GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI HSG HÓA 9 CÁC TỈNH NĂM 2017 (SỬ DỤNG TỐI ĐA CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI HÓA HIỆN ĐẠI)
https://app.box.com/s/nluagmzgftp8fy0v1k9le5io30f3m0gx
https://app.box.com/s/nluagmzgftp8fy0v1k9le5io30f3m0gx
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
[<strong>GIẢI</strong> <strong>CHI</strong> <strong>TIẾT</strong> <strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> <strong>HSG</strong> ĐÀ NẴNG <strong>2017</strong>]<br />
Không mất tính tổng quát, ta giả sử nCa(H 2 PO 4 ) 2 = 1 (mol)<br />
BTNT.P P2O 5<br />
:1(mol)<br />
mCa(H2PO 4<br />
)<br />
2<br />
234g<br />
<br />
<br />
<br />
142(g)<br />
mCa(H2PO 4<br />
) <br />
2<br />
m mP<br />
phaân<br />
<br />
292,5g<br />
2O5<br />
<br />
80%<br />
Ño ä dinh döôõng = .100% 48,547%<br />
m<br />
<br />
phaân<br />
Câu 2: (2,0 điểm)<br />
a) A, B, C là những kim loại trong dãy sau: Ag, Cu, Mg, Zn, Fe, K. Biết:<br />
- Hỗn hợp A và B có thể tan hết trong nước dư.<br />
- Hỗn hợp C và D chỉ tan một phần trong dung dịch HCl dư.<br />
- A tác dụng với dung dịch FeCl 3 giai đoạn đầu tạo ra hai muối.<br />
- D dẫn điện tốt nhất trong các kim loại.<br />
- C không tác dụng với dung dịch muối clorua của A.<br />
Giải thích vắn tắt để xác định A, B, C, D và viết phương trình hoá học minh hoạ.<br />
Hướng dẫn<br />
D dẫn điện tốt nhất trong các kim loại → Ag (D)<br />
K<br />
AFeCl3<br />
2 muoái<br />
(A và B) có thể tan hết trong nước dư →(A,B) A : Zn B: K<br />
Zn<br />
Mg<br />
CZnCl2<br />
<br />
(C và D) tan một phần trong dung dịch HCl dư →C<br />
C : Fe<br />
Fe<br />
b) Khối lượng một nguyên tử của nguyên tố X là 4,483.10 -26 kg. Cho 5,4 gam đơn chất<br />
X tác dụng vừa đủ với m (gam) halogen Y 2 thu được 26,7 gam muối. Xác định nguyên<br />
tử khối và tên của X, Y.<br />
Hướng dẫn<br />
c) Trình bày phương pháp hoá học để tách riêng các chất khí: propan (C 3 H 8 ), propin<br />
(CH 3 -C≡CH), sunfuro ra khỏi hỗn hợp. Viết phương trình hoá học của các phản ứng<br />
xảy ra.<br />
Hướng dẫn<br />
HCl<br />
C3H 4<br />
: C3H3Ag C3H4<br />
3 8<br />
AgNO3<br />
3 4<br />
CH<br />
CH<br />
Ca(OH)<br />
3 8<br />
3 8 2 dö<br />
<br />
o<br />
t<br />
2 2 3 2<br />
CH<br />
<br />
CH<br />
<br />
<br />
<br />
SO SO CaSO SO<br />
Pt: 2C 3 H 4 + Ag 2 O → 2C 3 H 3 Ag↓ (vàng) + H 2 O<br />
C 3 H 3 Ag + HCl → C 3 H 4 + AgCl↓ (trắng)<br />
SO 2 + Ca(OH) 2 → CaSO 3 ↓ (trắng) + H 2 O<br />
CaSO 3 → CaO + SO 2 ↑<br />
Câu 3: (2,0 điểm)<br />
a) Viết phương trình hoá học, ghi rõ điều kiện thực hiện chuyển hoá sau: