- Page 1 and 2: T À I L I Ệ U B À I G I Ả N G
- Page 3: BỘ XÂY DỰNGTRƯỜNG ĐẠI H
- Page 7 and 8: 3.3.5. Sơ bộ quá trình sản x
- Page 9 and 10: 5.3.7. Bảo quản và an toàn s
- Page 11 and 12: 6.3.4. Nước.....................
- Page 13 and 14: 7.3.3. Cốt liệu nhỏ .........
- Page 15 and 16: 10.1.4. Các loại kính phẳng .
- Page 17 and 18: DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂUBảng
- Page 19 and 20: Bảng 6.21. Tỉ lệ X/N tối th
- Page 21 and 22: I. Các đặc trưng hình họcD
- Page 23 and 24: Hv: Độ hút nước theo thể t
- Page 25 and 26: tv: Thời gian chảy qua phễu V
- Page 27 and 28: Ew: Mô đun đàn hồi của mẫ
- Page 29 and 30: τ12: Cường độ trượt cắt
- Page 31 and 32: măng có khoáng vật là 3CaO.Si
- Page 33 and 34: liệu bằng không ( ρv.k), có
- Page 35 and 36: % , xác định thông qua thểĐ
- Page 37 and 38: ka× Vtk ρ.tktk= ( I.21 )Stk× ∆
- Page 39 and 40: QTrong đó:S× ∆taodn dn dn= λ
- Page 41 and 42: 1.3.4. Tính chịu lửaTính ch
- Page 43 and 44: 1.4.2. Mô đun đàn hồiMô đun
- Page 45 and 46: Bảng 1.8. Bảng cường độ v
- Page 47 and 48: F HB: Diện tích chịu lực c
- Page 49 and 50: lượng của mẫu còn lại là
- Page 51 and 52: gian nhất định. Tuổi thọ c
- Page 53 and 54: ma khác nhau nên cấu tạo và
- Page 55 and 56:
2.3.4.2. Đá mác ma phún xuất
- Page 57 and 58:
3trắng, xám, vàng sáng, tro, x
- Page 59 and 60:
văn theo từng lớp như đá ho
- Page 61 and 62:
CHƯƠNG III. VẬT LIỆU GỐM X
- Page 63 and 64:
sienit, canxit, đôlômit.Phụ gi
- Page 65 and 66:
Đất sét để sản xuất ngó
- Page 67 and 68:
Gạch đặc có kích thước: d
- Page 69 and 70:
3.4.3. Ngói lợp3.4.3.1. Ngói đ
- Page 71 and 72:
Ngói trong cùng một lô phải
- Page 73 and 74:
chất hữu cơ ( 1÷ 3)%. Trong
- Page 75 and 76:
mòn tốt, chịu được tác d
- Page 77 and 78:
4Độ chịu mài mòn sâu đối
- Page 79 and 80:
TCVN 7745:2007 như ở bảng 3.16
- Page 81 and 82:
kiềm nồng độ cao 2)Đối v
- Page 83 and 84:
MG95A, MG97B, MG97A. Các chỉ ti
- Page 85 and 86:
3.4.9. Sản phẩm sứ vệ sinhS
- Page 87 and 88:
Theo TCVN 7446-1:2004, thép là v
- Page 89 and 90:
4.3.1.4. Cấu trúc tinh thể c
- Page 91 and 92:
F0: Tiết diện ban đầu của
- Page 93 and 94:
C = ( 2,4 ÷ 2,9)%, Si ( 1,0 ÷ 1,6
- Page 95 and 96:
Thép crôm-mangan-silic 14CrMnSi;T
- Page 97 and 98:
0,46 ÷ 0,54%, Si = 0,17 ÷ 0,37%,
- Page 99 and 100:
nhiệt luyện và hợp kim hóa
- Page 101 and 102:
hóa giòn.Các brông Al, brông S
- Page 103 and 104:
thành hai hạng theo bảng 5.1.B
- Page 105 and 106:
5.3.6. Công dụng của các sả
- Page 107 and 108:
Hàm lượng của thạch cao tro
- Page 109 and 110:
5.6.3. Sơ bộ quy trình sản xu
- Page 111 and 112:
cao cần thiết và không thêm
- Page 113 and 114:
ngoài ra có thể cho thêm vào
- Page 115 and 116:
phối liệu bao gồm (70 ÷ 80)%
