Giáo án lớp 10 môn Hóa tự chọn HK1, có đề kiểm tra & Bài tập và lý thuyết Hóa 11 đầy đủ
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwebHNUSWxZZUx0UzA/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwebHNUSWxZZUx0UzA/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Tiết 14:<br />
Tiết PPCT : 14<br />
Ngày soạn : / /20<strong>11</strong><br />
Ngày dạy : / /20<strong>11</strong><br />
<strong>Giáo</strong> <strong>án</strong> giảng dạy <strong>tự</strong> <strong>chọn</strong> khối <strong>10</strong><br />
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG<br />
I. MỤC ĐÍCH<br />
- HS nắm vững các kiểu liên kết hoá học.<br />
- Ứng dụng làm một số bài <strong>tập</strong> trắc nghiệm.<br />
II. CHUẨN BỊ<br />
- GV chuẩn bị một số bài <strong>tập</strong> trắc nghiệm.<br />
- HS ôn <strong>tập</strong> chương liên kết hoá học.<br />
III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI<br />
1-Ổn định <strong>lớp</strong>.<br />
2-Kiểm <strong>tra</strong> bài cũ:<br />
Cho các phân tử: Na 2 O; CaCl 2 ; Al 2 O 3 ; H 2 S; CO 2 . Phân tử nào được tạo nên bởi liên kết<br />
CHT <strong>có</strong> cực , CHT không cực <strong>và</strong> liên kết ion.<br />
3-<strong>Bài</strong> mới:<br />
Hoạt động của giáo viên<br />
Hoạt động của học sinh<br />
Hoạt động 1:<br />
I. Lí <strong>thuyết</strong> cơ bản:<br />
- Nhắc lại nội dung của qui tắc bát tử. 1. Qui tắc bát tử: các nguyên tử của các<br />
+ HS chuẩn bị 1 phút <strong>và</strong> trả lời.<br />
- Nêu mối quan hệ giữa liên kết ion <strong>và</strong><br />
liên kết CHT?<br />
+ HS chuẩn bị 2 phút <strong>và</strong> trả lời.<br />
- Hiệu độ âm điện ảnh hưởng đến liên kết<br />
hoá học như thế nào?<br />
+ HS chuẩn bị 2 phút <strong>và</strong> trả lời.<br />
- Các qui tắc xác định số oxi hoá.<br />
nguyên tố <strong>có</strong> khuynh hướng liên kết với các<br />
nguyên tử khác để đạt được cấu hình electron<br />
bền vững của các khí hiếm với 8 electron (hoặc 2<br />
đối với heli) ở <strong>lớp</strong> ngoài cùng.<br />
2. Mối quan hệ giữa liên kết ion <strong>và</strong> liên kết CHT:<br />
( Trang 63/ sgk).<br />
3. Hiệu độ âm điện <strong>và</strong> liên kết hoá học:<br />
( Trang 63/ sgk).<br />
+ HS chuẩn bị 2 phút <strong>và</strong> trả lời.<br />
Hoạt động: 2<br />
- Cho <strong>đề</strong> bài, HS thảo luận nhóm . HS<br />
chuẩn bị 2 phút, cử đại diện trả lời<br />
Đáp <strong>án</strong>: c)<br />
Hoạt động: 3<br />
- Cho <strong>đề</strong> bài thảo luận nhóm . HS<br />
chuẩn bị 3 phút, cử đại diện trả lời.<br />
- HD: sử dụng ∆ χ<br />
Đáp <strong>án</strong>: a)<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
II.<strong>Bài</strong> <strong>tập</strong>:<br />
1) Kết luận nào sau đây sai:<br />
a) Liên kết trong phân tử NH 3 , H 2 O, H 2 S là liên<br />
kết cộng hoá trị <strong>có</strong> cực.<br />
b) Liên kết trong phân tử BaF 2 <strong>và</strong> CsCl là liên<br />
kết ion.<br />
c) Liên kết trong phân tử CaS <strong>và</strong> AlCl 3 là liên<br />
kết ion vì được hình thành giữa kim loại <strong>và</strong> phi<br />
kim.<br />
d) Liên kết trong phân tử Cl 2 , H 2 , O 2 , N 2 là liên<br />
kết cộng hoá trị không cực.<br />
2) Cho phân tử các chất sau: NH 3 , H 2 S, H 2 O,<br />
H 2 Se, CsCl, CaS, BaF 2 . Chiều tăng độ phân cực<br />
liên kết của các nguyên tử trong các phân tử trên<br />
là dãy nào sau đây:<br />
a) H 2 Se, H 2 S, NH 3 , H 2 O, CaS, CsCl, BaF 2 .<br />
b)H 2 Se, NH 3 , H 2 S, H 2 O, CaS, BaF 2 , CsCl,<br />
c)H 2 S, H 2 Se, NH 3 , H 2 O,CaS, BaF 2 , CsCl<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
36<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial