GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI HSG HÓA 9 CÁC TỈNH NĂM 2017 (SỬ DỤNG TỐI ĐA CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HIỆN ĐẠI)
https://app.box.com/s/nluagmzgftp8fy0v1k9le5io30f3m0gx
https://app.box.com/s/nluagmzgftp8fy0v1k9le5io30f3m0gx
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
[<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>HSG</strong> TIỀN GIANG <strong>2017</strong>]<br />
Al<br />
dö<br />
: 0,14 x 27.(0,14 x) 64.1,5x 7,23<br />
Rắn sau pứ <br />
<br />
Cu :1,5x x 0,05<br />
<br />
<br />
CuSO<br />
4 dö<br />
: 0,03<br />
<br />
CuSO 4 dö<br />
: 4,42%<br />
Dd sau pứ Al 2(SO 4<br />
)<br />
3<br />
: 0,025 %m <br />
<br />
Al<br />
2 (SO<br />
4 )<br />
3 : 7,88%<br />
mdd sau pöù<br />
mAl mdd CuSO<br />
mRaén<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
sau pöù<br />
<br />
<br />
108,55(gam)<br />
Bài 5: (3,5 điểm)<br />
Dung dịch A có chứa các muối MgSO 4 , Al 2 (SO 4 ) 3 và Fe 2 (SO 4 ) 3 . Cho dung dịch NaOH dư<br />
vào 100 ml dung dịch A, thu được kết tủa B và dung dịch C. Lọc lấy kết tủa B, sau đó đem<br />
nung kết tủa B đến khối lượng không đổi thu được 23,52 gam chất rắn D. Chia dung dịch C<br />
thành 2 phần bằng nhau:<br />
- Phần 1: sục khí CO 2 dư vào cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa<br />
E, sau đó đem nung kết tủa E đến khối lượng không đổi thu được 5,712 gam chất rắn F.<br />
- Phần 2: cho dung dịch BaCl 2 dư vào thu được 97,627 gam kết tủa G.<br />
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.<br />
b. Tính nồng độ mol mỗi muối trong dung dịch A.<br />
Hướng dẫn<br />
Đồng nhất dữ kiện 2 phần để thuận lợi cho quá trình tính toán<br />
Mg(OH)<br />
o<br />
2 t<br />
MgO<br />
<br />
B<br />
Raén : 23,52g<br />
Fe(OH)<br />
3<br />
Fe2O3<br />
MgSO 4<br />
: x<br />
<br />
CO<br />
o<br />
NaOH<br />
2<br />
t<br />
dö<br />
<br />
<br />
A Al P<br />
2(SO 4<br />
)<br />
3<br />
: y<br />
1<br />
Al(OH)<br />
3<br />
Al2O<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
Na2SO4<br />
Fe<br />
2(SO 4<br />
)<br />
3<br />
: z<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Dung dich C<br />
<br />
NaAlO<br />
<br />
BaCl<br />
2<br />
2<br />
<br />
P2 BaSO4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0,838(mol)<br />
Ta có<br />
BTNT.Al<br />
nAl2O3 0,112 nAl<br />
2(SO 4<br />
)<br />
3<br />
0,112<br />
<br />
x 0,244 MgSO 4<br />
: 2,44M<br />
MgO : x<br />
<br />
<br />
Raén 40x 160z 23,52 y 0,112 CM Al 2(SO 4) 3<br />
:1,12M<br />
Fe2O 3<br />
: z<br />
z 0,086 <br />
<br />
Fe<br />
BTNT.SO<br />
<br />
2(SO 4<br />
)<br />
3<br />
: 0,86M<br />
4<br />
nBaSO4<br />
0,419 x 3y 3z 0,838<br />
0,112(mol)<br />
Page 6