Chỉ tiêutình hình hiện trạngSTTchỉ tiêu đánh giáĐơn vịmức quy địnhđiểm quyđịnhtình hình hiệntrạng 12/2008điểm5.2.65.2.75.2.8Công trình văn hóa (nhà hát,rạp chiếu phim, bảo tàng, nhàvăn hoá)công trình thể thao (sân vậnđộng, nhà thi đấu, câu lạc bộ)Trung tâm thương mại dịch vụ(chợ, siêu thị, trung tâm muasắm)công trình 6 - ≥10 0,7 – 1,0 3,00 0,0công trình 5 - ≥7 0,7 – 1,0 4.00 0,0công trình 7 - ≥10 0,7 – 1,0 14.00 1,05.3 Hệ thống giao thông 7,0-10,0 5,15.3.1Cảng giao thông(sân bay, ga đường sắt, cảng,ca-nô, bến xe)quy môQuốc gia-liên vùng1,4 – 2,0Quốc gia-liên vùng2,05.3.2Diện tích hệ thống hạ tầng giaothông/ diện tích xây dựng trongkhu vực đô thị hóa% 15 - ≥22 1,4 – 2,0 18,90 1,55.3.35.3.45.3.5Mật độ các tuyến đường cóchiều rộng ≥11,5 m trong khuvực đô thị hóatỉ lệ Dịch vụ vận tải hành kháchcông cộngDiện tích đất cơ sở hạ tầng giaothông vận tải / dân số đô thịKm/km² 7 - ≥10 1,4 – 2,0 4,59 0,0% 10 - ≥15 1,4 – 2,0 5,20 0,0m²/ habitant11 - ≥13 1,4 – 2,0 18,11 1,65.4 Hệ thống cấp nước 3,5 -5,0 3,55.4.15.4.2Lượng nước tiêu thụ trong khuđô thịTỉ lệ dân số trong khu đô thịđược cung cấp nước sạchl/ng/ngày 110 - 120 1,4 – 2,0 194,44 2,0% 75 -80 1,0– 1,5 70,84 0,05.4.3 Chỉ số thất thoát nước % 30 -25 1,0 – 1,5 22,94 1,55.5 Hệ thống thoát nước 4,2-6,0 0,05.5.15.5.25.5.35.65.6.15.6.2Mật độ hệ thống thoát nướcchính.Tỉ lệ nước thải được thu và xửlý.Tỉ lệ các hoạt động mới cungcấp một hệ thống xử lý nướcthải.Lưới điện và chiếu sáng côngcộngĐiện năng tiêu thụ trong khuvực đô thịTỷ lệ đường phố chính đượcchiếu sáng trong khu đô thịkm/km² 4 - ≥4,5 1,4 – 2,0 2,42 0,0% 50 - ≥60 1,4 – 2,0 - 0,0% 80 - 100 1,4 – 2,0 - 0,02,8-4,0 1,7kwh/ habitant/an700 - ≥850 1,4 – 2,0 450,09 0,0% 95 - ≥100 0,7 -1,0 94,1 0,75.6.3 tỷ lệ đường được chiếu sáng % 55 -80 0,7 -1,0 87,2 1,05.7Hệ thống thông tin, bưu chính,viễn thông5.7.1 dân số5.8Cây xanh, thu chất thải, nhàmai táng1,4-2,0 2,0máy/ 100người20 - 30 1,4 -2,0 78,2 2,05,6-8,0 1,058Tài liệu phân tích hiện trạng của Xưởng thiết kế "Quy hoạch phát triển bền vững thành phố Cao Lãnh» –tháng tư 2010 – dongthap@ateliers.org
Chỉ tiêutình hình hiện trạngSTTChỉ tiêu đánh giáĐơn vịmức quy địnhđiểm quyđịnhtình hình hiệntrạng 12/2008điểm5.8.1 Không gian xanh m²/ người 7 - ≥10 0.7 – 1,0 23,55 1,05.8.25.8.35.8.4Không gian xanh công cộngtrong khu đô thị.Tỉ lệ thu rác thải hộ gia đìnhtrong khu đô thịTỉ lệ xử lý (chôn lấp, tái chế,đốt) rác thải gia đình trong khuị đô thhim²/ người 5 - ≥6 1,4 – 2,0 0,169 0,0% 80- ≥90 1,4 – 2,0 50,00 0,0% 70- ≥80 1,4 – 2,0 50,00 0,05.8.5 Số nhà an táng trong khu đô thị nhà 3- ≥4 0,7 – 1,0 0,00 0,0VI Kiến trúc, cảnh quan đô thị 7,0 – 10,0 7,46.1Quy chuẩn kiến trúc, quy hoạch,quản lý đô thịđáp ứng/hoặckhông1,4 – 2,0 đáp ứng đúng 2,06.2 Khu đô thị mới 1,4-2,06.2.1 thực hiện tổng thể vùngCác UBNDđược xây dựng 0,7 – 1,0 0,00 0,0theo mẫu ≥46.2.2 khu đô thị được cải tạo khu vực 2 - ≥4 0,7 – 1,0 5,00 0,06.3 Đường đặc trưng đô thị 1,4-2,06.3.1Tỉ lệ tuyến đường đặc trưng/toàn bộ đường đô thị% 2 0- ≥40 1,4 -2,0 38,70 1,46.4 Không gian công cộng 1,4-2,06.4.1 Số không gian công cộng vùng 4- ≥6 1,4 -2,0 9,00 2,06.5 Công trình kiến trúc tiêu biểu 1,4-2,06.5.16.5.2Công trình kiến trúc địaphương, văn hóa, lịch sử, disảnDi tích lịch sử, kiến trúc, phụchồi và tôn tạođược côngnhận ởcấp quốctế, quốcgia0,7 – 1,0 8,00 1.0% 40 -50 0,7 -1,0 100,00 1,0Điểm tổng 70-100 50,959