- Page 117 and 118:
KTrong đó:( CaO − CaO ) − ( 1
- Page 119 and 120:
5.7.5.2. Quá trình rắn chắc c
- Page 121 and 122:
khoáng vật và độ mịn, hàm
- Page 123 and 124:
Mác của xi măng poóc lăng đ
- Page 125 and 126:
2( N mm )hơn, không nhỏ3 ngày1
- Page 127 and 128:
3. Cường độ nén,2N mm ( MPa
- Page 129 and 130:
4. Độ mịn, xác định theo:P
- Page 131 and 132:
CHƯƠNG VI. BÊ TÔNG6.1. Khái ni
- Page 133 and 134:
nhằm đảm bảo chất lượng
- Page 135 and 136:
M dl= 2,05 ÷ 3,25 và mô đun đ
- Page 137 and 138:
bảo vô hại. Tạp chất hữu
- Page 139 and 140:
Hình 6.1. Cách đo độ sụt c
- Page 141 and 142:
Yêu cầu về độ chảy loang
- Page 143 and 144:
Bảng 6.9. Yêu cầu về khả n
- Page 145 and 146:
Rku: Cường độ kéo khi uốn,
- Page 147 and 148:
6.5.3. MácTheo TCVN 6025:1995, má
- Page 149 and 150:
ETrong đó:nặng;σ− σ1 00= (
- Page 151 and 152:
dẻo chậm đông kết ký hiệ
- Page 153 and 154:
N: Khối lượng nước ban đ
- Page 155 and 156:
Khối lượng xi măng choTrong
- Page 157 and 158:
Hoặc:Hoặc:Hệ số dư vữa,
- Page 159 and 160:
Ví dụ: Bê tông M60 sử dụng
- Page 161 and 162:
về độ chống thấm nước h
- Page 163 and 164:
6.7.2.1. Phương pháp xác địn
- Page 165 and 166:
CHƯƠNG VII. VẬT LIỆU VỮA7.1
- Page 167 and 168:
7.2.3.3. Vữa manhêdiTheo TCVN 77
- Page 169 and 170:
dùng vữa bơm vào ống đặt
- Page 171 and 172:
Theo TCVN 8876:2012, quy định ph
- Page 173 and 174:
kg3mTrong đó:) dùng cho31m cát
- Page 175 and 176:
Ví dụ: Thiết kế thành phầ
- Page 177 and 178:
Theo TCVN 1073:1971, áp dụng cho
- Page 179 and 180:
7. ThótngọnChênh lệch đườ
- Page 181 and 182:
w : Giá trị độ ẩm của m
- Page 183 and 184:
a : Kích thước chiều dài m
- Page 185 and 186:
Trong đó:Pmax× lCho máy thử c
- Page 187 and 188:
Trong đó:τ12: Cường độ c
- Page 189 and 190:
Gỗ có thể bị biến màu vì
- Page 191 and 192:
Bê tông nhựa rỗng có cỡ h
- Page 193 and 194:
6. Tỷ lệ độkim lún saugia n
- Page 195 and 196:
9.3.3. CátTheo TCVN 8819:2011, cá
- Page 197 and 198:
Bảng 9.5. Chỉ tiêu kỹ thuậ
- Page 199 and 200:
Bảng 9.8. Cấp phối hỗn hợ
- Page 201 and 202:
pTrong đó:100 − P5= 100( IX.6 )
- Page 203 and 204:
Pi.C: Lượng lọt qua sàng cỡ
- Page 205 and 206:
CHƯƠNG X. CÁC VẬT LIỆU KHÁC
- Page 207 and 208:
Kính bền nhiệt là tấm boros
- Page 209 and 210:
men có độ bền ánh sáng và
- Page 211 and 212:
Ngoài việc lựa chọn loại s
- Page 213 and 214:
đó ngay ở nhiệt độ thấp.
- Page 215 and 216:
Đối với ngói đã đóng rắ
- Page 217 and 218:
Theo phương pháp sản xuất, s
- Page 219 and 220:
TÀI LIỆU THAM KHẢO[1]. Bộ X
- Page 221 and 222:
[51]. TCVN 3107:1993 Hỗn hợp b
- Page 223 and 224:
[102]. TCVN 10302:2004 Phụ gia ho
- Page 225 and 226:
[159]. TCVN 9335:2012 Bê tông n
- Page 227:
PHỤ LỤCPHỤ LỤC A. BẢNG LI