11.04.2017 Views

Giáo án lớp 10 môn Hóa tự chọn HK1, có đề kiểm tra & Bài tập và lý thuyết Hóa 11 đầy đủ

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwebHNUSWxZZUx0UzA/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B-aanuOGvhwebHNUSWxZZUx0UzA/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

- Khi giải to<strong>án</strong> dạng này thì đầu tiên ta phải xác định xem muối nào được tạo thành bằng các<br />

tính giá trị T. Nếu trường hợp tạo hai muối thì thường ta sẽ lập hệ PT để giải BT.<br />

- Nếu <strong>đề</strong> ra không cho H 3 PO 4 mà cho P 2 O 5 thì ta giải hoàn toàn tương <strong>tự</strong> nhưng mà<br />

n = 2n<br />

H3PO4 P2 O5<br />

Ví dụ: Trộn <strong>10</strong>0 ml dung dịch NaOH 1.5M với <strong>10</strong>0 ml dung dịch H 3 PO 4 1M thu được dung dịch A.<br />

Tính khối lượng các chất tan trong A.<br />

Giải<br />

* n NaOH = 1.5*0.1 = 0.15 (mol); n = 0.1*1 = 0.1 (mol)<br />

*<br />

n 0.15<br />

n 0.1<br />

−<br />

OH<br />

T = = = 1.5<br />

H3PO4<br />

H3PO4<br />

→ tạo hỗn hợp hai muối NaH 2 PO 4 <strong>và</strong> Na 2 HPO 4 . Đặt số mol mỗi muối lần<br />

lượt là x <strong>và</strong> y.<br />

H 3 PO 4 + NaOH → NaH 2 PO 4 + H 2 O<br />

x x x<br />

H 3 PO 4 + 2NaOH → Na 2 HPO 4 + 2H 2 O<br />

y 2y y<br />

Ta <strong>có</strong> hệ PT:<br />

⎧x + y = 0.1 ⎧x = 0.05 ⎧⎪<br />

m<br />

NaH2PO<br />

= 0.05*120 = 6 (gam)<br />

4<br />

⎨ → ⎨ → ⎨<br />

⎩x + 2y = 0.15 ⎩y = 0.05 ⎪⎩<br />

m<br />

Na2HPO<br />

= 0.05*142 = 7.1 (gam)<br />

4<br />

C. PHẦN BÀI TẬP CƠ BẢN<br />

Câu 1. Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.<br />

a. NH 3 , Na 2 SO 4 , NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 SO 4 .<br />

b. NH 4 NO 3 , NaNO 3 , FeCl 3 , Na 2 SO 4 .<br />

c. NH 4 NO 3 , NaCl, FeCl 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 .<br />

d. NH 4 NO 3 , NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 SO 4 , (NH 4 ) 2 CO 3 .<br />

Câu 2. Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.<br />

a. Al + HNO 3 → ? + N 2 O + ?<br />

b. FeO + HNO 3 → ? + NO + ?<br />

c. Fe(OH) 2 + HNO 3 → ? + NO + ?<br />

d. Fe 3 O 4 + HNO 3 → ? + NO 2 + ?<br />

e. Cu + HNO 3 → ? + NO 2 + ?<br />

f. Mg + HNO 3 → ? + N 2 + ?<br />

g * . Al + HNO 3 → ? + NH 4 NO 3 + ?<br />

h * . R + HNO 3 → ? + N 2 O + ?<br />

i * . Fe x O y + HNO 3 → ? + NO + ?<br />

k * . Fe 3 O 4 + HNO 3 → ? + N x O y + ?<br />

Câu 3. Hoàn thành các chuổi phản ứng sau.<br />

0<br />

+H2O<br />

+HCl<br />

+NaOH<br />

+HNO3<br />

t<br />

a. Khí A ⎯⎯⎯→ dung dịch A ⎯⎯⎯→ B ⎯⎯⎯→ Khí A ⎯⎯⎯→ C ⎯⎯→ D + H 2 O<br />

(1)<br />

(1)<br />

(2)<br />

b. NO 2 ⎯⎯→ HNO 3 ⎯⎯→ Cu(NO 3 ) 2<br />

(1)<br />

(2)<br />

c. N2 ⎯⎯→ NH3 ←⎯⎯ ⎯⎯→ NH<br />

(3)<br />

4NO3<br />

(4)<br />

(8)<br />

(5)<br />

(6)<br />

NO ⎯⎯→ NO2 ←⎯⎯ ⎯⎯→ HNO3<br />

(7)<br />

(2)<br />

Tài liệu ôn <strong>tập</strong> <strong>Hóa</strong> Học <strong>11</strong> 16<br />

(3)<br />

(3)<br />

⎯⎯→ Cu(OH) 2<br />

(4)<br />

(4)<br />

⎯⎯→ Cu(NO 3 ) 2<br />

(5)<br />

(5)<br />

⎯⎯→ CuO<br />

(6)<br />

⎯⎯→ Cu<br />

BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Câu 4. Cần lấy bao nhiêu lít khí N 2 <strong>và</strong> H 2 để điều chế được 67,2 lít khí NH 3 (đktc). Biết hiệu suất<br />

của phản ứng là 25%.<br />

Câu 5. Cho dung dịch NaOH dư <strong>và</strong>o dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 1M, đun nóng nhẹ.<br />

a. Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn.<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!