12.07.2015 Views

Tài liệu phân Tích Thành phố cao lãnh và bối cảnh ... - Les Ateliers

Tài liệu phân Tích Thành phố cao lãnh và bối cảnh ... - Les Ateliers

Tài liệu phân Tích Thành phố cao lãnh và bối cảnh ... - Les Ateliers

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

ĐÁNH GIÁ ĐÔ THỊChỉ tiêutình hình hiện trạngSTTchỉ tiêu đánh giáĐơn vị mức quy định điểmtình hình hiệntrạng 12/2008điểmI Chức năng đô thị 10,5 – 15,0 9,51.1Vị trí và phân cấp đô thị: trungtâm quốc gia, vùng, tỉnh.quốc giakhu vựctỉnhtrung tâm quốcgia, vùng, tỉnh.3,5 – 5,0 trung tâm tỉnh 3,51.2 Tình hình kinh tế và xã hội 6,0tỷ VND/360,21.2.1 Tổng doanh thu toàn TP420 ≥600 1,4 – 2,00,0năm1.2.2 Cân đối tài chính dư 1,0 – 1,5 Thặng dư 1,51.2.31.2.4Thu nhập / người / năm, so vớicả nướcTốc độ tăng trưởng kinh tế bìnhquân trong năm năm liên tiếpngànUSD/ ng1,4 - ≥2 1,4 – 2,0 1,11 0,0% 6 - ≥7 1,4 - 2 22,52 2,01.2.5 Tỉ lệ hộ nghèo % 15 - ≤10 1,0 – 1,5 3,58 1,51.2.6 Tỉ lệ tăng dân số hàng năm % 1,5 - ≥1,8 0,7 – 1,0 2,34 1,0II Dân số đô thị 7,0-10,0 3,52.1 Tổng dân số2.2 Dân số khu đô thị1.000người1.000người300 -800 1,4 – 2,0 172,000 0,0120 -320 2,8- 4,0 106,710 0,02.3 Tỉ lệ đô thị hóa (%) 40 - 70 2,8 – 4,0 62,04 3,5III Mật độ dân số 3.5 – 5,0 0,03.1 Mật độ dân sốngười/km²8.000 -≥10.0003,5 – 5,0 4.716 0,0IV Tỉ lệ hoạt động nông nghiệp 3.5 – 5,0 4,44.1 Tỉ lệ hoạt động phi nông nghiệp (%) 80 - ≥85 3,5 – 5,0 83,00 4,4V Công trình hạ tầng đô thị 38,5 -55 26,15.1 Nhà ở 7,0-10,0 5,05.1.15.1.2Sàn xây dựng trong khu vực đôthị hóa / đầu ngườiTỷ lệ nhà kiên cố hoặc bán kiêncố trong đô thịm² sàn/người12 - ≥15 3,5 – 5,0 19,93 5,0% 65 - ≥75 3,5 – 5,0 59,56 0,05.2 Công trình công cộng đô thị 7,0-10,0 7,85.2.1Diện tích đất cho công trìnhcông cộng trong các khu dân cưm²/ người 1,5 - ≥2 1,0 – 1,5 2,51 1,55.2.2 Đất tư nhân m²/ người 54 - ≥61 1,0 – 1,5 69,47 1,55.2.3 Đất cho công trình công cộng m²/ người 4 - ≥5 1,0 – 1,5 8,45 1,55.2.45.2.5Cơ sở y tế (phòng khám chuyênkhoa, bệnh viện đa khoa vàchuyên ngành)Cơ sở giáo dục (đại học, trườngtrung học, trường PTCS)giường/1000người1,5 - ≥2 1,0 -1,5 11,05 1,5trường 10 - ≥20 0,7 – 1,0 11,00 0,857

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!