
thụ SO 2 vào H 2 SO 4 đặc để tạothành Oleum (H 2 SO 4 .nSO 3 ). Tùy theo mục đích sử dụng<br />
người ta hòa tan Oleum vào nước để thu được dung dịch H 2 SO 4 có nồng độ theo yêu cầu.<br />
Hòa tan hoàn toàn 16,9 gam Oleum vào nước thu được 25 gam dung dịch H 2 SO 4 78,4%.<br />
Xác định công thức của Oleum.<br />
Hướng dẫn<br />
a. S + O 2 → SO 2<br />
4FeS 2 + 11O 2<br />
o<br />
t<br />
2Fe 2 O 3 + 8SO 2<br />
o<br />
V O ,t<br />
2 5<br />
SO 2 + ½ O 2 SO 3<br />
SO 3 + H 2 O → H 2 SO 4<br />
b. Giả sử CTPT Oleum: H 2 SO 4 .nSO 3 có x (mol)<br />
25.78,4% (98 80n).x 16,9 x 0,05<br />
nH 2 SO 4 = 0,2 <br />
n 3 H<br />
2 SO<br />
4 .3SO<br />
3<br />
98 (n 1).x 0,2 nx 0,15<br />
Vậy CTPT Oleum: H 2 SO 4 .3SO 3 .<br />
Câu 4: (1,0 điểm)<br />
Hỗn hợp X gồm các oxit: BaO, CuO, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 có cùng số mol. Dẫn một luồng khí CO<br />
dư đi qua hỗn hợp X nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí A<br />
và hỗn hợp rắn B. Cho B vào nước dư thu được dung dịch C và hỗn hợp rắn D. Cho D tác<br />
dụng với H 2 SO 4 đặc nóng dư, thu được dung dịch E và khí SO 2 duy nhất. Sục khí A vào<br />
dung dịch C được dung dịch G và kết tủa H. Xác định thành phần của A, B, C, D, E, G, H<br />
và viết các phương trình hóa học xảy ra.<br />
Hướng dẫn<br />
COdö Ba(AlO 2)<br />
<br />
2<br />
<br />
H : Al(OH)<br />
3<br />
: 2<br />
<br />
A <br />
BaO :1 <br />
CO<br />
2 : 4 <br />
ddG : Ba(HCO<br />
3 )<br />
2 :1<br />
CuO :1 <br />
CO<br />
BaO :1<br />
<br />
ddC : Ba(AlO<br />
2)<br />
<br />
2<br />
Fe dö <br />
2O 3<br />
:1 <br />
<br />
Cu :1 HO<br />
1 mol<br />
Raén B<br />
2<br />
Al dö<br />
2O 3<br />
:1 <br />
Fe : 2<br />
Cu :1<br />
o<br />
<br />
<br />
H2SO 4 ñaëc,t<br />
<br />
Raén D<br />
SO<br />
<br />
Al<br />
2 O<br />
3 :1 Fe :1<br />
dö<br />
2<br />
<br />
<br />
CuO + CO<br />
o<br />
t<br />
Cu + H 2 O↑<br />
o<br />
t<br />
Fe 2 O 3 + 3CO 2Fe + 3CO 2 ↑<br />
2CO 2 + Ba(AlO 2 ) 2 + 4H 2 O → Ba(HCO 3 ) 2 + 2Al(OH) 3 ↓<br />
BaO + H 2 O → Ba(OH) 2<br />
Ba(OH) 2 + Al 2 O 3 → Ba(AlO 2 ) 2 + H 2 O<br />
Cu + 2H 2 SO 4 → CuSO 4 + SO 2 ↑ + 2H 2 O