22.02.2019 Views

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI HSG HÓA 9 CÁC TỈNH NĂM 2017 (SỬ DỤNG TỐI ĐA CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HIỆN ĐẠI)

https://app.box.com/s/nluagmzgftp8fy0v1k9le5io30f3m0gx

https://app.box.com/s/nluagmzgftp8fy0v1k9le5io30f3m0gx

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

[<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>HSG</strong> KHÁNH HOÀ <strong>2017</strong>]<br />

Câu 4: (3,5 điểm)<br />

1. Hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Fe, Cu có khối lượng 39,85 gam. Chia hỗn hợp X<br />

làm 2 phần bằng nhau.<br />

Phần 1: hoà tan hoàn toàn trong V lít dung dịch HCl 1,5M (dư 20% so với lượng phản<br />

ứng) thu được 8,12 lít khí (đktc), dung dịch Y và 9,6 gam chất rắn không tan.<br />

Phần 2: hoà tan hoàn toàn trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội dư thu được khí A có mùi<br />

xốc và dung dịch Z. Dẫn toàn bộ khí A vào 140 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được<br />

dung dịch chứa m gam muối.<br />

a. Tính V và thành phần % về khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.<br />

b. Tính m.<br />

Hướng dẫn<br />

Ta chia 39,85 gam cho 2 để đồng nhất dữ kiện, thuận tiện cho việc tính toán<br />

H<br />

2<br />

: 0,3625<br />

HCl<br />

<br />

Al : x ddY<br />

1,5V<br />

<br />

<br />

X Fe : y<br />

Raén Cu:0,15<br />

<br />

Cu : z<br />

<br />

H NaOH<br />

2 SO <br />

<br />

<br />

<br />

SO<br />

4 <br />

2 Muoái : m(g)<br />

ñaëc,nguoäi<br />

0,21(mol)<br />

19,925(g) <br />

<br />

<br />

ddZ<br />

Rắn sau phản ứng của X với HCl dư là Cu nên nCu = 9,6 : 64 = 0,15 → z = 0,15<br />

Pt: Al + 3HCl → AlCl 3 + 1,5H 2 ↑<br />

Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 ↑<br />

27x 56y 64z 19,925 x 0,175 Al : 23,71%<br />

<br />

Suy ra 1,5x y 0,3625 y 0,1 %m(X)<br />

Fe : 28,11%<br />

z 0,15 z 0,15 <br />

<br />

<br />

Cu : 48,18%<br />

nHClb.ñaàu<br />

nHCl<br />

pöù.120%<br />

BTNT.H<br />

nHCl<br />

2.nH2<br />

HCl dö<br />

<br />

<br />

nHCl<br />

pöù<br />

0,725 nHCl<br />

20%<br />

b.ñaàu<br />

0,87(mol)<br />

<br />

nH2<br />

0,3625<br />

<br />

V 0,58(lít)<br />

<br />

Pt: <br />

2 4<br />

<br />

4<br />

<br />

2<br />

<br />

2<br />

0,15<br />

0,15<br />

Cu 2H SO CuSO SO 2H O<br />

BTNT.S<br />

SO<br />

2<br />

: 0,15 nNaOH NaHSO a b 0,15<br />

3<br />

: a <br />

<br />

NaOH : 0,21 nSO<br />

BTNT.Na<br />

2 Na2SO 3<br />

: b<br />

a 2b 0,21<br />

<br />

Coù k 1,4 <br />

<br />

<br />

<br />

a 0,09<br />

Suy ra m mNaHSO3 mNa2SO3<br />

16,92(gam)<br />

b 0,06<br />

2. Nêu khái niệm về đám cháy. Các dấu hiệu để nhận biết đám cháy. Để dập tắt đám<br />

cháy người ta dùng nước, điều này có đúng trong mọi trường hợp chữa cháy không?<br />

Tại sao?<br />

Hướng dẫn<br />

Khái niệm

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!