25.02.2019 Views

SÁCH TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA 2019 (SỬ DỤNG LUYỆN THI CHUYÊN HÓA VÀO 10 VÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC)

https://app.box.com/s/1nnzwa2jza8s44wnk6qgdj0gfucfqfcr

https://app.box.com/s/1nnzwa2jza8s44wnk6qgdj0gfucfqfcr

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

KIM LOẠI<br />

(có 1→ 3 electron<br />

ngoài cùng)<br />

Ăn mòn kim loại<br />

(phá hủy bề mặt<br />

do môi trường)<br />

Quá trình<br />

oxy hóa-khử<br />

Điều chế<br />

Khử ion KL → KL<br />

Tính khử<br />

không có<br />

dòng điện<br />

có dòng điện<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Tính dẫn nhiệt<br />

Ánh kim<br />

Tính dẫn điện<br />

Tính dẻo<br />

t 0 cao→ dẫn điện giảm<br />

do electron tự do gây ra<br />

tính oxy hóa ion tăng dần, tính khử kim loại giảm dần<br />

K + Ba 2+ Ca 2+ Na + Mg 2+ Al 3+ Zn 2+ Cr 3+ Fe 2+ Ni 2+ Sn 2+ Pb 2+ H + Cu 2+ Fe 3+ Ag +<br />

K Ba Ca Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H 2 Cu Fe 2+ Ag<br />

Điện phân nóng chảy<br />

(kim loại mạnh)<br />

1.Tác dụng phi kim<br />

+O 2 : trừ Ag, Au, Pt<br />

Ví dụ : 3Fe+ 2O 2 → Fe 3 O 4 (FeO.Fe 2 O 3 )<br />

+ phi kim khác : Cl 2 , S, N 2 …<br />

Ví dụ : 2Fe + 3Cl 2 → 2FeCl 3<br />

nhiệt luyện (dùng CO, H 2 , Al, C<br />

khử oxit)(KL trung bình, yếu)<br />

3. Tác dụng muối<br />

KL mạnh + muối KL yếu → muối mới + KL mới<br />

( pp thủy luyện)<br />

Ví dụ : Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu<br />

*Riêng KL tan trong H 2 O<br />

ví dụ Na + CuSO 4 thì thứ tự phản ứng<br />

Pứ : 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2<br />

NaOH + CuSO 4 → Na 2 SO 4 + Cu(OH) 2<br />

Ăn mòn hóa học<br />

Ăn mòn điện hóa<br />

ăn mòn nhanh hơn<br />

- electron chuyển trực tiếp<br />

- do tác dụng O 2 , H 2 O ở t 0 cao<br />

- 2 điện cực tiếp xúc (KL-KL, KL-C(Pt))<br />

- dung dịch điện ly (H 2 O, axit, bazo, muối)<br />

- KL mạnh hơn bị ăn mòn (anot (cực âm): sự khử)<br />

- Kim loại càng nguyên chất→khó ăn mòn<br />

Dẻo nhất : Au Nhẹ nhất : Li<br />

Mềm nhất: CsCứng nhất : Cr<br />

Nóng chảy cao nhất : W<br />

Dẫn điện : Ag>Cu>Au>Al>Fe<br />

thủy luyện(KL yếu)<br />

Fe 2+<br />

Cu 2+<br />

Fe<br />

Cu<br />

Chiều phản ứng<br />

2. Tác dụng axit<br />

+ HCl, H 2 SO 4 loãng (trừ Ag, Cu, Au, Pt)<br />

(* Fe tạo muối Fe(II) )<br />

HCl<br />

KL + → muối + H 2<br />

H<br />

2SO4(<br />

l)<br />

+ HNO 3 , H 2 SO 4 đặc :<br />

(*Fe và hợp chất Fe(II) tạo muối Fe(III) )<br />

HNO3<br />

KL + → muối + sản phẩm khử + H 2 O<br />

H<br />

2SO4(<br />

đ )<br />

*Al, Fe, Cr thụ động trong HNO 3 , H 2 SO 4 đặc<br />

nguội<br />

4.Tác dụng H 2 O ở t 0 thường ( Na, K, Ca, Ba, Li)<br />

2R +2n H 2 O → 2R(OH) n + nH 2<br />

5.Tác dụng H 2 O có OH - ( Al, Zn)<br />

2Al + 2H 2 O + 2NaOH → 2NaAlO 2 + 3H 2<br />

Bảo vệ<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

- cách ly với môi trường<br />

- bề mặt: sơn, phủ, mạ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

- điện hóa: dùng KL mạnh hơn hy sinh<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!