Tài liệu ôn thi HSG môn sinh 10 chuyên sâu (tích hợp kiến thức hóa học)
https://app.box.com/s/23nokx9h47m03fj0kw1v3glr56hoae0y
https://app.box.com/s/23nokx9h47m03fj0kw1v3glr56hoae0y
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
<strong>Tài</strong> <strong>liệu</strong> <strong>ôn</strong> <strong>thi</strong> <strong>HSG</strong> Sinh <strong>học</strong> <strong>10</strong><br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng <strong>kiến</strong> <strong>thức</strong> Toán - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2.Trong phòng thí nghiệm: Chia thành 2 loại môi trường:<br />
a.Môi trường lỏng (Môi trường dịch thể):<br />
Trên cơ sở số lượng, thành phần các chất trong môi trường đã biết hay chưa biết, chia thành:<br />
-Môi trường tự nhiên: Gồm các chất tự nhiên kh<strong>ôn</strong>g xác định được số lượng, thành phần.<br />
VD:<br />
+ Cao thịt bò: Chứa các acid amine, peptide, nucleotide, acid hữu cơ, vitamine và một số chất<br />
khoáng.<br />
+Pepton: Là dịch thuỷ phân một phần của thịt bò, cazein, bột đậu tương… dùng làm nguồn<br />
carbon, năng lượng và nitrogen.<br />
+ Cao nấm men: Là nguồn phong phú các vitamine nhóm B cũng như nguồn carbon, nitrogen.<br />
-Môi trường tổng <strong>hợp</strong>: Gồm các chất đã biết thành phần hoá <strong>học</strong> và số lượng.<br />
-Môi trường bán tổng <strong>hợp</strong>: Gồm các chất tự nhiên và các chất hoá <strong>học</strong>.<br />
b.Môi trường đặc:<br />
Khi thêm vào môi trường lỏng 1,5→2% thạch (agar)<br />
II. CÁC KIỂU TỔNG HỢP CÁC CHẤT CÁC KIỂU DINH DƯỠNG:<br />
Trên cơ sở nguồn năng lượng, nguồn carbon dùng để tổng <strong>hợp</strong> các chất, chia thành:<br />
Kiểu dinh dưỡng Nguồn năng lượng Nguồn carbon chủ yếu VD<br />
1.Quang tự dưỡng Ánh sáng CO 2 Tảo, VK lam, VK lưu<br />
huỳnh màu tía, màu lục<br />
2.Quang dị dưỡng Ánh sáng Chất hữu cơ VK tía, VK lục kh<strong>ôn</strong>g<br />
chứa lưu huỳnh<br />
3.Hoá tự dưỡng Chất vô cơ (NH + -<br />
4 , NO 2<br />
, H 2 , H 2 S, Fe 2+ …)<br />
CO 2<br />
VK nitrate hoá, VK oxy<br />
hoá lưu huỳnh, VK hydro<br />
4.Hoá dị dưỡng Chất hữu cơ Chất hữu cơ VSV lên men, hoại <strong>sinh</strong><br />
…<br />
→ Có 4 kiểu dinh dưỡng, trong khi ở thực vật, ở động vật bậc cao chỉ có một kiểu dinh dưỡng.<br />
III.MỘT SỐ KIỂU PHÂN GIẢI CÁC CHẤT CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT Ở VSV<br />
Đặc điểm Hô hấp hiếu khí Hô hấp kị khí Lên men<br />
VD VK nốt sần Nấm men, VK lactic…<br />
Định nghĩa Là quá trình OXH các<br />
phân tử hữu cơ.<br />
Quá trình phân<br />
giải<br />
carbohydrate để<br />
thu NL cho TB.<br />
Là sự phân giải carbohydrate trong tế<br />
bào chất, được xúc tác bởi enzyme trong<br />
điều kiện kị khí, kh<strong>ôn</strong>g có sự tham gia<br />
của một chất nhận electron từ bên ngoài.<br />
Chất nhận O 2 :<br />
Chất vô cơ, có Các phân tử hữu cơ.<br />
điện tử cuối<br />
cùng<br />
-Ở SV nhân thực<br />
chuỗi truyền điện tử ở<br />
màng trong ti thể.<br />
-Ở SV nhân sơ diễn ra<br />
ngay trên màng <strong>sinh</strong><br />
chất.<br />
thành phần ion<br />
là: NO - 3 , SO 2- 4 .<br />
Sản phẩm tạo<br />
thành<br />
CO 2 , H 2 O, NL NL Lactic, rượu, dấm…hữu cơ.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Nguyeãn Vieát Trung www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
83<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN