Giáo án lớp 10 môn Hóa tự chọn HK1, có đề kiểm tra & Bài tập và lý thuyết Hóa 11 đầy đủ
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwebHNUSWxZZUx0UzA/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwebHNUSWxZZUx0UzA/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Vd:<br />
26<br />
Fe : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2<br />
⎯ Nhận xét.<br />
Hoạt động 2:<br />
GV: Cho HS viết cấu hình e , xác định số e<br />
hóa trị, vị trí trong bảng tuần hoàn, xác định<br />
kim loại , phi kim, khí hiếm.<br />
⎯ Nhận xét.<br />
Hoạt động 3:<br />
- GV: HD học sinh sử dụng các dữ kiện về<br />
chu kỳ, nhóm để tìm ra các câu trả lời.<br />
⎯ Nhận xét.<br />
Hoạt động 4:<br />
GV- Cho <strong>đề</strong> bài, hướng dẫn cho HS giải.<br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> giảng dạy <strong>tự</strong> <strong>chọn</strong> khối <strong>10</strong><br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Vd:<br />
30<br />
Zn : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d <strong>10</strong> 4s 2 .<br />
Thuoäc chu kì 4, nhoùm IIB.<br />
• 8 ≤ a + b ≤ <strong>10</strong>: Thuoäc nhoùm phuï nhoùm<br />
VIIIB.<br />
Vd:<br />
26<br />
Fe : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 3d 6 4s 2 .<br />
Thuoäc chu kì 4, nhoùm VIIIB.<br />
*** Khi viết cấu hình electron của một số<br />
nguyên tố d:<br />
- Nếu b = 2, a = 9 thì đổi: b = 1, a = <strong>10</strong>.<br />
- Nếu b = 2, a = 4 thì đổi: b = 1, a = 5.<br />
⎯ Lắng gnhe, ghi bài.<br />
Hoạt động 2:<br />
II. <strong>Bài</strong> <strong>tập</strong>:<br />
Câu1) Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên<br />
tố: 14, 18, 24, 29.<br />
a) Viết cấu hình electron.<br />
b) Xác định chu kì, nhóm. Giải thích?<br />
c) Đó là những nguyên tố gì?<br />
d) Các nguyên tố nhóm A, nguyên tố nào là<br />
kim loại, phi kim, khí hiếm. Giải thích?<br />
Đáp <strong>án</strong>:<br />
Z = 14: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2 .<br />
- Chu kì 3: <strong>có</strong> 3 <strong>lớp</strong> electron.<br />
- Nhóm IV A : <strong>có</strong> 4 electron hoá trị ở phân<br />
<strong>lớp</strong> s <strong>và</strong> p.<br />
- Là nguyên tố p.<br />
- Là phi kim: <strong>có</strong> 4 electron hoá trị <strong>và</strong> Z