Giáo án lớp 10 môn Hóa tự chọn HK1, có đề kiểm tra & Bài tập và lý thuyết Hóa 11 đầy đủ
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwebHNUSWxZZUx0UzA/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwebHNUSWxZZUx0UzA/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Tính tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X (quá trình cô cạn chỉ <strong>có</strong><br />
nước bay hơi).<br />
Câu <strong>11</strong> (CĐA-2009). Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH 4 ) 2 CO 3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2<br />
gam Ba(OH) 2 . Sau phản ứng thu được m gam kết tủa <strong>và</strong> V lít khí (đktc). Xác định giá trị của V <strong>và</strong><br />
m.<br />
CHUYÊN ĐỀ II. NITƠ - PHOTPHO<br />
A. PHẦN LÝ THUYẾT<br />
I. NITƠ<br />
1. Vị trí - cấu hình electron nguyên tử<br />
- Vị tí: Nitơ ở ô thứ 7, chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn.<br />
- Cấu hình electron: 1s 2 2s 2 2p 3 .<br />
- Công thức cấu tạo của phân tử: N≡N.<br />
2. Tính chất hóa học<br />
- Ở nhiệt độ thường, nitơ trơ về mặt hóa học, nhưng ở nhiệt độ cao nitơ trở nên hoạt động.<br />
- Trong các phản ứng hóa học nitơ vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. Tuy nhiên tính<br />
oxi hóa vẫn là chủ yếu.<br />
a. Tính oxi hóa (tác dụng với kim loại, H 2 ,…)<br />
b. Tính khử<br />
3Mg + N<br />
0 0<br />
-3<br />
t<br />
2<br />
⎯⎯→ Mg3 N2<br />
0 0<br />
t ,p<br />
-3<br />
N + 3H<br />
←⎯⎯ ⎯⎯→ 2 N H<br />
2 2<br />
xt<br />
3<br />
0 0<br />
t<br />
+2<br />
N<br />
2<br />
+ O<br />
2 ←⎯⎯ ⎯⎯→ 2 N O<br />
(magie nitrua)<br />
Khí NO sinh ra kết hợp ngay với O 2 không khí tạo ra NO 2<br />
+2 +4<br />
2 N O + O → 2 N O<br />
2 2<br />
2. Điều chế<br />
a. Trong công nghiệp<br />
- Nitơ được điều chế bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng.<br />
b. Trong phòng thí nghiệm<br />
- Đun nóng nhẹ dung dịch bảo hòa muối amoni nitrit<br />
NH 4 NO 3<br />
0<br />
t<br />
- Hoặc NH 4 Cl + NaNO 2<br />
II. AMONIAC - MUỐI AMONI<br />
1. Amoniac<br />
a. Cấu tạo phân tử - Tính chất vật <strong>lý</strong><br />
- Cấu tạo phân tử<br />
⎯⎯→ N 2 ↑ + 2H 2 O<br />
0<br />
t<br />
⎯⎯→ N 2 ↑ + NaCl + 2H 2 O<br />
- Tính chất vật <strong>lý</strong>: NH 3 là một chất khí, tan nhiều trong nước cho môi trường kiềm yếu.<br />
b. Tính chất hóa học<br />
* Tính bazơ yếu<br />
- Tác dụng với nước<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
NH + H O<br />
←⎯⎯→<br />
⎯<br />
NH + OH<br />
+ -<br />
3 2 4<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
Tài liệu ôn <strong>tập</strong> <strong>Hóa</strong> Học <strong>11</strong> 9<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú