SÁCH TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA 2019 (SỬ DỤNG LUYỆN THI CHUYÊN HÓA VÀO 10 VÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC)
https://app.box.com/s/1nnzwa2jza8s44wnk6qgdj0gfucfqfcr
https://app.box.com/s/1nnzwa2jza8s44wnk6qgdj0gfucfqfcr
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1.Tác dụng phi kim : 3Fe+ 2O 2 →Fe 3 O 4<br />
2Fe + 3Cl 2 →2FeCl 3<br />
2. Tác dụng axit<br />
+ HCl , H 2 SO 4 loãng : tạo muối Fe (II)<br />
+ HNO 3 , H 2 SO 4 đặc : tạo muối Fe (III)<br />
*Fe thụ động hóa trong HNO 3 , H 2 SO 4 đặc nguội<br />
3. Tác dụng muối của KL yếu hơn<br />
4. Tác dụng H 2 O ở nhiệt độ cao<br />
Tính<br />
chất<br />
HỢP CHẤT SẮT<br />
SẮT<br />
([Ar]3d 6 4s 2 )<br />
KL phổ biến thứ 2 sau<br />
nhôm trong vỏ trái đất<br />
Quặng<br />
Gang<br />
Thép<br />
Thành phần 2-5% cacbon 0,01-2% cacbon<br />
Nguyên tắc<br />
sản suất<br />
Dùng CO khử Fe 2 O 3<br />
Nguyên liệu Oxit sắt gang<br />
Phân loại Gang trắng :cứng,<br />
giòn (Fe 3 C)<br />
Gang xám: đúc bộ<br />
phận máy<br />
Dùng O 2 Oxi hóa tạp<br />
chất trong gang (Si,<br />
Mn, S, P, C)<br />
Thép thường: làm vật<br />
dụng, nhà cừa<br />
Thép đặc biệt: Chứa<br />
Cr, Ni, Mn, V ...<br />
Fe 2 O 3 Fe 2 O 3 .nH 2 O Fe 3 O 4 FeCO 3 FeS 2<br />
Hematit<br />
đỏ<br />
Hematit<br />
nâu<br />
Manhetit<br />
%Fe cao<br />
nhất<br />
xiderit pirit<br />
Fe (II)<br />
Fe (III)<br />
Tính chất<br />
- ion Fe 2+ co1 tính oxy hóa, tính khử (tác dụng: Br 2 , Cl 2 ,<br />
KMnO 4 , hh (H +, NO - 3 ), OH - , NH 3 , Ag + )<br />
* FeO (đen) không tan trong nước, là oxit bazơ<br />
Fe(OH) 2 ↓ : trắng xanh, kém bền nhiệt, bazơ yếu<br />
ô ó ô í<br />
Fe(OH) 2 FeO + H 2 O<br />
(Fe(NO 3 ) 2 phản ứng hoàn toàn thì thu Fe 2 O 3 )<br />
ó ô í<br />
4Fe(OH) 2 + O 2 2Fe 2 O 3 + 4H 2 O<br />
Muối Fe 2+ : lục nhạt<br />
* FeCl 2 + AgNO 3 →Fe(NO 3 ) 3 + Ag + AgCl<br />
- ion Fe 3+ có tính oxy hóa (tác dụng : Cu, Fe, OH - , NH 3 , I - , S 2- …)<br />
Fe 2 O 3 ( đỏ nâu) : không tan trong nước, là oxit bazơ<br />
Fe(OH) 3 ↓ : nâu đỏ, kém bền nhiệt, bazơ yếu<br />
2Fe(OH) 3 → Fe 2 O 3 + 3H 2 O<br />
Muối Fe 3+ : vàng nâu<br />
* Lưu ý: 2Fe 3+ + 2I - → Fe 2+ + I 2<br />
2Fe 3+ + H 2 S → Fe 2+ + S + 2H +<br />
Fe 3 O 4 = FeO.Fe 2 O 4 (tác dụng HCl, H 2 SO 4 loãng tạo 2 muối Fe 2+ , Fe 3+ )<br />
Fe 3 O 4 + 2I - → Fe 2+ + I 2<br />
Fe(NO 3 ) 2 , FeCl 3 : tính oxy hóa, tính khử (tính khử thể hiện tại Cl - , O 2- )<br />
*FeS kết tủa đen nhưng tan trong axit HCl<br />
Ứng dụng FeSO 4 : chất diệt sâu bọ, pha sơn FeCl 3 : làm xúc tác<br />
(NH 4 ) 2 SO 4 .Fe 2 (SO 4 ) 3 .24H 2 O: (phèn sắt amoni ): làm trong nước<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Quặng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Hợp<br />
kim<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial